Nội dung
• Giới thiệu
• Sơ kiện
• Phương pháp tích phân kinh điển
• Quá trình quá độ trong mạch RLC
• Phương pháp toán tử
• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
– Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
– Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
– Giải phương trình vi phân
176 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch - Cơ sở lý thuyết mạch điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
' ' '
2 3 3
(0) (0) (0) 0
(0) (0) (0) (0) 0
(0) (0) (0) 0
C
C C
C C
i Cu i
Li R i R Cu u
u R Cu R i
⎧ − − =⎪→ + + + =⎨⎪− − + =⎩
''
1
''
'
3
(0)
(0)
(0)
C
i
u
i
⎧⎪→ ⎨⎪⎩
Quá trình quá độ 31
Sơ kiện (17)
1
1
( 0)L
Ei
R
− =
1 2(0) (0)L Li i=
1( 0)Cu E− =
2 ( 0) 0Li − =
2 ( 0) 0Cu − =
1 2(0) (0)C Cu u=
2 2(0) ( 0)C Cu u≠ −
1 1(0) ( 0)L Li i≠ −
2 2(0) ( 0)L Li i≠ −
(vi phạm quy tắc 1)
(vi phạm quy tắc 2)
Quá trình quá độ 32
Sơ kiện (18)
•
Luật/quy tắc đóng mở tổng quát 1: tổng từ thông trong một vòng
kín ngay sau khi đóng mở ΣΨ(+0) bằng tổng từ thông trong vòng
kín đó ngay trước khi đóng mở ΣΨ(–0)
ΣΨ(+0) = ΣΨ(–0)
•
Luật/quy tắc đóng mở tổng quát 2: tổng điện tích ở một đỉnh ngay
sau khi đóng mở Σq(+0) bằng tổng điện tích ở đỉnh đó ngay trước
khi đóng mở Σq(–0)
Σq(+0) = Σq(–0)
Quá trình quá độ 33
Sơ kiện (19)VD6
E
= 120 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; L1
= 1 H; L2
= 2 H.
Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra. Tính sơ kiện iL2
(0).
( 0) (0)ψ ψ− =∑ ∑
1 1 1( 0) ( 0)L L iψ − = −
1 1 2 2( 0) ( 0) ( 0)L i L iψ→ − = − + −∑
2 2 2( 0) ( 0)L L iψ − = −
1 1(0) (0)L L iψ =
1 2 1 2(0) (0) (0) ( ) (0)L i L i L L iψ→ = + = +∑
2 2(0) (0)L L iψ =
1 1 2 2 1 2( 0) ( 0) ( ) (0)L i L i L L i→ − + − = + 1 1 2 2
1 2
( 0) ( 0)(0) L i L ii
L L
− + −→ = +
Quá trình quá độ 34
Sơ kiện (20)VD6
1
1
120( 0) 12 A
10
Ei
R
− = = =
2 ( 0) 0i − =
2 (0) 4ALi→ =
1 1 2 2
1 2
( 0) ( 0)(0) L i L ii
L L
− + −= +
1.12 2.0(0) 4A
1 2
i +→ = =+
E
= 120 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; L1
= 1 H; L2
= 2 H.
Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra. Tính sơ kiện iL2
(0).
Quá trình quá độ 35
Sơ kiện (21)VD7
2 2 2( 0) ( 0)C Cq C u− = − 1 1 2 2
( 0) ( 0) ( 0)C Cq C u C u→ − = − + −∑
1 2 2( ) (0)CC C u= +
1 1 1( 0) ( 0)C Cq C u− = −
1 1 2 2 1 2 2( 0) ( 0) ( ) (0)C C CC u C u C C u→ − + − = +
E
= 120 V; R
= 10 Ω; C1
= 1 mF; C2
= 2 mF. Tại thời
điểm t = 0 khoá K đóng vào. Tính sơ kiện uC2
(0).
2 2 2(0) (0)C Cq C u= 1 1 2 2
(0) (0) (0)C Cq C u C u→ = +∑1 1 1(0) (0)C Cq C u=
Σq(+0) = Σq(–0)
Quá trình quá độ 36
Sơ kiện (22)VD7
3
2 3 3
10 .120 0(0) 40V
10 2.10C
u
−
− −
+→ = =+
1 1 2 2 1 2 2( 0) ( 0) ( ) (0)C C CC u C u C C u− + − = +
E
= 120 V; R
= 10 Ω; C1
= 1 mF; C2
= 2 mF. Tại thời
điểm t = 0 khoá K đóng vào. Tính sơ kiện uC2
(0).
2 ( 0) 0Cu − =
1( 0) 120 VCu E− = =
1 1 2 2
2
1 2
( 0) ( 0)(0) C CC
C u C uu
C C
− + −→ = +
Quá trình quá độ 37
Sơ kiện (23)
•
Khi nào dùng 2 luật đóng mở & khi nào dùng 2 luật
đóng mở tổng quát?
•
Nếu dòng điện trong cuộn cảm và/hoặc điện áp trên tụ
điện biến thiên liên tục → 2 luật đóng mở
•
Nếu dòng điện trong cuộn cảm và/hoặc điện áp trên tụ
điện biến thiên đột ngột → 2 luật đóng mở
tổng quát
Quá trình quá độ 38
Sơ kiện (24)
•
Để tính sơ kiện bậc 0 [iL
(0) & uC
(0)]:
1. Tính thông số chế độ cũ: iL
(–0) & uC
(–0)
2. Áp dụng 2 luật đóng mở hoặc 2 luật đóng mở tổng quát
•
Để tính sơ kiện bậc 1 [i’L
(0) & u’C
(0)]
3. Lập (hệ) phương trình (α) (theo KD & KA)
mô tả mạch điện
sau khi đóng mở
4. Giải (α)
•
Để tính sơ kiện bậc 2 [i’’L
(0) & u’’C
(0)]
5. Lấy đạo hàm 2 vế của (α), được (β)
6. Giải (β)
•
Quá trình quá độ 39
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Quá trình quá độ 40
Tích phân kinh điển (1)
= +
Nghiệm của quá
trình quá độ:
x(t) = xxl
(t) + xtd
(t)
Nghiệm xác lập:
xxl
(t)
Nghiệm tự do:
xtd
(t)
Nghiệm của (hệ)
phương trình vi
phân mô tả mạch:
f(x, x’, x’’, ) = e
- Vật lý: do nguồn duy trì
-
Toán học: là nghiệm riêng của
PTVP không thuần nhất (có vế
phải)
-
Tuân theo quy luật biến thiên
của nguồn
- Đã biết cách tính (một chiều,
điều hoà, chu kỳ)
- Còn gọi là cưỡng bức
-
Vật lý: không do nguồn
duy trì, vì nguồn đã dùng
cho xxl
-
Toán học: là nghiệm
riêng của PTVP thuần
nhất (không có vế phải)
-
Chỉ phụ thuộc vào bản
chất của mạch, không
phụ thuộc vào nguồn
Quá trình quá độ 41
Tích phân kinh điển (2)
' 0Ri Li+ =
pt
tdi Ae=
'Ri Li E+ =
0pt ptRAe LApe→ + =Phương trình vi phân thuần nhất:
Nghiệm:
0Lp R→ + =
( ) 0ptR Lp Ae→ + =
(phương trình đặc trưng)
Rt
L
tdi Ae
−→ =
Rp
L
→ = − (nghiệm đặc trưng)
(nghiệm tự do)
Quá trình quá độ 42
Tích phân kinh điển (3)
= +
R t
L
tdi Ae
−=xl Ei R=
R t
LE Ae
R
−= +xl tdi i i= +
(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =
0 0E Ae
R
+ = ←
R t
LE Ei e
R R
−= − ← EA
R
= − ←
Quá trình quá độ 43
Tích phân kinh điển (4)
1.
Tính nghiệm xác lập
2.
Lập phương trình đặc trưng
3.
Giải phương trình đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
4.
Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do
5.
Tính sơ kiện
6.
Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân
7.
Tổng hợp kết quả
5. (0) 0i =
1. xl
Ei
R
=
2. 0Lp R+ =
4.
Rt
L
tdi Ae
−=
3. Rp
L
= −
7.
R t
LE Ei e
R R
−= −
6. EA
R
= −
Quá trình quá độ 44
Tích phân kinh điển (5)
1.
Tính nghiệm xác lập
2.
Lập phương trình đặc trưng
3.
Giải phương trình đặc trưng để tìm
nghiệm đặc trưng
4.
Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do
5.
Tính sơ kiện
6.
Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân
7.
Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 45
Tích phân kinh điển (6)
' 0td tdRi Li+ =
pt
tdi Ae=
0Lp R→ + =
( ) 0ptR Lp Ae→ + =
(phương trình đặc trưng)
0Ri pLi→ + = 0R Lp→ + =
(phương trình đặc trưng)
Quá trình quá độ 46
Tích phân kinh điển (7)VD1
E = 12 V; R = 6 Ω; L
= 2 mH.
Tại thời điểm t = 0 khoá K
đóng lại. Tính dòng điện quá độ trong mạch.
xl
Ei
R
= 12 2A
6
= =
0Lpi Ri+ = 0Lp R→ + =
3
6 3000
2.10−
= − = −Rp
L
→ = −
(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =
3000pt t
tdi Ae Ae
−→ = =
30002 tAe−= +xl tdi i i→ = + 2A→ = −(0) 2 0i A→ = + = 30002 2 Ati e−→ = −
Quá trình quá độ 47
Tích phân kinh điển (8)
1 0td tdRi i dtC
+ =∫
pt
tdi Ae=
1 0pt ptRAe Ae
pC
→ + =1 0pt ptRAe Ae dt
C
→ + =∫
(phương trình đặc trưng)
1 0Ri i
pC
→ + = 1 0R
pC
→ + =
(phương trình đặc trưng)
1 0ptR Ae
pC
⎛ ⎞→ + =⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0R
pC
→ + =
Quá trình quá độ 48
Tích phân kinh điển (9)
•
Để tìm nghiệm đặc trưng:
R
L
C
pL
R
1
pC
Quá trình quá độ 49
1 2 3
1 1 1 2 2 2
2 2 2 3 3
0
1 0
1 0
pt pt pt
pt pt pt pt
pt pt pt
A e A e A e
LpA e R A e R A e A e
pC
R A e A e R A e
pC
− − =
+ + + =
+ − =
Tích phân kinh điển (10)VD2
E1
= 120 V; E2
= 40 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω;
L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1 1
pti A e=
1 2 3
1 1 1 2 2 2
2 2 2 3 3
0
1' 0
1 0
i i i
Li R i R i i dt
C
R i i dt R i
C
− − =
+ + + =
+ − =
∫
∫
2 2
pti A e=
3 3
pti A e=
Quá trình quá độ 50
1 2 3
1 1 1 2 2 2
2 2 2 3 3
0
1 0
1 0
pt pt pt
pt pt pt pt
pt pt pt
A e A e A e
LpA e R A e R A e A e
pC
R A e A e R A e
pC
− − =
+ + + =
+ − =
Tích phân kinh điển (11)VD2
E1
= 120 V; E2
= 40 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω;
L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1
1 2 2
3
2 3
1 1 1 0
1 0 0
0
10
pt
pt
pt
A e
Lp R R A e
pC
A e
R R
pC
− − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥↔ + + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦⎣ ⎦+ −
Quá trình quá độ 51
1
2
3
0
pt
pt
pt
A e
A e
A e
⎡ ⎤⎢ ⎥ ≠⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
Tích phân kinh điển (12)VD2
E1
= 120 V; E2
= 40 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω;
L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1
1 2 2
3
2 3
1 1 1 0
1 0 0
0
10
pt
pt
pt
A e
Lp R R A e
pC
A e
R R
pC
− − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦⎣ ⎦+ − 1 2
2 3
1 1 1
1 0 0
10
Lp R R
pC
R R
pC
− −
→ + + =
+ −
Quá trình quá độ 52
2
2 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R
Cp
+ + + + + + +→ − =
Tích phân kinh điển (13)VD2
E1
= 120 V; E2
= 40 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω;
L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1 2
2 3
1 1 1
1 0 0
10
Lp R R
pC
R R
pC
− −
+ + =
+ −
2
2 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R→ + + + + + + + =
(phương trình đặc trưng)
Quá trình quá độ 53
Tích phân kinh điển (14)VD2
E1
= 120 V; E2
= 40 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω;
L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
Cách 2: 1 2 3
1 1 1 2 2 2
2 2 2 3 3
0
1 0
1 0
i i i
Lpi R i R i i
pC
R i i R i
pC
− − =
+ + + =
+ − =
1
1 2 2
3
2 3
1 1 1 0
1 0 0
0
10
i
Lp R R i
pC
i
R R
pC
− − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥↔ + + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
+ −
Quá trình quá độ 54
Tích phân kinh điển (15)VD2
E1
= 120 V; E2
= 40 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω;
L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
1
1 2 2
3
2 3
1 1 1 0
1 0 0
0
10
i
Lp R R i
pC
i
R R
pC
− − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
+ −
1
2
3
0
i
i
i
⎡ ⎤⎢ ⎥ ≠⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
1 2
2 3
1 1 1
1 0 0
10
Lp R R
pC
R R
pC
− −
→ + + =
+ −
Cách 2:
Quá trình quá độ 55
Tích phân kinh điển (16)VD2
E1
= 120 V; E2
= 40 V; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω;
L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
Cách 3:
ab ab au Z i=
ai
abZ
abu
0abu =
0ai ≠
0abZ→ = 3 2 11[ //( )]R R pL RpC= + + +
(phương trình đặc trưng)
2
2 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R↔ + + + + + + + =
Quá trình quá độ 56
Tích phân kinh điển (17)
Mạch điện sau khi đóng/mở
Phương trình đặc trưng
Định thức = 0
Hệ p/trình đại số
Định thức = 0
Mạch điện không nguồn
Triệt tiêu nguồn
L pL→ 1C
pC
→
Mạch điện đại số hoá Hệ p/trình vi tích phân
ptx Ae=
Hệ p/trình đại số
Tổng trở vào tại đó
bằng zero: Zv
= 0
Cắt đôi dây dẫn ở
một chỗ bất kỳ?
Quá trình quá độ 57
Tích phân kinh điển (18)
2 1 3
1( ) //( )abZ pL R R RpC
⎡ ⎤= + + +⎢ ⎥⎣ ⎦
VD3
E
= 120 V; J
= 12 A; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω; L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
2 1
3
2 1
1( )( )
1( ) ( )
pL R R
pC R
pL R R
pC
+ +
= +
+ + +
3
3
1( 20)(10 )
10 301( 20) (10 )
10
p
p
p
p
−
−
+ +
= +
+ + +
2 4
2 3
40 2100 5.10
60 10
p p
p p
+ += + +
2 440 2100 5.10 0p p→ + + =
1,2 26,25 23,68p j→ = − ±
Quá trình quá độ 58
Tích phân kinh điển (19)
[ ]2 3 1 1( ) //abZ pL R R R pC= + + +
VD3
E
= 120 V; J
= 12 A; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; R3
= 30 Ω; L
= 1 H; C
= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.
2 3
1
2 3
( ) 1
( )
pL R R R
pL R R pC
+= + ++ +
3
( 20)30 110
20 30 10
p
p p−
+= + ++ +
2 4
2
40 2100 5.10
50
p p
p p
+ += +
2 440 2100 5.10 0p p→ + + =
1,2 26,25 23,68p j→ = − ±
Quá trình quá độ 59
Tích phân kinh điển (20)
1.
Tính nghiệm xác lập
2.
Lập phương trình đặc trưng
3.
Giải phương trình đặc trưng để tìm nghiệm đặc trưng
4.
Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do
5.
Tính sơ kiện
6.
Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân
7.
Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 60
Tích phân kinh điển (21)
•
PTĐT có nghiệm thực p1
, p2
•
PTĐT có nghiệm phức p1,2
= –
α
±
jω
•
PTĐT có nghiệm kép p1
= p2
= α
tptp
td eAeAtx 21 21)( +=
)sin()( βωα += − tAetx ttd
t
td etAAtx
α)()( 21 +=
Quá trình quá độ 61
Tích phân kinh điển (22)
2Cxl Ru u= 2
1 2
ER
R R
= +
12020 80 V
10 20
= =+
VD4
E
= 120 V; J
= 10 A; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; L
= 1 H; C
= 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.
Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
1 2
1 2
( ) 1
v
R R pLZ
R R pL pC
+= ++ + 3
10(20 ) 1
10 20 10
p
p p−
+= ++ +
210 1200 30000
( 30)
p p
p p
+ += +
210 1200 30000 0p p→ + + =
1 284,5; 35,5p p→ = − = −
Z
84,5 35,5
1 2( )
t t
Ctdu t A e A e
− −→ = + Æ cần 2 sơ kiện: uC(0) & u’C(0)
Quá trình quá độ 62
Tích phân kinh điển (23)
1
1 1 2
1 1
0
'
L C
L L
C
i i i
R i R i Li E
R i u E
− − =⎧⎪ + + =⎨⎪ + =⎩
VD4
E
= 120 V; J
= 10 A; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; L
= 1 H; C
= 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.
Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
Cần 2 sơ kiện: uC
(0) & u’C
(0)
(0) ( 0) 10 AL Li i J= − = =
2(0) ( 0) 20.10 200 VC Cu u R J= − = = =
1
1 1 2
1 1
' 0
'
L C
L L
C
i i Cu
R i R i Li E
R i u E
− − =⎧⎪→ + + =⎨⎪ + =⎩
1
1 1 2
1 1
(0) (0) '(0) 0
(0) (0) '(0)
(0) (0)
L C
L L
C
i i Cu
R i R i Li E
R i u E
− − =⎧⎪→ + + =⎨⎪ + =⎩
3
1
1
1
(0) 10 10 '(0) 0
10 (0) 20.10 '(0) 120
10 (0) 200 120
C
L
i u
i i
i
−⎧ − − =⎪→ + + =⎨⎪ + =⎩
'(0) 18000 V/sCu→ = −
Quá trình quá độ 63
Tích phân kinh điển (24)
84,5 35,5
1 280
t t
C Cxl Ctdu u u A e A e
− −= + = + +
VD4
E
= 120 V; J
= 10 A; R1
= 10 Ω; R2
= 20 Ω; L
= 1 H; C
= 1 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.
Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.
84,5 35,5
1 2' [80 ]'
t t
Cu A e A e
− −= + +
(0) 200 V;Cu =
1 2(0) 80 200Cu A A= + + =
84,5 35,5
1 284,5 35,5
t tA e A e− −= − −
'(0) 18000 V/sCu = −
10
1 2( ) ( )
t
Ctdu t A A t e
−= +80V;Cxlu =
1 2'(0) 84,5 35,5 18000Cu A A= − − = −
1
2
280
160
A
A
=⎧→ ⎨ = −⎩
84,5 35,580 280 160 Vt tCu e e
− −→ = + −
Quá trình quá độ 64
Tích phân kinh điển (25)
1.
Tính nghiệm xác lập
2.
Lập phương trình đặc trưng
3.
Giải phương trình đặc trưng để tìm nghiệm đặc trưng
4.
Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do
5.
Tính sơ kiện
6.
Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân
7.
Tổng hợp kết quả
Quá trình quá độ 65
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
–
RL
–
RC
–
RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Quá trình quá độ 66
RL (1)
xl
Ei
R
=
0Lp R+ = Rp
L
→ = −
R t
L
tdi Ae
−→ =
(0) ( 0) 0L Li i= − =
R t
L
xl td
Ei i i Ae
R
−→ = + = +
(0) (0) 0L
Ei A i
R
= + = = EA
R
→ = − (1 )
R Rt t
L LE E Ei e e
R R R
− −→ = − = −
'Lu Li=
(1 ) (1 )
R Rt t
L L
R
Eu Ri R e E e
R
− −= = − = −
R t
LEe
−=
'Rt
LE EL e
R R
−⎡ ⎤= −⎢ ⎥⎣ ⎦
Quá trình quá độ 67
RL (2)
(1 )
R t
LEi e
R
−= −
(1 )
R t
L
Ru E e
−= −
R t
L
Lu Ee
−=
0 t
i(t)E
R
Rt
L
td
Ei e
R
−= −
E
R
−
0 t
u(t)
E
Quá trình quá độ 68
RL (3)
sin( )m ee E tω ϕ= +
2 2
;
( )
m
m
EI
R Lω= +
Rp
L
→ = −
R t
L
tdi Ae
−→ =
(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =
sin( )xl m ii I tω ϕ= +
arctan L
R
ωϕ ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠;i eϕ ϕ ϕ= −
( )sin( ) sin RtLm i m ii I t I eω ϕ ϕ −→ = + −
0Lp R+ =
sin 0m iI Aϕ→ + =sin( )
R t
L
xl td m ii i i I t Aeω ϕ −= + = + +
sinm iA I ϕ→ = −
Quá trình quá độ 69
RL (4)
sin( )m ee E tω ϕ= +( )sin( ) sin RtLm i m ii I t I eω ϕ ϕ −= + −
0 200 400 600 800 1000 1200
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1 i
xli
tdi
Quá trình quá độ 70
RL (5)
( )sin( ) sin RtLm i m ii I t I eω ϕ ϕ −= + −
0 200 400 600 800 1000 1200
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1 i
xli
tdi
2i
πϕ =
sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 71
RL (6)
2i
πϕ =
1R
L
( )sin( ) sin RtLm i m ii I t I eω ϕ ϕ −= + −
0 200 400 600 800 1000 1200
-2
-1.5
-1
-0.5
0
0.5
1
i
xli
tdi
sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 72
RL (7)
0iϕ =
( )sin( ) sin RtLm i m ii I t I eω ϕ ϕ −= + −
0 200 400 600 800 1000 1200
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1 i
xli
tdi
sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 73
RL (8)
Quá trình quá độ 74
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
–
RL
–
RC
–
RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Quá trình quá độ 75
RC (1)
Cxlu E=
1 0R
Cp
+ = 1p
RC
→ = −
1 t
RC
Ctdu Ae
−→ =
(0) ( 0) 0C Cu u= − =
1 t
RC
C Cxl Ctdu u u E Ae
−→ = + = +
(0) 0Cu E A= + = A E→ = −
1 1
(1 )
t t
RC RC
Cu E Ee E e
− −→ = − = −
'Ci Cu=
1 t
RCE e
R
−=
1
( ) '
t
RCC E Ee
−= −
0 t
u(t)
E
0 t
i(t)E
R
Quá trình quá độ 76
RC (2)
2
2
;
1
m
m
EI
R
Cω
=
⎛ ⎞+ ⎜ ⎟⎝ ⎠
sin( )xl m ei I tω ϕ ϕ= + −
1arctan
RC
ϕ ω
⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠
1
CxlU Ij Cω= e
I
C
ϕ ϕ ω− = / 2eϕ ϕ π− −
sin( )
2
m
Cxl e
Iu t
C
πω ϕ ϕω→ = + − −
sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 77
RC (3)
2
2
;
1
m
m
EU
C R
C
ω ω
=
⎛ ⎞+ ⎜ ⎟⎝ ⎠
1p
RC
→ = −
1 t
RC
Ctdu Ae
−→ =
(0) ( 0) 0C Cu u= − =
1arctan
RC
ϕ ω
⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠
[ ] 1sin( / 2) sin( / 2) tRCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π −→ = + − − − − −
1 0R
Cp
+ =
sin( / 2) 0m eU Aϕ ϕ π→ − − + =
1
sin( / 2)
t
RC
C Cxl Ctd m eu u u U t Aeω ϕ ϕ π −= + = + − − +
sin( / 2)m eA U ϕ ϕ π→ = − − −
sin( )
2Cxl m e
u U t πω ϕ ϕ= + − − sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 78
RC (4)
[ ] 1sin( / 2) sin( / 2) tRCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π −= + − − − − −
[ ] 1
'
sin( / 2) sin( / 2) '
C
t
RC
m e m e
i Cu
C U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π −
=
⎡ ⎤= + − − − − −⎢ ⎥⎣ ⎦
1
cos( / 2) sin( / 2)
tm RC
m e e
UCU t e
R
ω ω ϕ ϕ π ϕ ϕ π −⎡ ⎤= + − − + − −⎢ ⎥⎣ ⎦
sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 79
RC (5)
[ ] 1sin( / 2) sin( / 2) tRCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π −= + − − − − −
Cu
Ctdu
Cxlu
0 200 400 600 800 1000 1200
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 80
RC (6)
[ ] 1sin( / 2) sin( / 2) tRCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π −= + − − − − −
1 1
RC
0 200 400 600 800 1000 1200
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
Cu
Ctdu
Cxlu
sin( )m ee E tω ϕ= +
Quá trình quá độ 81
RC (7)
Quá trình quá độ 82
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
–
RL
–
RC
–
RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Quá trình quá độ 83
RLC (1)
(0) ( 0) 0;L Li i= − = (0) ( 0) 0C Cu u= − =
0;xli = Cxlu E=
1 0R Lp
Cp
+ + = 2 1 0LCp RCp→ + + =
2
1,2
1
2 2
R Rp
L L LC
⎛ ⎞→ = − ± −⎜ ⎟⎝ ⎠
' CRi Li u E+ + = (0) '(0) (0)CRi Li u E→ + + =
'(0) 0Cu→ =(0) 0i =
' (0) '(0)C Ci Cu i Cu= → =
'(0) Ei
L
→ =
'(0)Li E→ =
Quá trình quá độ 84
RLC (2)
(0) ( 0) 0;L Li i= − = (0) ( 0) 0C Cu u= − =
0;xli = Cxlu E=
'(0) ;Ei
L
= '(0) 0Cu =
2
1,2
1
2 2
R Rp
L L LC
⎛ ⎞= − ± −⎜ ⎟⎝ ⎠
2 / :R L C> 1 21 2 ;p t p ttdi A e A e= +
sin( );ttdi Ae t
α ω β−= +
1 2( ) ;
t
tdi A A t e
α= +2 / :R L C=
2 / :R L C<
1 2
1 2
p t p t
Ctdu B e B e= +
sin( )tCtdu Be t
α ω β−= +
1 2( )
t
Ctdu B B t e
α= +
Quá trình quá độ 85
RLC (3)
(0) 0;Li = (0) 0Cu =0;xli = 100 V;Cxlu =
'(0) 1000A/s;i = '(0) 0Cu =
1
2
5
5
A
A
= −⎧→ ⎨ =⎩
250 50
1 20
t t
xl tdi i i A e A e
− −= + = + +
250 505 5 At ti e e− −→ = − +
E
= 100 V; R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF.
VD1
1 2250; 50;p p= − = −
1 2(0) 0i A A→ = + =
250 50
1 2' 250 50
t ti A e A e− −= − − 1 2'(0) 250 50 1000i A A→ = − − =
250 50
1 2' 250 50
t t
Cu B e B e
− −= − −
250 50
1 2100
t t
C Cxl Ctdu u u B e B e
− −= + = + +
250 50100 25 125 Vt tCu e e
− −→ = + −
1 2(0) 100 0Cu B B→ = + + =
1 2'(0) 250 50 0Cu B B→ = − − =
1
2
25
125
B
B
=⎧→ ⎨ = −⎩
Quá trình quá độ 86
RLC (4)
E
= 100 V; R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF.
VD1
250 505 5 At ti e e− −= − +
20 40 60 80 100 120 140
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
Quá trình quá độ 87
RLC (5)
E
= 100 V; R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF.
VD1
250 50100 25 125 Vt tCu e e
− −= + −
20 40 60 80 100 120 140
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Quá trình quá độ 88
RLC (6)
(0) 0;Li = (0) 0Cu =0;xli = 100 V;Cxlu =
'(0) 1000A/s;i = '(0) 0Cu =
112
1 20 ( )
t
xl tdi i i A A t e
−= + = + +
1121000 Ati te−→ =
E
= 100 V; R
= 22,36 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF.
VD2
1 2 112;p p= = −
1(0) 0i A→ = =
112 112 112
1 2 2' 112 112
t t ti A e A e A te− − −= − + − 1 2'(0) 112 1000i A A→ = − + =
112 112 112
1 2 2' 112 112
t t t
Cu B e B e B te
− − −= − + −
112
1 2100 ( )
t
C Cxl Ctdu u u B B t e
−= + = + +
112100 (100 11200 ) VtCu t e
−→ = − +
1(0) 100 0Cu B→ = + =
1 2'(0) 112 0Cu B B→ = − + =
2 1000A→ =
Quá trình quá độ 89
RLC (7)
1121000 Ati te−=
E
= 100 V; R
= 22,36 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF.
VD2
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
Quá trình quá độ 90
RLC (8)
E
= 100 V; R
= 22,36 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF.
VD2
112100 (100 11200 ) VtCu t e
−= − +
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
Quá trình quá độ 91
RLC (9)
(0) 0;Li = (0) 0Cu =0;xli = 100 V;Cxlu =
'(0) 1000A/s;i = '(0) 0Cu =
1000 sin(50 )ti Ae t β−= + +
E
= 100 V; R
= 2 Ω; L
= 0,1 H; C
= 3,85 mF.
VD3
1,2 100 50p j= − ±
(0) sin 0i A β→ = =
100 100' 10 sin(50 ) 50 cos(50 )t ti Ae t Ae tβ β− −= − + + +
'(0) 10 sin 50 cos 1000i A Aβ β→ = − + =
20
0
A
β
=⎧→ ⎨ =⎩
10020 sin 50 Ati e t−→ =
100100 sin(50 )tCu Be t γ−= + + (0) 100 sin 0Cu B γ→ = + =
100 100' 10 sin(50 ) 50 cos(50 )t tCu Be t Be tγ γ− −= − + + +
'(0) 10 sin 50 cos 0Cu B Bγ γ→ = − + =
0
102
26,6
B
γ
= −⎧→ ⎨ =⎩
100 0100 102 sin(50 26,6 ) VtCu e t
−→ = − +
Quá trình quá độ 92
RLC (10)
E
= 100 V; R
= 2 Ω; L
= 0,1 H; C
= 3,85 mF.
VD3
10020 sin 50 Ati e t−=
0 100 200 300 400 500 600 700
-5
0
5
10
15
Quá trình quá độ 93
RLC (11)
E
= 100 V; R
= 2 Ω; L
= 0,1 H; C
= 3,85 mF.
VD3
100 0100 102 sin(50 26,6 ) VtCu e t
−= − +
0 100 200 300 400 500 600 700
0
20
40
60
80
100
120
140
160
Quá trình quá độ 94
RLC (12)
sin( )m ee E tω ϕ= +
1 0R Lp
Cp
+ + = 2 1 0LCp RCp→ + + =
2
1,2
1
2 2
R Rp
L L LC
⎛ ⎞→ = − ± −⎜ ⎟⎝ ⎠
2
2
;
1
m
m
EI
R L
C
ω ω
=
⎛ ⎞+ −⎜ ⎟⎝ ⎠
sin( )xl m ei I tω ϕ ϕ= + −
2 1arctan LC
RC
ωϕ ω
⎛ ⎞−= ⎜ ⎟⎝ ⎠
1
CxlU Ij Cω= e
I
C
ϕ ϕ ω− = / 2eϕ ϕ π− −
sin( )
2
m
Cxl e
Iu t
C
πω ϕ ϕω→ = + − −
Quá trình quá độ 95
RLC (13)
sin( )m ee E tω ϕ= +
'Ci Cu= '(0) 0Cu→ =
' CRi Li u e+ + =
(0) ( 0) 0; (0) ( 0) 0L L C Ci i u u= − = = − =
(0) '(0) (0) (0)CRi Li u e→ + + =
0 '(0) 0 sinm eLi E ϕ→ + + = sin'(0) m eEi L
ϕ→ =
(0) '(0) 0Ci Cu→ = =
2 / :R L C> 1 21 2 ;p t p ttdi A e A e= +
sin( );ttd tdi Ae t
α ω β−= +
1 2( ) ;
t
tdi A A t e
α= +2 / :R L C=
2 / :R L C<
1 2
1 2
p t p t
Ctdu B e B e= +
sin( )tCtd tdu Be t
α ω β−= +
1 2( )
t
Ctdu B B t e
α= +
Quá trình quá độ 96
RLC (14)
sin( )m ee E tω ϕ= +
2 /R L C>
20 40 60 80 100 120 140
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
tdi
i
xli
1 2
1 2sin( )
p t p t
m ei I t A e A eω ϕ ϕ= + − + +
Quá trình quá độ 97
RLC (15)
sin( )m ee E tω ϕ= +
2 /R L C<
50 100 150 200 250 300 350 400
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
tdi
i
xli
sin( ) sin( )tm e tdi I t Ae t
αω ϕ ϕ ω β−= + − + +
Quá trình quá độ 98
RLC (16)
sin( )m ee E tω ϕ= +
2 / ; tdR L C ω ω< = sin( ) sin( )tm ei I t Ae tαω ϕ ϕ ω β−= + − + +
(Cộng hưởng)
50 100 150 200 250 300 350 400
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
Quá trình quá độ 99
•
Mạch chỉ có 1 L & 1 C → tính sơ kiện cấp 0 & 1
•
Mạch có
m
L và/hoặc C → tính sơ kiện đến cấp n
– 1
(vấn đề 1)
•
Phương trình đặc trưng có
n
bậc → cần tìm n
hằng số
tích phân → giải hệ
n phương trình n
ẩn (vấn đề
2)
•
Nguồn có
dạng e
= Ae–αt
→ rất
khó
tìm
dòng/áp
xác
lập
(vấn
đề
3)
•
Phương pháp
toán
tử:
–
Chỉ
cần tính iL
(–0) & uC
(–0)
–
Không cần
tính hằng
số
tích
phân
–
Có
thể
áp
dụng
đối với
nguồn có dạng
phức tạp
Quá trình quá độ 100
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Quá trình quá độ 101
Phương pháp toán tử (1)
•
Khắc phục các nhược điểm của p/p tích phân kinh điển
•
Biến đổi hai chiều: gốc thời gian ↔ ảnh toán tử
•
Có nhiều phép biến đổi (Laplace, Fourier, ) cho nhiều
kiểu ứng dụng, có những ưu nhược điểm khác nhau
•
Đối với kỹ thuật điện thì biến đổi Laplace đủ dùng
•
Phép biến đổi Laplace làm cho một số phép toán trở nên
đơn giản hơn
Quá trình quá độ 102
Phương pháp toán tử (2)
(Hệ) phương trình
trong miền thời gian
(Bộ) nghiệm trong
miền thời gian
(Hệ) phương trình
trong miền toán tử
(Bộ) nghiệm trong
miền toán tử
Biến đổi Laplace thuận Biến đổi Laplace ngược
khó
(có thể) dễ hơn
Mạch điện
Quá trình quá độ 103
Phương pháp toán tử (3)
•
Biến đổi thuận Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace
•
Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
•
Biến đổi ngược Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace
•
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
•
Sơ đồ toán tử
•
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử
Quá trình quá độ 104
Biến đổi thuận Laplace (1)
)()()(1 pXtxt ↔
[ ] ∫∫
−
−
∞→
∞
−
− ===
τ
τ
00
)(lim)()()( dtetxdtetxtxLpX ptpt
Gốc Ảnh
p
= σ
+ jω; p : toán tử Laplace
Quá trình quá độ 105
Biến đổi thuận Laplace (2)
•
Đây là biến đổi một phía, chỉ từ – 0 Æ ∞
•
X(p) hội tụ
thì
x(t) mới có
ảnh
•
X(p) hội tụ
khi x(t)e-pt
hội tụ
•
x(t)e-pt
hội tụ
khi x(t)
≤
Meαt
với
α
> 0 Æ x(t) phải tăng
chậm hơn một hàm mũ
•
VD hàm có
ảnh Laplace: const, sin, eαt, tn
•
VD hàm
không có
ảnh Laplace: exp(t2)
•
Phần lớn các hàm trong thiết bị điện đều có
ảnh Laplace
)()()(1 pXtxt ↔
Quá trình quá độ 106
Tính chất cơ bản của biến đổi Laplace (1)
x(t) ↔ X(p) = L[x(t)]
•
Tuyến tính:
c1
x1
(t)+c2
x2
(t) ↔ c1
X1
(p)+c2
X2
(p)
•
Ảnh của đạo hàm của gốc:
x’(t) ↔ pX(p) –
x(–0)
x’’(t) ↔ p2X(p) –
px(–0) –
x’(–0)
Quá trình quá độ 107
Tính chất cơ bản của biến đổi Laplace (2)
•
Ảnh của tích phân của gốc:
•
Trễ (dịch):
1(t –
τ)x(t –
τ) = X(p)e–
τp
•
Giới hạn đầu:
•
Tỉ lệ (đồng dạng):
0
( ) ( 0)( ) X p xx t dt
p p
∞
−
−↔ +∫
)0()(lim)(lim
0
−== ∞→→ fppXtx pt
)(1)(
a
pX
a
atx =
Quá trình quá độ 108
Tìm ảnh Laplace (1)
•
Dùng bảng
p
t 1)(1 ↔
2
1)(1
p
tt ↔
1)( ↔tδ
pet ττδ −↔− )(
ap
et at +↔
− 1)(1
22sin)(1 ω
ωω +↔ ptt
22cos)(1 ωω +↔ p
ptt
...
Quá trình quá độ 109
Tìm ảnh Laplace (2)
•
Dùng tính chất
tet 255 −+
2
1
p
t ↔ 255 pt ↔→
25
125
+↔
−
p
e t
25
15
2 ++↔ pp
Quá trình quá độ 110
Tìm ảnh Laplace (3)
•
Dùng định nghĩa tettx 234)( −= ( )∫∞
−
−−=↔
0
234)( dteetpX ptt
[ ] BAdtte
pp
etedt
p
pX tp
tp
tp +=+−−+−=+−= ∫∫
∞
−
+−
∞
−
+−∞
−
+−
0
2)2(
0
)2(3
0
)2(3 3
)2(
4
)2(
4
)2(
4)(
DCtdte
p
et
p
det
p
B tptptp +=+
−−+
−=+
−= ∫∫ ∞
−
+−
∞
−
+−
∞
−
+−
0
)2(
2
0
)2(2
2
0
)2(2
2 )2(
24
)2(
12
)2(
120=A
0=C FEdte
p
te
p
tde
p
D tptptp +=+
−−+
−=+
−= ∫∫ ∞
−
+−
∞
−
+−
∞
−
+−
0
)2(
3
0
)2(
3
0
)2(
3 )2(
24
)2(
24
)2(
24
0=E
4
0
)2(
4 )2(
24
)2(
24
+=+−=
∞
−
+−
p
e
p
F tp
4)2(
24)( += ppX
Quá trình quá độ 111
Tìm ảnh Laplace (4)
•
Có 3 cách:
–
Tra bảng
–
Tính chất
–
Định nghĩa
•
Thường kết hợp cách 1 & cách 2
Quá trình quá độ 112
Tìm ảnh Laplace (5)
1( ) sinx t tω=
2 ( ) 1 sin2 2
T Tx t t tω ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
t
x(t)
0
1
T/2
1 2( ) ( ) ( ) sin 1 sin2 2
T Tx t x t x t t t tω ω ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞→ = + = + − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
VD1
Quá trình quá độ 113
Tìm ảnh Laplace (6)
t
x(t)
0
1
T/2
( ) sin 1 sin
2 2
T Tx t t t tω ω ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2 2sin t p
ωω ω↔ +
1( ) ( ) ( ) pt f t X p e ττ τ −− − ↔
2
2 21 sin2 2 p
T pT Tt t eωω ω
−⎛ ⎞ ⎛ ⎞→ − − ↔⎜ ⎟ ⎜ ⎟ +⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2
2
2 2 2 2 2 2
(1 )( )
p p p
T pT p ex t eω ω ωω ω ω
−
− +→ ↔ + =+ + +
VD1
Quá trình quá độ 114
Phương pháp toán tử
•
Biến đổi thuận Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace
•
Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
•
Biến đổi ngược Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace
•
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
•
Sơ đồ toán tử
•
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử
Quá trình quá độ 115
Biến đổi ngược Laplace
•
Chỉ có gốc nếu tích phân này hội tụ
•
Còn gọi là tìm gốc của ảnh
•
Các cách tìm gốc thời gian từ ảnh toán tử:
–
Dùng bảng tính sẵn
–
Dùng khai triển phân thức hữu tỉ
–
Dùng định nghĩa
[ ] ∫ +−− == ωσ ωσπ
j
j
ptdpepX
j
txpXL )(
2
1)()(1
Quá trình quá độ 116
Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace
•
Vi phân của ảnh:
•
Tích phân của ảnh:
•
Dịch ảnh:
t
txdppX
p
)()( ↔∫∞
)()( txeapX at−↔+
)()( ttxpX
dp
d −↔
Quá trình quá độ 117
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (1)
•
4 cách: bảng tính sẵn, tính chất, khai triển phân thức hữu
tỉ, hoặc định nghĩa
•
Cách thứ ba thường gặp nhất, do ảnh thường có dạng
phân thức hữu tỉ:
•
m
> n
→ X(p) là
phân thức hữu tỉ
chính tắc
•
m
≤
n
→ X(p) không chính tắc → chia đa thức
•
Chỉ
khai triển khi X(p) chính tắc
01
1
1
01
1
1
...
...
)(
)()(
bpbpbpb
apapapa
pD
pNpX m
m
m
m
n
n
n
n
++++
++++== −
−
−
−
Quá trình quá độ 118
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (2)
•
K1
, K2
, K3
, K4
?
•
Cách tính các hệ số K
phụ thuộc vào dạng nghiệm của mẫu số
•
Mẫu số có thể có 4 dạng nghiệm:
–
Nghiệm thực phân biệt
–
Nghiệm thực lặp (kép)
–
Nghiệm phức phân biệt
–
Nghiệm phức lặp (kép)
2)4)(2(
8)( ++
+=
ppp
ppX
4)4(2
4
2
321
++++++= p
K
p
K
p
K
p
K
2 4 4
1 2 3 42
8
( 2)( 4)
t t tp K K e K te K e
p p p
− − −+→ ↔ + + ++ +
Quá trình quá độ 119
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (3)
•
Nghiệm thực phân biệt
)8)(4(
64030025)(
2
++
++=
ppp
pppX
84
321
++++= p
K
p
K
p
K
2
32
1
25 300 640
( 4)( 8) 4 8
K pK pp p K
p p p p
+ +→ = + ++ + + +
2
31 225 300 640
( 4)( 8) 4 8
KK Kp pp p
p p p p p p
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠
2
32
1
00
25 300 640
( 4)( 8) 4 8
pp
K pK pp p K
p p p p ==
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠
2
32
1
0 00
25 300 640
( 4)( 8) 4 8p pp
K pK pp p K
p p p p= ==
+ +→ = + ++ + + +
Quá trình quá độ 120
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (4)
•
Nghiệm thực phân biệt
)8)(4(
64030025)(
2
++
++=
ppp
pppX
84
321
++++= p
K
p
K
p
K
2
32
1
0 00
25 300 640
( 4)( 8) 4 8p pp
K pK pp p K
p p p p= ==
+ +→ = + ++ + + +
1
640 0 0
4.8
K→ = + +
1
640 20
4.8
K→ = =
Quá trình quá độ 121
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (5)
•
Nghiệm thực phân biệt
)8)(4(
64030025)(
2
++
++=
ppp
pppX
84
321
++++= p
K
p
K
p
K
2
31
2
( 4)( 4)25 300 640
( 8) 8
K pK pp p K
p p p p
+++ +→ = + ++ +
2
31 225 300 640( 4) ( 4)
( 4)( 8) 4 8
KK Kp pp p
p p p p p p
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +→ + = + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠
2
31
2
44
( 4)( 4)25 300 640
( 8) 8
pp
K pK pp p K
p p p p =−=−
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+++ +→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎝ ⎠
2
31
2
4 44
( 4)( 4)25 300 640
( 8) 8p pp
K pK pp p K
p p p p=− =−=−
+++ +→ = + ++ +
Quá trình quá độ 122
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (6)
•
Nghiệm thực phân biệt
)8)(4(
64030025)(
2
++
++=
ppp
pppX
84
321
++++= p
K
p
K
p
K
2
31
2
4 44
( 4)( 4)25 300 640
( 8) 8p pp
K pK pp p K
p p p p=− =−=−
+++ +→ = + ++ +
2
2
25( 4) 300( 4) 640 0 0
( 4)( 4 8)
K− + − +→ = + +− − +
2
2
25( 4) 300( 4) 640 10
( 4)( 4 8)
K − + − +→ = =− − +
Quá trình quá độ 123
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (7)
•
Nghiệm thực phân biệt
)8)(4(
64030025)(
2
++
++=
ppp
pppX
84
321
++++= p
K
p
K
p
K
2
1 2
3
( 8) ( 8)25 300 640
( 4) 4
K p K pp p K
p p p p
+ ++ +→ = + ++ +
2
31 225 300 640( 8) ( 8)
( 4)( 8) 4 8
KK Kp pp p
p p p p p p
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +→ + = + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠
2
1 2
3
88
( 8) ( 8)25 300 640
( 4) 4
pp
K p K pp p K
p p p p =−=−
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ ++ +→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎝ ⎠
2
1 2
3
8 88
( 8) ( 8)25 300 640
( 4) 4p pp
K p K pp p K
p p p p=− =−=−
+ ++ +→ = + ++ +
Quá trình quá độ 124
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (8)
•
Nghiệm thực phân biệt
)8)(4(
64030025)(
2
++
++=
ppp
pppX
84
321
++++= p
K
p
K
p
K
2
1 2
3
8 88
( 8) ( 8)25 300 640
( 4) 4p pp
K p K pp p K
p p p p=− =−=−
+ ++ +→ = + ++ +
2
3
25( 8) 300( 8) 640 0 0
( 8)( 8 4)
K− + − +→ = + +− − +
2
3
25( 8) 300( 8) 640 5
( 8)( 8 4)
K − + − +→ = = −− − +
Quá trình quá độ 125
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (9)
•
Nghiệm thực phân biệt
)8)(4(
64030025)(
2
++
++=
ppp
pppX
84
321
++++= p
K
p
K
p
K
2
1
0
25 300 640 640 20
( 4)( 8) 4.8
p
p pK p
p p p =
⎡ ⎤⎛ ⎞+ += = =⎢ ⎥⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎣ ⎦
2 2
2
4
25 300 640 25( 4) 300( 4) 640( 4) 10
( 4)( 8) ( 4)( 4 8)
p
p pK p
p p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞+ + − + − += + = =⎢ ⎥⎜ ⎟+ + − − +⎝ ⎠⎣ ⎦
2 2
3
8
25 300 640 25( 8) 300( 8) 640( 8) 5
( 4) ( 8)( 8 4)
p
p pK p
p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞+ + − + − += + = = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ − − +⎝ ⎠⎣ ⎦
8
5
4
1020
+−++= ppp
Quá trình quá độ 126
•
Nghiệm thực phân biệt
•
Nghiệm thực lặp
•
Nghiệm phức phân biệt
•
Nghiệm phức lặp
Quá trình quá độ 127
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (10)
•
Nghiệm thực lặp
2
2
)3(
273410)( +
++=
pp
pppX
3)3(
3
2
21
++++= p
K
p
K
p
K
2
1 2
0
10 34 27 3
( 3)
p
p pK p
p p =
⎡ ⎤⎛ ⎞+ += =⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎣ ⎦
( )2 21 2 3 3
3 3
10 34 27 ( 3) ( 3)
p
p p
Kp p p K K p
p p =−=− =−
⎛ ⎞+ +→ = + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠
2
2 2 31 2
2 2
33
10 34 27( 3) ( 3)
( 3) ( 3) 3
pp
KK Kp pp p
p p p p p =−=−
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ ++ = + + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎣ ⎦⎣ ⎦
2
2
10( 3) 34( 3) 27 0 0
3
K− + − +→ = + +−
5
3
27)3(34)3(10 2
2 −=−
+−+−=→ K
Quá trình quá độ 128
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (11)
•
Nghiệm thực lặp
2
2
)3(
273410)( +
++=
pp
pppX
3)3(
3
2
21
++++= p
K
p
K
p
K
2
2 2 31 2
2 2
33
10 34 27( 3) ( 3)
( 3) ( 3) 3
pp
KK Kd p p dp p
dp p p dp p p p
=−=−
⎧ ⎫ ⎧ ⎫⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +⎪ ⎪ ⎪ ⎪+ = + + +⎨ ⎬ ⎨ ⎬⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎪ ⎪⎝ ⎠⎪ ⎪ ⎣ ⎦⎣ ⎦ ⎩ ⎭⎩ ⎭
( ) ( )2 21 2 3
3 333
10 34 27 ( 3) ( 3)
p ppp
Kd p p d d dp K K p
dp p dp p dp dp=− =−=−=−
⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ +→ = + + + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎝ ⎠ ⎣ ⎦⎣ ⎦
2 2
1 32 2
3 3
(20 34) (10 34 27) ( 3) ( 3) 0
p p
p p p p p p pK K
p p=− =−
+ − + + + − +→ = + +
2
32
3[20( 3) 34] [10( 3) 34( 3) 27] 0 0
( 3)
K− − + − − + − +→ = + +− 3 7K→ =
Quá trình quá độ 129
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (12)
•
Nghiệm thực lặp
2
2
)3(
273410)( +
++=
pp
pppX
3
7
)3(
53
2 +++−= ppp3)3(
3
2
21
++++= p
K
p
K
p
K
2
1 2
0
10 34 27 3
( 3)
p
p pK p
p p =
⎡ ⎤⎛ ⎞+ += =⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎣ ⎦
2
2
2 2
3
10 34 27( 3) 5
( 3)
p
p pK p
p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞+ += + = −⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎣ ⎦
2
2
3 2
3
10 34 27( 3) 7
( 3)
p
d p pK p
dp p p
=−
⎧ ⎫⎡ ⎤⎛ ⎞+ +⎪ ⎪= + =⎨ ⎬⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎪ ⎪⎣ ⎦⎩ ⎭
Quá trình quá độ 130
•
Nghiệm thực phân biệt
•
Nghiệm thực lặp
•
Nghiệm phức phân biệt
•
Nghiệm phức lặp
Quá trình quá độ 131
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (13)
•
Nghiệm phức phân biệt
)256)(2(
764)(
2
2
+++
+=
ppp
pppX
8 6 8 6 8
2 3 4 3 4
j j
p p j p j
− − += + ++ + − + +
43432
321
jp
K
jp
K
p
K
+++−+++=
2
1 2
2
4 76( 2) 8
( 2)( 6 25)
p
p pK p
p p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞+= + = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎣ ⎦
2
2 2
3 4
4 76( 3 4) 6 8
( 2)( 6 25)
p j
p pK p j j
p p p =− +
⎡ ⎤⎛ ⎞+= + − = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
2
3 2
3 4
4 76( 3 4) 6 8
( 2)( 6 25)
p j
p pK p j j
p p p =− −
⎡ ⎤⎛ ⎞+= + + = +⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎣ ⎦
tjjtjjt eeeeetx )43(13,53)43(13,532
00
10108)( +−−−−− ++−=→
108
2p
−= ++
053,13 10
3 4p j
− ++ −
053,13
3 4p j+ +
Quá trình quá độ 132
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (14)
•
Nghiệm phức phân biệt
tjjtjjt eeeee
ppp
pp )43(13,53)43(13,532
2
2
00
10108
)256)(2(
764 +−−−−− ++−↔+++
+
)(10 )13,534()13,534(3
00 −−−− += tjtjt eeetjjtjj eeee )43(13,53)43(13,53 00 1010 +−−−− +
)13,534sin()13,534cos( 00)13,534(
0 −+−=− tjte tj
)13,534sin()13,534cos( 00)13,534(
0 +−++−=−− tjte tj
)13,534cos(2 0)13,534()13,534(
00 −=+→ −−− tee tjtj
)13,534cos(201010 03)43(13,53)43(13,53
00 −=+→ −+−−−− teeeee ttjjtjj
2 2
2 3 0
2
4 76 4 76 8 20 cos(4 53,13 )
( 2)( 6 25) ( 2)( 3 4)( 3 4)
t tp p p p e e t
p p p p p j p j
− −+ +→ = ↔ − + −+ + + + + − + +
Quá trình quá độ 133
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (15)
•
Nghiệm phức phân biệt
)256)(2(
764)(
2
2
+++
+=
ppp
pppX )13,534cos(208)( 032 −+−=↔ −− teetx tt
x2
2
1 2
2
4 76( 2) 8
( 2)( 6 25)
p
p pK p
p p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞+= + = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎣ ⎦
2
2 2
3 4
4 76( 3 4) 6 8 10
( 2)( 6 25)
p j
p pK p j j
p p p =− +
⎡ ⎤⎛ ⎞+= + − = − =⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
053,13−
43432
321
jp
K
jp
K
p
K
+++−+++=
Quá trình quá độ 134
•
Nghiệm thực phân biệt
•
Nghiệm thực lặp
•
Nghiệm phức phân biệt
•
Nghiệm phức lặp
Quá trình quá độ 135
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (16)
•
Nghiệm phức lặp
2
2 2
20 120 1140( )
( 6 25)
p pX p
p p
+ += + +
43
5
)43(
10
43
5
)43(
10
22 jp
j
jpjp
j
jp +++++
−+−+
−+−+
−=
43)43(43)43(
*
2
2
*
12
2
1
jp
K
jp
K
jp
K
jp
K
++++++−++−+=
22
2
)43()43(
114012020
jpjp
pp
++−+
++=
2
2
1 2 2
3 4
20 120 1140( 3 4) 10
( 6 25)
p j
p pK p j
p p =− +
⎡ ⎤⎛ ⎞+ += + − = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎣ ⎦
2
2
2 2 2
3 4
20 120 1140( 3 4)
( 6 25)
p j
d p pK p j
dp p p
=− +
⎧ ⎫⎡ ⎤⎛ ⎞+ +⎪ ⎪= + −⎨ ⎬⎢ ⎥⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎪ ⎪⎣ ⎦⎩ ⎭
2
2 3
3 4
40 120 20 120 11402 5
( 3 4) ( 3 4)
p j
p p p j
p j p j = +
⎛ ⎞+ + += − = −⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠
Quá trình quá độ 136
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (17)
•
Nghiệm phức lặp
2
2
)256(
114012020)( ++
++=
pp
pppX
43
5
)43(
10
43
5
)43(
10
22 jp
j
jpjp
j
jp +++++
−+−+
−+−+
−=
5 5j− = 090−
2 2
510 10
( 3 4) ( 3 4)p j p j
⎛ ⎞− −= + +⎜ ⎟⎜ ⎟+ − + +⎝ ⎠
090 5
3 4p j
− ++ −
090
3 4p j
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟+ +⎝ ⎠
)904cos(104cos20)( 033 −+−=→ −− tettetx tt
Quá trình quá độ 137
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (18)
ap
K
+
atKe−
2)( ap
K
+
atKte−
βαβα jp
K
jp
K
+++−+
*
)cos(2 θβα +− teK t
2
*
2 )()( βαβα jp
K
jp
K
+++−+ )cos(2 θβ
α +− teKt t
Quá trình quá độ 138
Phương pháp toán tử (3)
(Hệ) phương trình
trong miền thời gian
(Bộ) nghiệm trong
miền thời gian
(Hệ) phương trình
trong miền toán tử
(Bộ) nghiệm trong
miền toán tử
Biến đổi Laplace thuận Biến đổi Laplace ngược
khó
(có thể) dễ hơn
Mạch điện
Quá trình quá độ 139
Phương pháp toán tử (4)
10100 Vte e−=
( 0)( )' ( ) ( ) ( 0) ( )CC L
uI pRi Li u e RI p LpI p Li E p
Cp p
−→ + + = ↔ + − − + + =
[ ]' ( ) ( 0)LLi L pI p i→ ↔ − −'( ) ( ) ( 0)x t pX p x↔ − −
( ) ( )cx t cX p↔
' CRi Li u e+ + =
( )Ri RI p→ ↔
R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF. Tại thời điểm
t = 0 khoá K đóng. Tính dòng
điện quá độ.
VD1
)0()()]0()([)( −−=−−=↔= CC CupCpUuppUCpIdt
duCi
p
upI
Cp
pU C )0()(1)( −+=→
Quá trình quá độ 140
Phương pháp toán tử (5)
10100 Vte e−=
( 0)( )' ( ) ( ) ( 0) ( )CC L
uI pRi Li u e RI p LpI p Li E p
Cp p
−+ + = ↔ + − − + + =
10 100100
10
te
p
− ↔ +
VD1
( 0) 0Li − =
( 0) 0Cu − =
4
( ) 10030 ( ) 0,1 ( )
8.10 10
I pI p pI p
p p−
→ + + = +
R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF. Tại thời điểm
t = 0 khoá K đóng. Tính dòng
điện quá độ.
Quá trình quá độ 141
Phương pháp toán tử (6)
10100 Vte e−=
' CRi Li u e+ + =
1250000( )
( 10)( 50)( 250)
pI p
p p p
→ = + + +
VD1
31 2
10 50 250
KK K
p p p
= + ++ + +
4
( ) 10030 ( ) 0,1 ( )
8.10 10
I pI p pI p
p p−
→ + + = +
R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF. Tại thời điểm
t = 0 khoá K đóng. Tính dòng
điện quá độ.
Quá trình quá độ 142
Phương pháp toán tử (7)
10100 Vte e−=
1250000( )
( 10)( 50)( 250)
pI p
p p p
= + + +
VD1
31 2
10 50 250
KK K
p p p
= + ++ + +
R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF. Tại thời điểm
t = 0 khoá K đóng. Tính dòng
điện quá độ.
4
1
10
1250000 125.10 ( 10)( 10) 1302
( 10)( 50)( 250) ( 10 50)( 10 250)
p
pK p
p p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞ −= + = = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + + − + − +⎝ ⎠⎣ ⎦
2
50
1250000 1250000( 50)( 50) 7813
( 10)( 50)( 250) ( 50 10)( 50 250)
p
pK p
p p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞ −= + = =⎢ ⎥⎜ ⎟+ + + − + − +⎝ ⎠⎣ ⎦
3
250
1250000 1250000( 250)( 250) 6510
( 10)( 50)( 250) ( 250 10)( 250 50)
p
pK p
p p p =−
⎡ ⎤⎛ ⎞ −= + = = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + + − + − +⎝ ⎠⎣ ⎦
10 50 250( ) 1302 7813 6510 At t ti t e e e− − −→ = − + −
Quá trình quá độ 143
Phương pháp toán tử (8)
(Hệ) phương trình
trong miền thời gian
(Bộ) nghiệm trong
miền thời gian
(Hệ) phương trình
trong miền toán tử
(Bộ) nghiệm trong
miền toán tử
Biến đổi Laplace thuận Biến đổi Laplace ngược
khó
(có thể) dễ hơn
Mạch điện
Mạch điện
toán tử hoá
Toán tử hoá
Quá trình quá độ 144
Phương pháp toán tử
•
Biến đổi thuận Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace
•
Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
•
Biến đổi ngược Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace
•
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
•
Sơ đồ toán tử
•
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử
Quá trình quá độ 145
Sơ đồ toán tử (1)
u =
Ri ↔ U(p) = RI(p)
u
i
U(p)
I(p)
Quá trình quá độ 146
Sơ đồ toán tử (2)
( ) [ ( ) ( 0)] ( ) ( 0)L L
diu L U p L pI p i pLI p Li
dt
= ↔ = − − = − −
u
i iL
(–0)
U(p)L pL
I(p)
LiL
(–0)
Quá trình quá độ 147
Sơ đồ toán tử (3)
( ) [ ( ) ( 0)] ( ) ( 0)C C
dui C I p C pU p u CpU p Cu
dt
= ↔ = − − = − −
p
upI
Cp
pU C )0()(1)( −+=→
u i
C
uC
(–0)
1
Cp
( 0)Cu
p
−U(p) I(p)
Quá trình quá độ 148
Sơ đồ toán tử (4)
u
i
U(p)
I(p)
u
i iL
(–0)
U(p)L pL
I(p)
LiL
(–0)
u i C uC
(–0)
1
Cp
( 0)Cu
p
−U(p) I(p)
Quá trình quá độ 149
Phương pháp toán tử
•
Biến đổi thuận Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace
•
Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
•
Biến đổi ngược Laplace
•
Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace
•
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
•
Sơ đồ toán tử
•
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử
Quá trình quá độ 150
•
Tính thông số của chế độ cũ: iL
(–0) & uC
(–0)
•
Toán tử hoá sơ đồ mạch điện (sau khi đóng/mở khoá K)
•
Lập (hệ) phương trình đại số (theo KD & KA) mô tả
mạch điện đã toán tử hoá
•
Giải (hệ) phương trình đại số ý X(p)
•
Tìm gốc thời gian x(t) từ ảnh X(p)
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (1)
Quá trình quá độ 151
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (2)
E
L C
R1
R2
Quá trình quá độ 152
Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (3)
Quá trình quá độ 153
Tích phân kinh điển Toán tử
Nên áp dụng nếu Nguồn DC, AC Mọi kiểu nguồn
Ưu điểm Dễ tính dòng/áp xác lập Không cần tính sơ kiện
& hằng số tích phân
Có
thể
áp dụng cho mạch
có
nguồn ≠
DC, AC
Nhược điểm Dài (sơ kiện &
hằng số tích phân)
Khó
áp dụng cho
mạch có
nguồn ≠
DC, AC
Việc tìm gốc thời gian
từ ảnh toán tử khó
& mất thời gian
Quá trình quá độ 154
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Quá trình quá độ 155
Phương pháp hàm quá độ & hàm trọng lượng
•
Dựa trên các hàm quá độ h(t) & hàm trọng lượng g(t)
•
h(t):
–
Heaviside
–
Đáp ứng của một đoạn mạch khi đóng vào một nguồn 1(t)
–
Ví dụ: đóng mạch RL vào nguồn 1 V, i
= (1 –
e–R/L)/R
= h(t)
•
g(t):
–
Green
–
Đáp ứng của một đoạn mạch khi đóng vào một nguồn δ(t)
–
( )( ) dh tg t
dt
=
Quá trình quá độ 156
Giải QTQĐ bằng hàm quá độ h(t) (1)
•
Dùng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp
•
Ý tưởng:
–
Chia nguồn kích thích thành các hàm đơn vị 1(t)
–
Tính đáp ứng h(t) của từng 1(t),
–
Tổng hợp các đáp ứng Æ nghiệm của QTQĐ
0 t
u
0 t
u
0 t
i
t
i
+
Quá trình quá độ 157
Giải QTQĐ bằng hàm quá độ h(t) (2)
( )i u h tτ τΔ = Δ −
τττ Δ=Δ )('uu
)(.)(' τττ −Δ=Δ→ thui
0 t
u
0 t
i
Δuτ
Δτ
arctg[u’(τ)]
Δi
ττττττ dthuthdudi )()(')(.)(' −=−=→ ∫∫
−−
−==→
tt
dthudii
00
)()(' τττ
)()(1 thit =→
)()(1 ττ −=→− thit
(Dhuhamel)
Quá trình quá độ 158
Giải QTQĐ bằng hàm trọng lượng g(t) (1)
•
Khi dùng h(t), chúng ta đã chia kích thích u(t) theo chiều
ngang
•
Nếu chia u(t) theo chiều dọc, ta sẽ dùng đến hàm trọng
lượng g(t)
•
Cũng áp dụng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp
•
Ý tưởng:
–
Chia nguồn kích thích thành các xung Dirac δ(t)
–
Tìm
đáp
ứng
g(t) của từng
δ(t)
–
Tổng hợp các đáp ứng Æ nghiệm của QTQĐ
Quá trình quá độ 159
Giải QTQĐ bằng hàm trọng lượng g(t) (2)
)()( tgit =→δ
)()( ττδ −=→− tgit
didtguitdu =−=→− ττττδττ )()()(.)(
0 t
u
0 t
u
0 t
i
0 t
i
∫∫
−−
−==→
tt
dtgudii
00
)()( τττ
)(')( thtg =
Quá trình quá độ 160
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (1)
•
Cùng biểu diễn một dòng điện nên chúng phải bằng nhau
•
Khó tính tích phân
•
Có thể đổi biến số:
•
Viết gọn ở dạng tích xếp:
∫
−
−=
t
dthui
0
)()(' τττ
∫
−
−=
t
dtgui
0
)()( τττ
∫
−
−=→
t
dhtui
0
)()(' τττ
∫
−
−=→
t
dgtui
0
)()( τττ
hui *=
Quá trình quá độ 161
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (2)
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
∫
−
−=
t
dthui
0
)()(' τττ
Quá trình quá độ 162
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (3)
)004,0(1)(1 −− tt
105000 +− t
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
Vttttu )105000)](004,0(1)(1[)( +−−−=
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
1(t)
–
1(t –
0,004)
Quá trình quá độ 163
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (4)
0=+ pLr
t
td Aei
α−=→
α−=−=→
L
rp
r
Uixl =
0)0()0( =−= ii
t
tdxl Aer
Uiii α−+=+=
r
UAA
r
UAe
r
Ui −=→=+=+= − 0)0( 0α )1()( te
r
Uti α−−=→
r
eth
tα−−= 1)(
Quá trình quá độ 164
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (5)
r
eth
tα−−= 1)(
( ) [1( ) 1( 0,004)]( 5000 10) Vu t t t t= − − − +
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
L
r=α
∫
−
−=
t
dthui
0
)()(' τττ
)'105000)](004,0(1)(1[)105000()]'004,0(1)(1[)(' +−−−++−−−= tttttttu
)5000)](004,0(1)(1[)105000)](004,0()([ −−−++−−−= ttttt δδ
)(10)()105000( ttt δδ =+−
)004,0(10)004,0()105000( −−=−+− ttt δδ
'( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su t t t t tδ δ→ = − − + − −
'( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su τ δ τ δ τ τ τ→ = − − + − −
Quá trình quá độ 165
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (6)
τδδ
τα
d
r
etttti
t t∫
−
−−−−−+−−=→
0
)(1)]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10
[ ] +⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −−= ∫∫∫
−−−
ttt
d
r
d
r
d
r 000
)004,0(1)(15000)004,0(10)(10 τττττδττδ
+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −−− ∫∫
−
−−
−
−−
t
t
t
t de
r
de
r 0
)(
0
)( )004,0(5000)(5000 ττδττδ τατα
r
e
r
eth
tt )(11)(
ταα −−− −=−=
∫
−
−=
t
dthui
0
)()(' τττ
)]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10)(' −−+−−= τττδτδτu
DCBA −−+=[ ] ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −−− ∫
−
−−
t
t de
r 0
)()004,0(1)(15000 τττ τα
Quá trình quá độ 166
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (7)
[ ]∫
−
−−=
t
d
r
B
0
)004,0(1)(15000 τττ
∫∫
−−
−−=
tt
d
r
d
r
A
00
)004,0(10)(10 ττδττδ
[ ])004,0(1)(110)004,0(110)(110 −−=−−= tt
r
t
r
t
r
20004,050005000500050005000
004,00
=+−=−=
r
t
r
t
rrr
tt
ττ
Quá trình quá độ 167
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (8)
)004,0(50005000 −−− −=→ tt e
r
e
r
C αα
tttt et
r
e
r 0
)(
0
)( )004,0(150005000 τατα αα
−−−− −−=
∫∫
−
−−
−
−− −−=
t
t
t
t de
r
de
r
C
0
)(
0
)( )004,0(5000)(5000 ττδττδ τατα
[ ]∫
−
−−−−=
t
t de
r
D
0
)()004,0(1)(15000 τττ τα
)()()(
0
TtfdtfT
t
−=−−∫
−
τττδ
)004,0()004,0(15000 −−− −+−= tt ete
r
αα
α
Quá trình quá độ 168
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (9)
0 t
u
10 V
4 ms
2 ms
∫∫∫
−−−
−=−=−=
ttt
dthudtgudthui
000
)(')()()()()(' τττττττττ
Quá trình quá độ 169
Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (10)
•
P/p tích phân kinh điển chỉ dùng được khi nguồn kích
thích có dạng đơn giản (hằng, điều hoà, chu kỳ)
•
P/p h(t) & g(t) có thể dùng được khi nguồn kích thích có
dạng phức tạp nhưng:
–
Phải chuẩn bị u(t), h(t), g(t)
–
Phải tính tích phân
Quá trình quá độ 170
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
–
Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
–
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
–
Giải phương trình vi phân
Quá trình quá độ 171
Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
8
5
4
1020)(51020)( 84 +−++=↔−+=
−−
ppp
pXeetx tt
>> syms s t;
>> ft = -5*exp(-8*t)+10*exp(-4*t)+20;
>> Fs = laplace(ft); pretty(Ft)
5 10 20
-
-----
+ -----
+ ----
s + 8 s + 4 s
Quá trình quá độ 172
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
tt eetx
ppp
pppX 8423
2
51020)(
3212
64030025)( −− −+=↔++
++=
>> syms s t;
>> Fs = (25*s^2+300*s+640)/(s^3+12*s^2+32*s);
>> ft = ilaplace(Fs); pretty(ft)
-5 exp(-8 t) + 10 exp(-4 t) + 20
Quá trình quá độ 173
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
–
Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian
–
Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace
–
Giải phương trình vi phân
Quá trình quá độ 174
Giải phương trình vi phân (1)VD1
E = 12 V; R = 6 Ω; L
= 2 mH.
Tại thời điểm t = 0 khoá K
đóng lại. Tính dòng điện quá độ trong mạch.
6 12
0,002 0,002
i= − +'Li Ri E+ = ' R Ei i
L L
→ = − +
' 3000 6000i i→ = − +
(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =
>> x = dsolve('Dx = -3000*x + 6000','x(0) = 0','s')
>> pretty(x)
Quá trình quá độ 175
Giải phương trình vi phân (2)
(0) 0; '(0) 1000 A / sL Li i= =
E
= 100 V; R
= 30 Ω; L
= 0,1 H; C
= 0,8 mF.
Tính dòng quá độ trong mạch.
VD2
1'Ri Li idt E
C
+ + =∫ 1' '' 0Ri Li iC→ + + = 30 ' 0,1 '' 1250 0i i i→ + + =
'' 300 ' 12500i i i→ = − −
>> x = dsolve('D2x = -300*Dx -
12500*x','x(0) = 0','Dx(0) = 1000')
>> pretty(x)
Quá trình quá độ 176
Nội
dung
•
Giới thiệu
•
Sơ
kiện
•
Phương pháp tích phân kinh điển
•
Quá trình quá độ trong mạch RLC
•
Phương pháp toán tử
•
Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng
•
Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_so_ly_thuyet_mach_co_so_ly_thuyet_mach_dien.pdf