Nội dung
• Giới thiệu
• Đặc tính của phần tử phi tuyến
• Chế độ xác lập
• Chế độ quá độ
– Khái niệm
– Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
– Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
– Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
– Phương pháp tham số bé
– Phương pháp sai phân
– Không gian trạng thái
• Khái niệm
• Ứng dụng
• Cách xây dựng quỹ đạo pha trong không gian trạng thái
• Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Khái niệm (1)
• Mặt phẳng pha/quỹ đạo pha
• Biểu diễn quan hệ
trên mặt phẳng pha
• Mặt phẳng pha:
– trục hoành: x
– trục tung:
• Áp dụng cho cả tuyến tính & phi tuyến
• Chỉ nên áp dụng cho phương trình vi phân có cấp đến
217 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch - Mạch phi tuyến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
du
i di
∂ =∂
2
1 1 1 1( ) 221 260 ;u i i i= − + 22 2 2 2( ) 438 405u i i i= − +
Cho hệ phương trình 1 1 1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 2 2 1 2
0,5 0,005 ( ) 0,003 ( ) ( , )
0,6 0,003 ( ) 0,004 ( ) ( , )
i u i u i f i i
i u i u i f i i
= − + =⎧⎨ = + − =⎩
Xét tính hội tụ của hệ tại
i1
= 0,2; i2
= 0,3.
với
1
1
1 0,2
0,858
i
f
i =
∂→ = −∂
2
1
2 0,3
0, 427
i
f
i =
∂→ =∂
Mạch phi tuyến 57
Phương pháp lặp (12)VD2
1 21 2
2
1 1 1
1 21 0,2 0,30,2; 0,3kk i ii i
f f f
i i i= = == =
⎛ ⎞∂ ∂ ∂= +⎜ ⎟⎜ ⎟∂ ∂ ∂⎝ ⎠∑
2
1 1 1 1( ) 221 260 ;u i i i= − + 22 2 2 2( ) 438 405u i i i= − +
Cho hệ phương trình 1 1 1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 2 2 1 2
0,5 0,005 ( ) 0,003 ( ) ( , )
0,6 0,003 ( ) 0,004 ( ) ( , )
i u i u i f i i
i u i u i f i i
= − + =⎧⎨ = + − =⎩
Xét tính hội tụ của hệ tại
i1
= 0,2; i2
= 0,3.
với
1
1
1 0,2
0,858
i
f
i =
∂ = −∂
2
1
2 0,3
0, 427
i
f
i =
∂ =∂
1 2
2
1
1 0,2; 0,3
0,858 0,427 0, 431
kk i i
f
i= = =
⎛ ⎞∂→ =⎜ ⎟⎜ ⎟∂⎝ ⎠
= − + =
∑
Mạch phi tuyến 58
Phương pháp lặp (13)VD2
1 2
2
1
1 0,2; 0,3
0, 431;
kk i i
f
i= = =
⎛ ⎞∂ =⎜ ⎟⎜ ⎟∂⎝ ⎠∑
2
1 1 1 1( ) 221 260 ;u i i i= − + 22 2 2 2( ) 438 405u i i i= − +
Cho hệ phương trình 1 1 1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 2 2 1 2
0,5 0,005 ( ) 0,003 ( ) ( , )
0,6 0,003 ( ) 0,004 ( ) ( , )
i u i u i f i i
i u i u i f i i
= − + =⎧⎨ = + − =⎩
Xét tính hội tụ của hệ tại
i1
= 0,2; i2
= 0,3.
với
11,326 0,78i= − +2 1
1 1
0,003f du
i di
∂ =∂
1 21 2
2
2 2 2
1 21 0,2 0,30,2; 0,3kk i ii i
f f f
i i i= = == =
⎛ ⎞∂ ∂ ∂= +⎜ ⎟⎜ ⎟∂ ∂ ∂⎝ ⎠∑
23,504 1,62i= −2 2
2 2
0,004f du
i di
∂ = −∂
1
2
1 0,2
0,515
i
f
i =
∂→ =∂
2
2
2 0,3
0,569
i
f
i =
∂→ = −∂
Mạch phi tuyến 59
Phương pháp lặp (14)VD2
2
1 1 1 1( ) 221 260 ;u i i i= − + 22 2 2 2( ) 438 405u i i i= − +
Cho hệ phương trình 1 1 1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 2 2 1 2
0,5 0,005 ( ) 0,003 ( ) ( , )
0,6 0,003 ( ) 0,004 ( ) ( , )
i u i u i f i i
i u i u i f i i
= − + =⎧⎨ = + − =⎩
Xét tính hội tụ của hệ tại
i1
= 0,2; i2
= 0,3.
với
1 21 2
2
2 2 2
1 21 0,2 0,30,2; 0,3kk i ii i
f f f
i i i= = == =
⎛ ⎞∂ ∂ ∂= +⎜ ⎟⎜ ⎟∂ ∂ ∂⎝ ⎠∑
1
2
1 0,2
0,515
i
f
i =
∂ =∂
2
2
2 0,3
0,569
i
f
i =
∂ = −∂
1 2
2
2
1 0,2; 0,3
0,515 0,569 0,054
kk i i
f
i= = =
⎛ ⎞∂→ =⎜ ⎟⎜ ⎟∂⎝ ⎠
= − =
∑
Mạch phi tuyến 60
Phương pháp lặp (15)VD2
1 2 1 2
2 2
1 2
1 10,2; 0,3 0,2; 0,3
max , 1
k kk ki i i i
f f
i i= == = = =
⎧ ⎫⎛ ⎞ ⎛ ⎞∂ ∂⎪ ⎪ <⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎨ ⎬⎜ ⎟ ⎜ ⎟∂ ∂⎪ ⎪⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎩ ⎭
∑ ∑
1 2
2
1
1 0,2; 0,3
0, 431
kk i i
f
i= = =
⎛ ⎞∂ =⎜ ⎟⎜ ⎟∂⎝ ⎠∑
2
1 1 1 1( ) 221 260 ;u i i i= − + 22 2 2 2( ) 438 405u i i i= − +
Cho hệ phương trình 1 1 1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 2 2 1 2
0,5 0,005 ( ) 0,003 ( ) ( , )
0,6 0,003 ( ) 0,004 ( ) ( , )
i u i u i f i i
i u i u i f i i
= − + =⎧⎨ = + − =⎩
Xét tính hội tụ của hệ tại
i1
= 0,2; i2
= 0,3.
với
1 2
2
2
1 0,2; 0,3
0,054
kk i i
f
i= = =
⎛ ⎞∂ =⎜ ⎟⎜ ⎟∂⎝ ⎠∑
{ }max 0, 431; 0,054 1→ <
Mạch phi tuyến 61
Phương pháp lặp (16)VD2
1 2 1 2
2 2
1 2
1 10,2; 0,3 0,2; 0,3
max , 1
k kk ki i i i
f f
i i= == = = =
⎧ ⎫⎛ ⎞ ⎛ ⎞∂ ∂⎪ ⎪ <⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎨ ⎬⎜ ⎟ ⎜ ⎟∂ ∂⎪ ⎪⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎩ ⎭
∑ ∑
2
1 1 1 1( ) 221 260 ;u i i i= − + 22 2 2 2( ) 438 405u i i i= − +
Cho hệ phương trình 1 1 1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 2 2 1 2
0,5 0,005 ( ) 0,003 ( ) ( , )
0,6 0,003 ( ) 0,004 ( ) ( , )
i u i u i f i i
i u i u i f i i
= − + =⎧⎨ = + − =⎩
Xét tính hội tụ của hệ tại
i1
= 0,2; i2
= 0,3.
với
{ }max 0, 431; 0,054 1→ <
0,431 1→ < (đúng)
Æ Hệ phương trình hội tụ tại i1 = 0,2; i2 = 0,3
Mạch phi tuyến 62
Phương pháp lặp (17)
Xây dựng
x = f(x)
∃miền hội tụ G?
k
= 0; chọn ( )kx G∈
k = k + 1
x(k)
= f(x(k – 1))
( ) ?kx G∈
|x(n – 1) –
x(n)| < γ
?
Dừng
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Mạch phi tuyến 63
Phương pháp lặp (18)
)(
6
)(9)(9 1
2
1 ifiu
r
iui =−=−=→u1
(i) + r2
i = 9
0
i (A)
u (V)
12
8
u1
(i)
VD3
Giải mạch điện bằng phương pháp lặp, γ
= 0,1.
(theo VD1) f (i) hội tụ với i
> 0.
k
i(k)
(A)
u1(k)
(V)
9 –
u1(k)
(V)
i(k+1) =
f(i(k))
(A)
|i(k)
–
i(k
+ 1)| (A)
1
0
0
9
1,5
1,5
2
1,5
4,4
4,6
0,77
0,73
3
0,77
2,7
6,3
1,05
0,28
4
1,05
3,4
5,6
0,93
0,12
5
0,93
3,0
6,0
1,0
0,07
Mạch phi tuyến 64
Phương pháp lặp (19)
i (A)
u (V)
ut
(i)
12
40
VD4
e1
= 16 V; e2
= 9 V; j
= 2 A; R1
= 4 Ω;
R2
= 6 Ω; R3
= 2 Ω; R4
= 10 Ω; Tính it
.
Mạch phi tuyến 65
Phương pháp lặp (20)
•
Là phương pháp số
•
Trước khi tính toán phải xét xem có hội tụ không
•
Phương pháp này chỉ tìm được nghiệm chứ không tìm
được tất cả các nghiệm
0 x
f
Mạch phi tuyến 66
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
–
Chế độ hằng
•
Khái niệm
•
Phương pháp đồ thị
•
Phương pháp dò
•
Phương pháp lặp
•
Mạch từ
•
Mạch từ có nam châm vĩnh cửu
–
Chế độ dao động
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 67
Mạch từ (1)
•
Mô hình hoá sự phân bố dòng từ thông của lõi thép (của,
ví dụ, máy biến áp)
•
Có tính phi tuyến (quan hệ giữa cường độ từ trường H &
cường độ từ cảm B)
•
Có sự tương tự giữa mạch từ & mạch điện một chiều Æ
có thể áp dụng các phương pháp giải mạch điện phi
tuyến (DC) cho mạch từ
•
Mạch từ
có
ít nhánh & ít nút
•
Cặp biến của một đoạn mạch: dòng từ
& áp từ
Mạch phi tuyến 68
Mạch từ (2)
•
Các giả thiết gần đúng:
–
Từ trường không rò vào không khí
–
Kích thước dọc (dọc theo đường sức) >> kích thước ngang
(vuông góc với đường sức)
Æ B1 = B2 = B3 = Btrung bình
–
Khe hở không khí (nếu có) << kích thước tiết diện
Æ S0 = S1
B1
B2
B3
S0 S1
Mạch phi tuyến 69
Mạch từ (3)
•
Cặp biến của một đoạn mạch: dòng từ
& áp từ
•
Dòng từ:
∫∫=
S
BdSφ
BS=→φ
B1
B2
B3
B1
= B2
= B3
= Btrung bình
B: T
S: m2
Φ: Wb
Mạch phi tuyến 70
Mạch từ (4)
•
Luật Kirchhoff 1 cho dòng từ:
“Tổng đại số các dòng từ thông ở một đỉnh triệt tiêu”
ΣΦk
= 0
•
(xuất phát từ tính chất liên tục của từ thông)
Mạch phi tuyến 71
Mạch từ (5)
•
Cặp biến của một đoạn mạch: dòng từ
& áp từ
•
Áp từ:
uM = Hl
•
trong đó
H : cường độ
từ trường (A/m)
l : độ
dài đoạn mạch (m)
•
Áp từ
là đại lượng dùng cho tính toán, không phải đại
lượng vật lý
Mạch phi tuyến 72
Mạch từ (6)
•
Luật Kirchhoff 2 cho áp từ:
“Trong một vòng kín tổng đại số các áp từ bằng tổng đại số
các suất từ động”
ΣuMk
= ΣFk
trong đó
uMk
= Hk
lk
Fk
= wk
ik
với
wk
:
số vòng dây
ik
:
dòng chạy trong vòng dây
•
Chiều của Fk
tuân theo quy tắc vặn nút chai
Mạch phi tuyến 73
Mạch từ (7)
•
Từ trở:
•
Từ dẫn:
•
Quan hệ giữa B
& H:
–
Vật liệu sắt từ:
phi tuyến Æ rM & gM phi tuyến
–
Vật liệu khác:
B
= μ0
H Æ rM & gM tuyến tính
μ0
= 4π.10 – 7 H/m
BS
Hlur MM == φ
Hl
BS
u
g
M
M == φ
Mạch phi tuyến 74
Mạch từ (8)
0321 =++− φφφ 0332211 =++−→ SBSBSB
2121 FFuu MM +=+ 22112211 iwiwlHlH +=+→
Mạch phi tuyến 75
Mạch từ (9)
Mạch điện Mạch từ
i Φ
= BS
u uM
= Hl
r rg
ΣΦk
= 0Σik
= 0
ΣuMk
= ΣFkΣuk
= Σek
Áp dụng các phương pháp giải mạch điện cho mạch từ
Mạch phi tuyến 76
Mạch từ (10)
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=−
=+
=−−
232
131
321 0
Fuu
Fuu
MM
MM
φφφ
i1
,
w1
, i2
,
w2
l1
, S1
, l2
, S2
, l3
, S3
Tìm từ thông các nhánh
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=−
=+
=−−
→
)3(
)2(
)1(0
223322
113311
332211
iwlHlH
iwlHlH
SBSBSB
B1 H1
Tra bảng/đồ thị (2)
H3
Tra bảng/đồ thị
B3
B1
(1)
B2
Tra bảng/đồ thị
H2
(3)
H2
l2
–
H3
l3
= w2
i2
?
VD1
Mạch phi tuyến 77
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
–
Chế độ hằng
•
Khái niệm
•
Phương pháp đồ thị
•
Phương pháp dò
•
Phương pháp lặp
•
Mạch từ
•
Mạch từ có nam châm vĩnh cửu
–
Chế độ dao động
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 78
Mạch từ có nam châm vĩnh cửu
•
Nếu không có các F
khác thì đặc tính làm việc của nam châm
vĩnh cửu nằm trong góc II Æ B & H ngược dấu
•
Phương trình K2:
H1
l1
+ H0
l0
= 0 ↔ H1
l1
= –
H0
l0 ↔ Φ1
(u) = –
Φ0
(u)
000 lHu =
0
Φ
(Wb)
- u (A)0
B
(T)
- H (A/m)
B1
(H)
x
S
x
l
Φ1
(u)
0
0
0 l
uH =
000000 SHSB μφ ==
00
0
0 S
H μ
φ=
00
0
0
0
Sl
u
μ
φ=
0
00
00 l
Su μφ =
-
Φ0
(u)
Mạch phi tuyến 79
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
–
Chế độ hằng
–
Chế độ dao động
•
Khái niệm
•
Phương pháp cân bằng điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc
•
Phương pháp đồ thị
•
Tự dao động
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 80
Khái niệm (1)
•
u, i, Φ, q
là các hàm chu kỳ theo thời gian
•
2 kiểu dao động:
–
Cưỡng bức: có kích thích chu kỳ
–
Tự dao động: chu kỳ đáp ứng ≠
chu kỳ kích thích
•
Mô hình toán: phương trình vi phân
•
Các vấn đề của PTVP:
–
Tồn tại nghiệm: giả thiết là nghiệm tồn tại Æ chỉ tìm nghiệm
–
Nghiệm ổn định:
•
ổn định Æ dao động xác lập
•
không ổn định Æ coi như vô nghiệm
–
Sơ kiện
•
mạch tuyến tính: dao động không phụ thuộc sơ kiện
•
mạch phi tuyến: dao động có thể phụ thuộc sơ kiện
Mạch phi tuyến 81
Khái niệm (2)
•
Tính chất
–
Tạo tần: ωÆ 2ω, 3ω, 4ω,
Mạch phi tuyến 82
Khái niệm (2)
•
Tính chất
–
Tạo tần: ωÆ 2ω, 3ω, 4ω,
–
Đa dao động/đa trạng thái (tần số có thể phụ thuộc sơ kiện)
•
Ý nghĩa: bộ khuếch đại, máy phát sóng, rơle,
•
Phương pháp:
–
Cân bằng điều hoà
–
Tuyến tính điều hoà
–
Tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc
–
Đồ thị
Mạch phi tuyến 83
Cân bằng điều hoà (1)
•
Là phương pháp giải tích
•
Mô tả mạch:
F(x, x’, ,
t) = 0 (1)
•
Giả thiết tồn tại dao động Æ tìm nghiệm ở dạng chuỗi dao động
(Fourier): ∑∑
==
+=
n
k
k
n
k
k tkBtkAtx
11
sincos)( ωω
Mạch phi tuyến 84
Cân bằng điều hoà (2)
∑∑
==
+=
n
k
k
n
k
k tkBtkAtx
11
sincos)( ωω
Mạch phi tuyến 85
Cân bằng điều hoà (3)
•
Là phương pháp giải tích
•
Mô tả mạch:
F(x, x’, ,
t) = 0 (1)
•
Giả thiết tồn tại dao động Æ tìm nghiệm ở dạng chuỗi dao động
(Fourier):
•
Thay x(t) vào (1):
∑∑
==
+=
n
k
k
n
k
k tkBtkAtx
11
sincos)( ωω
0sin),,(cos),,(
11
=++∑∑
==
HtkBAStkBAC
n
k
k
n
k
k ωωωω
{ }nAAAA ,...,, 21=
{ }nBBBB ,...,, 21= H: tổng của các điều hoà bậc cao (k
> n)
Mạch phi tuyến 86
Cân bằng điều hoà (4)
0sin),,(cos),,(
11
=++∑∑
==
HtkBAStkBAC
n
k
k
n
k
k ωωωω
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
=
=
=
=
=
=
→
0),,(
0),,(
...
0),,(
0),,(
0),,(
0),,(
2
2
1
1
ω
ω
ω
ω
ω
ω
BAS
BAC
BAS
BAC
BAS
BAC
n
n
BA,→ ∑∑
==
+=→
n
k
k
n
k
k tkBtkAtx
11
sincos)( ωω
t∀
Mạch phi tuyến 87
Cân bằng điều hoà (5)
2 3 2 3 2cos ( 0,75 )cos 2,25 cos3mCE t A CaA CbA t CbA tω ω ω ω ω ω ω→ = − + +
C
de u
dt
ψ= + 1 . diidt
C i dt
ψ∂= + ∂∫
21 ( 3 ) 'idt a bi i
C
= + −∫
cosi A tω=Đặt
VD1
3biai −=ψ
sinme E tω=
?=i (bậc 1)
C
2' [( 3 ) '] 'Ce i C a bi i→ = + − 2 2( 3 ) '' 6 ( ')i C a bi i Cbi i= + − −
Điều hoà bậc cao
Mạch phi tuyến 88
Mạch phi tuyến 89
Cân bằng điều hoà (5)
2 3 2 3 2cos ( 0,75 )cos 2,25 cos3mCE t A CaA CbA t CbA tω ω ω ω ω ω ω→ = − + +
C
de u
dt
ψ= + 1 . diidt
C i dt
ψ∂= + ∂∫
21 ( 3 ) 'idt a bi i
C
= + −∫
cosi A tω=Đặt
2 3 20,75 mA CaA CbA CEω ω ω→ − + = A→
VD1
3biai −=ψ
sinme E tω=
?=i (bậc 1)
C
2' [( 3 ) '] 'Ce i C a bi i→ = + − 2 2( 3 ) '' 6 ( ')i C a bi i Cbi i= + − −
2 3 2cos ( 0,75 )cosmCE t A CaA CbA tω ω ω ω ω→ ≈ − +
Điều hoà bậc cao
cosi A tω→ =
Mạch phi tuyến 90
Cân bằng điều hoà (6)
2 3 3 2[ 0,75 ( )]cos [ 0,75 ( )]sine RA a B b A B B t RB a A b A AB tω ω ω ω ω ω→ = + − + + − + + +
tABAbtBABb ωωωω 3sin)3(75,03cos)3(75,0 2323 −+−+
de Ri
dt
ψ= + . diRi
i dt
ψ∂= + ∂
')3( 2 ibiaRi −+=
sinmE tω=
tBtAi ωω sincos +=Đặt
3biai −=ψ
sinme E tω=
?=i
2 3 3 2[ 0,75 ( )]cos [ 0,75 ( )]sinRA a B b A B B t RB a A b A AB tω ω ω ω ω ω≈ + − + + − + +
2 3
3 2
0,75 ( ) 0
0,75 ( ) m
RA a B b A B B
RB a A b A AB E
ω ω
ω ω
⎧ + − + =⎪→ ⎨ − + + =⎪⎩ ⎩⎨
⎧→
B
A
Điều hoà bậc cao
(bậc 1)
VD2
cos sini A t B tω ω→ = +
e
Mạch phi tuyến 91
Cân bằng điều hoà (7)
•
Ưu điểm: thông tin phong phú vì nghiệm có dạng giải
tích
•
Nhược điểm:
–
Cồng kềnh
–
Kém chính xác vì qua nhiều bước gần đúng
•
Chỉ dùng cho các bài toán đơn giản, nghiên cứu sơ bộ
thiết bị điện
')3( 2 ibiaRiu −+=
tBtAi ωω sincos +=
HtABAbAaRBtBBAbBaRAu +++−++−+= ωωωωωω sin)](75,0[cos)](75,0[ 2332
Mạch phi tuyến 92
Cân bằng điều hoà (8)
de Ri
dt
ψ= +
sinmE tω=
tBtAi ωω sincos +=Đặt 3biai −=ψ
sinme E tω=
?=i
HtABAbAaRBtBBAbBaRA +++−++−+= ωωωωωω sin)](75,0[cos)](75,0[ 2332
2 3
3 2
0,75 ( ) 0
0,75 ( ) m
RA a B b A B B
RB a A b A AB E
ω ω
ω ω
⎧ + − + =⎪→ ⎨ − + + =⎪⎩ ⎩⎨
⎧→
B
A
Tính toán cồng kềnh Æ Có thể giảm được khối
lượng tính toán?
(bậc 1)
VD2
e
Mạch phi tuyến 93
Cân bằng điều hoà (9)
3
CC buauq −=
sinme E tω=
?=i (bậc 1)
VD3
e
Mạch phi tuyến 94
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
–
Chế độ hằng
–
Chế độ dao động
•
Khái niệm
•
Phương pháp cân bằng điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc
•
Phương pháp đồ thị
•
Tự dao động
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 95
Tuyến tính điều hoà (1)
•
Bỏ qua tính tạo tần
•
Chỉ quan tâm đến quan hệ hiệu dụng U(I), Ψ(I), Q(U)
•
Hoặc quan hệ
biên độ
Um
(Im
), Ψm
(Im
), Qm
(Um
)
•
Các quan hệ đó có tính phi tuyến
•
Coi đáp ứng tương đương với một điều hoà bậc 1 tần số
ω
•
Cách
tính: phức hoá sơ đồ, sau đó
dùng
các
phương pháp
đồ
thị/dò/lặp
•
Còn gọi là điều hòa tương đương
Mạch phi tuyến 96
Tuyến tính điều hoà (2)
0
I (A)
U (V)
12
8
UR
(I)
i = ?
2 2( ) ( )RE LI U Iω→ = +( )RE j LI U Iω= + Æ I Æ φ ?
VD1
Mạch phi tuyến 97
Tuyến tính điều hoà (3)
de Ri
dt
ψ= +
( ) sin( )mi t I tω θ→ = +
sin( )mE tω ϕ= +
Đặt
mI
θ
⎧→ ⎨⎩
3
mmm bIaI −=ψ
sinme E tω=
?=i( )( ) ( )sinm mt I tψ ψ ω θ= +
( )( ) cos ( )sin
2m m m m
de Ri Ri I t Ri I t
dt
ψ πωψ ω θ ωψ ω θ⎛ ⎞→ = + = + + = + + +⎜ ⎟⎝ ⎠
[ ] 22 ( )( ) ( ) sin artg m mm m m
m
IRI I t
RI
ωψωψ ω θ⎛ ⎞= + + +⎜ ⎟⎝ ⎠
[ ]22( ) ( )
( )artg
m m m m
m m
m
E RI I
I
RI
ωψ
ωψϕ θ
⎧ = +⎪→ ⎨ = +⎪⎩
VD2
e
( )sin ( )sin
2m m m
RI t I t πω θ ωψ ω θ⎛ ⎞= + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠
Mạch phi tuyến 98
Tuyến tính điều hoà (4)VD3
30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
1220 V; 15 25
10 ;
E Z j
R
= = + Ω
= Ω
3( ) 100 5LU I I I= −
?LI =
2I
1U
1I
E
2U1Z
2I
tdE
tdZ
Mạch phi tuyến 99
Tuyến tính điều hoà (5)VD3
2
1
tdZ I
=
2I
1U
1I
1V
1Z [Z]
2U
1 1(15 25) 0j I U+ + =
2 1U =
1 1 2
2 1 2
30 20
20 50
U I I
U I I
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
2 0,023 0,002 AI j→ = −
43,15 3,75tdZ j→ = + Ω
2I
1U
1I
E
2U1Z
30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
1220 V; 15 25
10 ;
E Z j
R
= = + Ω
= Ω
3( ) 100 5LU I I I= −
?LI =
Mạch phi tuyến 100
Tuyến tính điều hoà (6)VD3
2tdE U=
1 1(15 25)j I U E+ + =
2 0I =
1 1 2
2 1 2
30 20
20 50
U I I
U I I
⎧ = +⎪⎨ = +⎪⎩
2 74,72 41,51VU j→ = −
74,72 41,51VtdE j→ = −
1U
1I
E
2U
1Z
[Z]
2I
1U
1I
E
2U1Z
30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
1220 V; 15 25
10 ;
E Z j
R
= = + Ω
= Ω
3( ) 100 5LU I I I= −
?LI =
Mạch phi tuyến 101
Tuyến tính điều hoà (7)VD3
43,15 3,75tdZ j= + Ω
74,72 41,51V = 85,5tdE j= − 029 V−
2I
1U
1I
E
2U1Z
2I
tdE
tdZ
Lập quan hệ E
= f(I) ?
LI 0
3(100 5 )LU I I→ = − 090 LR UI R→ =
2 L RI I I→ = + 2td td LE Z I U→− = +
?
85,5=2| |td td LE Z I U→ = +
30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
1220 V; 15 25
10 ;
E Z j
R
= = + Ω
= Ω
3( ) 100 5LU I I I= −
?LI =
Mạch phi tuyến 102
Tuyến tính điều hoà (8)VD3
43,15 3,75 ;tdZ j= + Ω 85,5tdE = 029 V−
2I
tdE
tdZ
LI 0
3(100 5 )LU I I→ = − 090 10
L
R
UI→ =
2 L RI I I→ = +
?
85,5tdE→ =2| |td td LE Z I U→ = +
1 95j 9,5j 1 9,5j+ 495508,71
0,16 16,0j 1,60j 0,16 1,60j+ 0,1185,46
0,5 49, 4j 4,94j 0,5 4,94j+ 209264,32
0, 2 20,0j 2,00j 0, 2 2,00j+ 25,0106,83
0,1 10,0j 1,00j 0,1 1,00j+ 37,453,54
0,15 15,0j 1,50j 0,15 1,50j+ 6, 2080, 25
( ) (A)kLI
( ) (V)kLU ( ) (A)kRI ( )2 (A)kI
( )| 85,5 | (%)
85,5
k
tdE −( ) (V)ktdEk
Mạch phi tuyến 103
Tuyến tính điều hoà (9)VD3
30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
1220 V; 15 25
10 ;
E Z j
R
= = + Ω
= Ω
3( ) 100 5LU I I I= −
?LI =
2I
1U
1I
E
2U1Z
Mạch phi tuyến 104
Tuyến tính điều hoà (10)
0
I (A)
U (V)
12
8
UR
(I)
i = ?
VD1
Mạch phi tuyến 105
Tuyến tính điều hoà (11)
•
Tương đối dễ
•
Chỉ tìm được điều hoà bậc 1
•
Cân bằng điều hòa: x(t) = Msinωt
•
Tuyến tính điều
hoà: x(t) = Nsinωt
•
Khác
nhau?
M là hằng số
N
= N(z)
Mạch phi tuyến 106
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
–
Chế độ hằng
–
Chế độ dao động
•
Khái niệm
•
Phương pháp cân bằng điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc
•
Phương pháp đồ thị
•
Tự dao động
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 107
Tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc (1)
•
Nếu
–
Biết trước rằng thiết bị chỉ làm việc
trong đoạn AB
–
Biết trước rằng AB hẹp/ngắn/thẳng
•
Thì có thể thay đoạn cong AB bằng
đường thẳng
•
Đường thẳng đó thường là tiếp tuyến
với đường cong tại điểm làm việc
(x*, y*) 0
x
y
y = f(x)
A
B
x*
y* α
Æ Thay quan hệ phi tuyến y = f(x) bằng quan hệ tuyến tính y = xtgα
y
= xtgα
?
?
Mạch phi tuyến 108
Tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc (2)
100 5sin100 Ve t= +
100 V 1, 4 ADC DCE I= → =
Ω==Δ
Δ≈ 33,33
3
100
i
uRAC
0
i (A)
u (V)
200
4
uR
(i)
100AC AC AC ACE R I j LI→ = + 100
AC
AC
AC
EI
R j L
→ = +
DC ACE e= +
2 sin(100 ) ADC ACi I I t ϕ→ = + +
Điểm làm việc: (1,4 A; 100 V)
Δu
Δi
VD1
Mạch phi tuyến 109
Tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc (3)VD2
1
1
60 3A; 60 V
20LDC CDC
EI U E
R
= = = = =
( )0,0020 0,26
3
3
96.0,002 105.0,26 12,71Hi itth i
i
dL e e
di
ψ −
==
= = + =
1 260V; ( ) 5 2 sin 314 ; 20E e t t R= = = Ω
0,0020 0,26 5 9 3( ) 96 105 ; ( ) 10 0,5.10i ii e e q u u uψ − − −= − = −
Tính dòng điện trên cuộn cảm & điện áp trên tụ điện.
( )5 9 2
60
60
10 3.0,5.10 4,6 Ftth u
u
dqC u
du
μ− −
==
= = − =
Mạch phi tuyến 110
Tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc (4)VD2
2
1
;1 1
1
tth
LAC CAC LAC
tth tth
tth
tth
R
j CEI U I
R R
j C j Cj L
R
j C
ω
ω ωω
ω
= =
+
+
+
12,71HtthL = 4,6 FtthC μ=
( ) ( )
( ) ( )
L LDC LAC
C CDC CAC
i t I i t
u t U u t
= +
= +
1 260V; ( ) 5 2 sin 314 ; 20E e t t R= = = Ω
0,0020 0,26 5 9 3( ) 96 105 ; ( ) 10 0,5.10i ii e e q u u uψ − − −= − = −
Tính dòng điện trên cuộn cảm & điện áp trên tụ điện.
Mạch phi tuyến 111
Tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc (5)
100 100sin100 Ve t= +
0
i (A)
u (V)
200
4
uR
(i)
VD3
Mạch phi tuyến 112
Tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc (6)
•
Áp dụng khi kích thích có dạng
x(t) = XDC
+ XAC
sinωt
(XDC
>> XAC
)
•
Đáp ứng DC: tra/tính từ đặc tính phi tuyến
•
Đáp ứng AC:
–
Tính hệ số đáp ứng tuyến tính hoá kAC
(hệ số góc của tiếp tuyến
với đường cong tại điểm làm việc)
–
Giải mạch điện tuyến đã tính hoá
•
Đáp ứng mạch = đáp ứng DC + đáp ứng AC
Mạch phi tuyến 113
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
–
Chế độ hằng
–
Chế độ dao động
•
Khái niệm
•
Phương pháp cân bằng điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc
•
Phương pháp đồ thị
•
Tự dao động
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 114
Phương pháp đồ thị (1)
0
x
y
t
y
0
y(x)
?
t
Mạch phi tuyến 115
Phương pháp đồ thị (2)
sinme E tω=
?=i
Ψ
i
e
Mạch phi tuyến 116
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
–
Chế độ hằng
–
Chế độ dao động
•
Khái niệm
•
Phương pháp cân bằng điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính điều hoà
•
Phương pháp tuyến tính hoá đoạn đặc tính làm việc
•
Phương pháp đồ thị
•
Tự dao động
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 117
Tự dao động (1)
0=++− ga uridt
diM
dt
diL
dt
du
Ci g=
3)( ggga buauui −=dt
du
bua
dt
du
u
i
dt
di g
g
g
g
aa )3(. 2−=∂
∂=
0)3(11 2 =−−−+→ gggg uMbuL
rMa
LC
u
LC
u
LC
12
0 =ω )(1 L
rMa
LC
−=μμ
Mbk 3=
0)1( 220 =−−+ gggg ukuuu μω
Mạch phi tuyến 118
Tự dao động (2)
tAug ωcos=
03sin25,0sin)25,01(cos)( 32220 =−−+−→ tAktkAAtA ωωμωωμωωω
0)1( 220 =−−+ gggg ukuuu μω
0)1( 220 =−−+ gggg ukuuu μω
van der Pol:
⎪⎩
⎪⎨⎧ =−
=−→
025,01
0
2
22
0
kA
ωω
⎩⎨
⎧→
A
ω
3)( ggga buauui −=
Mạch phi tuyến 119
Tự dao động (3)
RC
f π2
1
0 =
Mạch phi tuyến 120
Mạch phi tuyến
Chế độ xác lập
Chế độ hằng Chế độ dao động
P/p đồ thị
P/p dò
P/p lặp
P/p cân bằng điều hoà
P/p tuyến tính điều hoà
P/p tuyến tính hoá đoạn đặc tính
P/p đồ thị
Chế độ quá độ
Mạch phi tuyến 121
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
•
Chế độ quá
độ
–
Khái niệm
–
Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
–
Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
–
Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
–
Phương pháp tham số bé
–
Phương pháp sai phân
–
Không gian trạng thái
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 122
Khái niệm
•
Quá trình quá độ trong mạch điện phi tuyến
•
Mô hình toán:
–
Hệ phương trình vi phân phi tuyến
–
Sơ kiện
•
Ý nghĩa: máy điện, mạch khuếch đại, máy phát sóng,
•
Phương pháp:
–
Tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
–
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
–
Tuyến tính hoá từng đoạn
–
Tham số bé
–
Sai phân
Mạch phi tuyến 123
Tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ (1)
•
Nhỏ: giá trị & ảnh hưởng nhỏ so với các số hạng khác
trong phương trình
•
Thường áp dụng: phương trình cấp 1 có 2 biến & 2 biến
có quan hệ phi tuyến:
F1
(x) + F2
(y) = M;
y
= f(x)
•
được thay bằng
F1
(x) + F2
[kx] = M
nếu F2
nhỏ so với F1
Mạch phi tuyến 124
Tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ (2)
0
i (A)
Ψ(Wb)
2
8
Ψ(i)
F1
(x) + F2
[y(x)] = MÆ F1(x) + F2(kx) = M
EDC
= 120 V;
R
= 120 Ω;
i =?
DC
dRi E
dt
Ψ+ =
( )
DC
d iRi E
dt
Ψ+ = ( ) DCd kiRi Edt→ + =
( ) DC
d Ri E
dt
ψΨ + = DCd Rk Edt
Ψ→ + Ψ =
? dt
dΨSo sánh Ri
&
Mạch phi tuyến 125
Cần so sánh Ri & để tuyến tính hoá
Tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ (3)
dt
dΨ
0
i (A)
Ψ(Wb)
2
8
Ψ(i)
DC
dRi E
dt
Ψ+ =
120 1A
120
DC
xl
Ui
R
= = =
dt
dΨ
Ω=120R
dt
diL
dt
di
idt
di
idt
d
tth=Δ
ΔΨ≈∂
Ψ∂=Ψ→ ..
Æ dòng tăng từ 0 Æ 1 A
1,3 1,3H
1tth
L→ = = Ảnh hưởng của
nhỏ so với Ri
EDC
= 120 V;
R
= 120 Ω;
i =?
Mạch phi tuyến 126
Tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ (4)
)1203,1(
120)( +=→ pppI
0
i (A)
Ψ(Wb)
2
8
Ψ(i)
DC
dRi E
dt
Ψ+ =
120)3,1(120 =+→
dt
idi
p
ippIpI 120)0(3,1)(3,1)(120 =−−+→
( )tth
DC
d L iRi E
dt
→ + =
dt
dΨ
Ảnh hưởng của nhỏ so với Ri
( )
DC
d iRi E
dt
Ψ→ + =
92,31( ) 1 Ati t e−→ = −
EDC
= 120 V;
R
= 120 Ω;
i =?
Mạch phi tuyến 127
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
•
Chế độ quá
độ
–
Khái niệm
–
Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
–
Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
–
Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
–
Phương pháp tham số bé
–
Phương pháp sai phân
–
Không gian trạng thái
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 128
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (1)
•
Nếu
–
Biết trước rằng trong QTQĐ các thông số
(dòng, áp) chỉ biến thiên trong đoạn AB,
biết trước rằng AB hẹp/ngắn/thẳng
–
Điểm làm việc cố định, QTQĐ chỉ xảy ra
với tín hiệu biến thiên quanh điểm làm
việc
•
Thì có thể thay đoạn cong AB bằng
đường thẳng
•
Đường thẳng đó thường là tiếp tuyến
với đường cong tại điểm làm việc
(x*, y*)
0
x
y
y = f(x)
A
B
x*
y* α
Æ Thay quan hệ phi tuyến y = f(x) bằng quan hệ tuyến tính y = xtgα
y
= xtgα
Mạch phi tuyến 129
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (2)
1 1150V 3AEE I= → =
( 0) 0Ai − =
Ω==Δ
Δ≈= 5
5
25
i
u
di
duRtth
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)E1
= 150V;
E2
= 10V; L
= 0,1H;
i
= ?
51,0
010)0(
)(
2
2 +
+
=+
−+
=
p
p
RpL
Li
p
E
pI
tth
E 50
22
+−= pp
1EI
160
E1
Δu
Δi
50
2 ( ) 2 2 A
t
Ei t e
−→ = −
VD1
Mạch phi tuyến 130
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (3)
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)E1
= 150V;
E2
= 10V; L
= 0,1H;
i
= ?
1EI
160
E1
50
2 ( ) 2 2 A
t
Ei t e
−= −
50 50
1 2( ) ( ) 3 2 2 5 2 A
t t
E Ei t I i t e e
− −→ = + = + − = −
Điều kiện tuyến tính hoá: các thông số chỉ
biến thiên trong một đoạn hẹp/ngắn/thẳng
iE2max
= 2 A Æ QTQĐ chỉ biến thiên trong một đoạn thẳng
Æ việc tuyến tính hoá là hợp lý
VD1
Mạch phi tuyến 131
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (4)
1 1100 V 2,8AEE I= → =
( 0) 0Ai − =
Ω==Δ
Δ≈= 67,16
6
100
i
u
di
duRtth
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)
67,161,0
0
100
100.5
)0()()(
22
2
2 +
++=+
−+=
p
p
RpL
LipEpI
tth
e
E1
= 100V; L
= 0,1H;
e2
(t) = 5sin100t V
i
= ?
Δu
Δi
)100)(67,166(
5000
22 ++= pp
166,67 0
2 ( ) 0,13 0,26sin(100 31 ) A
t
ei t e t
−→ = + −
1EI
E1
VD2
Mạch phi tuyến 132
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (5)
2 ( ) 0,13 0, 26 0,39 Aei t < + =
166,67 0
2 ( ) 0,13 0,26sin(100 31 ) A
t
ei t e t
−= + −
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)
E1
= 100V; L
= 0,1H;
e2
(t) = 5sin100t V
i
= ?
1EI
E1
Điều kiện tuyến tính hoá: các thông số chỉ
biến thiên trong một đoạn hẹp/ngắn/thẳng
Æ QTQĐ chỉ biến thiên trong một đoạn hẹp
Æ việc tuyến tính hoá là hợp lý
166,67 0
1 2( ) ( ) 2,8 0,13 0,26sin(100 31 ) A
t
E ei t I i t e t
−→ = + = + + −
VD2
Mạch phi tuyến 133
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (6)
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)E1
= 150V;
E2
= 50V; L
= 0,1H;
i
= ?
1EI
100
E1
Điều kiện tuyến tính hoá: các thông số chỉ
biến thiên trong một đoạn hẹp/ngắn/thẳng
QTQĐ không biến thiên trong một đoạn thẳng
Æ Không áp dụng phương pháp !!!
VD3
Mạch phi tuyến 134
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (7)VD4
1
1
60 3A; 60 V
20LDC CDC
EI U E
R
= = = = =
( )0,0020 0,26
3
3
96.0,002 105.0,26 12,71Hi itth i
i
dL e e
di
ψ −
==
= = + =
1 260V; ( ) 5 2 sin 314 ; 20E e t t R= = = Ω
0,0020 0,26 5 9 3( ) 96 105 ; ( ) 10 0,5.10i ii e e q u u uψ − − −= − = −
Tính dòng quá độ trên cuộn cảm & điện áp quá độ
trên tụ điện.
( )5 9 2
60
60
10 3.0,5.10 4,6 Ftth u
u
dqC u
du
μ− −
==
= = − =
Mạch phi tuyến 135
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (8)VD4
( ); ( )LAC CACi t u t
12,71HtthL =
1 260V; ( ) 5 2 sin 314 ; 20E e t t R= = = Ω
0,0020 0,26 5 9 3( ) 96 105 ; ( ) 10 0,5.10i ii e e q u u uψ − − −= − = −
Tính dòng quá độ trên cuộn cảm & điện áp quá độ
trên tụ điện.
4,6 FtthC μ=
( ) ( )
( ) ( )
L LDC LAC
C CDC CAC
i t I i t
u t U u t
= +
= +
Mạch phi tuyến 136
Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc (9)
Chỉ áp dụng nếu:
•
Biết trước rằng trong QTQĐ các thông số (dòng, áp) chỉ
biến thiên trong đoạn AB
•
Biết trước rằng AB hẹp/ngắn/thẳng
•
Điểm làm việc cố định
•
QTQĐ chỉ xảy ra với tín hiệu biến thiên
Mạch phi tuyến 137
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
•
Chế độ quá
độ
–
Khái niệm
–
Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
–
Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
–
Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
–
Phương pháp tham số bé
–
Phương pháp sai phân
–
Không gian trạng thái
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 138
Tuyến tính hoá từng đoạn (1)
•
Đặc tính phi tuyến được chia
thành các đoạn đủ nhỏ
•
Mỗi đoạn đó được thay bằng
các dây cung
•
Các hằng số tích phân được
xác định từ các điều kiện đầu
của mỗi đoạn
•
Khoảng làm việc phải biết
trước/đoán trước
0
x
y y(x)
Mạch phi tuyến 139
Tuyến tính hoá từng đoạn (2)
120 150
0,8
đ
đ
đ
uR
i
Δ≈ = = ΩΔ
á
á
á
25 27,78
0,9
luc
luc
luc
u
R
i
Δ≈ = = ΩΔ
33 5,24
6,3
l
l
l
uR
i
Δ≈ = = ΩΔ
¬
¬
¬
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
i*đo i*lục
175V 8ADC xlU i= → =
175
Ædòng tăng từ 0 Æ 8 A
8
i
t
0
A
i*đo
t*đo
i*lục
t*lục
VD1
Mạch phi tuyến 140
Tuyến tính hoá từng đoạn (3)
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
i*đo i*lục
175
8
i
t
0
A
i*đo
t*đo
i*lục
t*lục
120 150
0,8
đ
đ
đ
uR
i
Δ≈ = = ΩΔ
á
á
á
15001,17 tđi Ae
−= +á
1500150exp( ) exp( )
0,1
tđ
đ td
Ri A t A t Ae
L
−− = − = − =áá
đ đ xl tdi i i− −= +á á ®á
175 1,17A
150
DC
đ xl
Ui
R−
= = =á
®á
VD1
Mạch phi tuyến 141
Tuyến tính hoá từng đoạn (4)
1500( ) 1,17(1 ) Atđi t e
−= −á
*1500* 1,17(1 )đtđi e
−= − áá
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
i*đo i*lục
175
8
i
t
0
A
i*do
t*đo
i*lục
t*lục
* 0,8(A)đi =á
* 0,77 msđt =á
17,1−=→ A
15001,17 tđi Ae
−= +á
(0) 1,17 0đi A= + =á
VD1
Mạch phi tuyến 142
Tuyến tính hoá từng đoạn (5)
3Aluc xli − =
277,83 tluci Ae
−= +
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
i*đo i*lục
175
8
i
t
0
A
i*do
t*đo
i*lục
t*lục
25 27,78
0,9
luc
luc
luc
u
R
i
Δ≈ = = ΩΔ
luc luc xl luc tdi i i− −= +
277,827,78exp( ) exp( )
0,1
luc t
luc td
R
i A t A t Ae
L
−− = − = − =
Ilục-xl
VD1
Mạch phi tuyến 143
Tuyến tính hoá từng đoạn (6)
2,2−=→ A
277,8( ) 3 2, 2 Atluci t e
−= −
277,8* 3 2,2 luctluci e
− Δ= −
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
i*đo i*lục
175
8
i
t
0
A
i*đo
t*đo
i*lục
t*lục
* 1,7 Aluci =
1,89msluctΔ =
* * 0,77 1,89 2,66 msluc đ luct t t= + Δ = + = á
*(0) 3 0,8Aluc đi A i= + = = á
277,83 tluci Ae
−= +
VD1
Mạch phi tuyến 144
Tuyến tính hoá từng đoạn (7)
8Al xli − =¬ 0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
i*đo i*lục
175
8
i
t
0
A
i*đo
t*đo
i*lục
t*lục
l l xl l tdi i i− −= +¬ ¬ ¬
52,45, 24exp( ) exp( )
0,1
tl
l td
Ri A t A t Ae
L
−− = − = − =¬¬
33 5, 24
6,3
l
l
l
uR
i
Δ≈ = = ΩΔ
¬
¬
¬
52,48 tli Ae
−→ = +¬
VD1
Mạch phi tuyến 145
Tuyến tính hoá từng đoạn (8)
3,6−=→ A
52,4( ) 8 6,3 Atli t e
−= −¬
52,48 tli Ae
−= +¬
0
i (A)
u (V)
200
8
uR
(i)UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
i*đo i*lục
175
8
i
t
0
A
i*đo
t*đo
i*lục
t*lục
*(0) 8 1,7l luci A i= + = =¬
VD1
Mạch phi tuyến 146
Tuyến tính hoá từng đoạn (9)
52,4( ) 8 6,3 Atli t e
−= −¬
*0 0,77msđt t≤ < =á
* *0,77 ms 2,66 msđ luct t t= ≤ < =á
UDC
= 175 V;
L
= 0,1H;
i =?
8
i
t
0
A
i*do
t*đo
i*lục
t*lục
1500( ) 1,17(1 ) Atđi t e
−= −á
277,8( ) 3 2, 2 Atluci t e
−= −
* 2,66 msluct t≥ =
?)( =ti
*[1( ) 1( )] ( )đ đt t t i t− − á á * *[1( ) 1( )] ( )đ luc luct t t t i t+ − − − + á
*1( ) ( )luc lt t i t+ − ¬
=)(ti
VD1
Mạch phi tuyến 147
Tuyến tính hoá từng đoạn (10)
+−−− −− )1)](10.77,0(1)(1[17,1 15003 tett
+−−−−+ −−− )2,23)](10.66,2(1)10.77,0(1[ 8,27733 tett
3 52,41( 2,66.10 )(8 6,3 ) Att e− −+ − −
=)(ti
0 50 100 150 200 250 300 350 400 4500
0.5
1
1.5
2
2.5
VD1
Mạch phi tuyến 148
Tuyến tính hoá từng đoạn (11)
1,2 1,5H
0,8
đ
đ
đ
L
i
ΔΨ≈ = =Δ
á
á
á
0, 25 0,28H
0,9
luc
luc
luc
L
i
ΔΨ≈ = =Δ
0,33 0,052 H
6,3
l
l
l
L
i
ΔΨ≈ = =Δ
¬
¬
¬
0
i (A)
Ψ(Wb)
2
8
Ψ(i)
120 6 A
20
DC
xl
Ui
R
= = =
Ædòng tăng từ 0 Æ 6 A
UDC
= 120 V;
R
= 20 Ω;
i =?
VD2
Mạch phi tuyến 149
Tuyến tính hoá từng đoạn (12)
2 2 2
m Rm LmE U U= +
222 )1,0.100()(150 xlmxlmRm IIU −− +=→
0
i (A)
u (V)
200
8
UR (I)e(t) = 150sin100t
V;
L
= 0,1H;
i =?
150
Æ Giá trị tức thời của dòng điện biến thiên giữa 0 & 2 A
2 Am xlI −→ =
22 )()( xlmxlmRm LIIU −− += ω
222 100)(150 xlmxlmRm IIU −− +=→
120 150
0,8
đ
đ
đ
uR
i
Δ≈ = = ΩΔ
á
á
á
25 27,78
0,9
luc
luc
luc
u
R
i
Δ≈ = = ΩΔ
33 5,24
6,3
l
l
l
uR
i
Δ≈ = = ΩΔ
¬
¬
¬
e(t)
VD3
Mạch phi tuyến 150
Tuyến tính hoá từng đoạn (13)
đ đ xl đ tdi i i− −= +á á á
067,0=→ A00,71 2 sin(100 3,81 ) Ađ xli t−→ = −á
0
i (A)
u (V)
200
8
e(t) = 150sin100t
V;
L
= 0,1H;
i =?
150
1500150exp( ) exp( )
0,1
tđo
đ td
Ri A t A t Ae
L
−− = − = − =á
150 0,71
2(150 100.0,1)áđ xl đo
EI
R j L jω− = = =+ +
03,81 A−
*1500* * 00,71 2 sin(100 3,81 ) 0,067 đtđ đi t e
−= − + áá á
120 150
0,8
đo
đo
đo
uR
i
Δ≈ = = ΩΔ
0(0) 0,71 2 sin( 3,81 ) 0đi A→ = − + =á
e(t)
* 9,95msđt→ =á
0 1500( ) 0,71 2 sin(100 3,81 ) 0,067 Atđi t t e
−= − +á
i*đo
8,0=
UR (I)
VD3
Mạch phi tuyến 151
Tuyến tính hoá từng đoạn (14)
0
i (A)
u (V)
200
8
e(t) = 150sin100t
V;
L
= 0,1H;
i =?
150
e(t)
uR (i)
VD3
Mạch phi tuyến 152
Tuyến tính hoá từng đoạn (15)
•
Độ chính xác cao
•
Khối lượng tính toán lớn
•
Chỉ nên áp dụng cho mạch có nguồn một chiều
Mạch phi tuyến 153
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
•
Chế độ quá
độ
–
Khái niệm
–
Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
–
Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
–
Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
–
Phương pháp tham số bé
–
Phương pháp sai phân
–
Không gian trạng thái
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 154
Tham số bé (1)
•
Thông số nhỏ/nhiễu loạn
•
Phương trình mô tả mạch:
F(x, x’, , μ, t) = 0 (1)
có nghiệm:
x
= x(t, μ)
•
Giả
sử
rằng
nghiệm
x
có
thể
khai triển
thành:
x(t, μ) = x0
(t) + x1
(t)μ
+ x2
(t)μ2
+
•
Thay nghiệm
đã khai triển vào
(1), rút
ra được:
)2(
0,...),,,,,(
0,...),,,,,(
0,...),,,,,(
'
2
'
1
'
02102
'
2
'
1
'
02101
'
2
'
1
'
02100
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
=
→
xxxxxxF
xxxxxxF
xxxxxxF
0,...),,,,,(,...),,,,,(,...),,,,,( '2
'
1
'
02102
2'
2
'
1
'
02101
'
2
'
1
'
02100 =++ xxxxxxFxxxxxxFxxxxxxF μμ
Mạch phi tuyến 155
Tham số bé (2)
F(x, x’, , μ, t) = 0 (1)
x(t, μ) = x0
(t) + x1
(t)μ
+ x2
(t)μ2
+
•
Nếu
(2) giải khó
hơn (1) thì
không dùng
phương pháp
này
•
Để
(2) dễ
giải hơn (1) thì
(1) nên có
dạng:
H0
(x, t) + μH1
(x, μ, t) = 0
•
Các
số
hạng
gây khó
khăn cho tính toán
thường
để
vào
H1
•
μ
có
thể
là
thông số
thật hoặc giả
(phi vật
lý)
)2(
0,...),,,,,(
0,...),,,,,(
0,...),,,,,(
'
2
'
1
'
02102
'
2
'
1
'
02101
'
2
'
1
'
02100
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
=
→
xxxxxxF
xxxxxxF
xxxxxxF
Mạch phi tuyến 156
Tham số bé (3)
u
dt
dRi =Ψ+ u
dt
di
i
Ri =∂
Ψ∂+→ .
120'25,11'2250 2 =−+→ iiii
UDC
= 120 V;
R
= 250 Ω;
Ψ(i) = 2i –
3,75i3
i =?
)()( 10 titii μ+=
25,11=μ 120''2250
2 =−+→ iiii μ
'120'2250 2iiii μ=−+→
120')25,112(250 2 =−+→ iii
−−++−+→ )2250()1202250( '020'11'00 iiiiii μ
0)2()2( '1
2
1
4'
0
2
1
'
110
3'
1
2
0
'
010
2 =−+−+− iiiiiiiiiiii μμμ
Đặt
Đặt
Mạch phi tuyến 157
Tham số bé (4)
)125(
60
2502
)0(2120
)(
0
0 +=+
−+
=→
ppp
i
ppI
UDC
= 120 V;
R
= 250 Ω;
Ψ(i) = 2i –
3,75i3
i =?
0120)0(2)(2)(250)1( 000 =−−−+→ pippIpIa
125
0 ( ) 0, 48(1 ) A
ti t e−→ = −
)1(
02250
01202250
'
0
2
0
'
11
'
00
⎪⎩
⎪⎨⎧ =−+
=−+→
iiii
ii
)2250()1202250( '0
2
0
'
11
'
00 iiiiii −++−+ μ 0)2()2( '1214'021'1103'120'0102 =−+−+− iiiiiiiiiiii μμμ
Mạch phi tuyến 158
Tham số bé (5)
=+
+++−+=→
2502
375
1
250
2
125
1
824,13)(1 p
ppppI
UDC
= 120 V;
R
= 250 Ω;
Ψ(i) = 2i –
3,75i3
i =?
060)]1(48,0[2250)1( 1252125'11 =−−+→ −− tt eeiib
125
0(1 ) ( ) 0, 48(1 ) A
ta i t e−→ = −
)1(
02250
01202250
'
0
2
0
'
11
'
00
⎪⎩
⎪⎨⎧ =−+
=−+
iiii
ii
125 125 250 375
1( ) 6,912( 0,012 0,016 0,004 ) A
t t t ti t te e e e− − − −→ = − + −
0)2(824,132250 375250125'11 =+−−+→ −−− ttt eeeii
1 1 1
1 2 1250 ( ) 2 ( ) 2 ( 0) 13,824 0
125 250 375
I p pI p i
p p p
⎛ ⎞→ + − − − − + =⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠
2
1 2 16,912
( 125)( 250) ( 125)( 375)( 125) p p p pp
⎡ ⎤= − +⎢ ⎥+ + + ++⎣ ⎦
Mạch phi tuyến 159
Tham số bé (6)
125
0 ( ) 0,48(1 ) A
ti t e−= −
125 125 250 375
1( ) 6,912( 0,012 0,016 0,004 ) A
t t t ti t te e e e− − − −= − + −
)()( 10 titii μ+=
25,11=μ
125 125 125 250 375( ) 0,48(1 ) 6,912( 0,012 0,016 0,004 ) At t t t ti t e te e e eμ− − − − −→ = − + − + −
125 125 125 250 375( ) 0, 48(1 ) 11, 25.6,912( 0,012 0,016 0,004 ) At t t t ti t e te e e e− − − − −→ = − + − + −
125 250 3750, 48 (77,76 1,41) 1,24 0,31 At t tt e e e− − −= + − + −
UDC
= 120 V;
R
= 250 Ω;
Ψ(i) = 2i –
3,75i3
i =?
Mạch phi tuyến 160
0 20 40 60 80 100
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
t (ms)
i
(
A
)
Tham số bé (7)
125 250 375( ) 0, 48 (77,76 1,41) 1,24 0,31 At t ti t t e e e− − −= + − + −
Mạch phi tuyến 161
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
•
Chế độ quá
độ
–
Khái niệm
–
Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
–
Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
–
Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
–
Phương pháp tham số bé
–
Phương pháp sai phân
–
Không gian trạng thái
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 162
Sai phân (1)
•
Coi như phương pháp tổng quát cho nghiệm gần đúng ở
dạng dãy số rời rạc
•
Xác định nghiệm ở các điểm thời gian gián đoạn
•
Xấp xỉ vi phân dy
thành sai phân Δy:
dy ≈ Δy
• Æ biến (hệ) phương trình vi phân thành (hệ) phương
trình sai phân gần đúng
•
Có
thể
áp
dụng
cho cả
tuyến
tính & phi tuyến
Mạch phi tuyến 163
Sai phân (2)
•
Xấp xỉ vi phân dy
thành sai phân Δy:
dy ≈ Δy
dy
dx
Δy
Δx
Δy
Δx
0
x
y
xk xk+1
yk+1
yk Δx
Δy
Mạch phi tuyến 164
Sai phân (3)
x
y
dx
dy
Δ
Δ≈
0
x
y
xk xk+1
yk+1
yk Δx
Δyk
0
x
y
x*
y* Δx
Δy
• Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
• Tuyến tính hoá từng đoạn
Sai phân
Δx
xk+2
yk+2
Δyk+1
Mạch phi tuyến 165
Sai phân (4)
t
x
dt
dxtx Δ
Δ≈=)('
DCUibiaRi =−+→ ')3( 2
2
3
1 3
3)(
k
kkDC
k bia
biihRahUi −
−−+=→ +
DCUdt
dRi =Ψ+
htt kk =−+1
Ψ(i) = ai –
bi3
i =?
DC
kk
kk Uh
iibiaRi =−−+→ +12 ]3[
DCUdt
di
i
Ri =∂
Ψ∂+→ .
DCUtitbiatRi =−+→ )(')](3[)( 2
kk
kk
k
k
k tt
ii
t
i
dt
dii −
−=Δ
Δ≈=
+
+
1
1'
h
iii kkk
−=→ +1'
DCkkk UibiaRi =−+→ '2 ]3[
Mạch phi tuyến 166
Sai phân (5)
3i
2i
2
3
1 3
3)(
k
kkDC
k bia
biihRahUi −
−−+=→ +
DCUdt
dRi =Ψ+
1i
Ψ(i) = ai –
bi3
i =?
3t
a
hUi DC=→ 1
...2 =→ i
2t1t
00 =i
2
0
3
00
1 3
3)(
bia
biihRahUi DC −
−−+=
0
t
i
2
1
3
11
2 3
3)(
bia
biihRahUi DC −
−−+=
0t
hh
h
Mạch phi tuyến 167
Sai phân (6)
2
3
1 3
3)(
k
kkDC
k bia
biihRahUi −
−−+=→ +DCUdt
dRi =Ψ+
x[0] = x0;
c = số_bước_tính
for(i = 0; i < c; i++)
{
x[i+1] = f(x[i]);
}
Mạch phi tuyến 168
Sai phân (7)
2
3
1 3
3)(
k
kkDC
k bia
biihRahUi −
−−+=→ +
DCUdt
dRi =Ψ+ UDC
= 24V
R = 60 Ω
Ψ(i) = ai –
bi3
a
= 1,75; b
= 2,8
i =?
N = 100; %so diem tinh toan
h = 0.05;
%buoc tinh
U = 24; %nguon
R = 60; %dien tro
a = 1.75;
b = 2.8;
dong=[]; %dong dien can tinh
dong(1)= 0; %so kien
for k=2:N
buff1 = dong(k-1);
buff2 = buff1 + (U*h -
R*h*buff1)/(a -
3*b*buff1^2);
dong=[dong;buff2];
end
plot(dong);
Mạch phi tuyến 169
Sai phân (8)
uidt
Cdt
diLRi =++ ∫1
'''' CuiRCiLCi =++→
'''' u
C
iLiRi =++→
2
3
1 3
3)(
k
kkDC
k bia
biihRahUi −
−−+=→ +DCUdt
dRi =Ψ+
?'' =→ ki
Mạch phi tuyến 170
Sai phân (9)
h
xx
t
xx kkkk
−=Δ
Δ≈ +1'
h
xx
h
x
dt
dx
dt
xdx kkkkkk
''
1
''
2
2
'' −=Δ≈== +
h
xx
t
xx kkkk
−=Δ
Δ≈ +1'
h
xx
t
xx kkkk 121
'
1
+++
+
−=Δ
Δ≈
h
h
xx
h
xx
x
kkkk
k
−−−
≈→
+++ 112
''
2
12'' 2
h
xxxx kkkk
+−≈→ ++
Mạch phi tuyến 171
Sai phân (10)
h
xx
h
x
dt
dx
dt
xdx kkkkkk
''''
1
''''
3
3
)3( −=Δ≈== +
2
12'' 2
h
xxxx kkkk
+−≈ ++
2
123''
1
2
h
xxxx kkkk ++++
+−≈
h
h
xxx
h
xxx
x
kkkkkk
k
2
12
2
123
)3(
22 +−−+−
≈→
+++++
3
123 33
h
xxxx kkkk −+−= +++
Mạch phi tuyến 172
Sai phân (11)
h
xxx kkk
−≈ +1'
2
12'' 2
h
xxxx kkkk
+−≈ ++
3
123)3( 33
h
xxxxx kkkkk
−+−≈ +++
Mạch phi tuyến 173
Sai phân (12)
'1
2
12 2
kk
kkkkk Cui
h
iiRC
h
iiiLC =+−++−→ +++
'''' CuiRCiLCi =++
'
22
12
2
kkkk uL
hi
LC
hLCRChi
L
RhLi +−−+−=→ ++
h
xxx kkk
−≈ +1'
2
12'' 2
h
xxxx kkkk
+−≈ ++
'
0
2
0
2
12
2 u
L
hi
LC
hLCRChi
L
RhLi +−−+−=
)0(0 ii =
?1 =i h
ii
h
iii )0()0(' 101 −=−= )0(')0(1 hiii +=→
Mạch phi tuyến 174
Sai phân (13) i1
u1 u2
i2
E
VD1
1Cu u E+ = 1 24 Cu u→ = −
2
du
dt
Ψ= − 2
2
. di
i dt
∂Ψ= − ∂
2 '
2 2(2 9,99 )i i= − −
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
qC
= 10–5uC
– 5.10–10uC3; h
= 0,2ms; tính i2
?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
Mạch phi tuyến 175
Sai phân (14) i1
u1 u2
i2
E
VD1
1 24 Cu u= −
2 '
2 2 2(2 9,99 )u i i= − −
1 1 2
2 1 2
30 20
20 50
u i i
u i i
= +⎧⎨ = +⎩
1 2
2 '
2 2 1 2
24 30 20
(9,99 2) 20 50
Cu i i
i i i i
− = +⎧⎪→ ⎨ − = +⎪⎩
5 10 2 '(10 15.10 )C Cu u
− −= −1 . C
C
dudq qi
dt u dt
∂= = ∂
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
qC
= 10–5uC
– 5.10–10uC3; h
= 0,2ms; tính i2
?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
Mạch phi tuyến 176
Sai phân (15) i1
u1 u2
i2
E
VD1
1 2
2 '
2 2 1 2
24 30 20
(9,99 2) 20 50
Cu i i
i i i i
− = +⎧⎪⎨ − = +⎪⎩
5 10 2 '
1 (10 15.10 )C Ci u u
− −= −
5 10 2 '
2
2 ' 5 10 2 '
2 2 2
24 30(10 15.10 ) 20
(9,99 2) 20(10 15.10 ) 50
C C C
C C
u u u i
i i u u i
− −
− −
⎧ − = − +⎪→ ⎨ − = − +⎪⎩
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
qC
= 10–5uC
– 5.10–10uC3; h
= 0,2ms; tính i2
?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
Mạch phi tuyến 177
Sai phân (16) i1
u1 u2
i2
E
VD1
5 10 2 '
2
2 ' 5 10 2 '
2 2 2
24 30(10 15.10 ) 20
(9,99 2) 20(10 15.10 ) 50
C C C
C C
u u u i
i i u u i
− −
− −
⎧ − = − +⎪⎨ − = − +⎪⎩
5 10 2
5 10 2
2
24 20'
30(10 15.10 )
20(10 15.10 ) ' 50'
9,99 2
u iu
u
u u ii
i
− −
− −
− −⎧ =⎪ −⎪→ ⎨ − +⎪ =⎪ −⎩
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
qC
= 10–5uC
– 5.10–10uC3; h
= 0,2ms; tính i2
?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
Mạch phi tuyến 178
Sai phân (17)VD1
5 10 2
5 10 2
2
24 20'
30(10 15.10 )
20(10 15.10 ) ' 50'
9,99 2
u iu
u
u u ii
i
− −
− −
− −⎧ =⎪ −⎪⎨ − +⎪ =⎪ −⎩
' 1k k
k
i ii
h
+ −=
' 1k k
k
u uu
h
+ −=
1
5 10 2
5 10 2 1
1
2
24 20
30(10 15.10 )
20(10 15.10 ) 50
9,99 2
k k k k
k
k k
k k
k k
k
u u u i
h u
u uu ii i h
h i
+
− −
− − +
+
− − −⎧ =⎪ −⎪→ ⎨ −− +⎪ − =⎪ −⎩
i1
u1 u2
i2
E
Mạch phi tuyến 179
Sai phân (18)VD1
1 5 10 2
5 10 2
1
1 2
24 20
30(10 15.10 )
20(10 15.10 )( ) 50
9,99 2
k k
k k
k
k k k k
k k
k
u iu h u
u
u u u hii i
i
+ − −
− −
+
+
− −⎧ = +⎪ −⎪→ ⎨ − − +⎪ = +⎪ −⎩
i1
u1 u2
i2
E1
5 10 2
5 10 2 1
1
2
24 20
30(10 15.10 )
20(10 15.10 ) 50
9,99 2
k k k k
k
k k
k k
k k
k
u u u i
h u
u uu ii i h
h i
+
− −
− − +
+
− − −⎧ =⎪ −⎪⎨ −− +⎪ − =⎪ −⎩
Mạch phi tuyến 180
Sai phân (19)VD1
1 5 10 2
5 10 2
1
1 2
24 20
30(10 15.10 )
20(10 15.10 )( ) 50
9,99 2
k k
k k
k
k k k k
k k
k
u iu h u
u
u u u hii i
i
+ − −
− −
+
+
− −⎧ = +⎪ −⎪⎨ − − +⎪ = +⎪ −⎩
i1
u1 u2
i2
E
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z ⎡ ⎤= ⎢ ⎥⎣ ⎦
qC
= 10–5uC
– 5.10–10uC3; h
= 0,2ms; tính i2
?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
u0
= uC
(0) = 0
i0
= iL
(0) = 0
uk
(V)
ik
(A)
k 0
0
0
1
16,00
–0,0016
2
21,57
–0,0021
Mạch phi tuyến 181
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
•
Chế độ quá
độ
–
Khái niệm
–
Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
–
Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
–
Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
–
Phương pháp tham số bé
–
Phương pháp sai phân
–
Không gian trạng thái
•
Khái niệm
•
Ứng dụng
•
Cách xây dựng quỹ đạo pha trong không gian trạng thái
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến 182
Khái niệm (1)
•
Mặt phẳng pha/quỹ đạo pha
•
Biểu diễn quan hệ
trên mặt phẳng pha
•
Mặt phẳng pha:
–
trục hoành:
x
–
trục tung:
•
Áp dụng cho cả tuyến tính & phi tuyến
•
Chỉ nên áp dụng cho phương trình vi phân có cấp đến 2
)(xfx =
x
0 x
x
Mạch phi tuyến 183
Khái niệm (2)
xex t 510.5 5 −=−=→ −x
= 10e–5t
0 200 400 600 800 1000
0
2
4
6
8
10
t
x x x
0
10
– 50
Mạch phi tuyến 184
Khái niệm (3)
1
)( 2
2
2
2
=+→
A
x
A
x
ω
tAx ωω cos=→ tAtx ωsin)( =
x
x
x
t
Mạch phi tuyến 185
Chiều chuyển động của điểm trạng thái
•
Nửa mặt phẳng trên: Æ x tăng Æ từ trái sang phải
•
Nửa mặt phẳng dưới: Æ x giảm Æ từ phải sang trái
0>x
0<x
x
x
x
t
Mạch phi tuyến 186
Ứng dụng (1)
•
(có thể) Tìm được x(t)
•
Khảo sát tính chất của x(t)
•
Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện
Mạch phi tuyến 187
Ứng dụng (2)
•
Tìm x(t)
)(xfx =
dt
dxx =
x
dxdt =→
∫= t dtt
0
∫=→ x
x x
dxt
)0(
)()( 1 xtx −=→ ϕ
)(
)()0(
x
xf
dxt
x
x
ϕ==→ ∫
Mạch phi tuyến 188
Ứng dụng (3)
•
Khảo sát tính chất của x(t)
x x
0
0 200 400 600 800 1000
0
2
4
6
8
10
t
x
Mạch phi tuyến 189
Ứng dụng (4)
•
Khảo sát tính chất của x(t)
x
t
0 x
x
Mạch phi tuyến 190
Ứng dụng (5)
•
Khảo sát tính chất của x(t)
0 x
x x
t
Mạch phi tuyến 191
Ứng dụng (6)
x
x
•
Khảo sát tính chất của x(t)
Mạch phi tuyến 192
Ứng dụng (7)
•
Khảo sát tính chất của x(t)
x
x
Mạch phi tuyến 193
Ứng dụng (8)
•
Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện
(phương trình cấp 2)
x
x
Mạch phi tuyến 194
Ứng dụng (9)
•
Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện
(phương trình cấp 2)
x
x
Mạch phi tuyến 195
Xây dựng quỹ đạo pha
•
Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
•
Cấp 2:
–
Vẽ từng đoạn
–
Trường đồng nghiêng
–
Liénard
Mạch phi tuyến 196
0 100 200 300 400
0
2
4
6
8
10
12
14
i (mA)
i
'
(
m
A
/
s
)
Xây dựng quỹ đạo pha trực tiếp từ phương trình
24 0,4 A
60
DC
xl
Ui
R
= = =
DCUibiaRi =−+→ ')3( 2
22 8,2.375,1
6024
3
'
i
i
bia
RiUi DC −
−=−
−=→
DCUdt
dRi =Ψ+
UDC
= 24V
R = 60 Ω
Ψ(i) = ai –
bi3
a
= 1,75; b
= 2,8
i =?
Ædòng tăng từ 0 Æ 0,4 A
Mạch phi tuyến 197
Xây dựng quỹ đạo pha
•
Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
•
Cấp 2:
–
Vẽ từng đoạn
–
Trường đồng nghiêng
–
Liénard
Mạch phi tuyến 198
Vẽ từng đoạn (1)
),( xxfx =
dt
xxdx )(
=
dt
dx
x
x .∂
∂=
x
dt
dx = dx
xdxx
dx
xdx
==→
),( xxf
dx
xdx =→
x
xxf
dx
xd
),(=→
),( xxfx =
Mạch phi tuyến 199
Vẽ từng đoạn (2)
),( xxfx =
),( 00 xx
0
00
0
),(tan
x
xxf
=→ α
x
xxf
dx
xd
),(=→
)tan,(),( 0000011 αxxxxxx Δ+Δ+=
1
11
1
),(tan
x
xxf
=→ α
)tan,(),( 1111122 αxxxxxx Δ+Δ+=
2
22
2
),(tan
x
xxf
=→ α
x
x0 0x
0x 0
α
1x
1x
1α
2x
2x 2α
Mạch phi tuyến 200
Vẽ từng đoạn (3)
x[0] = x0; y[0] = y0; delta = 0.001;
c = số_bước_tính
for(i = 0; i < c; i++){
tan_alpha = F(x[i],y[i]);
x[i+1] = x[i] + delta*sign(y[i]);
y[i+1] = y[i] + tan_alpha*x[i];
}
Mạch phi tuyến 201
Vẽ từng đoạn (4)
•
Tính toán nhiều
•
Có thể lập trình
Mạch phi tuyến 202
Xây dựng quỹ đạo pha
•
Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
•
Cấp 2:
–
Vẽ từng đoạn
–
Trường đồng nghiêng
–
Liénard
Mạch phi tuyến 203
Trường đồng nghiêng (1)
),( xxfx =
x
xxf
dx
xd
),(=→
0α 0tan),( α=→ x
xxf
Æ đường cong C0
1α 1tan),( α=→ x
xxf
Æ đường cong C1
2α 2tan),( α=→ x
xxf
Æ đường cong C2
x
x0
0α
1α
2α
α0
α1
Mạch phi tuyến 204
Trường đồng nghiêng (2)
•
Không phải tính toán
•
Phải vẽ nhiều đồ thị
Mạch phi tuyến 205
Xây dựng quỹ đạo pha
•
Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
•
Cấp 2:
–
Vẽ từng đoạn
–
Trường đồng nghiêng
–
Liénard
Mạch phi tuyến 206
Liénard (1)
•
Chỉ áp dụng cho dạng
•
Vẽ trên mặt phẳng có tỉ lệ xích
hai trục bằng nhau
0)( =−+ xfxx
)(0)( xfxxxfxx +−=→=−+
x
xfx
dx
xd
)(−−=→
x
x0
0
00
0
)(tan
x
xfx
−=α
)(xfx =
0α
0α−
0x
0x
)( 0xf
)( 00 xfx −
Mạch phi tuyến 207
Liénard (2)
•
Không phải tính toán
•
Đơn giản
•
Chỉ áp dụng cho trường hợp đặc biệt: 0)( =−+ xfxx
Mạch phi tuyến 208
Nội dung
•
Giới thiệu
•
Đặc tính của phần tử phi tuyến
•
Chế độ xác lập
•
Chế độ quá
độ
•
Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
–
Giải phương trình vi phân
–
Chế độ xác lập
•
Chế độ hằng
•
Chế độ dao động
–
Chế độ quá độ
–
Không gian trạng thái
Mạch phi tuyến 209
Giải phương trình vi phân
van der Pol:
3)( ggga buauui −=μ
= 1000; x(0) = 2; x’(0) = 0
Mạch phi tuyến 210
Mạch xác lập chế độ hằng (1)
VD1
E
= 20 V; u1
(i) = 2i2
r2
= 10 Ω; i = ?
Mạch phi tuyến 211
Mạch xác lập chế độ hằng (2)
VD2
E
= 9 V; r2
= 3 Ω;
i = ?
0
i (A)
u (V)
12
8
u1
(i)
u
(V) 3 5 6 7,1 8,2 9
i
(V) 0,9 2 2,7 4 6 8
Mạch phi tuyến 212
Mạch xác lập chế độ dao động
0
i (A)
Ψ
(Wb)
0,22 0,44
- 0,22- 0,44
0,44
0,55
- 0,44
- 0,55
tUu m ωsin=
?=i
Um
= 80 V
f = 20 Hz
R = 5 Ω
VD
Mạch phi tuyến 213
Mạch quá độ (1)
0
i (A)
Ψ
(Wb)
0,22 0,44
- 0,22- 0,44
0,44
0,55
- 0,44
- 0,55
5VDCU =
?=i
R = 5 Ω
VD1
Mạch phi tuyến 214
Mạch quá độ (2)
0
i (A)
Ψ
(Wb)
0,22 0,44
- 0,22- 0,44
0,44
0,55
- 0,44
- 0,55
u(t) = Um
sinωt
V;
f
= 20 Hz; R = 5 Ω;
Um
= 40 V; i =?
u(t)
VD2
Mạch phi tuyến 215
Không gian trạng thái (1)
)(2 tuxkxxkxx +−+−=
20 −=x
20 =x
Mạch phi tuyến 216
Không gian trạng thái (2)
)(sin tuxbxax +−−=
450 =x
00 =x
S. E. Lyshevski. Engineering and Scientific Computations Using Matlab. Wiley, 2003
Mạch phi tuyến 217
Mạch phi tuyến
Chế độ xác lập
Chế độ hằng Chế độ dao động
P/p đồ thị
P/p dò
P/p lặp
P/p cân bằng điều hoà
P/p tuyến tính điều hoà
P/p tuyến tính hoá đoạn đặc tính
P/p đồ thị
Chế độ quá độ
P/p t/t hoá số hạng phi tuyến nhỏ
P/p t/t hoá quanh điểm làm việc
P/p tham số bé
P/p t/t hoá từng đoạn
P/p sai phân
Không gian trạng thái
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_so_ly_thuyet_mach_mach_phi_tuyen.pdf