Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
1. Khái niệm
2. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
3. Đường dây hữu hạnĐường dây dài 132
Đường dây hữu hạn
• Dây cáp ngắn mạch
• Đường dây không tiêu tán có tải thuần trở
133 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch - Đường dây dài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đường dây dài
(Mạch thông số rải)
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nguyễn Công Phương
Bộ môn Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp, Khoa Điện
Đường dây dài 2
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 3
Sách tham khảo
•
Chipman R. A. Theory and problems of transmission
lines. McGraw –
Hill
•
Nguyễn Bình Thành, Nguyễn Trần Quân, Phạm Khắc
Chương. Cơ sở kỹ thuật điện. Đại học & trung học
chuyên nghiệp, 1971
Đường dây dài 4
0
10 A
–10 A
Khái niệm (1)
•
Đường dây ngắn (mạch có thông số tập trung):
–
Coi lan truyền là tức thời: giá trị dòng (hoặc áp) trên mọi điểm
của một đoạn mạch tại một thời điểm bằng nhau
–
Là một phép gần đúng
f = 50 Hz
λ
= c/f = 3.108/50
= 6.106
m
6.106
m / 0,02 s
1 m / 3,33.10–9 s
R1 R2
3 A 3 A
Đường dây dài 5
0
10 A
–10 A
Khái niệm (2)
f = 100 MHz
λ
= c/f = 3.108/108
= 3 m
3 m / 10–8
s
1 m / 3,33.10–9 s
R1 R2
3 A 2 A
Đường dây dài 6
0
10 A
–10 A
Khái niệm (3)
f = 50 Hz
λ
= c/f = 3.108/50
= 6.106
m
6.106
m / 0,02 s
1000 km / 3,33 μs
R1 R2
3 A 2 A
Đường dây dài 7
Khái niệm (4)
•
Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên
cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không
bằng nhau?
•
50 Hz (6000 km) & 1 m ý (gần) bằng nhau
•
100 MHz (3 m) & 1m ý không bằng nhau
•
50 Hz (6000 km) & 1000 km ý không bằng nhau
•
Khi kích thước mạch đủ
lớn so với bước sóng ý đường
dây dài
•
Đủ
lớn: trên 10% bước sóng
Đường dây dài 8
Khái niệm (5)
•
Đường dây dài: mô hình áp dụng cho mạch điện có kích
thước đủ lớn so với bước sóng lan truyền trong mạch
•
Mạch cao tần & mạch truyền tải điện
•
Tại các điểm khác nhau trên cùng một đoạn mạch tại
cùng một thời điểm, giá trị của dòng (hoặc áp) nói chung
là khác nhau
•
ý ngoài dòng và áp, mô hình đường dây dài còn phải kể
đến yếu tố không gian
Đường dây dài 9
Khái niệm (6)
•
Đường dây gồm 2 dây dẫn thẳng, song song & đồng nhất
•
Dòng điện chỉ chạy dọc theo chiều dài của các dây dẫn
•
Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất
kỳ, dòng điện tức thời chảy qua 2 tiết diện đó bằng nhau
về độ lớn & ngược chiều nhau
•
Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất
kỳ, ở một thời điểm bất kỳ chỉ có một hiệu điện thế giữa
2 tiết diện đó
•
Phản ứng của một đường dây có thể được mô tả đầy đủ
dựa trên R,
G,
L,
C của đường dây đó
Đường dây dài 10
Khái niệm (6)
•
Đường dây ngắn: các thông số (R, L, C) tập trung về 1
phần tử (điện trở, cuộn cảm, tụ điện)
•
Đường dây dài: các thông số rải (coi như) đều trên toàn
bộ đoạn mạch ý còn gọi là mạch có thông số rải
•
Tại một điểm x trên đường dây ta xét một đoạn ngắn dx
•
Đoạn dx
có thể được coi là một đường dây ngắn, có các
thông số tập trung về 1 phần tử
Đường dây dài 11
Khái niệm (7)
dx
D
R, G, L, C
x
i(x,t)
u(x,t)
dx
Đường dây dài 12
Khái niệm (8)
•
Một đoạn dx được mô hình hoá:
R, L, C, G:
các
thông số của
đường dây trên
một đơn vị dài
•
KD: i – (i+di) –
Gdx(u+du) –
Cdx(u+du)’ = 0
ý di + Gdx.u + Cdx.u’
= 0
•
KA: –
u+Rdx.i + Ldx.i’ + u+du = 0
ý du + Rdx.i + Ldx.i’
= 0
dx
Đường dây dài 13
Khái niệm (9)
•
Một đoạn dx được mô hình hoá:
R, L, C, G:
các
thông số của
đường dây trên
một đơn vị dài
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=++
=++
0.
0.
dt
duCdxuGdxdi
dt
diLdxiRdxdu
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂+=∂
∂−
∂
∂+=∂
∂−
t
uCGu
x
i
t
iLRi
x
u
dx
Đường dây dài 14
Khái niệm (10)
•
Nghiệm phụ thuộc biên kiện x = x1
, x = x2
& sơ kiện t = t0
•
R
(Ω/km), L
(H/km), C
(F/km) & G
(S/km) phụ thuộc chất liệu của đường dây
•
Nếu R
(hoặc H, C, G) = f(i,x)
thì đó là đường dây không đều
•
Trong thực tế các thông số này phụ thuộc nhiều yếu tố ý không xét đến
•
Chỉ
giới hạn ở đường dây dài đều & tuyến tính
•
Chỉ
xét 2 bài toán:
–
Xác lập điều hoà
–
Quá độ
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂+=∂
∂−
∂
∂+=∂
∂−
t
uCGu
x
i
t
iLRi
x
u
Đường dây dài 15
Khái niệm (11)
•
Kích thước mạch trên 10% bước sóng
•
R
(Ω/km), H
(H/km), C
(F/km) & G (S/km) không đổi
•
Chỉ
xét 2 bài toán:
–
Xác lập điều hoà
–
Quá độ
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂+=∂
∂−
∂
∂+=∂
∂−
t
uCGu
x
i
t
iLRi
x
u
dx
Đường dây dài 16
Khái niệm (12)
Nguồn Tải
R
(Ω/km), L
(H/km), C
(F/km) & G (S/km) không đổi
dx dx
Đường dây dài 17
Khái niệm (13)
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
a
DL r ln
4
10
π
μμ
a
DC
r
ln
0επε=
μ0
= 4π.10-7
H/m
μr
= 1
ε0
= 8,85.10-12 F/m
εr
= 1
D
: khoảng
cách
giữa hai dây
dẫn
a
: bán
kính dây dẫn
Đường dây dài 18
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 19
Khái niệm
•
Nguồn điều hoà, mạch ở trạng thái ổn định
•
Là chế độ làm việc bình thường & phổ biến
•
Là cơ sở để
tính toán các chế độ
phức tạp hơn
ý cần khảo sát
•
Dòng & áp có
dạng hình sin, nhưng biên độ
& pha phụ
thuộc tọa độ
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
)](sin[)(2),(
)](sin[)(2),(
xtxItxi
xtxUtxu
i
u
ϕω
ϕω
⎪⎩
⎪⎨⎧
)(
)(
xI
xU
Đường dây dài 20
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 21
Phương pháp tính (1)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+=+=−
+=+=−
UCjGUCjUG
dx
Id
ILjRILjIR
dx
Ud
)(
)(
ωω
ωω
dx
IdLjR
dx
Ud )(2
2
ω+=−UCjGLjR
dx
Ud ))((2
2
ωω ++=
dx
UdCjG
dx
Id )(2
2
ω+=−ILjRCjG
dx
Id ))((2
2
ωω ++=
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂+=∂
∂−
∂
∂+=∂
∂−
t
uCGu
x
i
t
iLRi
x
u
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
==++=
==++=
IIZYILjRCjG
dx
Id
UUZYUCjGLjR
dx
Ud
2
2
2
2
2
2
))((
))((
γωω
γωω
Đường dây dài 22
Phương pháp tính (2)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
==++=
==++=
IIZYILjRCjG
dx
Id
UUZYUCjgLjR
dx
Ud
2
2
2
2
2
2
))((
))((
γωω
γωω
)()())(()( ωβωαωωωγγ jCjGLjR +=++==
022 =−γp )( βαγ jp +±=±=
LjRZ ω+=
CjGY ω+=
(hệ số truyền sóng)
⎪⎩
⎪⎨⎧ +=
+=
−
−
xx
xx
eBeBxI
eAeAxU
γγ
γγ
21
21
)(
)(
Hằng số tích phân:,,, 2121 BBAA
Đường dây dài 23
Phương pháp tính (3)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UY
dx
Id
IZ
dx
Ud
⎪⎩
⎪⎨⎧ +=
+=
−
−
xx
xx
eBeBxI
eAeAxU
γγ
γγ
21
21
)(
)(
)(*1 21
xx eAeA
Zdx
Ud
Z
I γγγ −=−= −
γ
ZZc =
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UY
dx
Id
IZ
dx
Ud
: tổng trở sóng
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−
−
x
c
x
c
xx
e
Z
Ae
Z
AI
eAeAU
γγ
γγ
21
21
Đường dây dài 24
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 25
Hiện tượng sóng chạy (1)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−
−
x
c
x
c
xx
e
Z
Ae
Z
AI
eAeAU
γγ
γγ
21
21
1
11
ϕjeAA =
2
22
ϕjeAA =
θj
cc ezZ =
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−+−+−−
++−−
θϕβαθϕβα
ϕβαϕβα
jjxjx
c
jjxjx
c
jxjxjxjx
ee
z
Aee
z
AI
eeAeeAU
21
21
21
21
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
2
2
1
1
2211
xte
z
Axte
z
Atxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
Đường dây dài 26
Hiện tượng sóng chạy (2)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
2
2
1
1
2211
xte
z
Axte
z
Atxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
01 =ϕ
)sin( xty βω −= )sin( tx ωβ −−=
0=t xy βsin−= 00 =→= xy
x
tt Δ= )sin( txy Δ−Δ−= ωβ txtxy Δ=Δ→=Δ−Δ→= β
ωωβ 00
tt Δ= 2
Đường dây dài 27
Hiện tượng sóng chạy (3)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
2
2
1
1
2211
xte
z
Axte
z
Atxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
01 =ϕ
)sin( xty βω −=
x
Đường dây dài 28
Hiện tượng sóng chạy (4)
01 =ϕ
)sin( xty βω +=
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
2
2
1
1
2211
xte
z
Axte
z
Atxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
Đường dây dài 29
Hiện tượng sóng chạy (5)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
2
2
1
1
2211
xte
z
Axte
z
Atxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
Đường dây dài 30
Hiện tượng sóng chạy (6)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+=
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(
2
2
1
1
2211
xte
z
Axte
z
Atxi
xteAxteAtxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
Đường dây dài 31
Hiện tượng sóng chạy (7)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+−+−−−+=
+++−+==
−
−
)sin(2)sin(2),(
)sin(2)sin(2),(),(
2
2
1
1
2211
xte
z
Axte
z
Atxi
xteAxteAtxutxu
x
c
x
c
xx
βθϕωβθϕω
βϕωβϕω
αα
αα
⎪⎩
⎪⎨⎧ −=
+=
−+
−+
),(),(),(
),(),(),(
txitxitxi
txutxutxu
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=−=
+=+=
−+
−+
−−+
cc
xx
Z
xU
Z
xUxIxIxI
eAeAxUxUxU
)()()()()(
)()()( 21
γγ
Sóng thuận Sóng ngược
Đường dây dài 32
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 33
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (1)
•
Hệ
số
truyền sóng γ
= α+j β
•
Hệ số suy giảm α
= α(ω)
•
Hệ
số
pha β
= β(ω)
•
Vận tốc truyền
sóng
v(ω)
= ω/β
•
Tổng
trở
sóng
Zc = Zc
(ω)
)()()()()(
)sin(2),( 11
ωβωαωωωγ
βϕωα
jYZ
xteAtxu x
+==
−+= −+
Đường dây dài 34
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (2)
)()()(
)sin(2),( 11
ωβωαωγ
βϕωα
j
xteAtxu x
+=
−+= −+
α
α
α
e
eA
eA
xU
xU
x
x
==+ +−
−
+
+
)1(
1
1
2
2
)1(
)(
x x+1
eα
: suy giảm biên độ
trên một đơn vị dài
α
: hệ
số
suy giảm/hệ
số
tắt
Đường dây dài 35
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (3)
•
Tại x : góc pha là ωt + φ1
–
βx
•
Tại
x+1 : góc
pha là
ωt + φ1
–
β(x
+ 1) = ωt + φ1
–
βx –
β
•
Φ(x)
–
Φ(x+1)
= β
•
β
: hệ
số
pha/biến
thiên pha trên một
đơn vị
dài
)()()(
)sin(2),( 11
ωβωαωγ
βϕωα
j
xteAtxu x
+=
−+= −+
Đường dây dài 36
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (4)
)()()(
)sin(2),( 11
ωβωαωγ
βϕωα
j
xteAtxu x
+=
−+= −+
Δx, Δt
sin(ωΔt –
βΔx) = 0
v
t
x ==Δ
Δ
β
ω
v : vận tốc truyền sóng
Đường dây dài 37
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (5)
)()()(
)sin(2),( 11
ωβωαωγ
βϕωα
j
xteAtxu x
+=
−+= −+
Y
Z
ZY
ZZ
I
U
I
UZc ===== −
−
+
+
γ
Tổng trở sóng
constc
Z j L LZ
Y j C C
ω
ω= = = =Nếu không tiêu tán
Đường dây dài 38
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (6)
•
γ(ω),
α(ω), β(ω),
v(ω), Zc
(ω): phụ
thuộc
ω
•
Các
điều hoà có ω
khác
nhau sẽ
có
tốc
độ
truyền, độ
suy giảm,
khác
nhau
•
Nếu là một tổng của các điều hoà tần số khác nhau, sóng sẽ có các
hình dạng khác nhau tại các vị trí khác nhau ý hiện tượng méo
)sin(2),( 11 xteAtxu
x βϕωα −+= −+
Đường dây dài 39
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (7)
•
Nếu
γ,
α, β,
v
không phụ
thuộc
ω
?
•
ý các
điều
hoà
có
ω
khác
nhau sẽ
có
tốc
độ
truyền, độ
suy giảm,
như nhau
•
ý Nếu là một tổng của các điều hoà tần số giống nhau, sóng sẽ có
các hình dạng như nhau tại các vị trí khác nhau ý không méo
)sin(2),( 11 xteAtxu
x βϕωα −+= −+
Đường dây dài 40
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (8)
•
Với điều kiện nào thì γ,
α, β,
v, Zc không phụ
thuộc
ω
?
C
G
L
R =
)sin(2),( 11 xteAtxu
x βϕωα −+= −+
)1()1())((
G
CjG
R
LjRCjGLjR ωωωωγ ++=++=
R
LRGjRG
R
LjRG ωωγ +=+= 2)1(
RG=α R
LRGωβ =
LC
R
LRG
v 1===
ω
ω
β
ω
Đường dây dài 41
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (9)
Nếu
C
G
L
R =
R
LRGjRG ωγ +=
RG=α
R
LRGωβ =
LC
R
LRG
v 1===
ω
ω
β
ω
G
R
G
CjG
R
LjR
CjG
LjR
Y
ZZc =
+
+
=+
+==
)1(
)1(
ω
ω
ω
ω
không méo
(Pupin hoá)
Đường dây dài 42
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng (10)
•
Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
–
R
= 10 Ω/km
–
L
= 5 mH/km
–
C
= 4.10–9
F/km
–
G
= 10–6
S/km
•
Tính
–
Tổng trở
–
Tổng dẫn
–
Hệ số truyền sóng
–
Hệ số suy giảm
–
Hệ số pha
–
Tổng trở sóng
–
Vận tốc truyền sóng
Đường dây dài 43
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 44
Phản xạ sóng (1)
•
Sóng trên đường dây là tổng của sóng ngược & sóng thuận
•
Quan niệm rằng sóng ngược là kết quả của sự phản xạ sóng thuận
•
Từ đó đưa ra định nghĩa hệ số phản xạ:
)(
)(
)(
)()(
xI
xI
xU
xUxn +
−
+
−
==
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−+
−+
cc Z
xU
Z
xUxI
xUxUxU
)()()(
)()()(
⎩⎨
⎧
−=
+=
−+
−+
)()()(
)()()(
xUxUxIZ
xUxUxU
c
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=
+=
−
+
)]()([
2
1)(
)]()([
2
1)(
xIZxUxU
xIZxUxU
c
c
)()(
)()(
)(
)()(
xIZxU
xIZxU
xU
xUxn
c
c
+
−== +
−
Đường dây dài 45
Phản xạ sóng (2)
)()(
)()()(
xIZxU
xIZxUxn
c
c
+
−=
)(
)()(
xI
xUxZ
= c
c
c
c
ZxZ
ZxZ
xIZxIxZ
xIZxIxZxn +
−=+
−=
)(
)(
)()()(
)()()()(
c
c
ZZ
ZZn +
−=
2
2
2Cuối đường dây:
c
c
ZZ
ZZn +
−=
1
1
1Đầu đường dây:
Z2
: tải cuối đường dây
Z1
: tải đầu đường dây
Các hệ
số
phản xạ
phụ
thuộc R, L, C, G, ω, Z1
&
Z2
(tổng trở vào)
Đường dây dài 46
Phản xạ sóng (3)
•
Nếu Z2
= Zc
ý n2
= 0 ý không có
phản xạ
ý hoà
hợp tải
•
Nếu hở
mạch, Z2
ý ∞
ý n2
= 1 ý phản xạ
toàn phần
•
Nếu ngắn mạch, Z2
= 0 ý n2
= –1 ý phản xạ
toàn phần & đổi dấu
++−
+
−
==→==+
−= UUnU
U
U
ZZ
ZZn
c
c
2
2
2
2 1
+
−
=+
−=
U
U
ZZ
ZZn
c
c
2
2
2
00 2
2
2
2 ==→=+
−==+
−= +−+
−
UnU
ZZ
ZZ
U
U
ZZ
ZZn
cc
cc
c
c
++−
+
−
−==→−=+
−==+
−= UUnU
Z
Z
U
U
ZZ
ZZn
c
c
c
c
2
2
2
2 10
0
Đường dây dài 47
Phản xạ sóng (4)
•
Nếu Z2
= Zc
ý n2
= 0 ý không có
phản xạ
ý hoà
hợp tải
•
n2
= 0 ý ý không có
sóng phản xạ
+
−
=+
−=
U
U
ZZ
ZZn
c
c
2
2
2
0=−U
xeUxUxUxUxU γ−+−+ ==+= 0)()()()(
x
cc
e
Z
U
Z
xUxIxIxIxI γ−
+
+−+ ===−= 0)()()()()(
Đường dây dài 48
Phản xạ sóng (5)
•
Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
–
R
= 0
–
L
= 5 mH/km
–
C
= 4.10–9
F/km
–
G
= 0
–
Tải cuối dây Z2
= 1 kΩ
–
Điện áp cuối dây U2
= 220 kV
•
Tính
–
Sóng điện áp tới ở cuối đường dây
–
Sóng điện áp phản xạ ở cuối đường dây
Đường dây dài 49
Phản xạ sóng (6)
c
c
ZxZ
ZxZxn +
−=
)(
)()(
n(x) ý Z(x)
Z(x) ý n(x)
?
? Dùng máy tính
Dùng biểu đồ Smith
Đường dây dài 50
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 51
Biểu đồ Smith (1)
•
Biểu diễn phức của tổng trở trên mặt phẳng toạ độ của hệ
số phản xạ
Im{n}
Re{n}
1
Đường dây dài 52
Biểu đồ Smith (2)
c
c
ZxZ
ZxZxn +
−=
)(
)()(
)(1
)(1)(
xn
xnZxZ c −
+=→
)(1
)(1)(
xn
xnxz −
+=→
)()( xz
Z
xZ
c
=
(Tổng trở chuẩn hoá)
[ ]
[ ]
1 Re{ ( )} Im{ ( )}
Re{ ( )} Im{ ( )}
1 Re{ ( )} Im{ ( )}
n x j n x
z x j z x
n x j n x
+ +→ + = − −
[ ]
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}
1 Re{ ( )} Im { ( )}
n x n x j n x
n x n x
− − +=
− +
Đặt
Đường dây dài 53
Biểu đồ Smith (3)
2
2
2
)}(Re{1
)}(Re{)}({Im
)}(Re{1
)}(Re{)}(Re{ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+=+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+−→ xz
xzxn
xz
xzxn
)}(Re{1
1
)}(Re{1
1
xzxz +−++
[ ]2 2
2 2
Re{ ( )} Re{ ( )} 1 Re ({ ( )} 1
Re{ ( )}Im { ( )} Im { ( )} 0
z x n x n x
z x n x n x
⎡ ⎤→ − + − +⎣ ⎦
+ + =
[ ]
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}Re{ ( )} Im{ ( )}
1 Re{ ( )} Im { ( )}
n x n x j n xz x j z x
n x n x
− − ++ =
− +
[ ]
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )}Re{ ( )}
1 Re{ ( )} Im { ( )}
n x n xz x
n x n x
− −=
− +
(= 0)
Đường dây dài 54
Biểu đồ Smith (4)
2
2
2
)}(Re{1
)}(Re{)}({Im
)}(Re{1
)}(Re{)}(Re{ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+=+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+− xz
xzxn
xz
xzxn
( )
)}({Im
1
)}(Im{
1)}(Im{1)}(Re{ 2
2
2
xzxz
xnxn =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −+−
[ ]
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}Re{ ( )} Im{ ( )}
1 Re{ ( )} Im { ( )}
n x n x j n xz x j z x
n x n x
− − ++ =
− +
Đường dây dài 55
Biểu đồ Smith (5)
2
2
2
)}(Re{1
)}(Re{)}({Im
)}(Re{1
)}(Re{)}(Re{ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+=+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+− xz
xzxn
xz
xzxn
)}(Re{ xzr =
⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧
+ 0,)}(Re{1
1
xz )}(Re{1
1
xz+Phương trình của đường tròn có tâm & bán kính
Đường dây dài 56
Biểu đồ Smith (6)
)}(Im{ xzs =
( )
)}({Im
1
)}(Im{
1)}(Im{1)}(Re{ 2
2
2
xzxz
xnxn =⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −+−
⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧
)}(Im{
1,1
xz )}(Im{
1
xzPhương trình của đường tròn có tâm & bán kính
Đường dây dài 57
Biểu đồ Smith (7)
1.
Chuẩn hoá tổng trở
2.
Tìm vòng tròn ứng với điện trở chuẩn hoá Re{z(x)}
3.
Tìm cung tròn ứng với điện kháng chuẩn hoá Im{z(x)}
4.
Giao điểm của vòng tròn & cung tròn là hệ số phản xạ
)}(Im{)}(Re{)()( xzjxz
Z
xZxz
c
+==
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc
= 50
Ω; n(x) = ?
Đường dây dài 58
Biểu đồ Smith (8)
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc
= 50 Ω; n(x) = ?
1. Chuẩn hoá
z(x) = (25 + j100)/50 = 0,5 + j2
2. Tìm vòng tròn ứng với
điện trở chuẩn hoá 0,5
3. Tìm cung tròn ứng với
điện kháng chuẩn hoá 2
4. Giao điểm của vòng tròn
& cung tròn là hệ số phản xạ
n(x) = 0,52 + j0,64
Đường dây dài 59
Đường dây dài 60
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 61
Phân bố dạng hyperbol (1)
•
Nghiệm của hệ phương trình vi phân được viết dưới dạng
(tổ hợp của các) hàm lượng giác hyperbol
•
Các hàm hyperbol :
sh
2
x xe ex
−−= ch
2
x xe ex
−+= th
x x
x x
e ex
e e
−
−
−= + coth
x x
x x
e ex
e e
−
−
+= −
• Một số công thức :
2 2ch sh 1x x− = (sh ) ' chx x= (ch ) ' shx x=
( ) ( ) ( ) ( )( )sh x y sh x ch y ch x sh y± = ± ( ) ( ) ( ) ( )ch( ) ch ch sh shx y x y x y± = ±
Đường dây dài 62
Phân bố dạng hyperbol (2)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UY
dx
Id
IZ
dx
Ud
( ) ( )( ) ch shU x M x N xγ γ= +
( ) ( ) ( ) ( )1 1 1( ) . sh ch sh ch
c
dUI x M x N x M x N x
Z dx Z Z
γ γ γ γ γ γ⎡ ⎤ ⎡ ⎤→ = − = − + = − +⎣ ⎦ ⎣ ⎦
Viết nghiệm U
(của hệ phương trình vi phân) ở dạng hyperbol:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ch sh
1( ) sh ch
c
U x M x N x
I x M x N x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪→ ⎨ ⎡ ⎤= − +⎪ ⎣ ⎦⎩
(M, N là các hằng số phức)
Đường dây dài 63
Phân bố dạng hyperbol (3)
( ) ( )
( ) ( )
( ) ch sh
1( ) sh ch
c
U x M x N x
I x M x N x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪→ ⎨ ⎡ ⎤= − +⎪ ⎣ ⎦⎩
0
0
ch 0 sh 0
1 ( sh 0 ch 0)
c c
U M N M
NI M N
Z Z
⎧ = + =⎪→ ⎨ = − + = −⎪⎩
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0
0
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪→ ⎨ = − +⎪⎩
Gọi áp & dòng tại gốc toạ độ (x
= 0) là 0U 0& I
Đường dây dài 64
Phân bố dạng hyperbol (4)
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0
0
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨ = − +⎪⎩
Nếu biết dòng & áp ở đầu đường dây ý nên gắn gốc toạ độ
ở đầu đường dây
)(xU
1I )(xI 2I
2U1U
0 x
( ) ( )
( ) ( )
1 1
1
1
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨ = − +⎪⎩
Đường dây dài 65
Phân bố dạng hyperbol (5)
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây ý nên gắn gốc toạ độ
ở
cuối đường dây
)'(xU
1I )'(xI 2I
2U1U
0x’
[ ] [ ]
[ ] [ ]
2 2
2
2
( ) ch ( ') sh ( ')
( ) sh ( ') ch ( ')
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = − − −⎪⎨ = − − + −⎪⎩
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2
( ) ch ' sh '
( ) sh ' ch '
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪→ ⎨ = +⎪⎩
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0
0
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨ = − +⎪⎩
Đường dây dài 66
Phân bố dạng hyperbol (6)
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây ý nên gắn gốc toạ độ
ở
cuối đường dây
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2
( ) ch ' sh '
( ) sh ' ch '
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
Nếu quy ước trục toạ độ hướng từ cuối lên đầu đường dây thì:
)(xU
1I )(xI 2I
2U1U
0x
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0
0
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨ = − +⎪⎩
Đường dây dài 67
Phân bố dạng hyperbol (7)
•
VD: Đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
–
R
= 0
–
L
= 5 mH/km
–
C
= 4.10–9
F/km
–
G
= 0
–
l
= 100 km
–
Tải cuối dây Z2
= 1 kΩ
–
Điện áp cuối dây U2
= 220 V
•
Viết phân bố áp & dòng dọc theo đường dây ở dạng hàm
hyperbol
•
Tính điện áp ở đầu dây
Đường dây dài 68
Phân bố dạng hyperbol (8)
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
Tổng trở vào
)(
)()(
xI
xUxZ
= ( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
2
2
2 2 2
2 2
2
2
2
2
2
ch sh
( )
sh ch
ch sh
sh ch
ch sh
sh ch
th
th
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
U x Z I x
Z x
U x I x
Z
Z I x Z I x
Z I x I x
Z
Z x Z x
Z
Z x Z x
Z Z x
Z
Z x Z
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
γ
γ
+=
+
+=
+
+= +
+= +
)(xU 2U
2I)(xI
)(xZ
x
Đường dây dài 69
Phân bố dạng hyperbol (9)
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
Tổng trở vào ( )( )22
th
( )
th
c
c
c
Z Z x
Z x Z
Z x Z
γ
γ
+= +
)(xU 2U
2I)(xI
)(xZ
x
• Z2
= 0
ý Zngắn mạch
=
Zc
th(γl)
• Z2
ý ∞
ý Zhở
mạch
=
Zc
/th(γl)
• Z2
=
Zc
ý Z(x) = Z2
( )thng¾n m¹ch cZ Z lγ=
( )thhë m¹ch /cZ Z lγ= c
Z Z Z= hë m¹chng¾n m¹ch
Đường dây dài 70
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 71
Đường dây dài đều không tiêu tán (1)
•
Trong kỹ thuật, tiêu tán của đường dây thường rất nhỏ
•
R << ωL, G << ωC
•
Một
cách
gần
đúng
coi R = 0, G = 0
•
Đường
dây dài
đều
không tiêu tán:
–
thông số
(L
& C) không đổi dọc
đường dây &
–
R
= 0, G
= 0
•
Có
ý
nghĩa
trong thực tiễn
ý cần
nghiên cứu
–
Thông số
–
Hệ phương trình & nghiệm
–
Dạng
sóng
–
Đường dây dài 72
Đường dây dài đều không tiêu tán (2)
•
Hệ
số
truyền
sóng
•
Hệ số suy giảm α
= 0
ý không suy giảm
•
Hệ
số
pha ý tỉ
lệ
thuận với
ω
•
Vận tốc truyền sóng
ý không phụ
thuộc ω
ý tất cả
các
điều
hoà
lan truyền
cùng vận tốc
ý không méo
•
Tổng
trở
sóng
ý là
số
thực
& không phụ
thuộc
ω
LCjωγ =
βωωωωωωγ jLCjCjLjYZ ==== .)()()(
LCωβ =
LCLC
v 1=== ω
ω
β
ω
C
L
Cj
Lj
Y
ZZc === ω
ω
Đường dây dài 73
Đường dây dài đều không tiêu tán (3)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂+=∂
∂−
∂
∂+=∂
∂−
t
uCGu
x
i
t
iLRi
x
u
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂=∂
∂−
∂
∂=∂
∂−
→
t
uC
x
i
t
iL
x
u
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=
−=
→
ILC
dx
Id
ULC
dx
Ud
2
2
2
2
2
2
ω
ω
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
++=
++=
ILjRCjG
dx
Id
UCjGLjR
dx
Ud
))((
))((
2
2
2
2
ωω
ωω
Đường dây dài 74
Đường dây dài đều không tiêu tán (4)
2 2
2
2
( ) ch ( ) sh ( )
( ) sh ( ) ch ( )
c
c
U x U j x Z I j x
UI x j x I j x
z
β β
β β
⎧ = +⎪→ ⎨ = +⎪⎩
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
→
xIx
z
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
2
2
22
2 2
2
2
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
γ
= jβ
Zc
= zc
cos( ) sin( ) cos( ) sin( )ch( ) cos
2 2
j x j xe e x j x x j xj x x
β β β β β ββ β
−+ + + − + −= = =
cos( ) sin( ) cos( ) sin( )sh( ) sin
2 2
j x j xe e x j x x j xj x j x
β β β β β ββ β
−− + − − − −= = =
Xét các trường hợp:
•Hở mạch đầu ra
•Ngắn mạch đầu ra
•Tải đầu ra thuần trở
Đường dây dài 75
x
Trị hiệu dụng
Đường dây dài đều không tiêu tán (5)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIx
z
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
2
2
22
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
→
x
z
UxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
02 =I ⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
→
x
z
UjxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
Nếu
(hở mạch đầu ra)
Có những điểm (nút) cố định
mà tại đó trị hiệu dụng bằng không
Đường dây dài 76
Đường dây dài đều không tiêu tán (6)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIx
z
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
2
2
22
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
=
→
)
2
sin(sin2),(
sincos2),(
2
2
πωβ
ωβ
tx
z
Utxi
txUtxu
c
02 =I ⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
→
x
z
UjxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
Nếu
(hở mạch đầu ra)
Đường dây dài 77
Đường dây dài đều không tiêu tán (7)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIx
z
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
2
2
22
02 =I
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
=
)
2
sin(sin2),(
sincos2),(
2
2
πωβ
ωβ
tx
z
Utxi
txUtxu
c
Nếu
(hở mạch đầu ra)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
x
z
UxI
xUxU
c
β
β
sin)(
cos)(
2
2
02 =U
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
+=
txItxi
txIztxu c
ωβ
πωβ
sincos2),(
)
2
sin(sin2),(
2
2
Nếu
⎪⎩
⎪⎨⎧ =
=
xIxI
xIzxU c
β
β
cos)(
sin)(
2
2
(ngắn mạch đầu ra)
Đường dây dài 78
Đường dây dài đều không tiêu tán (8)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIx
z
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
2
2
22
)sin(cossincos)(
2
2
2
2
2 xr
zjxUx
r
UjzxUxU cc ββββ +=+=→
2 2 2
2 2 2
1 1c c cz r z r z r m
r r r
+ − −= = + = +
]sin)1([cos)( 22222 xmxUxU ββ ++=→
2 2U U= 00
Nếu Z2
= r2
(thuần trở) } }
]sin)1([cos)( 2 xmjxUxU ββ ++=→
)]2cos1)(
2
2(1[
]sin)2(sin[cos)(
2
2
2
22222
2
xmmU
xmmxxUxU
β
βββ
−++=
+++=→
2
2
2
2
22
22
2
r
rzmmk c −=+=Đặt } )2cos1(1)( 2 xkUxU β−+=→
Đường dây dài 79
Đường dây dài đều không tiêu tán (9)
,)2cos1(1)( 2 xkUxU β−+= 2
2
2
2
22
22
2
r
rzmmk c −=+=
,
2
2
2
2
2 +
−
=+
−=+
−=
U
U
zr
zr
ZZ
ZZn
c
c
c
c
Z2
= r2 Æ
CLzc /={
0x
U(x)
U2
kU 212 +
kU 212 −
⎩⎨
⎧
>
<→<
0
02
2 k
n
zr c
⎩⎨
⎧
=
=→=
0
02
2 k
n
zr c
⎩⎨
⎧
<
>→>
0
02
2 k
n
zr c
Đường dây dài 80
Đường dây dài đều không tiêu tán (10)
xIx
z
Uj
xIjzxUxZ
c
c
ββ
ββ
cossin
sincos)(
2
2
22
+
+=
2 2 2 2
2 2 2
2
cos sin tg( )
tgsin cos
c c
c
c
c
Z I x jz I x Z jz xZ x z
Z I z jZ xj x I x
z
β β β
ββ β
+ +→ = = ++
Tổng trở vào
222 IZU =
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
+=
xIx
z
UjxI
xIjzxUxU
c
c
ββ
ββ
cossin)(
sincos)(
2
2
22
}
• Nếu Z2
= zc
(hoà
hợp tải) ý Z(x)
= zc
• Nếu Z2
ý ∞
(hở
mạch cuối dây) ý Z(x) = –jzc
cotgβx
• Nếu
Z2
= 0 (ngắn mạch
cuối dây) ý Z(x) = jzc
tgβx
Đường dây dài 81
Đường dây dài đều không tiêu tán (11)
Hở mạch cuối dây
Z(x) = –jzc
cotgβx
λ/4
λ/4
0 0x xλ/2
λ/2
Ngắn mạch cuối dây
Z(x) = jzc
tgβx
Z(x) Z(x)
Đường dây dài 82
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Biểu đồ Smith
7.
Phân bố dạng hyperbol
8.
Đường dây dài đều không tiêu tán
9.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
Đường dây dài 83
Mạng hai cửa tương đương (1)
•
Quan tâm đến truyền đạt dòng & áp giữa 2 đầu đường dây
•
ý xây dựng mạng hai cửa tương đương có
thông số
tập
trung, sơ đồ
T & Π
•
Đưa về
hệ
phương trình
dạng
A (l
là
chiều dài đường dây):
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 11 2 12 2
1 2 2 21 2 22 2
ch sh
sh
ch
c
c
U l U Z l I A U A I
l
I U l I A U A I
Z
γ γ
γ γ
⎧ = + = +⎪→ ⎨ = + = +⎪⎩
•
Mạng
tương hỗ
: A11
A22
– A12
A21
= 1
•
Mạng
đối xứng
: A11
= A22
Đường dây dài 84
Mạng hai cửa tương đương (2)
( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 11 2 12 2
1 2 2 21 2 22 2
ch sh
sh
ch
c
c
U l U Z l I A U A I
l
I U l I A U A I
Z
γ γ
γ γ
⎧ = + = +⎪⎨ = + = +⎪⎩
( )
( )
( )
21
11
1 2
21
1 1
sh
ch 11
sh
n c
d d c
Z Z
A l
lAZ Z Z
A l
γ
γ
γ
⎧ = =⎪⎪⎨ −−⎪ = = =⎪⎩
( )
( )
( )
12
12
1 2
11
sh
sh
1 ch 1
d c
n n c
Z A Z l
lAZ Z Z
A l
γ
γ
γ
⎧ = =⎪⎨ = = =⎪ − −⎩
Đường dây dài 85
Mạng hai cửa tương đương (3)
( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 11 2 12 2
1 2 2 21 2 22 2
ch sh
sh
ch
c
c
U l U Z l I A U A I
l
I U l I A U A I
Z
γ γ
γ γ
⎧ = + = +⎪⎨ = + = +⎪⎩
1 11 2 12 2
1 21 2 22 2
U A U A IZ
I A U A I
+= = +
vµo
2 2 2U Z I= ( )
( )
11 2 12
21 2 22
2
2
th
th
vµo
c
c
c
A Z AZ
A Z A
Z Z x
Z
Z x Z
γ
γ
+→ = +
+= +
E 2Z
cZ1Z
E vµoZ
1Z
Đường dây dài 86
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 87
Khái niệm
•
Quá trình xuất hiện sau khi thay đổi cấu trúc & thông số
–
Đóng cắt ở hai đầu dây
–
Đứt dây
–
Sét
–
•
ý sóng chạy trên đường dây
•
Chỉ
xét đường dây không tiêu tán
•
Mô hình:
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂=∂
∂−
∂
∂=∂
∂−
t
uC
x
i
t
iL
x
u
Đường dây dài 88
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 89
Phương pháp tính (1)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∂
∂=∂
∂−
∂
∂=∂
∂−
t
uC
x
i
t
iL
x
u
)0,(),(),( xfpxpFtxf
t
−↔∂
∂ ⎪
⎪
⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=−
−=−
→
)0,(),(),(
)0,(),(),(
xCupxpCU
dx
pxdI
xLipxpLI
dx
pxdU
Nếu sơ kiện khác zero thì khó tính toán Æ chỉ xét sơ kiện zero
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
→
),(),(
),(),(
pxpCU
dx
pxdI
pxpLI
dx
pxdU
2
2 ),(*1),(),(*1),(
dx
pxUd
pLdx
pxdI
dx
pxdU
pL
pxI −=→−=
2
2 ),(*1),(),(*1),(
dx
pxId
pCdx
pxdU
dx
pxdI
pC
pxU −=→−=
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
→
),(),(
),(),(
2
2
2
2
2
2
pxLCIp
dx
pxdI
pxLCUp
dx
pxUd
Đường dây dài 90
Phương pháp tính (2)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
),(),(
),(),(
2
2
2
2
2
2
pxLCIp
dx
pxdI
pxLCUp
dx
pxUd
LCp=γ ⎪
⎪
⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
→
),(),(
),(),(
2
2
2
2
2
2
pxI
dx
pxdI
pxU
dx
pxUd
γ
γ
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
→
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
−
−
x
c
x
c
xx
e
Z
Ae
Z
AI
eAeAU
I
dx
Id
U
dx
Ud
γγ
γγ
γ
γ
21
21
2
2
2
2
2
2
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
→ −
−
xLCpxLCp
xLCpxLCp
e
CL
Ae
CL
ApxI
epxAepxApxU
//
),(
),(),(),(
21
21
Đường dây dài 91
Phương pháp tính (3)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
+=
−
−
xLCpxLCp
xLCpxLCp
e
CL
Ae
CL
ApxI
epxAepxApxU
//
),(
),(),(),(
21
21
Theo định lý trễ: ⎪⎩
⎪⎨
⎧
+↔
−↔−
)(),(
)(),(
22
11
xLCtaepxA
xLCtaepxA
xLCp
xLCp
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
czCL
v
LC
/
1
Đặt
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+−−=+−−=
++−=++−=
→
−+−+
−+
)()()(1)(1),(
)()()()(),( 21
v
xti
v
xti
v
xtu
zv
xtu
z
txi
v
xtu
v
xtu
v
xta
v
xtatxu
cc
Đường dây dài 92
Phương pháp tính (4)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+−−=+−−=
++−=++−=
−+−+
−+
)()()(1)(1),(
)()()()(),( 21
v
xti
v
xti
v
xtu
zv
xtu
z
txi
v
xtu
v
xtu
v
xta
v
xtatxu
cc
LC
v
t
x
v
xt 10 ==→=−
i i
+
i-u u+ u-
Đường dây dài 93
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 94
Phương pháp Pêtécsơn (1)
•
Dùng để tính điện áp & điện áp phản xạ tại tải Z2 khi biết điện áp tới
⎩⎨
⎧
−=
+=
−+
−+
iitxi
uutxu
),(
),( 2 2 2
2 2 2
u u u
i i i
= +⎧⎪→ ⎨ = −⎪⎩
tíi ph¶n x¹
tíi ph¶n x¹
c
c
u z i
u z i
=⎧⎪⎨ =⎪⎩
tíi tíi
ph¶n x¹ ph¶n x¹
2 2 2cz i u u→ = −tíi ph¶n x¹
2 2 22 cu z i u→ = +tíi
Đường dây dài 95
Phương pháp Pêtécsơn (2)
•
Bài toán tìm dòng & áp trên mạch thông số rải ý bài toán quá
trình quá độ
trong mạch có
thông số
tập trung
•
Tập trung các tải cuối dây
•
Đóng mạch vào nguồn có:
–
Áp bằng 2 lần áp của sóng tới: 2utới
–
Tổng trở trong bằng tổng trở sóng của đường dây: zc
2 2 22 cu z i u= +tíi
Đường dây dài 96
Phương pháp Pêtécsơn (3)
2 2 2
2
2 2 2
px
px
px
c
u u u
u
i i i
z
= −⎧⎪→ ⎨ = − =⎪⎩
tíi
tíi
2 2 2 22 cu z i u u= + →tíi
2u tíi }
0
x’
),0(
),0(
2
2
ti
tu
px
px
)'(),'(
)'(),'(
22
22
v
xtitxi
v
xtutxu
pxpx
pxpx
−=
−=
Đường dây dài 97
Phương pháp Pêtécsơn (4)
VD1 utới
= 100 kV
zc
= 400 Ω
r2
= 600 Ω
Tính
i2
&
u2
Đường dây dài 98
Phương pháp Pêtécsơn (5)
VD2 utới
= 100 kV
zc
= 400 Ω
r
= 600 Ω; L = 5 mH
Tính
i &
uJ
;tdxl iii += 2 2.100 0, 2 kA400 600
tíi
xl
c
ui
Z r
= = =+ +
5 52.10 2.10120 80 100 20 80 kVt tJ Ju u u e e
− − −→ = − = + − = +tíi
(0) ( 0) 0 Ai i= − =
A
= –
0,2
52.100,2(1 ) kAti e−→ = −
tc
td AetAtL
rZAi 2000003 )10.5
600400exp()exp( −− =+−=+−=
5 5 53 5 2.10 2.10 2.10' 5.10 .0,2(2.10 ) 600.0,2(1 ) 120 80 kVt t tJu Li ri e e e
− − − −→ = + = + − = +
52.10 ( / )( , ) 20 80 kVt x vJu x t e
− − −→ = +
Đường dây dài 99
Phương pháp Pêtécsơn (6)
•
Hai đường dây có tổng trở sóng zc1
, zc2
nối tiếp nhau?
•
Tính toán tại điểm tiếp giáp:
–
Khi sóng lan truyền trên đường dây 2 & chưa tới cuối dây, nó là duy nhất, có quan hệ:
u2
= zc2
i2
trên toàn đường dây, kể cả chỗ tiếp giáp
–
Mặt khác khi áp dụng p/p Pêtécsơn:
u2
= Z2
i2
•
ý coi đường dây 2 là một tải tập trung zc2 = Z2
Đường dây dài 100
Phương pháp Pêtécsơn (7)
•
Khi tính toán các thông số tại điểm tiếp giáp nhau của
hai đường dây có tổng trở sóng zc1
, zc2
, coi đường dây 2
là một tải tập trung zc2 = Z2
Đường dây dài 101
Phương pháp Pêtécsơn (8)
VD3: U
= 1000 kV; zc1
= 1000 Ω; zc2 = 400 Ω; r2
= 600 Ω
Tính áp & dòng khúc xạ & phản xạ tại điểm nối
Đường dây dài 102
Phương pháp Pêtécsơn (9)
32 iii +=
2
2
c
J
Z
ui =
3
3
c
J
Z
ui = J
J
cc
J
c
J
c
J
Z
u
ZZ
u
Z
u
Z
ui =+=+=→ )11(
3232
Jcc ZZZ
111
32
=+→ 2 dây dẫn tương đương với hai tải tập
trung mắc song song
Đường dây dài 103
Phương pháp Pêtécsơn (10)
KLJ uuu +=
iZu LL =
iZu cK 2=
iZiZZiZiZu JcLcLJ =+=+=→ )( 22
2cLJ ZZZ +=→ Cuộn cảm & dây dẫn tương đương với cuộn cảm nối tiếp với tải tập trung Zc2
Đường dây dài 104
Phương pháp Pêtécsơn (11)
;tdxl iii +=
1 2
2 2.500 1,25kA
500 300xl c c
ui
Z Z
= = =+ +
tíi
1600001,25(1 ) kAti e−→ = −
tcc
td AetAtL
ZZAi 1600003
21 )
10.5
300500exp()exp( −− =+−=+−=
(0) ( 0) 0Ai i= − =
Zc1
= 500 Ω; Zc2
= 300 Ω; L
= 5mH;
utới
= 500 kV; Tính UJ
, UJ–
, i, i+, i–VD4
2 2
3 160000 160000 160000
'
5.10 .1,25(160000 ) 300.1,25(1 ) 375 625 kV
J L c c
t t t
U u u Li Z i
e e e− − − −
→ = + = + =
= + − = +
A
= –
1,25
Đường dây dài 105
Phương pháp Pêtécsơn (12)
1600001,25(1 ) kAti e−= −
1
500 1kA
500c
ui
Z
+ = = =tíi
160000 160000375 625 500 125 625 kVt te e− −= + − = − +
VD4
J J
J J
U u U
U U u
−
−
= +
→ = −
tíi
tíi
160000375 625 kVtJU e
−= +
160000
160000
1
125 625 0,25 1,25 kA
500
t
tJ
c
U ei e
Z
− −
− −− += = = − +
Zc1
= 500 Ω; Zc2
= 300 Ω; L
= 5mH;
utới
= 500 kV; Tính UJ
, UJ–
, i, i+, i–
Đường dây dài 106
Phương pháp Pêtécsơn (13)
Tụ điện & dây dẫn tương đương với tụ
điện song song với tải tập trung Zc2
Đường dây dài 107
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 108
Phản xạ nhiều lần (1)
•
Xét đường dây dài có đầu 1 nối với máy phát, đầu 2
không tải. Tại thời điểm zero máy phát đưa vào đường
dây một điện áp U không đổi
•
n1
= –1,
n2
= 1
Đường dây dài 109
Phản xạ nhiều lần (2)
•
Trường hợp đơn giản (hở mạch cuối đường dây), việc
xác định áp & dòng tại một vị trí & thời điểm tương đối
đơn giản
•
Trường hợp cuối đường dây có tải?
•
Giải pháp: sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài 110
1
500
500
1
1
1 −=+
−=+
−=
c
c
ZZ
ZZn
6,0
50200
50200
2
2
2 =+
−=+
−=
c
c
ZZ
ZZn
3
8
1,6.10 10μs
1,6.10
lt
v
= = =lan truyÒn
VD1
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω; v
= 1,6.108
m/s;
Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 55 μs & x
= l/4
1000 20A
50c
Ui
Z
+
+ = = =
2 0,6.20 12Ai n i
− += = =
Phản xạ nhiều lần (3)
2 0,6.1 0,6kVu n u
− += = =
100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A
600 V; –12
A
–600 V; –12 A
–360 V; 7,2
A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3
A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6
A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài 111
(55 s, )
4
lu μ = 1000
600+
VD1
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω; v
= 1,6.108
m/s;
Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 55 μs & x
= l/4
600−
1000 V=
Phản xạ nhiều lần (4)
360−
100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A
600 V; –12
A
–600 V; –12 A
–360 V; 7,2
A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3
A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6
A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
360+
Đường dây dài 112
(60 s, )
4
lu μ = 1000
600+
VD2
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω; v
= 1,6.108
m/s;
Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 60 μs & x
= l/4
600−
1216 V=
Phản xạ nhiều lần (5)
360−
100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A
600 V; –12
A
–600 V; –12 A
–360 V; 7,2
A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3
A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6
A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
360+
216+
Đường dây dài 113
(55 s, )
4
li μ = 20
12−
VD1
l = 1,6 km; Zc
= 50 Ω; v
= 1,6.108
m/s;
Z1
= 0; Z2
= 200 Ω; U+
= 1 kV
Tính
áp & dòng
tại
t
= 55 μs & x
= l/4
12−
10,4 A=
Phản xạ nhiều lần (6)
2,7+
100
x
(km)
t
(μs) t
(μs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1
= –
1 n2
= 0,6
1,6 km
1000 V; 20 A
600 V; –12
A
–600 V; –12 A
–360 V; 7,2
A
360 V; 7,2 A
216 V; –4,3
A
–216 V; –4,3 A
–130 V; 2,6
A
130 V; 2,6 A
78 V; –1,6 A
Sơ đồ lưới mắt cáo
2,7+
Đường dây dài 114
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài 115
Đóng cắt tải (1)
•
Đóng tải ở cuối đường dây
•
Cắt tải ở cuối đường dây
•
Đóng tải ở giữa đường dây
Đường dây dài 116
Đóng cắt tải (2)
ttt iZu =
−+= uUut
−+ −= iiit
−+=→ iZUiZ ctt
tc
ttctt ZZ
UiiZUiZ +=→−=→
U
ZZ
ZiZu
tc
c
c +−==
−−
−− = iZu c
0=+i
−− =−=→ iiit 0
tc ZZ
Ui +−=→
−
Đường dây dài 117
Đóng cắt tải (3)
c
c
ZZ
ZZn +
−=
2
2
2
∞→2Z +
−
=
2
2
2 i
in
12 =→ n
Ii =+2
Ii =→ −2
+− =→ 22 ii
IZiZu cc ==→ −− 22
Đường dây dài 118
Đóng cắt tải (4)
⎪⎩
⎪⎨⎧ =
=
−+
−+
uu
ii
−+−+ −=−=+−= iiiiit 22)(
−+ +=+== uUuUiRu ttt 00
Do tính đối xứng quanh A nên:
++ = iZu c
++ +=−→ uUiRt 02
ct ZR
Uii +−==→
−+
2
0
ct
c
c ZR
ZUiZuu +−===→
+−+
2
0
Tại A:
++ +=−→ iZUiR ct 02
Đường dây dài 119
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
1.
Khái niệm
2.
Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
3.
Đường dây hữu hạn
Đường dây dài 120
Khái niệm (1)
•
Đối với đường dây dài không tiêu tán:
–
Vận tốc không đổi
–
Không suy giảm
–
Tính bằng quy tắc Pêtécsơn
•
Nếu không thể bỏ qua tiêu tán:
–
Vận tốc thay đổi
–
Suy giảm
–
Không viết được nghiệm ở dạng f(x ±
vt)
•
ý bài toán truyền & phân bố
sóng quá độ trên đường
dây dài hệ
số
hằng
•
Dùng toán tử
Laplace
Đường dây dài 121
Khái niệm (2)
•
Xét đường dây dài đều, chiều dài l, áp kích thích đầu đường dây là
u1
(t) = u(0,t), được mô hình hoá bằng hệ:
)(
),()(),()(),(
),()(),()(),(
α
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=+=−
=+=−
pxUpYpxUpCG
dx
pxdI
pxIpZpxIpLR
dx
pxdU
⎩⎨
⎧
=
=
),()(),(
)(),0(
2
1
plIpZplU
pUpU
, sơ kiện
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
=−
UY
dx
Id
IZ
dx
Ud
0 0
0
0
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
⎧ = −⎪⎨ = − +⎪⎩
•
Đã biết hệ có nghiệm
•
Suy ra (α) có
nghiệm:
1 1
1 1
( , ) ( ) ch ( ) ( ) ( )sh ( )
sh ( )( , ) ( ) ( ) ch ( )
( )
c
c
U x p U p p x Z p I p p x
p xI x p U p I p p x
Z p
γ γ
γ γ
= −⎧⎪⎨ = − +⎪⎩
trong đó
)(
)()(,)()()(
pY
pZpZpYpZp c ==γ
Đường dây dài 122
Khái niệm (3)
1 1
1 1
( , ) ( ) ch ( ) ( ) ( )sh ( )
sh ( )( , ) ( ) ( ) ch ( )
( )
c
c
U x p U p p x Z p I p p x
p xI x p U p I p p x
Z p
γ γ
γ γ
= −⎧⎪⎨ = − +⎪⎩
2 1 1
1 1 2 1 12
2 1 1
2
( ) ch ( ) sh
shch ( ) sh ( ch )( )sh( ) ch
c
c
c
c
U p U l Z p I l
lU l Z p I l Z U I lU plI p U I l Z
Z Z
γ γ γγ γ γγ γ
= −⎧⎪→ → − = − +⎨ = − + =⎪⎩
21 1 2*
1
2 2*
ch sh ch sh( ) * *
ch sh ch sh
c
c c c
Z l Z lU U l Z lI p
Z Z l Z l Z Z l l
γ γ γ γ
γ γ γ γ
+ +→ = =+ + )(
)()( 2*2 pZ
pZpZ
c
=với
2*
1
2*
1 2*
2*
ch ( ) sh ( )( , ) ( )
ch sh
( ) ch ( ) sh ( )( , ) *
( ) ch shc
Z l x l xU x p U p
Z l l
U p Z l x l xI x p
Z p Z l l
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
− + −⎧ =⎪ +⎪→ ⎨ − + −⎪ =⎪ +⎩
Đường dây dài 123
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
1.
Khái niệm
2.
Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
3.
Đường dây hữu hạn
Đường dây dài 124
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (1)
•
Dài vô hạn: γl Æ ∞
•
Tải hoà
hợp: Z2*
(p) = 1 (Z2
= Zc
)
2*
1
2*
1 2*
2*
ch ( ) sh ( )( , ) ( )
ch sh
( ) ch ( ) sh ( )( , ) *
( ) ch shc
Z l x l xU x p U p
Z l l
U p Z l x l xI x p
Z p Z l l
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
− + −⎧ =⎪ +⎪⎨ − + −⎪ =⎪ +⎩
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+
+==
==
→ ++−−
++−−
))((
1
1
))((
11
)(
)(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài 125
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (2)
•
Xét các trường hợp:
–
Không tiêu tán:
–
Không méo:
–
Dây cáp:
L = G
= 0
C
LpZLCpp c == )(,)(γ
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+
+==
==
++−−
++−−
))((
1
1
))((
11
)(
)(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
α==
C
G
L
R
Đường dây dài 126
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (3)
C
LpZLCpp c == )(,)(γKhông tiêu tán:
xLCpepUpxU −=→ )(),( 1 LCxtLCxtutxu >−=↔ ),(),( 1
LCxtLCxtu
L
Ctxi >−=→ ),(),( 1
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+
+==
==
++−−
++−−
))((
1
1
))((
11
)(
)(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài 127
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (4)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=+
+=
+=++=
→
C
L
GpC
RpLpZ
LCpC
C
GpL
L
Rppp
c )(
)()()()( αγ
xLCpepUpxU )(1 )(),(
α+−=→
Không méo:
LCxtLCxtuetxu xLC >−=↔ − ),(),( 1α
LCxtLCxtu
L
Ctxi >−=→ ),(),( 1
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+
+==
==
++−−
++−−
))((
1
1
))((
11
)(
)(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
α==
C
G
L
R
Đường dây dài 128
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (5)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=+
+=
=++=
→
pC
R
GpC
RpLpZ
pRCGpCRpLpp
c )(
))(()(γ
Dây cáp:
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+
+==
==
++−−
++−−
))((
1
1
))((
11
)(
)(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
0== GL
Phức tạp vì vận tốc pha & tổng trở sóng phụ thuộc tần số
Æ chỉ xét các trường hợp đơn giản:
-
Kích thích Dirac δ(t)
-
Kích
thích
Heavyside 1(t)
Đường dây dài 129
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (6)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
→ −
−
LCxp
LCxp
ep
R
CpxI
epxU
),(
1),(
Kích thích Dirac: u1
(t) = δ(t) ↔ U1
(p) =
1
t
RCx
e
t
RCxtxu 4
3
2
2
),(
−= π
)
4
exp(
4
2
),(
2
2
2
t
RCx
tt
RC
tx
Ctxi −
−
=→ π
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+
+==
==
++−−
++−−
))((
1
1
))((
11
)(
)(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
tp e
t
e
p
4
2
11 αα
π
−− ↔
Đường dây dài 130
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (7)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=
=
→
−
−
LCxp
LCxp
e
pR
CpxI
e
p
pxU
1*),(
1),(
Kích thích Heavyside: u1
(t) = δ(t) ↔ U1
(p) =
1/p
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+
+==
==
++−−
++−−
))((
1
1
))((
11
)(
)(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài 131
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
1.
Khái niệm
2.
Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
3.
Đường dây hữu hạn
Đường dây dài 132
Đường dây hữu hạn
•
Dây cáp ngắn mạch
•
Đường dây không tiêu tán có tải thuần trở
Đường dây dài 133
Nội dung
1.
Khái niệm
2.
Chế độ xác lập điều hoà
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Hiện tượng sóng chạy
4.
Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5.
Phản xạ sóng
6.
Phân bố dạng hyperbol
7.
Đường dây dài đều không tiêu tán
8.
Mạng hai cửa tương đương
3.
Quá trình quá độ
1.
Khái niệm
2.
Phương pháp tính
3.
Phương pháp Pêtécsơn
4.
Phản xạ nhiều lần
5.
Đóng cắt tải
6.
Phân bố & truyền sóng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_so_ly_thuyet_mach_duong_day_dai.pdf