Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim bẩm sinh
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Note heart is not enlarged.
-The lungs are very
congested and edematous
with both alveolar and
interstitial edema.
Infradiaphragmatic TAPVR
(Obstructed TAPVR)8/5/2017 232
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Four-day-old infant, tachypneic and
cyanotic.
-Heart is not enlarged.
-The lungs are interstitial edema.
-The pulmonary veins drain to a
structure that is midline and
extends inferior to the diaphragm.
TAPVR below diaphragm with
obstruction.8/5/2017 233
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Note heart is not enlarged.
-The lungs are very congested and interstitial edema.
-Bilateral pleural effusions (R>L).
Infradiaphragmatic TAPVR (Obstructed TAPVR)
238 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim bẩm sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/5/2017 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH TIM BẨM SINH
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
28/5/2017
DÀN BÀI
Đại cương.
Phôi thai học.
Sinh lý bệnh.
Cách đọc phim X quang Bệnh tim
bẩm sinh.
Sơ đồ biện luận trên Lâm sàng và
X quang về Bệnh tim bẩm sinh.
X quang Bệnh tim bẩm sinh không tím.
X quang Bệnh tim bẩm sinh tím.
38/5/2017
ĐẠI CƯƠNG
Chiếm 1% các trường hợp sanh sống.
50% các trường hợp Bệnh tim bẩm sinh
chết trong năm đầu:
Chuyển vị đại động mạch (TGA-
Transposition of great arteries).
Sự trở về bất thường và hoàn toàn
các TM phổi (TAPVR-Total
anomalous pulmonary venous return).
48/5/2017
ĐẠI CƯƠNG
Theo giới tính:
Nam:
Hẹp ĐMC bẩm sinh.
Thắt eo ĐMC (Coarctation).
Tứ chứng Fallot (Tetralogy of Fallot).
Chuyển vị đại động mạch (TGA).
58/5/2017
ĐẠI CƯƠNG
Nữ:
Còn ống động mạch
(PDA-Patent ductus arteriosus).
Thông liên nhĩ
(ASD-Atrial septal defect).
68/5/2017
ĐẠI CƯƠNG
Xuất độ các bệnh tim bẩm sinh (Theo
thống kê của Mitchell trên 56.109 cas):
Thông liên thất (VSD-Ventricular
septal defect):29,5%.
Hẹp ĐM phổi (Pulmonary
stenosis):8,6%.
Còn ống động mạch (PDA):8,3%.
78/5/2017
ĐẠI CƯƠNG
Thông liên nhĩ (ASD):7,4%.
Tứ chứng Fallot:6,4%.
Hẹp ĐM chủ:3,8%.
Chuyển vị đại động mạch (TGA):2,6%.
Thân chung động mạch (TA-Truncus
arteriosus):1,7%.
88/5/2017
PHÔI THAI HỌC
Bệnh tim bẩm sinh thường xảy ra từ
tuần thứ VVIII của thai kỳ (Lúc đó có
hoạt động tạo vách và các buồng tim).
Tuần thứ III:Tế bào tim-mạch đầu tiên.
Tuần IV:Ống tim nguyên thủy.
98/5/2017
PHÔI THAI HỌC
Tuần V:Phân chia các phần sau:
TA (Truncus arteriosus):Thân
chung động mạch.
BC (Bulbus cordis):Hành tim.
V (Common ventricle):Thất nguyên
thủy.
A (Common atrium):Nhĩ nguyên
thủy.
SV (Sinus venosus):Xoang tĩnh
mạch (TMCT,TMCD,xoang
vành).
108/5/2017
PHÔI THAI HỌC
Tuần VVIII:xảy ra dị tật bẩm sinh.
Phân chia các buồng tim nhờ các
vách.
Thân chung ĐM chia ra ĐMC và ĐMP.
Vào cuối tuần VIII ống tim quặt lại,uốn
ra sau khiến Nhĩ nằm sau và trên Thất.
118/5/2017
PHÔI THAI HỌC
95% 5%
128/5/2017
PHÔI THAI HỌC
138/5/2017
PHÔI THAI HỌC
Cung thứ I,II,V sớm biến mất.
Cung thứ III tạo thành động
mạch cảnh.
Cung thứ IV tạo thành ĐM
dưới đòn bên (P) và Quai
ĐMC bên (T).
Cung thứ VI tạo thành ĐMP
(P) và (T).
Phần xa của cung thứ VI tạo
thành Ống động mạch.
148/5/2017
PHÔI THAI HỌC
158/5/2017
PHÔI THAI HỌC
NORMAL FETAL CIRCULATION
UV:umbilical vein.
DV:ductus venosus.
RA:right atrium.
O:the flap valve foramen ovale.
LA:left atrium.
PA:pulmonary artery.
D:ductus arteriosus.
PP:peripheral pulmonary arteries.
168/5/2017
PHÔI THAI HỌC
Nguyên nhân:
Nội sinh:Sai lạc cấu trúc genBệnh
tim bẩm sinh thường kèm các dị tật
khác (Hở hàm ếch).
Ngoại sinh:
Nhiễm siêu vi:Rubella (2-3 tháng
đầu).
Hóa chất,Tia X,Tia γ.
Thuốc:Thalidomide.
178/5/2017
SINH LÝ BỆNH
Bình thường:
Lưu lượng máu Đại tuần hoàn = Tiểu
tuần hoàn.
Áp lực máu Đại tuần hoàn >Tiểu tuần
hoàn.
188/5/2017
SINH LÝ BỆNH
Bệnh tim bẩm sinh:Có 2 cơ chế thay đổi
huyết động học.
1/Sự hẹpCản trở dòng máuTăng áp
lực trên chỗ hẹp và giảm lượng máu
sau chỗ hẹp (Ví dụ:Hẹp van ĐMP
Tuần hoàn phổi bình thường hoặc
giảm).
198/5/2017
SINH LÝ BỆNH
2/Các luồng thông:Máu đi từ nơi áp lực
cao đến nơi áp lực thấp (Ví dụ:Thông
liên thất,Thông liên nhĩ,Còn ống ĐM).
Khi Áp suất ĐMP và áp suất Thất (P)
tăng caoMáu sẽ đi ngược từ
(P)(T).Bệnh nhân tím khi Hb khử
>5% (bình thường=2,5%).
208/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH (BTBS)
Độ tím.
Tuần hoàn phổi.
Sự giãn nở các buồng tim.
Situs.
Vị trí Quai ĐMC (qua (P) hay qua (T)?).
Thay đổi ở cung sườn.
218/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS - ĐỘ TÍM
BS Lâm sàng cần cung cấp một số đặc
điểm lâm sàng,mà quan trọng nhất là
độ tím của bệnh nhân để BS X quang
loại trừ một số chẩn đoán không cần
thiết.
Bệnh tim bẩm sinh tím.
Bệnh tim bẩm sinh không tím.
228/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – TUẦN HOÀN PHỔI
Tuần hoàn phổi bình thường.
Giảm tuần hoàn phổi.
Tăng tuần hoàn phổi chủ động.
Tăng tuần hoàn phổi thụ động.
Hội chứng Eisenmenger.
238/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – TUẦN HOÀN PHỔI
Rule of the thumb:
Bình thường khẩu kính ĐMP(P) bằng
khẩu kính Khí quản ở ngang mức
Quai ĐMC.
Ở trẻ em,bề ngang động mạch phổi
trung gian bằng bề ngang của cung
sườn sau thứ VIII bên (P).
248/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
258/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
268/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
278/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
288/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
Vị trí bình thường của các tạng được gọi
là SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA
-Situs solitus:Quai ĐMC và bóng hơi
dạ dày nằm ở bên (T).
-Levocardia:Mỏm tim nằm ở bên (T).
1% BỊ BỆNH TIM BẨM SINH
298/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA
308/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
Khi các tạng bị đảo ngược hoàn toàn,thì
ta có hình ảnh soi gương:
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA
-Situs inversus:Quai ĐMC và bóng
hơi dạ dày nằm ở bên (P).
-Dextrocardia:Mỏm tim nằm ở bên (P).
3% BỊ BỆNH TIM BẨM SINH
318/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA
328/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA
338/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
-Situs solitus:Quai ĐMC và bóng hơi
dạ dày nằm ở bên (T).
-Dextrocardia:Mỏm tim nằm ở bên (P).
95% BỊ BỆNH TIM BẨM SINH
348/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
358/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
368/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
-Slight rib notching.
-Indentation in the descending
aorta (arrow).
AORTIC COARCTATION
-A ventricular septal defect is
reflected in the large pulmonary
arteries.
378/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
L-TGA
388/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
L-TGA
398/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
The SVC (small arrowheads) lies to the left of the aorta (large arrowhead)
CORRECTED TRANSPOSITION (L-TGA)
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
408/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
L-TGV
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA
418/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA
-Situs inversus:Quai ĐMC và bóng
hơi dạ dày nằm ở bên (P).
-Levocardia:Mỏm tim nằm ở bên (T).
100% BỊ BỆNH TIM BẨM SINH
428/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA
TETRALOGY OF FALLOT
WITH A RIGHT AORTIC ARCH
438/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS AMBIGUS: Khi quai ĐMC ở một
bên,bóng hơi dạ dày ở một bên,thì ta gọi
là Situs ambigus.
Ngoài ra ta còn có Hội chứng Tim-Lách.
Bilateral right isomerism and asplenia.
Bilateral left isomerism and polysplenia.
Với đặc điểm là gan và dạ dày nằm ngay
giữa.
448/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
BILATERAL RIGHT ISOMERISM AND ASPLENIA
-Cả hai phổi có kiểu hình phổi
(P).
-Cả hai PQ gốc có kiểu hình PQ
gốc (P).
-Cả hai nhĩ có kiểu hình nhĩ(P).
-Gan và dạ dày nằm ở giữa.
-Không có lách.
458/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
-Cả hai phổi có kiểu hình phổi (T).
-Cả hai PQ gốc có kiểu hình PQ
gốc (T).
-Cả hai nhĩ có kiểu hình nhĩ (T)
hoặc trung gian.
-Gan và dạ dày nằm ở giữa.
-Có nhiều lách,có thể có ở hai
bên.
BILATERAL LEFT ISOMERISM AND POLYSPLENIA
468/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
CARDIOSPLENIC SYNDROMES
Bilateral right isomerism
and asplenia
Bilateral left isomerism
and polysplenia
Lâm sàng:Có tím.
Giảm tuần hoàn phổi.
Bệnh tim bẩm sinh:
Tim một buồng nhĩ.
Tim một buồng thất.
Chuyển vị đại động mạch.
Hẹp van động mạch phổi.
Sự trở về bất thường hoàn
toàn TMP.
Lâm sàng:Không tím.
Tăng tuần hoàn phổi.
Bệnh tim bẩm sinh:
Thông liên nhĩ.
Thông liên thất.
Thất (P) hai đường ra.
Sự trở về bất thường
không hoàn toàn TMP.
478/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH - SITUS
SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA:1%CHD
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA:95%CHD
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA: 3%CHD
SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA: 100%CHD
488/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH – QUAI ĐMC
QUAI ĐMC QUA (P) HAY QUA (T)?
Cần lưu ý rằng,đối với trẻ em bình
thường Khí quản lệch (P) do Quai
ĐMC nằm ở bên (T).
Một khi Khí quản nằm ngay giữa hoặc
lệch (T),thì ta cần phải đi tìm xem có
bất thường về Quai ĐMC hay không?
498/5/2017
TỶ LỆ QUAI ĐMC QUA (P) / TIM BẨM SINH:
Thân chung động mạch (TA):32-35%.
Tứ chứng Fallot (TOF):25-28%.
Chuyển vị ĐĐM (TGV):5-10%.
Teo van 3 lá (Tricuspid atresia):5%.
Thông liên thất (VSD):2%.
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH – QUAI ĐMC
508/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
518/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
528/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
538/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
548/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
558/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
568/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
578/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
DOUBLE AORTIC ARCH
588/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
FRONTAL VIEW
598/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
LATERAL VIEW
608/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
ABERRANT RIGHT SUBCLAVIAN ARTERY
618/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
ABERRANT RIGHT SUBCLAVIAN ARTERY
628/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
LATERAL VIEWFRONTAL VIEW
638/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
-Displacement of the trachea to the left.
-Tracheal narrowing on the lateral chest X-ray.
648/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
658/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
668/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
ISOLATED RIGHT AORTIC ARCH
678/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
ISOLATED RIGHT AORTIC ARCH
688/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
TETRALOGY OF FALLOT WITH RIGHT AORTIC ARCH
698/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
TETRALOGY OF FALLOT WITH RIGHT AORTIC ARCH
708/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH–QUAI ĐMC
TETRALOGY OF FALLOT WITH RIGHT AORTIC ARCH
718/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH
THAY ĐỔI Ở CUNG SƯỜN:
Cần lưu ý xem có hình ảnh khuyết
xương ở bờ dưới các cung sườn hay
không?
Do tuần hoàn bàng hệ trong bệnh lý
Thắt eo ĐMC,các động mạch liên
sườn giãn rộngRib notching (thường
thấy ở cung sườn thứ 39).
728/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH
Sự giảm sản ở vùng quai ĐMC có thể
đưa đến các hình thái bệnh lý khác
nhau:
Giảm sản dạng ống trên một đoạn dài
quai ĐMC,thường là ĐMC lên
Thắt eo ĐMC trước ống ĐM
(AORTIC COARCTATION-PREDUCTAL
TYPE).
738/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH
Giảm sản một đoạn ngắn quai ĐMC,
sau ống ĐM
Thắt eo ĐMC sau ống ĐM
(AORTIC COARCTATION-
POSTDUCTAL TYPE).
748/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
PREDUCTAL TYPE POSTDUCTAL TYPE
758/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
768/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
“THREE” SIGN “REVERSE THREE” SIGN
778/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
“THREE” & “REVERSE THREE”
SIGNS
AORTIC COARCTATION /
REGURGITANT BICUSPID
AORTIC VALVE
788/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION WITH THE RIB NOTCHING
798/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION WITH THE RIB NOTCHING
808/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION / TURNER’S SYNDROME (XO)
818/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
-The aortic arch is inconspicuous.
-The left subclavian artery (small
arrows) is dilated.
-Notching of the descending
aorta (arrow).
-Irregular erosions (arrowheads)
on the underside of the left and
right fourth ribs (rib notching) are
seen.
AORTIC COARTATION
WITH THE RIB NOTCHING
828/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION
838/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION
848/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
-Indentation of the descending
aorta.
-IMA: dilated internal mammary
artery.
AORTIC COARCTATION
858/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION
AND ABERRANT RIGHT SUBCLAVIAN ARTERY
868/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
-Rib notching on the inferior
aspects of the ribs.
-Slight indentation at the site
of the coarctation.
-Mild dilatation of the
ascending aorta.
878/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
T1-WEIGHTED SAGITTAL MRI:
Narrowing of the thoracic aorta
(arrow)
888/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
Collateral flow to the
descending aorta via the
intercostal vessels (arrows)
AORTIC COARCTATION
898/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION WITH THE RIB NOTCHING
908/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION WITHOUT THE RIB NOTCHING
918/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
-Four-day-old infant,
tachypneic.
-Cardiomegaly and
congestive heart failure.
928/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
COARCTATION OF THE AORTA
938/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
LAO gradient-echo MRI
-Mild hypoplasia of the aortic arch
(open arrow).
-Flow void in an area of high-
grade coarctation (closed arrow)
just distal to the origin of the left
subclavian artery.
PREDUCTAL COARCTATION
948/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION
958/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
-High aortic arch (A).
-Double mediastinal
contour (H).
-Sharp kink (arrow) at
the ligamentum.
AORTIC
PSEUDOCOARCTATION
968/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC PSEUDOCOARCTATION WITH
ANEURYSM OF THE ASCENDING AORTA
978/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
THẮT EO ĐMC
AORTIC COARCTATION
988/5/2017
CHARACTERISTICS INFANTILE/NEONATAL ADULT PSEUDO-COARCTATION
AGE AT DIAGNOSIS Neonatal. Several weeks to late
adulthood.
Usually older,but can
seen in younger people.
SITE PREDUCTAL POSTDUCTAL Kink at ligamentum
arteriosum.
SEVERITY Very severe. Mild to moderate. None.
CHEST FILM Small ascending aorta
and arch,large PA,CHF.
Rib notching,”3” sign on
aorta,”ε” sign on barium
swallow,prominent ascending
aorta.
High aortic arch.
LESION Long segment or
hypoplastic ascending
aorta.
Short segment.Thickened
wall,narrow diameter at coarct
site.
No lesion.Aortic arch
positioned higher than
usual;kinked aorta,no
obstruction.
PRESSURE
GRADIENT
High grade or total
obstruction.
Moderate to severe pressure
gradient.
No gradient.
ASSOCIATED
DISEASES
-Hypoplastic left heart
syndrome.
-PDA (compensatory
lesion).
-Bicuspid aortic valve (80%).
-PDA (35%).
-VSD (15%).
-Turner’s syndrome.
-Secondary LV hypertrophy.
ADULT:none.
CHILD:increased
incidence of PDA and
VSD.
998/5/2017
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH
1008/5/2017
SƠ ĐỒ BIỆN LUẬN TRÊN LÂM SÀNG
VÀ X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
TIM BẨM SINH KHÔNG TÍM
TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THƯỜNG:
Hẹp động mạch chủ.
Hẹp động mạch phổi.
Thắt eo động mạch chủ.
1018/5/2017
SƠ ĐỒ BIỆN LUẬN TRÊN LÂM SÀNG
VÀ X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
TIM BẨM SINH KHÔNG TÍM
TUẦN HOÀN PHỔI TĂNG VỚI ĐỘNG MẠCH PHỔI GỐC PHÌNH:
NHĨ (T) BÌNH THƯỜNG: Thông liên nhĩ.
NHĨ (T) TO,NHĨ (P) BÌNH THƯỜNG:
Thông liên thất (ĐMC nhỏ).
Còn ống động mạch (ĐMC to).
Thông liên nhĩ và thất.
Cửa sổ chủ-phổi.
Vỡ xoang Valsalva vào thất (P).
NHĨ (T) VÀ (P) ĐỀU TO:
Thông Thất (T)Nhĩ (P).
Rò ĐgM vành vào Nhĩ (P).
Vỡ xoang Valsalva vào Nhĩ (P).
1028/5/2017
SƠ ĐỒ BIỆN LUẬN TRÊN LÂM SÀNG
VÀ X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
TIM BẨM SINH TÍM
TUẦN HOÀN PHỔI TĂNG VÀ TIM TO:
ĐỘNG MẠCH PHỔI NHỎ VÀ LÕM:
Chuyển vị Đại động mạch.
Thân chung động mạch (II,III).
Sự trở về bất thường và hoàn toàn của các tĩnh mạch
phổi (III).
Teo van 3 lá + Thông liên thất.
ĐỘNG MẠCH PHỔI TO VÀ LỒI:
Hội chứng Eisenmenger (ĐgM ngoại biên nhỏ).
Sự trở về bất thường và hoàn toàn của các tĩnh mạch
phổi (I,II).
Thân chung động mạch (I).
1038/5/2017
SƠ ĐỒ BIỆN LUẬN TRÊN LÂM SÀNG
VÀ X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
TIM BẨM SINH TÍM
TUẦN HOÀN PHỔI GIẢM:
KÍCH THƯỚC TIM BÌNH THƯỜNG:
Tứ chứng Fallot.
TIM TO:
Tam chứng Fallot.
Hội chứng Ebstein nhẹ.
TIM RẤT TO:
Hội chứng Ebstein nặngï.
Teo van 3 lá (Không kèm hẹp ĐMP).
1048/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
Có 4 vị trí thông liên nhĩ:
TLN lỗ thứ phát (Ostium secundum ASD):70%.
TLN lỗ tiên phát (Ostium primum ASD):20%
(Nằm trong bệnh cảnh Kênh Nhĩ-Thất).
TLN xoang tĩnh mạch (Sinus venosus ASD):7%
(Nằm trong bệnh cảnh Sự trở về bất thường TMP).
TLN xoang vành (Coronary sinus ASD):3%
(Xoang vành mất mái-Thường liên kết với Tồn tại
TMC trên (T)-Left SVC).
1058/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
1068/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
Luồng thông (T)-(P)Giãn rộng Nhĩ (P) và
Thất (P):Bệnh chỉ ảnh hưởng buồng tim (P).
Nhĩ (T) và Thất (T) bình thường.
ĐMC bình thường hoặc hơi nhỏ (giảm cung
lượng tim),trong khi đó cung ĐMP phình do
tăng cung lượngTăng tuần hoàn phổi chủ
động.
Giai đoạn trễHội chứng Eisenmenger với
ĐMP giãn lớn ở trung tâm và co nhỏ ở ngoại
biên.
1078/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
ATRIAL SEPTAL DEFECT
1088/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
ATRIAL SEPTAL DEFECT
1098/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
ATRIAL SEPTAL DEFECT
1108/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
EISENMENGER’S SYNDROME / ASD
1118/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
EISENMENGER’S SYNDROME / ASD
1128/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
EISENMENGER’S SYNDROME / ASD
PULMONARY ARTERIAL ANEURYSM /
SEVERE MITRAL STENOSIS
1138/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
OSTIUM PRIMUM ASD
1148/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
ASD BEFORE AND AFTER CLOSURE OF DEFECT
1158/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
LUTEMBACHER’S SYNDROME (ASD+MITRAL STENOSIS)
-Gross cardiac enlargement.
-Very large pulmonary outflow
tract (arrow).
-Small aortic arch.
-Very large central pulmonary
arteries with small peripheral
vessels.
-Kerley B lines.
1168/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
LUTEMBACHER’S SYNDROME (ASD+MITRAL STENOSIS)
1178/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
SECUNDUM ATRIAL SEPTAL DEFECT
1188/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
PRIMUM ATRIAL SEPTAL DEFECT
1198/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
PRIMUM ATRIAL SEPTAL DEFECT
1208/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
SECUNDUM ATRIAL SEPTAL DEFECT
1218/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN NHĨ
PRIMUM ATRIAL SEPTAL DEFECT
1228/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
Khi lỗ thông nhỏ (Bệnh Roger)Hình X
quang hầu như bình thường.
Khi lỗ trung bình:Luồng thông (T)-
(P)Giãn rộng Nhĩ (T) và Thất (T) do
tăng gánh tâm trương.
Khi lỗ lớn:Thất (P) cũng to do tăng gánh
tâm thu.
1238/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
ĐMC bình thường hoặc hơi nhỏ (giảm
cung lượng tim),trong khi đó cung ĐMP
phình do tăng cung lượngTăng tuần
hoàn phổi chủ động.
Giai đoạn trễHội chứng
Eisenmenger với ĐMP giãn lớn ở trung
tâm và co nhỏ ở ngoại biên.
1248/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
1258/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
1268/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
-Slightly dilated main PA.
-Increased pulmonary
vasculature.
SMALL MEMBRANOUS VSD
1278/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
1288/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
VENTRICULAR SEPTAL DEFECT
-Enlarged heart.
-Enlarged pulmonary
outflow tract (arrow).
-Large central and
peripheral pulmonary
arteries.
1298/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
1308/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
VENTRICULAR SEPTAL DEFECT
1318/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
EISENMENGER’S SYNDROME / VSD
1328/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
MEMBRANOUS VSD
1338/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
LARGE APICAL VSD
1348/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
MUSCULAR VSD
1358/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
MUSCULAR VSDs
(Swiss cheese appearance)
1368/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
MUSCULAR VENTRICULAR SEPTAL DEFECT
1378/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
SUBARTERIAL VENTRICULAR SEPTAL DEFECT
1388/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM - THÔNG LIÊN THẤT
SUBARTERIAL VENTRICULAR SEPTAL DEFECT
1398/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
ĐMC phồng do tim tăng cung lượng.
Luồng thông T-PTăng tuần hoàn phổi
chủ độngNhĩ (T) và Thất (T) giãn:Bệnh
chỉ ảnh hưởng buồng tim (T).
Giai đoạn trễHội chứng Eisenmenger
với ĐMP giãn lớn ở trung tâm và co nhỏ
ở ngoại biên.
Calcification ống động mạch là dấu hiệu
có giá trị chẩn đoán nhưng hiếm gặp.
1408/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
1418/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
Luồng thông sẽ đảo ngược PT khi có:
Hypoplastic left-heart syndrome.
Preductal aortic coarctation.
Eisenmenger’s syndrome.
Hyaline membrane disease.
1428/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
-Ao and PA are both enlarged.
-The left ventricular contour is
enlarged.
-Left bronchus is posteriorly displaced
(arrows)LA enlargement.
-Retrosternal space is filled by the
dilated ascending aorta and main PA.
1438/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
-Inverted “Y” calcification is present above an enlarged pulmonary
artery (arrow).
PATENT DUCTUS ARTERIOSUS WITH A CARDIAC PACEMAKER
1448/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
PATENT DUCTUS ARTERIOSUS
1458/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH
PATENT DUCTUS ARTERIOSUS
1468/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
KHÔNG TÍM – SO SÁNH
1478/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
Người ta chia ra làm 2 type:
D-TGA và L-TGA.
D-TGA (Dextro-TGA,Uncorrected-TGA):
Chiếm 75%.
AV concordance:tương hợp Nhĩ-Thất.
ĐMC bắt nguồn từ Thất (P).
ĐMP bắt nguồn từ Thất (T).
1488/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
D-TGA
1498/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
D-TGA
1508/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
Bệnh tim BS tím sớm,thường gặp nhất
trong năm đầu.
Nam/Nữ=4/1.
Tử vong trong tuần đầu 30%,tháng đầu
50%,nửa năm đầu 70% và một năm đầu
90%.
Điều kiện để sống còn:phải có luồng
thông giữa 2 hệ thống Chủ-Phổi
(ASD,VSD,PDA) thì mới sống được.
1518/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
NORMAL CIRCULATION
1528/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
D-TGA
1538/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
SHUNTS/D-TGA:Both ASD and VSD are frequently
present,either alone,together or associated with PDA.
1548/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
Bờ (P) tim lồi ra vì giãn rộng Nhĩ (P),do
đó trên phim ngực thẳng ta có hình ảnh
“egg on side”.
Trung thất trên thu hẹp trên phim ngực
thẳng và giãn rộng trên phim ngực
nghiêng vì cả ĐMC lên (ở phía trước) và
ĐMP (ở phía sau) cùng nằm ở đường
giữa.Thêm nữa cả ĐMC lên,quai ĐMC
và ĐMC xuống hầu như nằm trên mặt
phẳng dọc giữa (mid-sagittal plane).
1558/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
Thường thấy là tăng tuần hoàn phổi chủ
động.
Khoảng 20% bệnh nhân D-TGA có kết
hợp Hẹp van ĐMP (đôi khi Hẹp phễu
ĐMP),lúc đó sẽ cho hình ảnh giảm tuần
hoàn phổi.
1568/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
1578/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
D-TGA (Egg-shaped heart +Increased pulmonary vasculature)
1588/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
D-TGA (egg-shaped heart) WITH PULMONARY STENOSIS
1598/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
D-TGA
1608/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
D-TGA+ASD
1618/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
D-TGA (egg-shaped heart)
1628/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
1638/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
A.RVAo with aortic coarctation (curved arrow).
B.LVPA.PA is displaced posteriorly within the
concavity of the aortic arch.
1648/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
D-TGA + VSD + Pulmonary
infundibular stenosis.
1658/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (D-TGA)
1668/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
L-TGA (Levo-TGA,Corrected-TGA):
Chiếm 25%.
AV discordance:bất tương hợp Nhĩ-
Thất.
ĐMC bắt nguồn từ Thất (P).
ĐMP bắt nguồn từ Thất (T).
1678/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
D-TGA L-TGA
1688/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
Do hai lần bất tương hợp (Nhĩ-Thất và
Thất-Đại động mạch)Bệnh nhân
KHÔNG TÍM.
Nếu không có các dị tật tim khác kèm
theo thì bệnh nhân có thể có 1 cuộc
sống tương đối bình thường.Tuy vậy
bệnh nhân dễ bị Rối loạn nhịp tim.
1698/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
Không may là bệnh nhân L-TGA thường
có những bất thường khác kèm theo như
VSD,tricuspid incompetence,Pulmonary
valve stenosisChính những dị tật kết
hợp này làm cho bệnh nặng lên.
Hình ảnh X quang điển hình là bờ (T) tim
bất thường,do ĐMC lên đi qua (T) để lên
trênCho ra hình ảnh chiếc răng hoặc
hình tam giác.
1708/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
L-TGA
1718/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
Classical long convexity of
upper left heart border
(arrow) due to the
ascending aorta being on
the left (L-loop).
1728/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
-Pulmonary valve stenosis (vertical arrow).
-LV communicates via VSD () into inverted small RV.
-RVlarge ascending aorta (A) which forms upper left heart border.
-Right-sided aortic arch.
1738/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
-Large LV communicates via VSD (arrow) into inverted small RV.
-The aortic arch is higher and more anterior than normal.
-Very wide and right-sided aortic arch.
1748/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
1758/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
1768/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
1778/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
1788/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (L-TGA)
1798/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
Do thất bại trong sự tạo vách của thân
chung động mạch nguyên thủy,kết quả
là chỉ có 1 thân chung động mạch cho
tuần hoàn hệ thống lẫn tuần hoàn phổi.
Valve thân chung có từ 2-6 mảnh.
Tất cả các bệnh nhân đều có Thông
liên thất (phần màng).Thân chung ĐM
cưỡi ngực trên vách liên thất.
1808/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
35% số bệnh nhân có Quai ĐMC qua
(P).
Cung thứ 2 bên (T) thường bị lõm vào.
ĐMP (P) thường cao (High RPA-waterfall
sign)
Tim to do giãn lớn 2 buồng thất.
Hình ảnh thường được mô tả là “con vịt
ngồi”(sitting duck).
Tăng tuần hoàn phổi chủ động.
Lâu ngàyHội chứng Eisenmenger.
1818/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
TYPE I:50% TYPE II:25% TYPE III:10% TYPE IV:15%
1828/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
1838/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
1848/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
-Blunt rounded cardiac apex.
-Deep concave pulmonary bay.
-Right-sided aortic arch.
-Note characteristic gap (arrow)
which would have been occupied by
a normal RV outflow.
“SITTING DUCK” APPEARANCE
1858/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
-Elevated rounded
cardiac apex.
-Right aortic arch.
-Eisenmenger reaction.
TRUNCUS ARTERIOSUS
“SITTING DUCK” APPEARANCE
1868/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
TRUNCUS ARTERIOSUS
(TYPE I)
1878/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
TRUNCUS ARTERIOSUS
(TYPE I)
1888/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
1898/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
Ao
Truncus
PA
1908/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
Bệnh tim BS tím thường gặp nhất ở trẻ
em.
Bệnh gồm tứ chứng:
Hẹp phễu ĐMP.
Phì đại Thất (P).
Thông liên thất.
ĐMC cưỡi ngựa trên vách liên thất.
1918/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
Hẹp phễu ĐMPTuần hoàn phổi giảm,
lõm cung thứ 2 bên (T):Dấu hiệu nhát
rìu.
25% số bệnh nhân có Quai ĐMC qua
(P).
Thất (P) phì đạiMỏm tim hếch lên
Boot-shaped heart.
1928/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
1938/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
1948/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
1958/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
1968/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
1978/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
TETRALOGY OF FALLOT WITH A BOOT-SHAPED HEART
1988/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
TETRALOGY OF FALLOT WITH RIGHT AORTIC ARCH
1998/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
TETRALOGY OF FALLOT
-Ventricular septal defect.
-A right-sided aortic arch.
-The pulmonary is hypoplastic
and the branch pulmonary
arteries have a characteristic
seagull appearance.
2008/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
-Right-to-left shunt / VSD.
-Narrowed right ventricular
outfow tract.
TETRALOGY OF FALLOT
2018/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
TETRALOGY OF FALLOT
-Ventricular septal defect.
-A right-sided aortic arch.
-The pulmonary is hypoplastic
and the branch pulmonary
arteries have a characteristic
seagull appearance.
2028/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
-Right-to-left shunt / VSD.
-Overriding aorta.
TETRALOGY OF FALLOT
2038/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
RAO: Pulmonary infundibular stenosis and
overriding aortaTETRALOGY OF FALLOT / XXY
2048/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
Large RV.VSD with R-L shunt (black arrow).
Pulmonary infundibular stenosis(vertical arrow).PDA ()
2058/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
TETRALOGY OF FALLOT
2068/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
TỨ CHỨNG FALLOT
TETRALOGY OF FALLOT
-Large ventricular septal defect.
-Right ventricular hypertrophy.
-The descending aorta is on the right,
consistent with a right-sided aortic
arch.
2078/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
TAPVR-Total anomalous pulmonary
venous return).
Bệnh tim bẩm sinh thường gặp:2%.
Tất cả các bệnh nhân đều tím.
Tất cả các bệnh nhân đều có Thông
liên nhĩ với luồng thông PT.
2088/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Phôi thai học:Khởi đầu 4 TMP nối với
Nhĩ (T) qua trung gian TMP chung
(CPV-common pulmonary vein).Sau đó
TMP chung sẽ hòa nhập vào mặt sau
Nhĩ (T)-lúc này 4 TMP sẽ thành ra gắn
thẳng vào Nhĩ (T).
2098/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Bất thường trong quá trình phát triển sẽ
đưa đến sự trở về bất thường của các
TMP.
Trong thể trở về bất thường và hoàn
toàn của các TMP có 2/3 số cas là đơn
độc,1/3 số cas có dị tật phối hợp:
VSD,TOF,DORV
2108/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Bốn TMP đổ về TMP chung (CPV), TMP chung nối
liền các cấu trúc:
Trên tim 65% số cas:TYPE I
4/5 số cas CPV Left-sided vertical vein.
1/5 số cas CPV SVC.
Vào tim 30% số cas:TYPE II
4/5 số cas CPV CS (coronary sinus).
1/5 số cas CPV RA (Nhĩ P).
Dưới hoành 5% số cas:TYPE III
CPV Portal,gastric,ductus venosus.
2118/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
TYPE I:
-TMP chung đổ vào TM thẳng
đứng (T),từ đây máu đi vào TM
cánh tay đầu (T) (LBCV) để đổ
vào TMCT.
-Do tồn tại TM thẳng đứng (T)
SNOWMAN SHAPE
TYPE II:
-TMP chung đổ
vào xoang vành
hoặc trực tiếp vào
Nhĩ (P), cho hình
ảnh giống như
ASD.
TYPE III
-Thường bị thắt
lại tại vị trí mà
TMP chung đi
qua cơ hoành
Phổi bị sung
huyết.
2128/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2138/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2148/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Type I: Snowman.
Đầu ông già tuyết hình thành do sự
giãn lớn của TM thẳng đứng ở bên (T)
và TMC trên ở bên (P).
Mình ông già tuyết hình thành do Nhĩ
(P) giãn lớn ở bên (P) và Thất (P)
giãn lớn làm cho mỏm tim tròn và
hếch lên ở bên (T).
2158/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2168/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Dilatation of the vertical vein.
-Dilatation of the SVC.
-Increased pulmonary vasculature.
-Enlarged heart with elevated rounded apex due to enlarged RV.
SNOWMAN
2178/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
ARTERIAL PHASE VENOUS PHASE
2188/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2198/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2208/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Small aortic arch.
-Dilatation of the main PA.
-Dilatation of the vertical vein
(short arrows).
-Dilatation of the SVC (long
arrows).
SNOWMAN SHAPE
2218/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2228/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2238/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-RPV:right pulmonary vein.
-LPV:left pulmonary vein.
-CPV:common pulmonary
vein.
-VV:vertical vein.
-LBCV:left brachio-cephalic
vein.
-SVC:superior vena cava.
-RA:right atrium.
2248/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2258/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2268/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Type II:
Cho hình ảnh giống như Thông liên
nhĩ với Nhĩ (P) và Thất (P) giãn lớn.
Điểm khác biệt đó là bệnh nhân tím,
do luồng thông ở đây là luồng thông
PT ngay từ đầu.
2278/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Cardiomegaly
-Increased pulmonary vasculature.
TAPVR-TYPE II
2288/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Type III:
Cho hình ảnh phù phổi trong khi bóng
tim không to.
Có thể có TDMP.
Cần nghĩ đến bệnh lý này trước một
trẻ sơ sinh tím ngay sau khi sinh có
hình ảnh phù phổi trong khi bóng tim
bình thường.
2298/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
2308/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Note heart is not
enlarged.
-The lungs are very
congested and interstitial
edema.
2318/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Note heart is not enlarged.
-The lungs are very
congested and edematous
with both alveolar and
interstitial edema.
Infradiaphragmatic TAPVR
(Obstructed TAPVR)
2328/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
Four-day-old infant, tachypneic and
cyanotic.
-Heart is not enlarged.
-The lungs are interstitial edema.
-The pulmonary veins drain to a
structure that is midline and
extends inferior to the diaphragm.
TAPVR below diaphragm with
obstruction.
2338/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-Note heart is not enlarged.
-The lungs are very congested and interstitial edema.
-Bilateral pleural effusions (R>L).
Infradiaphragmatic TAPVR (Obstructed TAPVR)
2348/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM
SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG VÀ HOÀN TOÀN
TĨNH MẠCH PHỔI
-CPV:common pulmonary vein.
-Infradiaphragmatic TAPVR to the
portal system,with narrowing in its
course (arrows).
2358/5/2017
2368/5/2017
X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH
HÌNH DÁNG TIM
BOOT-SHAPED
TOF
SITTING-DUCK
TA
SNOWMAN
TAPVR
TOOTH-SHAPED
L-TGA
EGG-SHAPED
D-TGA
2378/5/2017
CONGENITAL HEART DISEASE
ACYANOTIC CYANOTIC
Normal pulmonary
Blood flow
Increased pul.blood flow
With large, convex PA
Increased pul.blood flow,
enlarged heart
Decreased pul.blood flow,
Right-to-left shunt
-AORTIC STENOSIS
-PULMONARY STENOSIS
-COARCTATION
-Pink TETRALOGY OF
FALLOT
1.NORMAL LA SIZE
-ATRIAL SEPTAL DEFECT
2.LARGE LA SIZE,NORMAL RA
SIZE
-VENTRICULAR SEPTAL
DEFECT (SMALL AORTA)
-PDA (LARGE AORTA)
-AORTO-PULMONARY
WINDOW
-RUPTURED SINUS OF
VALSALVA TO RV
3.LARGE LA SIZE,LARGE RA
SIZE
-LV-TO-RA SHUNT
-CORONARY ARTERY
FISTULA TO RA
-RUPTURED SINUS OF
VALSALVA TO RA
1.SMALL,CONCAVE PA
-TGA
-TA+VSD
-SINGLE VENTRICLE
-DORV TYPE II
2.LARGE,CONVEX PA
-DORV TYPE I
-EISENMENGER’S
SYNDROME
3.PASSIVE CONGESTION
-HYPOPLASTIC LEFT HEART
SYNDROME
1.NORMAL HEART SIZE
-TOF
-TGA+PS
-TA+PS
-SV+PS
2.LARGE HEART SIZE
-TRILOGY
-HYPOPLASTIC RIGHT HEART
-COMMON ATRIUM
3.VERY ENLARGED HEART
-PULMONARY ATRESIA
-SEVERE EBSTEIN’S
-TA (WITHOUT PS)
2388/5/2017
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ
BÁC SĨ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chan_doan_hinh_anh_benh_tim_bam_sinh.pdf