Bài giảng Chi tiết máy - Chương 3: Chi tiết máy ghép - Nguyễn Minh Quân
Then vát
Vát 1 mặt Độ dốc: 1:100
Mặt làm việc: 2 mặt trên, dưới
Truyền mômen xoắn và lực dọc trục
Gây lệch tâm, tạo ra rung động
Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu tải lớn
Độ bền mỏi, chịu va đập tốt
Khả năng đồng tâm, dễ
di động
Phân bố không đều tải
Thiết bị chế tạo, kiểm tra
29 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chi tiết máy - Chương 3: Chi tiết máy ghép - Nguyễn Minh Quân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2: CHI TIẾT MÁY GHÉP
VIỆN CƠ KHÍ – BM GIA CÔNG ÁP LỰC
Chương 3: Chi tiết máy ghép
2Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
• Khái niệm, phân loại
• Mối ghép ren
• Mối ghép then, then hoa
Chương 3
Chi tiết máy
ghép
3.1 Khái niệm và phân loại
3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.1.1 Khái niệm
3.1.2 Phân loại
Liên kết động
4Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.1 Khái niệm và phân loại
3.1.2 Phân loại
Liên kết cố định (mối ghép)
Mối ghép tháo được Mối ghép không tháo được
5Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2 Mối ghép ren
3.2.1 Khái niêm
1 hình phẳng di chuyển theo đường xoắn ốc và luôn nằm
trong mặt phẳng đi qua tâm hình trụ, các cạnh của nó quét
thành mặt ren
6Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2.2 Các thông số hình học
Đường kính ngoài
(danh nghĩa)
Đường kính
trong
Đường kính trung bình
1
2
2
d d
d
+
=
Góc nâng của ren
Góc tiết diện ren
Chiều cao tiết
diện làm việc
Bước ren
Chiều dài phần cắt ren, thân vít, bu lông không được
tiêu chuẩn hóa
3.2 Mối ghép ren
7Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Góc nâng của ren
.xp n p=
2.d
xptg
=
3.2 Mối ghép ren
3.2.2 Các thông số hình học
8Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2.3 Phân loại
3.2 Mối ghép ren
Ren hệ mét
α = 600 Md (× p)
Ren hệ Anh
α = 550 inch
- Tiêu chuẩn
- Bước ren
Ren bước nhỏ
Ren bước lớn
Độ bền cao
Lâu hỏng do mòn
9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
- Biên dạng ren
Ren tam giác
Ren vuông Ren thang
Ren răng cưa
3.2.3 Phân loại
3.2 Mối ghép ren
10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2.3 Phân loại
3.2 Mối ghép ren
Ren phải
Ren trái
Ren ngoài
Ren trong
Ren trụ
Ren côn
- Các loại ren
11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Ren ống Ren tròn Ren vít gỗ
3.2.3 Phân loại
3.2 Mối ghép ren
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2.5 Các chi tiết dùng trong ghép ren
Bu lông Vít Vít cấy Đai ốc
3.2 Mối ghép ren
Vòng đệm
13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2 Mối ghép ren
3.2.5 Các chi tiết dùng trong ghép ren
2 đai ốc Đệm vênh Đệm gập Đệm hãm
có ngạnh
Bộ phận hãm
14
Ưu điểm:
+ Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
+ Giá thành rẻ nhờ tiêu chuẩn hóa.
+ Có thể có định ở bất kỳ vị trí nào nhờ tự hãm
Nhược điểm:
Tập trung ứng suất chân ren (độ bền mỏi kém)
3.2.6 Đánh giá
3.2 Mối ghép ren
15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
Chỉ tiêu tính toán: Độ bền
16
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
k2
1
[ ]
4
k
F
d
=
1
4
[ ]k
F
d
i. Bu lông không xiết chặt chịu lực dọc trục (móc treo)
17
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
ii. Bu lông xiết chặt không có ngoại lực tác dụng (nắp bình kín)
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
Chịu kéo (lực xiết)
Chịu xoắn (mômen ma sát trên ren)
2
1
4
V
d
=
2. ( ').
2
r
d
M V tg = +
2
2
3 3
10 1
( ')
8 ( ')2
W
16
r
d
Vtg
M Vtg d
d d
+
+
= = =
( )
2
2 2 '2
d
1
3 1 12t
d
tg
d
= + = + +
18
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Bu lông tiêu chuẩn
02,5 =
2 11,1d d= ' 0,2f =
2
1
1,3
1,3 [ ]
4
td k
V
d
=
ii. Bu lông xiết chặt không có ngoại lực tác dụng (nắp bình kín)
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
1
1,3.4
[ ]k
V
d
19
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
iii. Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực ngang
Bu lông lắp có khe hở
. . FmsF V i f=
Số bề mặt
tiếp xúc
Hệ số ma sát
.
kF
V
i f
=
0,15 0,20f =
Hệ số an toàn
1,3 1,5k =
1
4.1,3. .
. . .[ ]k
k F
d
i f
20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
iii. Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực ngang
Bu lông lắp không có khe hở
Thân bu lông bị cắt
2
0
[ ]
4
c c
F
d
i
=
Mặt tiếp xúc bị dập
d
1 0
[ ]
2
d
F
s d
=
d
2 0
[ ]d
F
s d
=
od
21
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
iv. Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực dọc trục
bF V F= +
' (1 )V V F= − − 0
(1 )V k F= −
0 1,3F V F= +
mômen ma sát trên ren
0
k2
1
[ ]
4
F
d
=
1d
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
V F
Bu lông V
Tấm ghép V
𝜒𝐹
ሺ1 − 𝜒ሻ𝐹
22
0F F= ( )bF V V F= +
2
a
b
F
A
= Diện tích tiết diện
nguy hiểm của bu lông
1 1
2 2
m v a
b b
V F
A A
= + = +
axm v a
b b
V F
A A
= + = +
Tính kích thước
1
(1 / )
.
m b
a a
a
S S
K
− −=
G/hạn bền mỏi G/hạn bền
HS tập trung ứng suất ở ren
0
k2
1
[ ]
4
F
d
=
iv. Bu lông xiết chặt, chịu ngoại lực là lực dọc trục
3.2 Mối ghép ren
3.2.7 Tính toán
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
23
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.3 Mối ghép then
3.3.1 Then ghép lỏng
Tiết diện hình chữ nhật (1:1 – 1:2)
Mặt làm việc: 2 mặt bên
Dùng 1 hay nhiều then
Không truyền lực theo dọc trục
Then bằng
24
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3.3 Mối ghép then
3.3.1 Then ghép lỏng Then bán nguyệt
Mặt làm việc: 2 mặt bên
Thích ứng với độ nghiêng của rãnh may ơ
Phay rãnh sâu trên trục
25
3.3 Mối ghép then
3.3.2 Then ghép căng Then vát
Vát 1 mặt Độ dốc: 1:100
Mặt làm việc: 2 mặt trên, dưới
Truyền mômen xoắn và lực dọc trục
Gây lệch tâm, tạo ra rung động
26
3.3 Mối ghép then
3.3.3 Tính toán then bằng và bán nguyệt
1
2
.( ) . .( )
d d
F T
l h t d l h t
= =
− −
2
. . .
c c
F T
b l b d l
= =
27
3.4 Mối ghép then hoa
Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu tải lớn
Độ bền mỏi, chịu va đập tốt
Khả năng đồng tâm, dễ
di động
Phân bố không đều tải
Thiết bị chế tạo, kiểm tra
28
3.4 Mối ghép then hoa
2
. . . .
d d
m
T
d l h Z
=
Tính toán then hoa
2
. . .
m m
m
T
d l h Z
=
29
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chi_tiet_may_chuong_3_chi_tiet_may_ghep_nguyen_min.pdf