Bài giảng Cấp thoát nước - Võ Quang Tường
1. Tẩy rữa và thông tắc:
• Dùng pitông cao su để thông xi phông
• Xả lưu lượng lớn
• Dùng móc xoắn hoặc cao su để thông tắc
• Có thể dùng hóa chất để thông ống trong
trường hợp ống tắt một phần
2. Sửa chữa đường ống và thiết bị hư hỏng
251 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cấp thoát nước - Võ Quang Tường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạn ij.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
152
Phương trình năng lượng trên tuyến ống
A B i
i
H H dh
A B
A A B B
p p
H z ;H z
i
i
dh
trong đó:
HA: cột nước đo áp tại đầu và cuối tuyến.
: tổng tổn thất năng lượng trên các đoạn ống từ A đến B.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
153
a) cắt dọc tuyến, b) bình đồ
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
154
BA BÀI TOÁN CƠ BẢN CỦA MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
• XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG
• XÁC ĐỊNH TỔN THẤT CỘT NƯỚC
• XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH ỐNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
155
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
156
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
157
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
158
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
159
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
160
www.vox.com
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
161
Khi tính toán mạng lưới vòng cần chấp nhận phương pháp
gần đúng với phương trình sau:
- Phương trình 1: σ𝑞𝑛ú𝑡 = 0
( Qui ước : Lưu lượng chảy đến là mang dấu (+)
Lưu lượng chảy đi mang dấu (-)
- Phương trình 2: σℎ𝑣ò𝑛𝑔 = 0
( Qui ước :Nước chảy cùng chiều kim đồng hồ là mang dấu (+)
Nước chảy ngược chiều kim đồng hồ mang dấu (-)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
162
Phương pháp Hardy-Cross:
Trình tự tính toán:
Bước 1: Đánh số thứ tự nút, số đoạn ống, số vòng
Bước 2: Qui ước chiều dương bất kỳ trong mỗi vòng (giả sử lưu lượng
trong ống cùng chiều kim đồng hồ).
Bước 3: Giả thiết lưu lương và chiều dòng chảy trong mỗi đoạn ống sao
cho σ𝑞𝑛ú𝑡 = 0.
Bước 4: Trong một vòng bất kỳ, tính tổng tổn thất cột nước σℎ𝑤−𝑖 cho
vòng đang xét(,cần chú ý dấu). Bước này sẽ được lập lại cho đến khi đạt
yêu cầu Q =
σ𝑖 ℎ𝑤−𝑖
1,852×σ𝑖
ℎ𝑤−𝑖
𝑄𝑖
Bước 5: Tính σℎ𝑤−𝑖/Qi cho vòng đang xét
Bước 6: Tính lưu lượng điều chỉnh Q của từng ống trong vòng (các đoạn
ống chung cho hai vòng được hiệu chỉnh 2 lần). Để giảm số lập lập lại
chấp nhận sai số Q < 0,5 m
Bước 7: Lập lại trình tự cho các vòng trong hệ thống.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
163
Ví dụ 1. Cho một mạng lưới đường ống như hình vẽ sau:
Đoạn ống AB BC AC
D(mm) 200 200 305
L(m) 150
0
100
0
1000
Sử dụng phương pháp
Hardy-Cross để xác định
lưu lượng trong các đường
ống. Sai số tối đa cho phép
± 0.1 l/s. Cho biết tổn thất
năng lượng cột nước dh
tuân theo quy luật (Hazen-
Williams)
1.85 1.85
1.166 4.87
6.827L V 10.68L Q
dh(m)
d 90 d 90
Trong đó: V chỉ vận tốc trung bình (m/s)
và D là đường kính ống (m)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
164
Ví dụ 1: Giải
Giả sử phân bố lưu lượng ban đầu trong mạng lưới như sau
Đoạn ống AB BC AC
Q(l/s) 50 10 50
Lần lặp 1
Đoạn Lưu lượng D L dh dh/Q
(m3/s) (m) (m) (m) (s/m2)
AB 0.05 0.200 1500 35.27 705.42
BC 0.01 0.200 1000 1.20 119.74
CA -0.05 0.305 1000 -3.02 60.33
Tổng 33.45 885.49
0204.0
49.885*85.1
45.33
11 (m
3/s)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
165
Ví dụ 1: Giải
Lần lặp 2
Lần lặp 3
Đoạn Q D L dh dh/Q
(m3/s) (m) (m) (m) (s/m2)
AB 0.0296 0.200 1500 13.36 451.51
BC -0.0104 0.200 1000 -1.29 124.00
CA -0.0704 0.305 1000 -5.68 80.72
Tổng 6.38 656.23
Đoạn Q D L dh dh/Q
(m3/s) (m) (m) (m) (s/m2)
AB 0.0243 0.200 1500 9.30 382.36
BC -0.0157 0.200 1000 -2.75 175.45
CA -0.0757 0.305 1000 -6.49 85.81
Tổng 0.06 643.62
0053.0
23.656*85.1
38.6
12 00005.0
62.643*85.1
06.0
13 (m
3/s)(m3/s)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
166
Ví dụ 2. Cho một mạng lưới đường ống như hình vẽ sau:
Đoạn ống AB BC CD DE EA BF FG GC
D(mm) 0.30 0.20 0.20 0.30 0.30 0.20 0.20 0.20
L(m) 1000 500 500 1000 1000 500 500 500
Điểm B C D E F G
q (l/s) 20 10 30 20 20 20
Hãy xác định các lưu lượng hiệu chỉnh
Q (m3/s) cho các vòng và xác định lưu
lượng trong vòng khép kín sau lần lặp
thứ 1, 2, với độ chính xác yêu cầu là
0.5 l/s.
1.85
4.87
10.679L Q
dh(m)
D 140
Tổn thất
năng lượng:
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
167
Ví dụ 2: Giải Lần lặp 1
Vòng khép kín ABCDE
Đoạn Q D L dh dh/Q
l/s (m) (m) (m) m/(l/s)
AB 60.0 0.300 1000 2.941 0.0490
BC 10.0 0.200 500 0.385 0.0385
CD -10.0 0.200 500 -0.385 0.0385
DE -40.0 0.300 1000 -1.389 0.0347
EA -60.0 0.300 1000 -2.941 0.0490
-1.389 0.210
Vòng khép kín BFGC
Đoạn Q D L dh dh/Q
l/s (m) (m) (m) m/(l/s)
BF 30.0 0.200 500 2.940 0.0980
FG 10.0 0.200 500 0.385 0.0385
GC -10.0 0.200 500 -0.385 0.0385
CB -10.0 0.200 500 -0.385 0.0385
2.555 0.214
ABCDE
1.389
Q 3.58(l / s)
1.85*0.21
BFGC
2.555
Q 6.47(l / s)
1.85*0.214
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
168
Ví dụ 2: Giải Lần lặp 2
Vòng khép kín ABCDE Vòng khép kín BFGC
Đoạn Q D L dh dh/Q
l/s (m) (m) (m) m/(l/s)
AB 63.6 0.300 1000 3.2743 0.05150
BC 20.0 0.200 500 1.3946 0.06957
CD -6.4 0.200 500 -0.1697 0.02643
DE
-
36.4 0.300 1000 -1.1681 0.03207
EA
-
56.4 0.300 1000 -2.6251 0.04653
0.706 0.226
Đoạn Q D L dh dh/Q
l/s (m) (m) (m) m/(l/s)
BF 23.5 0.200 500 0.004 0.00016
FG 3.5 0.200 500 0.000 0.00003
GC -16.5 0.200 500 -0.002 0.00012
CB -20.0 0.200 500 -0.003 0.00014
-0.001 0.00045
ABCDE
0.706
Q 1.69(l / s)
1.85*0.226
BFGC
0.001
Q 1.04(l / s)
1.85*0.00045
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC 1. HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
2. TIÊU CHUẨN
VÀ CHẾ ĐỘ
DÙNG NƯỚC
3. XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ (Q, H)
169
Ví dụ 2: Giải Lần lặp 3
Vòng khép kín ABCDE Vòng khép kín BFGC
Đoạn Q D L dh dh/Q
l/s (m) (m) (m) m/(l/s)
AB 61.9 0.300 1000 3.1153 0.05034
BC 17.3 0.200 500 1.0639 0.06144
CD -8.1 0.200 500 -0.2614 0.03223
DE -38.1 0.300 1000 -1.2702 0.03333
EA -58.1 0.300 1000 -2.7722 0.04771
-0.125 0.225
Đoạn Q D L dh dh/Q
l/s (m) (m) (m) m/(l/s)
BF 24.6 0.200 500 0.004 0.00017
FG 4.6 0.200 500 0.000 0.00004
GC -15.4 0.200 500 -0.002 0.00011
CB -17.3 0.200 500 -0.002 0.00012
0.0004 0.00044
ABCDE
0.125
Q 0.3(l / s)
1.85*0.225
BFGC
0.0004
Q 0.49(l / s)
1.85*0.00044
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI
CẤP NƯỚC
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
TRONG NHÀ
4.MẠNG LƯỚI
THOÁT NƯỚC
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CẤP THOÁT
NƯỚC
CHƯƠNG 2. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
TRONG NHÀ
CHƯƠNG 4. MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TRONG NHÀ
170
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
1.GIỚI THIỆU VỀ CẤP
THOÁT NƯỚC
2.MẠNG LƯỚI
CẤP NƯỚC
CÔNG TRÌNH
3.HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
TRONG NHÀ
4.MẠNG LƯỚI
THOÁT NƯỚC
CÔNG TRÌNH
5.HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
TRONG NHÀ
5. 1 YÊU CẦU THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NHÀ
CAO TẦNG
5.1 TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
CHO CAO TẦNG
5.2 CÁC CÔNG TRÌNH CỦA HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI TRONG NHÀ
4.4 CỐNG THOÁT NƯỚC BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KĨ THUẬT HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TRONG NHÀ
171
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
172
CẤU TẠO HỆ THỐNG TNTN
Mạng lưới đường ống
thoát nước bao gồm:
Ống liên hệ;
Ống nhánh;
Ống đứng;
Ống tháo nước ra khỏi nhà;
Ống thông hơi;
Ống kiểm tra;
Ống súc rửa;
Các phụ tùng nối ống và các
thiết bị quản lý.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
173
CẤU TẠO HỆ THỐNG TNTN
Các thiết bị thu nước
thải:
Chậu rửa mặt, chậu giặt,
cầu xí, cầu tiểu, lưới thu
nước, hố thu
Xi phông: (tạo tấm
chắn thuỷ lực)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
174
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
1. Hố xí
2. Rữa hố xí
3. Bệ tiểu treo
4. Chậu rữa mặt
5. Bồn tắm
6. Chậu rữa
7. Bồn tắm hoa sen
8. Lưới thu nước
9. Xi phông
10. Ống thông hơi
11. Bể tự hoại
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
175
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
1. HỐ XÍ
XÍ XỔM
Nếu dùng xiphông xiên đặt trên sàn,
ống ngang cũng trên sàn thì mặt bệ cách
mặt sàn tối thiểu 0,425m.
Nếu xiphông đứng đặt trên sàn, ống
ngang cũng đặt trên sàn thì mặt bệ cách
sàn 0.65m.
Xiphông đứng trên sàn, ống ngang
dưới sàn thì mặt bệ cách sàn 0.380m
XÍ BỆT
Thường chế tạo bệ và xiphông
liền nhau.
Dạng chậu có đáy hình đĩa luôn
có lớp nước khoảng 1cm ở đáy.
Dạng chậu có đáy hình phễu
thông xuống lỗ thoát như cái
phễu.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
176
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
1. HỐ XÍ
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
177
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
2. THÙNG RỮA
Thùng rửa thường bố
trí trong các nhà ở và
nhà công cộng là loại
thông dụng hơn cả.
Vòi rửa thường đặt
trong các nhà vệ sinh
công cộng ngoài phố,
công viên, nhà ga.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
178
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
3. BỆ TIỂU TREO
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
179
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
4. CHẬU RỮA MẶT
Trên mặt phía sau chậu rửa
(phía giáp tường) thường bố
trí từ 1-3 lỗ vuông kích thước
2828mm để cho đường ống
nước đi qua. Ống tháo nước
có đường kính 32mm, lỗ tháo
nước ở đáy chậu có lưới chắn
rác và nút đậy.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
180
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
5. BỒN TẮM HOA SEN
Vòi nước d=15mm
Hương sen d=15mm
Lỗ tháo nước có nút đậy
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
181
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
6. CHẬU RỮA
Dùng để giặt giũ, rửa bát đĩa, rửa
rau, thức ăn nhà bếp.
Chậu rửa có thể chế tạo hình chữ
nhật hoặc nửa tròn, làm bằng gang,
thép tráng men Compozit, chất dẻo,
inox, gạch , ốp gạch men láng vữa
xi măng v.v
Ống thoát nước của chậu rửa
thường làm bằng thép, thép tráng
kẽm, bằng ống chất dẻo có đường
kính 40mm.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
182
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
7. BỒN TẮM HOA SEN Nhà tắm phải bố trí các phễu thu (nước
có lưới chắn rác và xi phông ngăn hơi từ
cống lên) dẫn nước vào ống đứng thoát
nước.
Sàn buồng tắm phải làm bằng vật liệu
không thấm nước và có độ dốc i=0.01-
0.02 về phía lưới thu hay rãnh hở.
Lưới thu có đường kính nối với ống
thoát nước d = 50 – 100 mm.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
183
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
8. LƯỚI THU NƯỚC
Lưới chắn rác thường đúc bằng gang xám với
loại lớn và gang trắng inox
Lưới thu nước ở sàn gồm 3 phần: lưới chắn rác,
phễu và xi phông.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
184
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
9. XI PHÔNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
185
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
9. XI PHÔNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
186
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
9. XI PHÔNG
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
187
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
9. XI PHÔNG
Xi phông có =32-50-
100mm và có thể chế tạo
bằng gang, sành, kim
loại màu, inox, chất dẻo
v.v
Xi phông phải đảm bảo
có màng ngăn 50mm và
ngày nay xi phông thường
được chế tạo liền với
dụng cụ vệ sinh.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
188
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
9. XI PHÔNG
Xi phông uốn khúc
kiểu thẳng đứng(a), nằm
ngang(c) và nghiêng 45º
(b) thường áp dụng cho
chậu xí.
Xi phông kiểm tra (d)
thường áp dụng cho các
chậu rửa, chậu tiểu
Xi phông hình chai (e)
thường bố trí dưới các
chậu rửa mặt, đôi khi cả
chậu tiểu trên tường.
Xi phông trên sàn: áp
dụng cho các chậu tắm.
Xi phông thu nước sản
xuất.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
189
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
10. ỐNG THÔNG HƠI
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
190
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
10. ỐNG THÔNG HƠI
Khi mái bằng sử dụng để đi
lại, phơi phóng thì chiều cao
của ống thông hơi phải đặt
cao
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
191
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
10. ỐNG THÔNG HƠI
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
192
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
193
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
194
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
195
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
Bể tự hoại có thể xây dựng bằng gạch hay bê tông:
Dung tích bể < 10m3 làm bể 2 ngăn: 1 ngăn chứa và 1 ngăn lắng.
Dung tích bể ≥ 10m3 làm bể 3 ngăn: 1 ngăn chứa và 2 ngăn lắng
• Bể tự hoại 2 ngăn : ngăn đầu bằng 2/3, ngăn sau bằng 1/3 dung tích toàn
• Bể tự hoại 3 ngăn : ngăn đầu bằng 1/2, ngăn sau bằng 1/4 dung tích toàn.
• Chiều rộng tối thiểu của bể là 0,9m.
• Chiều dài tối thiểu của bể hìnnh chữ nhật là 1,5m.
• Chiều sâu bể tối thiểu 1,3m, càng sâu càng tốt song không được > 3m vì khó
thi công.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
196
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
• Chiều dài lớp váng bọt = 0,2 ÷ 0,4m (có khi lên tới 1m).
• Chiều sâu đặt ngập ống chữ T từ mép dưới ống tới lớp váng cặn:
Ở đầu bể = 0,4 ÷ 0,7m;
Ở cuối bể = 0,5 ÷ 0,6m;
• Cửa thông nước giữa các ngăn được bố trí so le trên mặt bằng và ở giữa chiều sâu
bể khoàng 0,4 ÷ 0,6H.
• Nắp đập trên nóc bể có D = 0,3 ÷ 0,5m, bằng vữa xi măng hay mặt bích để hút
cặn.
• Bể có thể xây dựng đáy bằng bê tông, thành xây gạch được tô trát kỹ chống thấm
tốt, xung quanh bể bọc đất sét dày 0,5m.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
197
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
198
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
199
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
Dung tích bể tự hoại W có thể tính theo công thức sau:
W = Wn + Wc (m
3)
Trong đó :
• Wn: Dung tích nước của bể (m
3). Lấy bằng 2 lần Lưu lượng nước
thải trung bình ngày đêm. (Qtb.ng.đ)
• Qtb.ng.đ thường lấy bằng 80%Qcấp cho sinh hoạt ngày đêm.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
200
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
Dung tích toàn phần cặn của bể được tính theo công thức:
3
2
1
1000.100
..100..
mN
W
cbWTa
Wc
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
201
CÁC THIẾT BỊ TRONG TNTN
11. BỂ TỰ HOẠI
• a: Lượng cặn lắng trung bình của một người trong một ngày đêm lấy bằng 0.5-
0.8l/người.ngày
• T: thời gian giữa hai lần lấy cặn lắng ra khỏi bể (90-180-360 ngày)
• W1: Đô ẩm của cặn lắng tươi khi vào bể thường lấy bằng 95%
• W2: Độ ẩm của cặn lắng đã lên men thối rữa, khi ra khỏi bể lấy bằng 90%
• b: Hệ số kể đến sự giảm thể tích của cặn lắng đã lên men trong bể để tăng
nhanh quá trình tự hoại, thường lấy b = 0.7 (giảm 30%).
• c: hệ số kể đến việc để lại một phần cặn đã lên men trong bể để tăng nhanh quá
trình tự hoại thường lấy bằng 1,2 .
• N: Số người mà bể phục vụ.
• Thời gian giữa hai lần lấy cặn T phụ thuộc vào điều kiện đảm bảo cho cặn lên
men hoàn toàn và điều kiện quản lý. Thực tế có thể lấy T = 6 tháng đối với các
nhà đông người, T = 3-5 năm đối với biệt thự ít người .
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
202
Ví dụ: Tính thể tích bể tự hoại cho một gia đình có 6 người. Biết thời gian hút hầm
cầu T = 5 năm,Độ ẩm của cặn lắng tươi khi lấy vào bể lấy bằng 95%
Độ ảm của cặn lắng đã lên men thối rữa khi lấy ra khỏi bể bằng 90%
Hệ số kể đến sự giảm thể tích của cặn lắng đã lên men trong bễ để tăng quá trình
tự hoại b=1.2
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
203
https://sites.google.com/a/quyhoach.vn/vietnamese/chia_se/tinhmangthoatnuocdhothikhohayde
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
204
TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
• Chọn vị trí ống tháo và ống ngoài sân
• Chọn vị trí ống đứng
• Vẽ sơ đồ không gian: thoát nước và thoát phân
• Xác định đương lượng
• Xác định lưu lượng
• Chọn đường kính ống
• Tính toán thủy lực và kiểm tra thủy lực
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
205
TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG
Đối với nhà ở gia đình hoặc nhà ở công cộng có thể xác
định theo công thức sau:
qtt = qc + qtb.max , [l/s].
• qtt : Lưu lượng nước thải tính toán , [l/s].
• qc : Lưu lượng nước cấp tính toán xác định theo công thức
cấp nước trong nhà.
• qtb.max : Lưu lượng nước thải của thiết bi vệ sinh có lưu
lượng nước thải lớn nhất của đoạn ống tính toán lấy theo
bảng 4.2
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
206
TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG
Đối với các phân xưởng, nhà tắm công cộng và phòng sinh
hoạt của công nhân trong xí nghiệp xác định theo công
thức:
qtt = Σ(qo.n.β) / 100 , [l/s].
• qtt : Lưu lượng nước thải tính toán .
• qo : Lưu lượng nước thải của từng thiết bị vệ sinh cùng loại
• n : Số thiết bị vệ sinh cùng loại mà đoạn ống phục vụ.
• β : Hệ số hoạt động đồng thời thải nước của các thiết bị vệ
sinh
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
207
Bảng 4.1: Đương lượng thoát nước của các thiết bị vệ sinh
Tư nhân Công cộng
Thiết bị vệ sinh Dmin của xi
phông
(mm)
1 người
>3
người
Sử dụng
chung
Sử
dụng
nhiều
1 2 3 4 5 6
Chậu rửa nhà bếp 32 2 2 2
Máy rửa chén 38 2 2 2
Máy giặt 50 3 3 3
Bồn tắm hoặc vòi sen và kết hợp 38 3 3
Chậu rửa sứ 32 1 1 1 1
Nhóm 2-3 chậu rửa sứ 38 2 2 2 2
Buồng tắm hoa sen 50 2 2 2
Âu tiểu 38 4 5
Bồn cầu xả trọng lực 6 lít/lần xả 76 3 3 4 6
Bồn cầu xả trọng lực 13 lít/lần xả 76 4 4 6 8
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
208
Bảng 4.2: (qo ) Lưu lượng nước thải của từng thiết bị vệ sinh
cùng loại
Loại thiết bị Qthải (l/s) Dmin (mm)
Chậu rửa mặt, rửa tay
Bồn tắm có vòi trộn
Bồn tắm có bình nước nóng
Vòi hoa sen
Vòi nước nóng lạnh
Bồn cầu tự động (giật)
Bồn cầu dội
Bồn tiểu có vòi bán tự động
Bồn tiểu
Máng tiểu (cho 1 m dài)
Vòi tưới
Vòi phun nước uống
0.15
0.8
1.1
0.2 - 0.3
0.4
1.4 - 1.6
1 - 1.4
0.3 - 0.5
0.1 - 0.2
0.1
0.3
0.05
34
42
42
42
42
50
50
42
42
34
42
27
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
209
Bảng 4.3: (β) Hệ số hoạt động đồng thời thải nước của các thiết bị vệ
sinh
Loại thiết bị vệ sinh
Số lượng thiết bị trên đoạn ống tính toán
1 3 6 10 20 40 60 100 200
Chậu rửa mặt, tay
Bồn tiểu tự động
Bồn tiểu treo tường
Bồn cầu tự động
100
100
100
100
100
100
70
30
100
60
50
25
100
40
40
20
100
15
35
15
100
10
30
10
100
10
30
10
100
10
25
10
100
10
25
5
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
210
CHỌN ĐƯỜNG KÍNH ỐNG
• Đường kính ống thoát nước bẩn bao giờ cũng lớn hơn
đường kính ống nước sạch cấp vào vì nước thải là tự
chảy;
• Không đầy ống (cần có mặt thoáng để thông hơi).
• Nó phụ thuộc vào lưu lượng tính toán và các yếu tố khác
như vận tốc nước chảy trong ống, độ đầy và độ dốc đặt
ống.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
211
VẬN TỐC
• Khi chọn vận tốc nước chảy trong ống thoát nước trong nhà và
sân nhà cần đảm bảo để ống có thể tự chảy, tự làm sạch, cặn
lắng không đọng lại trong ống.
• Ống ngang:
Vmin ≥ 0,7m/s
Vmax trong ống không kim loại ≤ 4m/s và ống kim loại ≤ 8
m/s.
• Tuy nhiên nếu vận tốc lớn quá thì ống dễ bị phá hoại, không an
toàn.
• Ống đứng:
Vmax trong ống đứng ≤ 4 m/s dù là loại ống gì.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
212
ĐỘ ĐẦY (h/D)
• Là tỉ số giữa chiều cao lớp nước trong ống (h) với đường
kính ống (D).
• Nếu lưu lượng trong ống không đổi, độ dốc đặt ống
không đổi, khi thay đổi đường kính ống D thì tỉ số h/D sẽ
thay đổi theo.
• Trong hệ thống thoát nước (trừ ống đứng), khi tính toán
mỗi loại đường kính ống khác nhau sẽ có độ đầy cho
phép nhất định
• Tạo điều kiện tốt để vận chuyển các chất bẩn không tan;
• Đảm bảo thông hơi để loại các khí độc tách ra từ nước
thải;
• Tạo một phần tiết diện dự phòng để vận chuyển lưu
lượng vượt quá giá trị tính toán
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
213
ĐỘ ĐẦY (h/D)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
214
ĐỘ DỐC ĐẶT ỐNG
• Trong các đoạn ống nằm ngang, nếu lưu lượng và đường kính không
thay đổi độ dốc lớn thì vận tốc lớn và độ dốc nhỏ thì vận tốc nhỏ.
• Nếu giảm độ dốc đến một mức nào đó (độ dốc tối thiểu) thì nước sẽ
ngừng chảy, trong ống có hiện tượng lắng cặn.
Tính toán hoặc áp dụng độ dốc tiêu chuẩn để bùn cặn không đọng lại
trong ống.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
215
ĐỘ DỐC
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
216
KIỂM TRA KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
a/ Kiểm tra độ đầy h/D: sử dụng biểu đồ hình cá.
1. Lập tỉ số:
A = qtt / qnt
• qtt : Lưu lượng nước thải tính toán của đoạn ống nằm ngang.
• qnt : Lưu lượng nghiệm toán, xác định theo Bảng Lưu lượng
nghiệm toán (qnt) và vận tốc nghiệm toán (vnt) của Siec-ni-cop
2. Sau khi tính A dựa vào biểu đồ để xác định lại H/D và kiểm
tra
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
217
b/ Kiểm tra vận tốc nước chảy trong các ống
1. Đối với ống đứng:
Sau khi tính được lưu lượng, sơ bộ chọn đường kính ống,
căn cứ vào bảng Kiểm tra vận tốc nước chảy trong ống
tìm vận tốc của ống đứng.
Vận tốc đó phải thỏa mãn điều kiện v ≤ 4 m/s. Nếu không
thì phải chọn đường kính ống lớn hơn rồi kiểm tra lại.
KIỂM TRA KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
218
KIỂM TRA KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
2. Đối với các ống nhánh nằm ngang (ống nhánh và ống xả): vận tốc tính toán
trong các đoạn nằm ngang được tính theo công thức:
vtt = B.vnt , [m/s]
• vtt : vận tốc tính toán trong các đoạn ống nằm ngang.
• vnt : vận tốc nghiệm toán tìm được trong bảng trên sau khi đã chọn được
đường kính ống hợp lý nhất.
• B : Trị số tìm được trong biểu đồ khi h/D đã thỏa mãn điều kiện cho phép.
Vận tốc trên phải thỏa mãn điều kiện vtt ≥ 0,7m/s (vận tốc thoát nước tiêu
chuẩn).
• Nếu không thỏa mãn điều kiện trên, tức là vtt < 0,7m/s thì phải tăng độ dốc
đặt ống lên, tìm lại B, vnt và tính lại vtt rồi so sánh với vận tốc tiêu chuẩn cho
đến khi nào đạt yêu cầu là vtt ≥ 0,7m/s
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
219
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
220
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
221
Hệ thống thoát nước mưa trên mái bao gồm các
bộ phận:
Máng thu nước mưa (sênô);
Lưới chắn rác;
Phễu thu nước mưa;
Ống nhánh;
Ống đứng;
Ống xả;
Giếng kiểm tra.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
222
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
223
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
224
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
225
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
226
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
227
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
228
Trình tự tính toán hệ thống thoát nước mưa
- Tính toán diện tích mái thu nước;
- Tính toán lưu lượng;
- Tính toán ống đứng: d, v, số lượng;
- Tính toán phễu thu nước;
- Tính toán máng thu nước
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
229
Tính toán lưu lượng: Gồm 2 phương pháp
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
230
Phương pháp 1: Lưu lượng tính toán
1. Dựa vào cường độ mưa (bảng 6.12), có thể xác định diện
tích mái cho phép tối đa ứng với đường kính ống đứng cho
trước.
2. Chọn đường kính ống và xác định lưu lượng tính toán q của
ống đứng
3. Xác định số ống đứng cần thiết:
odq
Q
n
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
231
Diện tích mái tính toán cho phép theo đường kính ống đứng
D ống
đứng
(mm)
Lưu
lượng
(l/s)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
25
mm/h
50 mm/h
75
mm/h
100
mm/h
125
mm/h
150
mm/h
50
75
100
125
150
200
1.5
4.2
9.1
16.5
26.8
57.6
202
600
1286
2334
3790
8175
101
300
643
1117
1895
4088
67
200
429
778
1263
2725
51
150
321
583
948
2044
40
120
257
467
758
1635
34
100
214
389
632
1363
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
232
Ví dụ: Xác định số lượng đường ống đứng thoát nước
mưa (loại 100mm, hoặc loại 75mm, hoặc loại 50mm)
cho một ngôi biệt thự có tổng diện tích mái là 250 m2,
giả sử khu vực đó chỉ có trận mưa cường độ lớn nhất là
125 mm/h.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
233
Phương pháp 2: Lưu lượng tính toán
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
234
Giá trị cường độ mưa thiết kế q5
Trạm khí tượng q5 max (l/s-m
2) q5 max (mm/h)
Ban Mê thuột
Bảo Lộc
Cà Mau
Đà Lạt
Đà Nẵng
Huế
Nha Trang
Phan Thiết
Pleiku
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Quy Nhơn
Sóc Trăng
Tuy Hòa
TP. Hồ Chí Minh
0.03877
0.05063
0.05074
0.04162
0.03706
0.03706
0.02817
0.03261
0.03923
0.04162
0.04219
0.03421
0.04504
0.03569
0.04960
139.57
182.27
182.66
149.83
133.42
133.42
101.42
117.40
141.23
149.83
151.88
123.16
162.14
128.48
178.56
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
235
Ví dụ: Xác định số lượng đường ống đứng thoát nước
mưa (loại 100mm, hoặc loại 75mm, hoặc loại 50mm)
cho một ngôi biệt thự có tổng diện tích mái là 250 m2,
giả sử khu vực xây dựng ở Sóc Trăng có q5max = 450.4
l/s.hectare
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
236
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
237
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
• Lưu lượng nước mưa tính toán cho một phễu thu nước
mưa, hoặc cho một ống đứng thu nước mưa không
vượt quá trị số ghi ở bảng sau:
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
238
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
239
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
• Đối với nhà mái bằng và mái dốc, ở cùng một phía
dốc mái phải bố trí ít nhất 2 phễu thu nước mưa.
• Tổng diện tích lỗ thu của phễu phải lớn hơn diện
tích tiết diện ngang của ống đứng thu nước ít nhất
là 1,5 - 2 lần
• Đường kính ống đứng không nhỏ hơn 100mm
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
240
Tính toán phễu thu nước mưa ống đứng
- Có thể bố trí 1 bên (khi chiều dài hứng nước < 12m) hoặc 2 bên;
- Chiều sâu nước trong máng xối từ 5-10cm đến 20-30 cm;
- Phải có lưới chắn rác;
- Chiều cao tràn 10 – 20cm
- Vận tốc nước chảy trong máng:
0,4-0,6m/s < V < 4m/s
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
241
Tính toán máng xối
Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Phương pháp 2: áp dụng công thức thủy lực
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
242
Tính toán máng xối
Phương pháp 1: sử dụng bảng tra
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng (mm)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 0.5% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 0.5%
75
100
125
175
150
200
250
31.6
66.9
116.1
178.4
256.4
369.7
668.9
21
44.6
77.5
119.1
170.9
246.7
445.9
15.8
33.4
58.1
89.2
128.2
184.9
334.4
12.6
26.8
46.5
71.4
102.2
147.7
267.6
10.5
22.3
38.7
59.5
85.3
123.1
223
75
100
125
175
150
200
250
Độ dốc 1% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 1%
75
100
125
150
175
200
250
44.6
94.8
163.5
252.7
362.3
520.2
947.6
29.7
63.3
108.9
168.6
241.5
347.5
631.7
22.3
47.4
81.8
126.3
181.2
260.1
473.8
17.8
37.9
65.4
100.8
144.9
208.1
379
14.9
31.6
54.5
84.1
120.8
173.7
315.9
75
100
125
150
175
200
250
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
243
Xác định đường kính máng thoát nước mưa dạng bán nguyệt
D máng
(mm)
Diện tích mái tính toán cho phép tối đa (m2)
ứng với các cường độ mưa khác nhau
Độ dốc 2% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 2%
75
100
125
150
175
200
250
63.2
133.8
232.3
356.7
512.8
739.5
1338
42.2
89.2
155
237.8
341.9
494.3
891.8
31.6
66.9
116.1
178.4
256.4
369.7
668.9
25.3
53.3
92.9
142.7
204.9
295.4
534.2
21
44.6
77.5
118.9
170.9
246.7
445.9
75
100
125
150
175
200
250
Độ dốc 4% 50 mm/h 75 mm/h 100 mm/h 125 mm/h 150 mm/h Độ dốc 4%
75
100
125
150
175
200
250
89.2
189.5
328.9
514.7
724.6
1040.5
1858
59.5
126.3
219.2
343.3
483.1
693
1238.4
44.6
94.8
164.4
257.3
362.3
520.2
929
35.7
75.8
131.5
206.2
289.9
416.2
743.2
29.7
63.2
109.6
171.9
241.4
346.5
618.7
75
100
125
150
175
200
250
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
244
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
1. Chọn sơ bộ độ dốc lòng máng theo yêu cầu độ dốc tối thiểu
i=0.003 đối với dạng lòng máng bán nguyệt
i=0.004 đối với dạng chữ nhật
2. Độ sâu nước trong máng/ 5 cm; độ vượt cao an toàn ∆h
=10–20 cm
3. Chọn cấu tạo 1 m2 diện tích hứng nước 2 cm2 tiết diện ướt
của sê nô từ đó giả định kích thước sơ bộ của sê nô.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
245
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
4. Kiểm tra lưu lượng tháo nước và chiều sâu nước của sê nô theo
công thức Manning:
2 1
3 2
1
V R i
n
Q V
2 1
3 2
1
. R i
n
Máng chữ nhật: R = b . h /(b + 2h)
Máng tròn: R = 2T2.h / (3T2+8h2)
Với h : chiều sâu nước trong máng (m)
b : kích thước đáy máng chữ nhật (m)
T : bề rộng mặt cắt ướt của máng tròn (m)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
246
Tính toán máng xối
Phương pháp 2: áp dụng công thức thuỷ lực
Độ nhám n được chọn tùy theo loại vật liệu:
Bê tông n = 0.011 – 0.015
Gạch n = 0.012 – 0.017
Tôn n = 0.013 – 0.017
5. Kiểm tra vận tốc cho phép trong máng
Theo quy phạm 0.6 m/s < V < 4 m/s
6. Kiểm tra lưu lượng tháo so với yêu cầu
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
247
Bài tập
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
248
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
LƯU LƯỢNG NƯỚC MƯA
Q = (K. F. q5 )/10.000
•Q : Lưu lượng nước mưa (l/s)
• F : Diện tích thu nước (m2): F = Fmái + 0,3 Ftường
Fmái : Diện tích hình chiếu của mái (m
2)
Ftường : Diện tích tường đứng tiếp xúc với mái (m
2)
• K : Hệ số lấy bằng 2
• q5 : Cường độ mưa (l/s).ha tính cho địa phương có thời gian mưa 5phút và
chu kỳ vượt quá cường độ tính toán bằng 1 năm.
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
249
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
SỐ ỐNG ĐỨNG THOÁT NƯỚC MƯA
nống đứng ≥ Q / qống đứng
Trong đó:
• nống đứng : số lượng ống đứng
• Q : Lưu lượng tính toán nước mưa trên mái (l/s)
• qống đứng : Lưu lượng tính toán của 1 ống đứng thu nước mưa (tra bảng 9
trang 65 –TCVN 4474 – 1987)
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
250
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TNTN
Đảm bảo thải tất cả các loại nước
thải ra khỏi nhà
Tránh rò rĩ
Tránh ngập lụt và gây ô nhiễm
Đảm bảo sự làm việc bình thường
của các thiết bị vệ sinh
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚCThs. Võ Quang Tường
KHOA XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
5.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ
TNTN
5.2 TÍNH TOÁN HỆ
THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
5.3 TÍN TOÁN
HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
MƯA
5.4 TÍNH TOÁN
THOÁT NƯỚC
BÊN NGOÀI
5.5 QUẢN LÝ KỸ
THUẬT TNTN
251
CÁC NỘI DUNG CỤ THỂ QUẢN LÝ KĨ THUẬT TNTN
1. Tẩy rữa và thông tắc:
• Dùng pitông cao su để thông xi phông
• Xả lưu lượng lớn
• Dùng móc xoắn hoặc cao su để thông tắc
• Có thể dùng hóa chất để thông ống trong
trường hợp ống tắt một phần
2. Sửa chữa đường ống và thiết bị hư hỏng :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cap_thoat_nuoc_vo_quang_tuong.pdf