Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương 6
Các phơng pháp kiểm tra chất lợng hàn:
Kiểm tra phá huỷ Kiểm tra không phá huỷ
-Thử cơ tính: kéo, nén, uốn, xoắn, đập
- Soi kim tơng: xem độ hạt, tổ chức
- Thử ăn mòn
- Thử mài mòn
- Chụp siêu âm
- Chụp tia X (X-Ray)
- Thử từ tính
- Thử thuỷ tĩnh (kiểm tra độ kín)
- Đo: thớc, dỡng,
- Xem bằng mắt thờng
- Dùng chất chỉ thị màu
- Chụp bằng tia gama
47 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Cỏc sản phẩm tạo thành bằng cỏch
ghộp nhiều chi tiết lại với nhau
Sản phẩm = (1) + (2)
1
2
1
2
1
2
1
2
LIấN KẾT LÀ Gè ?
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Cỏc thiết bị cú rất nhiều chi tiết ghộp lại với
nhau bằng rất nhiều phƣơng phỏp liờn kết
Mỏy khoan tay
Mỏy giặt
Mỏy vi tớnh
Xe mỏy. Cú khoảng 8000 chi tiết
Boeing 747–400,
Cú khoảng 6 triệu chi tiết
Khung ễtụ – ụtụ cú khoảng 15000 chi tiết
Cõy cầu thộp
Cể NHỮNG LOẠI LIấN KẾT Gè ?
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
MỘT SỐ KIỂU LIấN KẾT CƠ BẢN
TYPES OF JOINTS
Bulụng
(Screwing)
Đinh tỏn
(Rivetting)
Dỏn
(Bonding)
Hàn Vảy
(Soldering/Brazing)
Hàn núng chảy
(Welding)
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
So sánh một số phơng pháp liên kết
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
1. Định nghĩa:
Chƣơng VIII: Hàn & Cắt kim loại
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại :
Hàn là phơng pháp công nghệ nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung
nóng chỗ nối đến trạng thái hàn (chảy hoặc dẻo). Sau đó kim loại hoá rắn
hoặc kết hợp với lực ép, chỗ nối tạo thành mối liên kết bền vững gọi là mối
hàn.
2. Đặc điểm: - Tiết kiệm kim loại nhiều. So với phơng pháp nối khác nh tán rivê, ghép
bulông tiết kiệm từ 10 25% khối lợng kim loại; hoặc so với đúc thì hàn
tiết kiệm 50%
- Hàn có thể nối đợc những kim loại có tính chất khác nhau với nhau.
Ví dụ: kim loại đen với kim loại đen, kim loại với vật liệu phi kim v.v
- Tạo đợc các chi tiết máy, các kết cấu phức tạp mà các phơng pháp khác
không làm đợc hoặc gặp nhiều khó khăn
- Độ bền mối hàn cao, mối hàn kín
- Sau khi hàn vẫn còn tồn tại ứng suất d, vật hàn dễ biến dạng (cong, vênh),
- Chịu tải trọng va đập kém
Nhợc điểm:
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
3. Phân loại: Căn cứ theo trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng ngời ta
chia các phơng pháp hàn làm hai nhóm sau:
- Hàn nóng chảy: chỗ hàn và que hàn bổ sung đợc nung đến trạng thái nóng chảy
- Hàn áp lực: chỗ nối của các chi tiết đợc nung nóng đến trạng thái dẻo thì phải dùng
ngoại lực ép, ép lại mới có khả năng tạo ra mối hàn bền vững
VL phụ & VL nền đều
chảy lỏng
Dẻo
Kết tinh (húa rắn)
Kết hợp Lực ộp
Vị trớ hàn
Mối hàn
Cấu trỳc của mối hàn
Nung núng
Lực ộp Dẻo
Nhiệt sinh ra do ma sỏt
(Trạng thỏi hàn) Nhiệt
VL phụ chảy lỏng,
VL nền khụng chảy
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Căn cứ theo dạng năng lợng sử dụng:
Hàn
Hàn
núng chảy
Hàn
ỏp lực
Nguồn nhiệt
Phản ứng
húa học
Năng lƣợng
Điện
Năng lƣợng
Điện
Nguồn nhiệt
Phản ứng
húa học
Cơ năng
Hàn Khớ
Nhiệt nhụm
Hồ quang
Chựm tia điện tử
Chựm tia Laser
Hàn Điện trở Hàn nổ Hàn Ma sỏt
Hàn Siờu õm
Hàn
vảy
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
HÀN ÁP LỰC
pressure welding
Hàn Khớ + Áp lực (PGW)
Pressure gas welding
CÁC PHƢƠNG PHÁP HÀN
General View of Welding Processes
HÀN NểNG CHẢY
fusion welding
Hàn khớ
Gas welding
Hàn Hồ quang tay
(MMA)
Manual arc welding
MIG/MAG
Metal gas shielded arc welding
TIG
Tungsten inert-gas shielded arc
welding
Hàn tự động (SAW)
Submerged arc welding
Hàn Plasma (WP)
Tungsten plasma welding
Hàn Điện xỉ (ESW)
Electroslag welding
Hàn chựm tia điện tử
(EBW)
Electron beam welding
Hàn Laser (LW)
Laser welding
Hàn Điểm (SPW)
Spot welding
Hàn Đƣờng (SW)
Seam welding
Hàn Đối đầu (FBW)
Flash but welding
Hàn Ma sỏt (FW)
Friction welding
Hàn Đinh (BW)
Arc stud welding
Hàn vảy
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Yêu cầu đối với Hàn nóng chảy:
+ Nguồn nhiệt phải có công suất đủ lớn đảm bảo nung nóng cục bộ phần
kim loại ở mép hàn của vật liệu cơ bản và que hàn tới nhiệt độ nóng chảy
+ Phải sử dụng thuốc hoặc khí bảo vệ mối hàn khỏi tác động của không
khí
Yêu cầu đối với Hàn áp lực:
+ Lực ép phải đủ lớn đảm bảo mối ghép đợc hình thành tốt
+ Không cần sử dụng thuốc hoặc khí bảo vệ mối hàn
+ Không cần sử dụng kim loại bổ sung
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
1 2
3 5
4
6 7
10 9
8
1- Bỡnh ụxy (Oxygen cylinder with pressure redution)
2- Bỡnh axờtylen (Acetylene cylinder with pressure
redution)
3- Van chống ngọn lửa quặt (Branch-line back-
pressure valve).
4- Ống dẫn khớ ụxy (Oxygen hose).
5- Ống dẫn khớ axờtylen (Oxygen hose)
6- Mỏ hàn (Welding torch)
7- Que hàn phụ (Welding rod)
8- Bộp hàn (Welding nozzle)
9- Vật hàn (Workpiece)
10- Ngọn lửa hàn (Welding flame)
* Phạm vi ứng dụng
Hàn được ở mọi vị trớ trong khụng gian, đặc
biệt cho hàn ống, lắp giỏp, sửa chữa và xử lớ
bề mặt.
* Vật liệu
Cỏc loại thộp thƣờng và thộp hợp kim thấp,
Kim loại màu, Gang
* Chiều dày vật hàn
Lờn tới 6mm (phụ thuộc vào hỡnh dỏng vật
hàn)
1. Khái niệm: là PP hàn NC, dùng nhiệt của
phản ứng khí cháy để nung chảy phần KL đợc
hàn
2. Các loại khí dùng trong hàn hơi: O2 và khí
cháy (C2H2, H2, khí than đá, khí tự nhiên, hơi
xăng, benzen, ...)
VIDE
O
II. HÀN KHÍ, HÀN HƠI - GW
GAS welding
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
CN Hàn trỏi (leftward technique)
Với tấm thộp cú chiều dày < 3mm
(Steel less than 3 mm thickness)
CN Hàn phải (rightward technique)
Với tấm thộp cú chiều dày >= 3mm
(Steel from 3 mm thickness)
3. Công nghệ Hàn
khí: 3.1. Phơng pháp hàn:
- Năng suất cao
- Tiết kiệm khí
- Độ dẻo mh tăng
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
3.2. Ngọn lửa hàn:
3.3. Chế độ hàn khí:
Hàn thép
Hàn đồng
Hàn gang
3.3.1. Đờng kính que hàn mmsd
2
mmsd 1
2
Khi hàn phải
Khi hàn trái
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
3.3.2. Công suất ngọn lửa A = k.S [lít/giờ]
S - chiều dày vật hàn
k - hệ số phụ thuộc vật liệu hàn,
hàn thép k=100-120
hàn đồng k=150-200
3.4. Thiết bị hàn khí
1 2
3 5
4
6 7
10 9
8
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
III. Hàn Hồ quang tay- MMA
Manual metal arc welding
1. Khái niệm: là PP hàn NC, dùng nhiệt của hồ quang giữa 2 điện cực để nung chảy phần
KL đợc hàn
2. Các phơng pháp hàn điện hồ quang tay:
Điện cực không nóng chảy Điện cực tự nóng chảy
Điện cực than -
Graphit
hoặc vonfram
Điện cực que hàn có
vỏ bọc thuốc
Các loại hồ quang hàn: - Hồ quang trực tiếp
- Hồ quang gián tiếp
- Hồ quang kín
- Hồ quang hở
- Hồ quang đợc bảo vệ
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn được ở mọi vị trớ trong khụng
gian,
- Xử lớ bề mặt.
* Vật liệu
- Cỏc loại thộp thƣờng và thộp
hợp kim, Gang
* Chiều dày vật hàn
- Lớn hơn 3mm
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
3. Thiết bị và dụng cụ hàn điện hồ quang tay:
1 2 5
4
6
7 9 8
3
10
11
12
13 14 15
16 17 8 9
Hướng hàn
1- Ổ cấp điện (Mains connection)
2- Nguồn điện hàn (Welding current source)
3- Cỏp hàn - nối với điện cực hàn (Welding
currenr supply - electrode).
4- Cỏp hàn - nối với vật hàn
(Welding currenr supply - electrode).
5- Kỡm hàn (Electrode holder)
6- Que hàn - Điện cực hàn
(Rod Electrode)
7- Kẹp mỏt (Workpiece clamp)
8- Vật hàn – Chi tiết hàn
(Workpiece)
9- Hồ quang (Arc)
10- Lừi que hàn (Electrode core)
11- Thuốc bọc (Electrode coating)
12- Giọt kim loại lỏng (Droplet transfer)
13- Khớ phỏt sinh bảo vệ vựng hàn
(Protective gases from coating of electrode).
14- Xỉ lỏng (Liquid slag).
15- Xỉ hàn (ở thể rắn) (solid slag)
16- Kim loại mối hàn núng chảy
(liquid weld metal)
17- Kim loại mối hàn đó kết tinh
(Solid weld metal)
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
3.1. Các loại dòng điện hàn
- Dòng điện xoay chiều AC
- Dòng điện 1 chiều DC
+ Ưu điểm của dòng điện một chiều là hồ
quang có tính ổn định cao và có thể đổi
cực để điều chỉnh mức độ đốt nóng vật
hàn + u điểm của dòng điện xoay chiều là thiết
bị rẻ hơn, nhỏ, nhẹ, cơ động hơn, vận
hành cũng đơn giản hơn, hiệu suất cao
hơn và tiêu hao điện năng ít hơn so với
thiết bị dòng điện một chiều
3.2. Yêu cầu của nguồn điện hàn MMA:
Điện thế không tải Uo phải đủ lớn để gây
hồ quang nhng không gây nguy hiểm khi sử
dụng: Với dòng xoay chiều: Uo = 55 80V
Với dòng một chiều: Uo = 35 55V
Với các giá trị điện thế không tải trên, khi có tải (hồ
quang cháy) điện thế hạ xuống tơng ứng 25 40V với
dòng xoay chiều và 15 25V với dòng một chiều
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Đờng đặc tính tĩnh của hồ quang và đờng đặc tính ngoài của máy hàn
1 - đờng đặc tính tĩnh của hồ quang
2 - đờng đặc tính ngoài của máy hàn
a - điểm gây hồ quang
b - điểm hồ quang cháy ổn định
Cờng độ dòng ngắn mạch phải nhỏ nhằm nâng cao
tuổi bền cho máy hàn:
In/m = (1,3 1,4) Ih
ở đây: Ih - Cờng độ dòng điện hàn [A]
Điện thế nguồn hàn phải thay đổi nhanh phù hợp với sự thay đổi điện trở hồ quang nhằm
ổn định sự cháy của hồ quang. Thông thờng nguồn hàn có quan hệ giữa U và I (đặc tính
ngoài) là ngợc nhau. Nghĩa là quan hệ có dạng đờng cong dốc liên tục
Cờng độ dòng điện hàn thay đổi đựơc theo hai kiểu: vô cấp và phân cấp
Nguồn xoay chiều U và I phải lệch pha nhau, tránh cả hai giá
trị cùng một lúc đều bằng không, để ổn định hồ quang
Thiết bị hàn bảo đảm gọn nhẹ, cấu tạo đơn giản, dễ sử
dụng, giá thành rẻ
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
3.3. Dụng cụ hàn MMA:
- Mặt nạ để bảo vệ da và mắt khỏi tác dụng có hại của tia tử ngoại (làm hại da) và tia hồng
ngoại (làm hại mắt), đồng thời để chắc chắn các tia lửa từ que hàn và vật hàn bắn ra
- Găng tay và áo công tác làm bằng da hoặc vải amiăng
- Tấm chắn màu đen để tránh sự phản xạ quang tuyến ảnh hởng tới sức khoẻ của những
ngời ở gần nơi hàn
- Thiết bị thông gió
- Dây cáp dẫn điện hàn
- Kìm hàn để cặp điện cực (que hàn)
- Kẹp mát nối với vật hàn để tiếp thông dòng điện với vật hàn (tiếp mát).
- Những phụ tùng khác nh thùng que hàn, ghế hàn, bàn chải sắt, đục và dụng cụ gá lắp
v.v 4. Điện cực và que hàn khi hàn điện hồ quang tay:
- Điện cực không chảy gồm có điện cực than, điện cực grafit và điện cực vônfram. Điện cực
than và điện cực grafit chỉ dùng khi hàn với dòng điện một chiều. Điện cực vonfram dùng
khi hàn với dòng điện một chiều hay xoay chiều
- Điện cực chảy (còn gọi là que hàn điện) tuỳ theo công dụng của nó và thành phần hoá
học của kim loại đợc hàn có thể chế tạo bằng các vật liệu khác nhau nh thép, gang, đồng,
nhôm v.v
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Que hàn điện:
- Que vỏ bọc mỏng dn 1,2d
- Que vỏ bọc dày (dn 1,55d)
4. Công nghệ hàn điện hồ quang
tay: 4.1. Các loại liên kết hàn
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
4.2. Vị trí mối hàn trong không gian
- Hàn sấp
- Hàn đứng
- Hàn trần
+ Hàn ngang
+ Hàn leo
+ Hàn xiên
4.3. Chế độ hàn MMA:
)(1
2
mm
s
d
- Đờng kính que hàn: d [mm]
)(2
2
mm
K
d
mối hàn sấp là thép cacbon:
Ih = (20 + 60) d [ampe]
- Cờng độ dòng hàn: Ih
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
IV. HÀN HỒ QUANG TỰ ĐỘNG DƢỚI LỚP THUỐC – SAW
Submerged arc welding
12 15
14
11
1
5
4
6 7
9 8
3
10
13
2
Hƣớng hàn
16
7
14
15
17
1- Ổ cấp điện
2- Nguồn điện hàn
3- Cỏp dẫn điện (cho điện cực)
4- Cỏp nối mỏt
5- Cuộn dõy hàn
6- Bộ phận đẩy dõy
7- Bộp dẫn điện
8- Kẹp mỏt
9- Vật hàn
10- Thuốc hàn (bột)
11-Xỉ lỏng
12- Xỉ đặc (kết tinh)
13- Thu hồi thuốc hàn thừa
14- Dõy hàn (điện cực hàn)
15- Hồ quang
16- Kim loại lỏng
17- Kim loại mối hàn đó kết tinh
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn những mối hàn cú chiều dài
lớn, đặc biệt ở vị trớ hàn sấp hoặc
hàn ngang.
- Hàn đắp
* Vật liệu
- Cỏc loại thộp thƣờng và thộp
hợp kim (hợp kim cao)
* Chiều dày vật hàn
- Lớn hơn 5 mm
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
V. HÀN ĐIỆN XỈ - ESW
Electroslag Welding
1- Ổ cấp điện
2- Nguồn điện hàn
3- Cỏp dẫn điện (cho điện
cực hàn)
4- Cỏp nối mỏt
5- Cuộn dõy hàn
6- Bộ phận đẩy dõy
7- Đầu tiếp điện
8- Tấm đồng
9- Nƣớc vào
10- Nƣớc ra
11- Vật hàn
12- Tấm đệm chõn mối hàn
13- Tấm đệm trờn
14- Dõy hàn (điện cực hàn)
15- Xỉ lỏng
16- Chuyển dịch kim loại lỏng
17- Kim loại lỏng mối hàn
18- Kim loại mối hàn đó kết tinh
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn Giỏp mối vật DÀY theo
hướng thẳng đứng
* Vật liệu
- Cỏc loại thộp thƣờng và thộp
hợp kim
* Chiều dày vật hàn
- Lớn hơn 10 mm
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
VI. HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC NểNG CHẢY TRONG KHÍ BẢO VỆ - MIG/MAG
Metal Gas Shielded Arc Welding
1
2 5
4 6 7 9 8 3
11 12 15 10
19
7
13
14
16
Hƣớng hàn
17
18
19
11
7
15
1- Ổ cấp điện (Mains connection)
2- Nguồn điện hàn
(Welding current source)
3- Cuộn dõy hàn
(Wire electrode coil).
4- Bộ phận đẩy dõy hàn
(Wire feed unit).
5- Bỡnh khớ bảo vệ
(Shielding gas)
6- Nguồn điện hàn
7- Dõy hàn
(Wire electrode)
8- Ống dẫn khớ bảo vệ
(Shielding gas hose)
9- Mỏ hàn
(Welding Torch)
10- Kẹp mỏt
11- Vật hàn
12- Cỏp nối mỏt
13- Bộp dẫn điện
(Current contact nozzle)
14- Chụp khớ bảo vệ
(Shielding gas nozzle)
15- Hồ quang
16- Giọt kim loại lỏng
17- Kim loại mối hàn núng chảy
18- Kim loại mối hàn đó kết tinh
19- Khớ bảo vệ vựng hàn
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn được ở mọi vị trớ trong khụng gian,
- Xử lớ bề mặt.
•Vật liệu
- Cỏc loại thộp thƣờng và thộp hợp kim
(Dựng CO2 hoặc hỗn hợp khớ chứa CO2, O2)
- Kim loại màu sử dụng Ar, He hoặc (Ar + He)
* Chiều dày vật hàn
- Lớn hơn 1 mm
VIDE
O
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
VII. HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC KHễNG CHẢY TRONG KHÍ BẢO VỆ - TIG
Tungsten inert-gas shielded arc welding
1 2
5 4
6 7 9 8 3 11
10 13 16
12
15
14
Hƣớng hàn
16
13
11
9
Hồ quang tỏa rộng
Dạng vỏt mộp Mối hàn
1- Ổ cấp điện
2- Nguồn điện hàn
3- Cỏp dẫn điện (cho điện
cực hàn)
4- Cỏp nối mỏt
5- Kẹp mỏt
6- Nguồn điện hàn
7- Ống cấp khớ
8- Mỏ hàn
9- Que hàn phụ (Welding rod)
10- Vật hàn
11- Điện cực Wolfram
(Tungsten electrode)
12- Bộp dẫn điện cho điện cực
13- Hồ quang
14- Kim loại mối hàn núng chảy
15- Kim loại mối hàn núng chảy
16- Khớ bảo vệ vựng hàn
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn được ở mọi vị trớ trong
khụng gian,
* Vật liệu
- Cỏc loại thộp thƣờng và
thộp hợp kim (hợp kim cao)
- Kim loại màu sử dụng Ar,
He hoặc (Ar + He)
* Chiều dày vật hàn
- 0,5 đến 4 mm
VIDEO
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
VIII. HÀN PLASMA ĐIỆN CỰC WOLFRAM – WP
Tungsten Plasma Welding
12
11
1
5 4 6 7
9 8 3 10 2
17
13
Hƣớng hàn
16
14
15
17 12
11
1- Ổ cấp điện
2- Nguồn điện hàn
3- Cỏp dẫn điện (cho điện
cực hàn)
4- Cỏp nối mỏt
5- Kẹp mỏt
6- Bỡnh khớ bảo vệ
7- Bỡnh khớ Plasma
8- Ống dẫn khớ bảo vệ
9- Ống dẫn khớ Plasma
10- Mỏ hàn
11- Que hàn phụ
12- Vật hàn
13- Điện cực Wolfram
14- Khớ bảo vệ
15- Khớ Plasma
16- Kim loại mối hàn
17- Hồ quang Plasma
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn ở MỌI VỊ TRÍ trong khụng gian.
- Hàn đắp
* Vật liệu
- Cỏc loại thộp thƣờng và thộp hợp
kim (hợp kim cao)
- Kim loại mầu
* Chiều dày vật hàn
- Micro-Plasma > 0,1–2,0 mm
- Macro-Plasma >lớn hơn 2 mm
VIDE
O
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
IX. HÀN BẰNG CHÙM TIA ĐIỆN TỬ - EBW
Electron Beam Welding
1- Ổ cấp điện
2- Nguồn điện ỏp cao
3- Cỏp dẫn điện ỏp cao
4- Bộ phận điều khiển chựm tia
5- Cỏp điều khiển
6- Cathode
7- Phỏt điện tử
8- Anode
9- Khuếch đại từ trƣờng
10- Chựm tia điện tử
11- Ligthing installation
12- Ống ngắm
13- Buồng chõn khụng
14- Mỏy hỳt chõn khụng
15- Vật hàn
16- Đồ gỏ vật hàn
17- Bộ phận điều khiển chuyển
động của vật hàn
18- Vựng kim loại núng chảy
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn giỏp mối ở mọi vị trớ
* Vật liệu
- Hầu hết cỏc loại vật liệu
* Chiều dày vật hàn
- 0,1 đến 100 mm
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
X. HÀN LASER – LW
LASER Welding
1- Ổ cấp điện
2- Bỡnh chứa khớ bảo vệ
3- Ống dẫn khớ
4- Nguồn tạo Laser
5- Bảng điều khiển
6- Gƣơng lỏi tia
7- Khớ bảo vệ (Ar, He)
8- Chựm tia Laser
9- Thấu kớnh hội tụ
10- Vật hàn
11- Bộ phận điều khiển chuyển
động của vật hàn
12- Vựng kim loại núng chảy
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn giỏp mối ở mọi vị trớ
* Vật liệu
- Hầu hết cỏc loại vật liệu
* Chiều dày vật hàn
- 0,1 đến 10 mm
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XI. HÀN ĐIỂM – RSP
Resistance Spot Welding
R T
6
6
9
10
1
2
P
P
6
7
9
1- Ổ cắm điện
2- Nguồn điện hàn (biếp ỏp
hàn)
3- Giỏ đỡ trờn
4- Giỏ đỡ dƣới
5- Bộ phận tạo ỏp lực
6- Điện cực trờn
7- Điện cực dƣới (cố định)
8- Bàn đạp chấp hành
9- Vật hàn
10- Vựng hàn
11- Nƣớc làm mỏt điện cực
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn mọi vị trớ trong khụng gian
* Vật liệu
- Thộp thƣờng, thộp hợp kim cũng như
hầu hết kim loại mầu
* Chiều dày vật hàn
- 0,1 đến 25 mm
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XII. HÀN ĐƢỜNG - RSW
Resistance Seam Welding
Đƣờng hàn cú cỏc điểm hàn
chồng lờn nhau
Đƣờng hàn cú cỏc điểm hàn
cỏch nhau
1- Ổ cắm điện
2- Nguồn điện hàn (biếp ỏp
hàn)
3- Giỏ đỡ trờn
4- Giỏ đỡ dƣới
5- Bộ phận tạo ỏp lực
6- Cỏp dẫn điện (đồng lỏ)
7- Đĩa điện cực trờn
8- Đĩa điện cực dƣới
9- Bàn đạp chấp hành
10- Vật hàn
11- Mối hàn
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn ở vị trớ hàn bằng
* Vật liệu
- Thộp thƣờng, thộp hợp kim
cũng như hầu hết kim loại mầu
* Chiều dày vật hàn
- 0,1 đến 3,5 mm
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XIII. HÀN ĐỐI ĐẦU - FBW
Flash But Welding
1- Ổ cắm điện
2- Nguồn điện hàn (biếp ỏp hàn)
3, 4- Dõy cỏp dẫn điện
5, 6- Đầu kẹp
7- Thõn mỏy
8- Bàn trƣợt
9- Bộ phần di chuyển bàn trƣợt
10- Vật hàn
11- Lực ộp
12- Kim loại chảy dẻo
13- Vựng nhiệt độ cao.
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn giỏp mối cỏc chi tiết dạng thanh,
ống, hoặc cỏc chi tiết cựng tiết diện.
* Vật liệu
- hầu hết kim loại
* Kớch thƣớc vật hàn
- 8 đến 350 mm đƣờng kớnh
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XIV. HÀN KHÍ + ÁP LỰC – PGW
Pressure Gas Welding
10
8- Bàn gỏ di chuyển
9- Bộ phận truyền động
10- Vật hàn
11- Áp lực
12- Vựng nhiệt độ cao
13- Vựng kim loại bị dồn
1- Bỡnh chứa khớ chỏy
2- Bỡnh chứa ễxy
3- Ống dẫn khớ chỏy
4- Ống dẫn khớ ễxy
5- Mỏ đốt
6- Khung mỏy
7- Thiết bị gỏ kẹp
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn giỏp mối chi tiết dạng thanh, ống
* Vật liệu
- Thộp thƣờng,
* Kớch thƣớc vật hàn
- 1 đến 100 mm đƣờng kớnh
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XV. HÀN MA SÁT – FRW
Friction Welding
1- Ổ cắm điện
2- Thõn mỏy chớnh
3- Trục quay
4- Bỏnh đà
5- Phanh
6, 7 - Mõm cặp
8- Trục di chuyển dọc trục
9- Then chống xoay
10- Thiết bị tạo lực ộp
11- Lực ộp
12- Bavia hàn
13- Vật hàn.
14- Vựng nhiệt độ cao
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn giỏp mối cỏc chi tiết dạng thanh
trũn xoay
* Vật liệu
- hầu hết kim loại
* Kớch thƣớc vật hàn
- 3,5 đến 100 mm đƣờng kớnh
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XVI. HÀN ĐINH – BW
Stud Welding
Định vị Đinh Gõy hồ quang Hỡnh thành liờn kết
1- Ổ cắm điện
2- Nguồn điện
3- Cỏp hàn
4- Cỏp nối mỏt
5- Cỏp điều khiển
6, Sỳng hàn (mỏ hàn)
7- Thiết bị định vị
8- Vật hàn
9- Đinh đó hàn vào vật hàn
10- Ống kẹp đinh
11- Đinh
12- Vũng gốm
13- Hồ quang.
14- Vựng kim loại núng chảy
* Phạm vi ứng dụng
- Hàn chi tiết dạng đinh vào vật
khỏc ở mọi vị trớ trong khụng gian
* Vật liệu
- hầu hết kim loại
* Kớch thƣớc Đinh
- 2 đến 25 (mm) đƣờng kớnh
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP HÀN
SỬ DỤNG PP Hàn ỏp lực PP Hàn núng chảy
Động năng Hàn ma sỏt
Hàn nổ
Chất lỏng Hàn đỳc
Khớ Hàn ỏp lực + khớ
Hàn rốn
Hàn khớ
Dũng điện Hàn điểm
Hàn đƣờng
Hàn điện trở
Hàn điện xỉ
Điện và Khớ Hàn đinh Hàn hồ quang tay
MIG/MAG
TIG
Hàn hồ quang tự động dƣới lớp thuốc
Hàn Plasma
Chựm tia Hàn laser
Hàn chựm tia điện tử
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XVII. Cắt kim loại bằng nhiệt
1. Khái niệm: Cắt đứt kim loại đen, kim loại màu và hợp kim bằng hồ quang điện hoặc bằng
ngọn lửa khí cháy đều là những phơng pháp đốt nóng để làm vật cần cắt đạt
tới điểm nóng chảy, bị chảy mạnh và bị cắt rời ra. Mục đích của cắt đứt ngợc
với phơng pháp hàn
2. Cắt đứt bằng hồ quang
điện:
là quá trình nung chảy và cắt đứt kim loại bằng nhiệt lợng
của hồ quang điện
- Điện cực của hồ quang có thể là than hoặc là kim loại (que cắt) - có lỗ thổi khí nén ở
giữa - Phơng pháp cắt đứt bằng hồ quang điện là phơng pháp không kinh tế, khó thực hiện khi
chiều dày cần cắt lớn và thờng cho đờng cắt không đều, do đó nó thờng chỉ hay dùng để
tháo rời các cơ cấu kim loại, cũ và cắt đứt hệ thống đậu ngót, đậu hơi, đậu rót của các vật
đúc
- Ưu điểm cơ bản của phơng pháp cắt đứt đợc hồ quang điện là nó không những chỉ dùng
để cắt đứt đợc thép mà còn có thể cắt đứt đợc gang và kim loại màu nữa
3. Cắt đứt bằng ngọt lửa khí: là quá trình nung chảy và cắt đứt kim loại bằng nhiệt lợng
của ngọn lửa khí cháy
3.1. Cắt đứt bằng khí Oxy: dựa trên khả năng của một số kim loại khi cháy trong khí ôxy
thì toả ra một nhịêt lợng lớn có thể làm chảy đợc kim loại và
các chất ôxyt tạo thành
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Cắt đứt bằng khí Oxy
- Phơng pháp cắt đứt bằng khí ôxy chỉ có thể dùng để cắt những
kim loại có nhiệt độ cháy thấp hơn nhiệt độ nóng chảy, còn
nhiệt độ nóng chảy của các ôxyt đợc tạo thành phải thấp hơn
nhiệt độ nóng chảy của bản thân kim loại đó, đồng thời những
ôxyt đó phải có tính chảy loãng cao (VD: thép cacbon)
- Tính dẫn nhiệt của bản thân kim loại phải thấp để tập trung đ-
ợc nhiều nhiệt năng
Điều kiện cắt đợc:
gang, nhôm, đồng và các hợp kim màu
không thể cắt bằng khí ôxy
3.2. Cắt đứt bằng khí Oxy + chất trợ
dung: là phơng pháp dùng thêm chất trợ dung (thành phần căn bản là bột sắt và một số ít các
chất phụ thêm) đợc dẫn cùng với luồng khí ôxy tới vùng phản ứng
Cháy trong ôxy, chất trợ dung sẽ toa toả thêm nhiệt, làm cháy các ôxyt kim loại khó chảy và
làm cho việc thổi chúng ra khỏi vùng cắt bằng khí ôxy đợc dễ dàng
Phơng pháp này dùng để cắt đứt các loại thép không gỉ, thép chịu nhiệt, gang và một số
kim loại màu
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
4. Cắt đứt bằng hồ quang Plasma khí nén:
- Cắt đợc tát cả các loại vật liệu: kim loại đen, KL màu, hợp kim, gốm sứ, ...
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XVIII. Hàn vảy
1. Khái niệm: là phơng pháp nối các chi tiết kim loại hoặc hợp kim ở trạng thái rắn nhờ
một kim loại trung gian gọi là vảy hàn - có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn kim
loại chi tiết hàn
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
2. Đặc điểm:
- Sự hình thành mối hàn ở đây chủ yếu dựa vào quá trình hoà tan và khuếch tán của vảy
hàn vào kim loại vật hàn ở mối nối.
- Trong quá trình hàn vảy, chỉ có vảy hàn bị nóng chảy do vậy có khả năng hoà tan vào
mép hàn của chi tiết hàn và tiếp theo là quá trình khuyếch tán khi mối hàn đông đặc
- PP này có tính kinh tế cao.
- Do không gây ra sự thay đổi thành phần hoá học của kim loại vật hàn, vùng ảnh hởng
nhiệt không tồn tại, do vậy vật hàn không bị biến dạng.
- Có thể hàn đợc các kết cấu phức tạp mà các phơng pháp hàn khác khó thực hiện đợc
- Có khả năng hàn các kim loại khác nhau với nhau, kim loại với phi kim
- Năng suất hàn cao và không đòi hỏi công nhân bậc cao.
3. Vảy hàn:
- Vảy hàn mềm có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 4500C, có độ cứng nhỏ, tính chất cơ học
thấp. Loại vảy hàn này dùng để hàn các chi tiết chịu lực nhỏ, ở điều kiện nhiệt độ thấp
Ví dụ: vảy hàn Sn - Pb (với 61% Sn và 39% Pb); vảy hàn Sn - Zn để hàn nhôm v.v
- Vảy hàn cứng có nhiệt độ nóng chảy tơng đối cao (> 4500C) thờng từ 720 - 9000C . Vảy
hàn này có độ cứng và độ bền cơ học tơng đối cao. Vảy hàn cứng dùng để hàn các chi tiết
chịu lực lớn
Ví dụ: dùng vảy hàn cứng để hàn mảnh hợp kim cứng lên thân dao bằng thép kết cấu
v.v
Loại vảy hàn này thờng dùng là đồng thau, bạc, niken, nhôm v.v...
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
3. Thuốc hàn: là vật liệu cần thiết để làm sạch mối hàn và thúc đẩy quá trình hoà tan,
khuếch tán của vật hàn
Tuỳ theo loại vảy mà sử dụng thuốc hàn khác nhau:
- axit, muối (clorua kẽm), axit photphoric, ... dùng cho vảy mềm
- borac, clorua kẽm, muối kali, ... dùng cho vảy cứng
4. Thiết kế mối ghép:
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XIX. Khuyết tật hàn và các phơng pháp kiểm tra
1. Các dạng khuyết tật hàn:
Khuyết tật bên ngoài Khuyết tật bên trong
- sai lệch kích thớc
- không đủ tiết diện
- không đều
- nứt ngoài
- rỗ xỉ, rỗ khí bên ngoài
- cháy cạnh
- chảy tràn
- ...
- không ngấu
- rỗ khí, lẫn xỉ
- nứt, rỗ co
- quá nhiệt
- vùng ảnh hởng nhiệt quá lớn
- sai tổ chức
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
2. Các phơng pháp kiểm tra chất lợng hàn:
Kiểm tra phá huỷ Kiểm tra không phá huỷ
-Thử cơ tính: kéo, nén, uốn, xoắn, đập
- Soi kim tơng: xem độ hạt, tổ chức
- Thử ăn mòn
- Thử mài mòn
- Chụp siêu âm
- Chụp tia X (X-Ray)
- Thử từ tính
- Thử thuỷ tĩnh (kiểm tra độ kín)
- Đo: thớc, dỡng,
- Xem bằng mắt thờng
- Dùng chất chỉ thị màu
- Chụp bằng tia gama
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
Faculty of Mechanical Engineering
Welding Engineering and Metals´
Technology
CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG
Bộ mụn
HÀN & CNKL
Biờn soạn:
ThS. Vũ Đỡnh Toại
XX. Dán kim loại: Tự đọc SGK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_khi_dai_cuong_chuong_6.pdf