Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường
Chỉ định insulin trong điều trị ĐTĐ típ 2
Tạm thời :
Phẫu thuật
Thai kỳ, sanh sản
NMCT, nhiễm trùng cấp
Biến chứng cấp của ĐTĐ
Liên tục :
− Khi chức năng của tế bào beta tụy giảm, thất bại với
thuốc viên hạ ĐH
• Nguyên phát
• Thứ phát
– Tuy nhiên vẫn còn tồn tại 2 câu hỏi:
• Bắt đầu điều trị insulin khi nào ?
• Phương pháp điều trị nào là thích hợp nhất?
Kết luận
• Kiểm soát ĐH tích cực làm giảm các biến chứng
mm lớn & mm nhỏ
• Điều trị ĐTĐ tùy thuộc từng cá thể, bệnh phối
hợp, bệnh lý tom mạch đi kèm
• Lựa chọn thuốc điều trị ĐTĐ dựa vào hiệu quả,
an toàn & giảm được nguy cơ tim mạch
22 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/21/2019
1
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BS.CK2.Đinh Thị Thảo Mai
Phó khoa Nội Tiết BVCR
NỘI DUNG
1. Bệnh ĐTĐ (sinh bệnh học, chẩn đoán & phân loại
ĐTĐ)
2. Thuốc hạ ĐH
3. Điều trị ĐTĐ
9/21/2019
2
NỘI DUNG
1. Bệnh ĐTĐ (sinh bệnh học, chẩn đoán & phân loại
ĐTĐ)
2. Thuốc hạ ĐH
3. Điều trị ĐTĐ
ĐTĐ đang gia tăng nhanh chóng ở khu vực châu Á
IDF 2017 (Liên đoàn ĐTĐ thế giới 2017)
80% người bệnh ĐTĐ sống ở các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình
IDF Diabetes Atlas - 8th Edition 2017
4
9/21/2019
3
Cơ chế bệnh sinh chính của ĐTĐ típ 2
Thu nạp
glucose
ngoại viGantăng tổng
hợp glucose
Tụy giảm
tiết Insulin
Tụy tăng tiết
glucagon
Hấp thu
carbohydrate
tại ruột
Tác động
incretin
Tăng đường huyết
?
Adapted from: Inzucchi SE, Sherwin RS in: Cecil Medicine 2011
Các yếu tố khác trong cơ chế bệnh sinh
của ĐTĐ type 2
_
_
+
Bài tiết
glucose
qua thận
9/21/2019
4
Phân loại ĐTĐ
1. ĐTĐ típ 1:
Do tự miễn, phá hủy tế bào β ở tụy dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối
2. ĐTĐ típ 2:
Do đề kháng indulin, dần dần giảm tiết insulin do suy chức năng tế
bào β tụy
3. ĐTĐ thai kỳ:
ĐTĐ được chẩn đoán trong tam cá nguyệt thứ 2, thứ 3 của thai kỳ
4. Típ đặc biệt:
ĐTĐ khởi phát ở người trẻ
Bệnh lý tụy
Do thuốc (glucocorticoid, điều trị HIVAIDS, hay sau ghép tạng)
ADA 2019
Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ
Hiệp hội ĐTĐ Hoa Kỳ - ADA 2019
Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ
1. ĐH đói ≥ 126 mg/dL (7.0 mmol/L) (nhịn đói tối thiểu 8 giờ).
Hoặc
2. ĐH 2 giờ sau làm nghiệm pháp dung nạp ≥ 200mg/dL (11.1mmol/L)
(uống 75-g glucose theo tiêu chuẩn của WHO)
Hoặc
3. HbA1C ≥ 6.5% (48 mmol/mol). (Xét nghiệm theo P.Pháp NGSP hay
DCCT)
Hoặc
4. ĐH bất kỳ ≥ 200 mg/dL (11.1 mmol/L) với triệu chứng của tăng ĐH
(uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân
9/21/2019
5
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu của hội
chứng bàn chân đái tháo đường
và cắt cụt chi dưới không do
chấn thương
Các biến chứng mãn cảu Đái tháo đường
CVD, cardiovascular disease; QoL, quality of life; T2DM, type 2 diabetes mellitus
2013 Edition. International Diabetes Federation. Accessed August 2014
Fowler MJ. Clinical Diabetes 2008;26:77-82
ADA. Diabetes Care. 2013;36:1033-46
Bệnh thận ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu gây
ra bệnh thận gđ cuối
Bệnh võng mạc ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu gây
mù mắt ở tuổi lao động
Đột quỵ
ĐTĐ gia tăng 150–400%
nguy cơ
Bệnh tim mạch
Nguyên nhân hàng đầu gây tử
vong ở BN ĐTĐ típ 2
Bệnh mạch máu ngoại biên
Nguyên nhân hàng đầu của cắt
cụt chi dưới không do chấn
thương
9
BiẾN CHỨNG MẠCH MÁU
NHỎ
BiẾN CHỨNG MẠCH MÁU
LỚN
UKPDF-KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT TÍCH CỰC SỚM LÀM
GiẢM BiẾN CHỨNG
Holman RR, et al. N Engl J Med. 2008;359:1577-1589; UKPDS Study Group. Lancet. 1998;352:837-853.
9/21/2019
6
Các nghiên cứu liên quan kiểm soát đường huyết tích cực
Study Microvasc CVD Mortality
UKPDS
DCCT /
EDIC*
ACCORD
ADVANCE
VADT
Long Term Follow-up
Initial Trial
* in T1DM
Kendall DM, Bergenstal RM. © International Diabetes Center 2009
UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854.
Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577. DCCT Research Group. N Engl J Med 1993;329;977.
Nathan DM et al. N Engl J Med. 2005;353:2643. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545.
Patel A et al. N Engl J Med 2008;358:2560. Duckworth W et al. N Engl J Med 2009;360:129. (erratum:
Moritz T. N Engl J Med 2009;361:1024)
Mục tiêu điều trị ĐTĐ (theo ADA 2019)
Mục tiêu điều trị
HbA1C < 7 % (53 mmol/mol).
ĐH mao mạch đói 80-130 mg/dL (4.4-7.2 mmol/L)
ĐH mao mạch sau ăn <180 mg/dL (10.0 mmol/L)
Mục tiêu điều trị tùy thuộc từng cá nhân dựa trên: thời gian ĐTĐ, tuổi/kỳ vọng
sống, bệnh phối hợp, bệnh tim mạch, biến chứng mạch máu nhỏ do ĐTĐ, nguy
cơ hạ ĐH
ĐH sau ăn: 1-2 giờ sau ăn
9/21/2019
7
ADL:activities of daily living
Hơn 50% BN ĐTĐ châu Á không đạt mục tiêu HbA1c <7.0%
Data in parentheses are the number of patients with young-onset diabetes/number of patients with late-onset diabetes with valid data included in the
analysis. *p<0·05. †p<0·01. ‡p<0·001. Error bars indicate 95% CIs.
0 20 40 60 80 100%
~70%
Yeung RO, et al. JADE Programme. Lancet Diabetes Endocrinol 2014; 2: 935–43
Data in parentheses are the number of patients with young-onset diabetes/number of patients with late-onset diabetes with valid data included in the
analysis. *p<0·05. †p<0·01. ‡p<0·001. Error bars indicate 95% CIs. 14
Tình hình kiểm soát ĐH tại Châu Á
9/21/2019
8
Brunton SA. Int J Clin Pract, October 2015, 69, 10, 1071–1087
Diễn tiến tự nhiên của ĐTĐ týp 2
Biến chứng xuất hiện từ những giai đoạn rất sớm
NỘI DUNG
1. Bệnh ĐTĐ (sinh bệnh học, chẩn đoán & phân loại
ĐTĐ)
2. Thuốc hạ ĐH
3. Điều trị ĐTĐ
9/21/2019
9
Lịch sử thuốc hạ ĐH
Diabetes Spectrum 2014 May; 27(2): 82-86
9/21/2019
10
So sánh hiệu quả giảm HbA1c (%) của các thuốc hạ ĐH
Australian Diabetes Society. A new blood glucose management algorithm for type 2
diabetes. A position statement of the Australian Diabetes Society. Australia:
Australian Diabetes Society, 2014
Vị trí tác động của thuốc hạ ĐH củ
9/21/2019
11
Các thuốc hạ ĐH củ
Agent MOA Dosage Avoid Side Effects Notes
Sulfonylureas:
glyburide
gliclazide
glimepiride
stimulate
insulin
secretion
-Once or twice
daily
-gliclazide
extended
release is QD
Severe
hepatic /renal
dysfxn
- hypoglycemia (esp
glyburide) if elderly,
poor meal schedules,
worsening renal
function
- weight gain (esp
glyburide)
- nausea, anorexia
- take 30 min before a
meal
- Alcohol risk of
hypoglycemia
- β-blockers – mask
hypoglycemia cardiac
Sx’s
Biguanides:
metformin
- Inhibits
gluconeogene
sis
- insulin
sensitivity
-Particularly
suitable if
overweight
-500 mg qd up
to 2250 mg
daily in divided
doses
- renal
impaired
(ClCR<60)
- liver
impaired
- heart
failure
- GI discomfort
- weight loss (mild)
- lactic acidosis (rare)
**stop it before
using iodinated
contrast media**
- B12 deficiency
- does not cause
hypoglycemia
- has lipid effect
-glucosidase
Inhibitors:
acarbose
delays CHO
absorption
from GI tract
50 mg qd up to
50-100 mg tid
with first bit of
each meal
- severe renal
dysfunction/
liver cirrhosis
- IBD
- GI discomfort
- LFT’s – dose
related (rare)
- does not cause
hypoglycemia by itself
- digoxin levels
Thiazolidinedio
nes:
Pioglitazone
Rosiglitazone
- PPAR-γ
receptor
agonist
- insulin
sensitivity
-Pioglitazone
15-45 mg qd
-Rosiglitazone
2-8 mg qd
- caution in
HF
- Use with
insulin may
precipitate
HF
- Class 3,4 HF
- weight gain
- edema
- anemia
- LDL but after 8
weeks
- triglycerides
- 3 week onset, peak
8-12 weeks
-with or w/o food
-Should not cause
hypoglycemia if used
alone
-Monitor LFT’s
Meglitinides:
Repaglinide
Nateglinide
Stimulate
insulin
production
like
sulfonylureas
Repaglinide 0.5
to 4 mg tid ac
Nateglinide
120-180 mg ac
tid
-hepatic
dysfunction
- weight gain
- Hypoglycemia less
than SU’s
-take immed. before
meals. Skip dose if
meal is missed.
New Vị trí tác động của thuốc hạ ĐH mới
9/21/2019
12
Beta cells
Alpha cells
GLP-1 không
hoạt động
giảm ĐH
Cơ quan
tiêu hóa
Phóng thích
incretin ở ruột
Thức ăn
Hấp thu
glucose ở cơ
sx glucose
ở gan
DPP-4
enzyme
Glucose dependent
Glucagon from
alpha cells
(GLP-1)
Glucose-dependent
Insulin from beta
cells
(GLP-1 & GIP)
Active
GLP-1 & GIP
Pancreas
Vai trò của Incretins trong cân bằng ĐH
DPP-4=dipeptidyl-peptidase 4
GIP=glucose-dependent insulinotropic peptide
GLP-1=glucagon-like peptide-1
GLP-1 không
hoạt động
Kieffer TJ, Habener JF. Endocr Rev. 1999;20:876-913 Deacon CF et al. Diabetes. 1995;44:1126-1131
Mixed meal
GLP-1 actions
Plasma
GLP-1 (7-36)
active
Intestinal
GLP-1
release Rapid inactivation
(>80% of pool)
Renal
clearance
GLP-1 (9-36)
inactive
DPP-IV
DPP IV
Inhibitor
GLP-1 Receptor Agonist
Điều trị incretin
9/21/2019
13
Điều trị incretin
DPP-4 Inhibitors
Orally administered
Inhibits degradation of native GLP-1
Physiologic concentrations of GLP-1, GIP
and other peptides
GLP-1 Receptor Agonists
SC administered exogenous peptide
Direct interaction with GLP-1R
Pharmacological concentrations of GLP-1R
agonist
Analogs of Hman GLP-1
Liraglutide
Taspoglutide
Albiglutide
Exenatide BID
Exenatide QW
Native Exendin-4
Lixisenetide
Sitagliptin
Vildagliptin
Alogliptin
Saxagliptin
Linagliptin
Nhóm thuốc ức chế men DPP-4
Tên hoạt chất Tên thương mại Nhà sản xuất Năm được
cấp phép
Liều dùng
Sitagliptin Januvia® Merck 2006
(US, EU)
100mg qd
Vildagliptin Galvus® Novartis 2007
(EU)
50mg bid
Saxagliptin Onglyza® AZ/BMS 2009
(US, EU)
5mg qd
Alogliptin Nesina® Takeda 2010
(Japan, US)
25mg qd
Linagliptin Tradjenta® Boehringer
Ingelheim/Lilly
2011
(US, EU)
5mg qd
9/21/2019
14
Thuốc ức SGLT2 (Sodium-glucose co-transporter 2)
diabetes-medications/
Molecule Approval/development status
Canagliflozin 40 countries including EU, USA, China, Russia
Dapagliflozin 40 countries including EU, USA, Japan,
Empagliflozin Empa-Reg outcomt study
Ipragliflozin Japan
Luseogliflozin Under review for approval in Japan
Tofogliflozin Phase 3
Thuốc ức SGLT2 đã được công nhận ở Hoa Kỳ & Châu
Âu
9/21/2019
15
Clinical pharmacology of sodium-glucose co-transporter-2 inhibitors
Molecule Dose range
Oral
bioavaila
bility (%)
Elimination
pathway Dose modifications
Dapagliflozin 5–10 mg once daily 78
Hepatic and renal
UGT1A9
Should not be initiated in patients with
eGFR <60 ml/mt/1.73 m2
No dose adjustment in patients with
eGFR >60 ml/min/1.73 m2
Canagliflozin 100–300 mg once daily 65 UGT1A9 and 2B4
Dose limited to 100 mg once daily in
patients with
eGFR >45 <60 ml/min/1.73 m2
Stopped in patients with
eGFR <45 ml/min/1.73 m2
Empagliflozin 10–25 mg once daily N/a
UGT1A3,
UGT1A8,
UGT1A9, and
UGT2B7
Dose adjustment in patients with
creatinine clearance <60 ml/min
Contraindicated in patients with
creatinine clearance <45 ml/min
No adjustment in hepatic failure
Ipragliflozin 100–300 mg once daily 65
UGT1A9 and
UGT2B4
Dose limited to 100 mg once daily in
patients with
eGFR >45 <60 ml/min/1.73 m2
Not recommended in patients with
eGFR <45 ml/min/1.73 m2
NỘI DUNG
1. Bệnh ĐTĐ (sinh bệnh học, chẩn đoán & phân loại
ĐTĐ)
2. Thuốc hạ ĐH
3. Điều trị ĐTĐ
9/21/2019
16
1998-2008
1977-1997
9/21/2019
17
33
METFORMIN: Lựa chọn đầu tay điều trị ĐTĐ týp 2 trong tất cả các khuyến
cáo
Hướng dẫn
ADA
(Hội ĐTĐ Hoa
Kỳ)
Đồng thuận
ADA/EASD
(Hội N/C ĐTĐ
châu Âu)
Hướng dẫn IDF
(Liên đoàn ĐTĐ
Thế giới)
Hướng dẫn Hội Nội
Tiết & ĐTĐ VN
Melanie J. Davies et al. Dia Care 2018;41:2669-27012018 by American Diabetes Association
Tiếp cận thuốc hạ ĐH theo Hiệp Hội ĐTĐ Hoa Kỳ 2019
9/21/2019
18
35
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TÍP 2 -HỘI NỘI TIẾT & ĐTĐ VN (VADE) 2017
St
ep
w
ise
a
pp
ro
ac
h
9/21/2019
19
9/21/2019
20
Chỉ định insulin trong điều trị ĐTĐ típ 2
Tạm thời :
Phẫu thuật
Thai kỳ, sanh sản
NMCT, nhiễm trùng cấp
Biến chứng cấp của ĐTĐ
Liên tục :
− Khi chức năng của tế bào beta tụy giảm, thất bại với
thuốc viên hạ ĐH
• Nguyên phát
• Thứ phát
– Tuy nhiên vẫn còn tồn tại 2 câu hỏi:
• Bắt đầu điều trị insulin khi nào ?
• Phương pháp điều trị nào là thích hợp nhất?
9/21/2019
21
ADA 2017
ADA 2017
9/21/2019
22
Kết luận
• Kiểm soát ĐH tích cực làm giảm các biến chứng
mm lớn & mm nhỏ
• Điều trị ĐTĐ tùy thuộc từng cá thể, bệnh phối
hợp, bệnh lý tom mạch đi kèm
• Lựa chọn thuốc điều trị ĐTĐ dựa vào hiệu quả,
an toàn & giảm được nguy cơ tim mạch
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_cap_nhat_chan_doan_va_dieu_tri_dai_thao_duong.pdf