Bài giảng Chuyên đề: Hình học giải tích phẳng
Bài 2:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tìm toạ ñộ tâm I và bán kính R của ñường tròn ngoạitiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ ñộ ñiểm H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Bài 3:
Cho tứ giác ABCD có A(0; 1), B(-2; -1), C(-1; -4), D(1; 0)
a. Chứng minh rằng: Các tam giác ABD và BCD là những tam giác vuông.
b. Tính diện tích tứ giác ABCD.
c. Tìm M trên Oy ñể diện tích ∆ MBD và diện tích ∆ BCD bằng nhau.
1 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3248 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chuyên đề: Hình học giải tích phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTðH ñảm bảo môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương Hình học giải tích phẳng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Bài 1:
Cho tam giaùc ABC bieát A(-1;2) , B( 5 ; 7) , C(4 ; - 3 ) .
1) Tìm toïa ñoä ñieåm M thoûa 3 5MA AB BM− =
2) Tính coâsin cuûa goùc ABC .
3) Xaùc ñònh toïa ñoä tröïc taâm cuûa tam giaùc ABC .
Bài 2:
Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tìm toạ ñộ tâm I và bán kính R của ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ ñộ ñiểm H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Bài 3:
Cho tứ giác ABCD có A(0; 1), B(-2; -1), C(-1; -4), D(1; 0)
a. Chứng minh rằng: Các tam giác ABD và BCD là những tam giác vuông.
b. Tính diện tích tứ giác ABCD.
c. Tìm M trên Oy ñể diện tích ∆MBD và diện tích ∆BCD bằng nhau.
Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn: Hocmai.vn
LÝ THUYẾT CƠ SỞ (Phần 1)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai_1_BTTL_Ly_thuyet_co_so_Phan_1_Hocmai.vn.pdf
- bai 1 - 14.rar