Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan giai đoan trung gian
Xét nghiệm Kết quả Xét nghiệm Kết quả
WBC 3.3 K/uL Urea 6 mmol/L
RBC 3.8 T/L Creatinin 106 umol/L
Hb 112 g/L Bilirubin 41.13 uMol/L
PLT 64 Giga/L AST 62.5 U/L
TQ 14” ALT 27.8 U/L
PT % 72.4 % Albumin 32.7 g/L
INR 1.23 AFP 316.6.32 ng/mL
HCC HPT IV-VII-VIII
dạng thâm nhiễm lan
tỏa.
HCC nghèo mạch máu
rãi rác nhu mô.
Không thấy huyết
khối TMCXét nghiệm Kết quả Xét nghiệm Kết quả
WBC 3.9 K/uL Urea 6.4 mmol/L
RBC 3.85 T/L Creatinin 119 umol/L
Hb 123 g/L Bilirubin 43.59 uMol/L
PLT 61 Giga/L AST 61.9 U/L
TQ 15.6” ALT 37 U/L
PT % 62.6 % Albumin 35 g/L
INR 1.38 AFP 222.4 ng/mL
58 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan giai đoan trung gian, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS. BS LÊ BÁ THẢO
BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
GLOBOCAN 2012 GLOBOCAN 2018
Globocan 2018
Globocan 2018
PHÂN CHIA GIAI ĐOẠN VÀ ĐIỀU TRỊ THEO HƯỚNG DẪN
BCLC 2016
Bruix J et al. Gastroenterology. 2016 Apr;150(4):835-53
Hướng dẫn điều trị HCC (Việt Nam 2012)
Phác đồ điều trị ung thư tế bào biểu mô gan (Bộ Y tế 2012)
• Phương pháp điều trị tại
Việt Nam
– Cắt gan, Ghép gan
– Đốt sóng cao tần (RFA)
– Nút mạch hóa dầu
(TACE)
– TKI
– Miễn dịch
– Điều trị triệu chứng
–
• Còn nhiều thách thức:
– Vùng dịch tễ viêm gan
siêu vi B, C.
– Bệnh diễn tiến âm
thầm đa số bệnh
nhân phát hiện ở
giai đoạn tiến xa
Bệnh nhân: LUU VAN N Nam sinh năm 1952
Vào viện: 07. 08. 2015
Đau HSP khoảng 1 tháng --> siêu âm phát hiện u gan.
Ca lâm sàng 1
HCC đa ổ.
Không huyết khối TM cửa
Ca lâm sàng 1
Chẩn đoán: HCC đa ổ
Child – Pugh: A (5)
BCLC: B
DEB – TACE
Ca lâm sàng 1 (10.2015: 2 tháng sau TACE 1)
HCC of segment II, V, VII, VIII
còn hoạt tính
Ca lâm sàng 1(10.2015)
HCC đa ổ, còn hoạt tính sau TACE 1
Child – Pugh: A (5)
BCLC : B
DEB- TACE 2
Ca lâm sàng 1 (01.2016: 3 tháng sau TACE 2)
HCC đa ổ , vài nốt còn hoạt
tính
Ca lâm sàng 1 (01.2016)
HCC đa ổ, còn hoạt tính sau TACE 2
Child – Pugh: A (5)
BCLC : B
DEB-TACE 3
Ca lâm sàng 1 (04.2016: 3 tháng sau TACE 3)
HCC đa ổ, hấp thu lipiodol
Vài nốt loạn sản.
Dịch bụng lượng ít
Ca lâm sàng 1 (04.2016)
DEB – TACE 4
HCC đa ổ, còn hoạt
tính sau TACE 3
Child – Pugh: A (6)
BCLC : B
Ca lâm sàng 1 (06.2016: 2 tháng sau TACE 4)
HCC đa ổ, hấp thu lipiodol
Vài nốt loạn sản.
Dịch bụng lượng ít
Ca lâm sàng 1 (8.2016: 4 tháng sau TACE 4)
HCC đa ổ hấp thu lipiodol
Vài nốt HCC mới
Ca lâm sàng 1 (08.2016)
TACE 5
Ca lâm sàng 1 (10.2016)
Ca lâm sàng 1 (11.2016)
SORAFENIB
Baseline Demographics and
Disease Characteristics at 1st TACE
Markus Peck-Radosavljevic, et al. ILCA2015 P-231.
EU and Canada
(n=148)
Asia
(n=156)
Japan
(n=91)
China
(n=80)
Total
(N=475)
Mean age(SD), y 65.9(11.0) 63.7(9.9) 72.9(9.2) 57.9(11.7) 64.3(12.1)
Range 22–90 32–86 50–95 18–77 18–95
Male, % 81.1 75.0 74.7 87.5 78.9
Asian race, % 0.7 98.1 100 100 68.4
BCLC Stage, %
B 75.0 73.7 94.5 33.8 71.4
C 14.2 21.8 4.4 65.0 23.4
D 0.7 1.3 0 1.3 0.8
Missing 10.1 3.2 1.1 0 4.4
Child-Pugh Score, %
A(5-6 pts) 63.5 76.9 73.6 82.5 73.1
B(7-9 pts) 22.3 19.9 24.2 15.0 20.6
C(10-15 pts) 0 1.3 0 1.3 0.6
Missing 14.2 1.9 2.2 1.3 5.7
Etiology, %
Hepatitis B 8.8 43.6 12.1 70.0 31.2
Hepatitis C 29.7 32.7 54.9 1.3 30.7
Alcohol 47.3 21.8 22.0 10.0 27.8
Dân số HCC giai đoạn trung gian là không đồng nhất
Heterogeneous:
• Tumor burden
– Large unresctable or multinodular
• Liver function: Child–Pugh A and B
– A5–B9
– Ascites, encephalopathy
Intermediate
HCC1,2
Single large
nodule (>5 cm) or
multifocal disease
Asymptomatic
(ECOG 0)
No vascular
invasion or
extrahepatic
spread
Preserved liver
function
(Child–Pugh
A or B)
1. Forner A et al. Lancet 2012;379:1245–55.
2. Piscaglia F et al. Dig Liver Dis 2010;42(Suppl 3)S258–63.
Điều trị bước 1 HCC theo từng giai đoạn
• Không phải tất cả HCC giai đoạn trung gian có thể xem xét TACE. Vài chống chỉ định tương
đối và tuyệt đối bao gồm gánh nặng u (tumor burden) và suy chức năng gan.
• Chỉ định tốt nhất TACE là những BN không triệu chứng với u đơn độc hay nhiều ổ giới hạn
không có xâm lấn mạch máu hoặc lan rộng ngoài gan và chức năng gan bảo tồn (Child–
Pugh class A or B-7 points without ascites).
Bruix J et al. Gastroenterology. 2016 Apr;150(4):835-53
TKI,
Immunotherapy
Classification of HCC lesions
from Consensus meeting of TACE refractory
50th Liver Cancer Study Group of Japan, 2014
Consensus meeting on 50th LCSGJ, June 6 2014
Kudo M, et al. KAN・TAN・SUI 2015;70(1):81-85
Number
Size
≤ 3 nodules 4-7 nodules Multiple (>7)
≤ 3 cm
Resection/
RFA
> 3 cm-5 cm
Huge
(> 5 cm)
Good response subgroup to TACE
N0, M0, Vp0, Vv0 >3 nodules
>
3
c
m
Poor response subgroup to TACE
Kudo M et. al., Liver Int. 2016 Feb 22. [Epub ahead of print]
Bệnh nhân ở Nhật cũng thường được >= 3 lần TACE (60.5%) nhiều hơn các
nơi khác (Asia-Pacific 38.6%; Europe 27.7%; USA 14.4%; Latin America 8.3%)
Global NIS GIDEON
BCLC stage at initial diagnosis
and start of sorafenib therapy
Kudo M et. al., Liver Int. 2016 Feb 22. [Epub ahead of print]
%
AP
n=928
EU
n=1113
LA
n=90
USA
n=563
Japan
n=508
Overall
N=3202a
BCLC stage at initial diagnosisb
A 9.1 24.3 23.3 16.9 43.7 21.6
B 15.8 25.9 31.1 11.5 20.3 19.7
C 37.6 31.9 23.3 26.5 17.7 30.1
D 2.6 2.0 7.8 5.9 0.8 2.8
BCLC stage at start of sorafenibc
A 2.8 8.5 17.8 9.9 6.5 7.1
B 10.2 24.3 40.0 12.4 31.9 19.8
C 61.1 52.9 28.9 36.2 54.7 52.0
D 5.0 4.0 8.9 11.7 1.8 5.4
• Patients in Japan tended to have BCLC stage A at initial diagnosis; however, a majority
had progressed to BCLC stage B and C at the start of sorafenib treatment
o Thực hiện TACE không đúng gây thêm tác hại (Kỹ thuật làm TACE
đúng).
o Bệnh nhân HCC tử vong: chết do ung thư 50% and suy chức năng
gan 50%.
o Bảo tồn chức năng gan còn lại rất quan trọng.
o TACE làm suy giảm chức năng gan, dẫn đến chết do suy gan.
o Tổn thương gan cấp thoáng qua do TACE (TACE syndrome) khác
với suy chức năng gan.
Treatment strategy to prolong patient survival
in patients with TACE failure/refractoriness
Kudo M, et al. Oncology 2014;87(suppl 1):22–31
Patient benefits (survival)
Decline in liver function
Treatment response by TACE
1. Intrahepatic lesion
i. Two or more consecutive insufficient responses of the treated tumor
(viable lesion >50%) even after changing the chemotherapeutic agents
and/or reanalysis of the feeding artery seen on response evaluation CT/MRI
at 1–3 months after having adequately performed selective TACE
ii. Two or more consecutive progressions in the liver (tumor number
increases as compared to tumor number before the previous TACE
procedure) even after having changed the chemotherapeutic agents and/or
reanalysis of the feeding artery seen on response evaluation CT/MRI at 1–3
months after having adequately performed selective TACE
2. Continuous elevation of tumor markers immediately after TACE even though
slight transient decrease is observed
3. Appearance of vascular invasion
4. Appearance of extrahepatic spread
Consensus meeting on 50th LCSGJ, June 6 2014
Kudo M, et al. Oncology 2014;87(suppl 1):22–31
At consensus meeting 2014, 85% Japanese Drs agreed the definition of TACE
refractory and 70% thought 2 consecutive is appropriate for judgement.
Ogasawara S, et al. Oncology 2014;87(6):330-41
cTACE cTACE
・・・・・
cTACE cTACE
・・・・・
cTACE
Sorafenib
Advanced stage
or Child-Pugh C
・・・・・
TACE refractory
within intermediate stage
cTACE cTACE
・・・・・
cTACE
Continued TACE arm
Conversion to Sorafenib
Continued TACE vs Sorafenib
after intermediate stage TACE refractory
Continued TACE vs Sorafenib
after intermediate stage TACE refractory
Chiba Univ. 2014 Kindai Univ. 2015
Time to disease progression Overall Survival
Ogasawara S, et al. Oncology 2014;87(6):330-41
Arizumi T, et al. Liver Cancer 2015;4:253-262
Sorafenib (n=20) 22.3 (7.0-37.4) months
TACE (n=36) 7.7 (5.6-9.9) months
Sorafenib (n=32) 24.7 (17.16-54.7) months
TACE (n=36) 13.6 (8.96-17.43) months
To prolong the survival of HCC patients, it is important to switch treatment from TACE to
other treatment such as Sorafenib as soon as the criteria for TACE failure/ refractoriness
are fulfilled, even if HCC is still in the intermediate stage.
Continued TACE vs Sorafenib
after intermediate stage TACE refractory
Chiba Univ. 2014 Kindai Univ. 2015
Time to liver dysfunction
(Child Pugh C)
Transition of Child-Pugh score
Ogasawara S, et al. Oncology 2014;87(6):330-41
Arizumi T, et al. Liver Cancer 2015;4:253-262
Ineffective TACE after TACE refractory induced deterioration of liver function,
which causes shortening the patients’ life and also is critical for the safe treatment
with Sorafenib.
Arizumi T, Ueshima K, Kudo M et al. Oncology. 2014;87 Suppl 1:32-6
OS of Sorafenib classified by the number of
consecutive ineffective TACE
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0
Overall survival (month)
C
u
m
u
la
ti
v
e
s
u
rv
iv
a
l
ra
te
≤2 group
n=33
≥3 group
n=12
P =0.005
Ineffective TACE; interval of <3 months
8.0 months
2 consecutive ineffective TACE is key point for conversion to next treatment
from TACE. If tumors are un-controlled, TACE should not be repeated.
Primary endpoints: OS, TTSP
Secondary endpoints: TTP, DCR, safety
Chọn bệnh
• Advanced HCC, ECOG PS 0–2, Child–Pugh A, chưa điều trị toàn thân trước
Phân tầng
• MVI và/hoặc EHS, ECOG PS (0 vs. 1–2), vùng địa lý
RANDOMIZE
1:1
SHARP1 Asia–Pacific2
RANDOMIZE
2:1
Sorafenib
400 mg b.i.d
Placebo
Sorafenib
400 mg b.i.d
Placebo
Endpoints: OS, TTSP, TTP, DCR, safety (no
primary endpoint defined)
n=299 n=303 n=150 n=76
DCR = disease control rate; ECOG = Eastern Cooperative Oncology Group; EHS = extrahepatic spread;
MVI = macroscopic vascular invasion; OS = overall survival; TTSP = time to symptomatic progression.
1. Llovet JM, et al. N Engl J Med. 2008;359:378-390. 2. Cheng A-L, et al. Lancet Oncol. 2009;10:25-34.
Sorafenib (n=299)
Median OS: 10.7 months
Placebo (n = 303)
Median OS: 7.9 months
HR=0.69
p < 0.001
SHARP OS1
Sorafenib (n=150)
Median OS: 6.5 months
Placebo (n = 76)
Median OS: 4.2 months
HR=0.68
p = 0.014
Asia–Pacific OS2
Kết quả từ 2 nghiên cứu then chốt này chứng minh rằng Nexavar giúp tăng OS một cách
đồng nhất trên nhiều nhóm dân số bệnh nhân khác nhau về địa dư lẫn sinh bệnh học
Sống thêm toàn bộ (OS)
trong nghiên cứu SHARP & Asia–Pacific
S
u
rv
iv
a
l
p
ro
b
a
b
il
it
y
1.00
0.75
0.50
0.25
Months
0 4 6 8 10 12 14 16 2
0.00
18
S
u
rv
iv
a
l
p
ro
b
a
b
il
it
y
1.00
0.75
0.50
0.25
Months
0 4 8 12 22
0.00
2 6 10 14 16 18 20
1. Llovet JM, et al. N Engl J Med. 2008;359:378-390. 2. Cheng A-L, et al. Lancet Oncol. 2009;10:25-34.
HR = hazard ratio.
Các tác dụng ngoại ý (AE) thường gặp trong
nghiên cứu SHARP và AP Trials
Drug-related
AEs (%)
Sorafenib Placebo
All Grade 3–4 All Grade 3–4
SHARP AP SHARP AP SHARP AP SHARP AP
Tiêu chảy 39 25 8 11 11 5 2 0
Chán ăn 14 13 <1 0 3 3 <1 0
Buồn nôn 11 11 <1 <1 8 11 1 1
HFSR 21 45 8 11 3 3 <1 0
Rụng tóc 14 25 0 0 2 1 0 0
RLCN gan <1 <1 <1 0 0 3 0 0
Xuất huyết 7 3 1 0 4 4 <1 0
Sorafenib: đa số các AEs đều có thể tiên đoán,
kiểm soát được và không đe dọa tính mạng
1. Llovet JM, et al. N Engl J Med. 2008;359:378-390. 2. Cheng A-L, et al. Lancet Oncol. 2009;10:25-34.
AEs = adverse events.
SORAFENIB
Patient: Nguyễn N. Nam SN: 1959
Vào viện: 30.10.2017
Đau nhẹ HSP, ăn kém, đi cầu phân đen, lượng ít
Tiền căn: VGSV B đang điều trị Tenofovir
DEB-TACE 5 lần
Sinh hiệu: bình thường
Bụng mềm, không báng
ECOG: 0-1
HCC gan (P) đã TACE,
còn hoạt tính. Huyết
khối TMC nhánh HPT
V-VII
HCC HPT IV-VII-VIII
thâm nhiễm lan tỏa.
Huyết khối nhánh
trước TMC (P)
Xét nghiệm Kết quả Xét nghiệm Kết quả
WBC 2.92 K/uL Urea 4.9 mmol/L
RBC 3.44 T/L Creatinin 112.6 umol/L
Hb 97 g/L Bilirubin 14.68 uMol/L
PLT 132 Giga/L AST 48.3 U/L
TQ 16.4” ALT 25.5 U/L
PT % 64 % Albumin 34 g/L
INR 1.37 AFP 953.32 ng/mL
HIV ( -)
HBsAg (+) 4489.58 S/CO
Anti HCV (-)
Chẩn đoán: HCC lan tỏa
Child – Pugh: A
BCLC: C
ECOG: 0-1
Điều trị: Sorafenib 600 mg/ ngày
Xét nghiệm Kết quả Xét nghiệm Kết quả
WBC 3.3 K/uL Urea 6 mmol/L
RBC 3.8 T/L Creatinin 106 umol/L
Hb 112 g/L Bilirubin 41.13 uMol/L
PLT 64 Giga/L AST 62.5 U/L
TQ 14” ALT 27.8 U/L
PT % 72.4 % Albumin 32.7 g/L
INR 1.23 AFP 316.6.32 ng/mL
HCC HPT IV-VII-VIII
dạng thâm nhiễm lan
tỏa.
HCC nghèo mạch máu
rãi rác nhu mô.
Không thấy huyết
khối TMC
Xét nghiệm Kết quả Xét nghiệm Kết quả
WBC 3.9 K/uL Urea 6.4 mmol/L
RBC 3.85 T/L Creatinin 119 umol/L
Hb 123 g/L Bilirubin 43.59 uMol/L
PLT 61 Giga/L AST 61.9 U/L
TQ 15.6” ALT 37 U/L
PT % 62.6 % Albumin 35 g/L
INR 1.38 AFP 222.4 ng/mL
HCC đa ổ dạng nốt và
thâm nhiễm/ Báng
bụng lượng it, xơ gan
Huyết khối không
hoàn toàn TMC
nhánh phải
Xét nghiệm Kết quả Xét nghiệm Kết quả
WBC 3.9 K/uL Urea 7.4 mmol/L
RBC 3.46 T/L Creatinin 113 umol/L
Hb 117 g/L Bilirubin 38.75 uMol/L
PLT 60 Giga/L AST 57 U/L
TQ 16.7” ALT 28.4 U/L
PT % 61 % Albumin 34 g/L
INR 1.38 AFP > 1000 ng/mL
52
• 152 centers in 21 countries in North and South America, Europe, Australia, and Asia
• All patients received best supportive care
• Treat until progression, unacceptable toxicity, or withdrawal
Regorafenib
160 mg orally once daily
3 weeks on/1 week off
(4-week cycle)
(n=379)
Placebo
(n=194)
• HCC patients with documented
radiologic progression during
sorafenib treatment
• Stratified by:
− Geographic region (Asia vs ROW)
− Macrovascular invasion
− Extrahepatic disease
− ECOG PS (0 vs 1)
− AFP (<400 ng/mL vs ≥400 ng/mL)
N=573
R
2:1
RESORCE trial
(Regorafenib 2nd line after sorafenib)
J Bruix et al. Lancet. 2017 Jan 7;389(10064):56-66
RESORCE trial
(Regorafenib 2nd line after Sorafenib)
Regorafenib
n=379
Placebo
n=194
Median OS
(95% CI)
10.6 months
(9.1, 12.1)
7.8 months
(6.3, 8.8)
HR 0.63 (95% CI: 0.50, 0.79)
P<0.0001 (1-sided)
Primary endpoint: OS
Treatment strategy for Sorafenib-Regorafenib
Sequential therapy
SHARP (1st line, Sorafenib) RESORCE (2nd line, Regorafenib)
10.7 vs 7.9 months
HR 0.69 (95%CI 0.55-0.87)
Sorafenib Tx; 5.3 months
10.6 vs 7.8 months
HR 0.63 (95%CI 0.50-0.79)
Sorafenib Tx; 7.8 months
. Llovet JM, et al. N Engl J Med. 2008;359:378–90. J Bruix et al. Lancet. 2017 Jan 7;389(10064):56-66
Chiến lược điều trị từ TACE - Sorafenib-Regorafenib
TACE TACE
TACE Sorafenib
Point of TACE refractory
Intermediate stage
TACE TACE
TACE Sorafenib
Point of TACE refractory
Regorafenib
OS
Advanced stage
Adapted from Kudo M et al. Liver Cancer 2016;5:235–244
TACE TACE
TACE Sorafenib
Definition of TACE refractory
Intermediate stage
TACE Sorafenib
Definition of TACE refractory
Regorafenib
OS
Advanced stage
Adapted from Kudo M et al. Liver Cancer 2016;5:235–244
Subgroup; Easy to
become TACE failure
Sorafenib Regorafenib
Chiến lược điều trị từ TACE - Sorafenib-Regorafenib
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_cap_nhat_dieu_tri_ung_thu_bieu_mo_te_bao_gan_giai.pdf