Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
9. Phân tích mạch điện bằng máy tính
1. Giải hệ phương trình phức
2. Giải mạch điện xoay chiều
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
9. Phân tích mạch điện bằng máy tính
205 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch - Mạch xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á mạch điện xoay chiều)
Mạch xoay chiều
Mạch xoay chiều 29
•
Một mạch điện xoay chiều có thể được mô hình hoá
bằng một (hệ) phương trình vi (tích) phân
•
Để phân tích mạch điện chúng ta phải giải (hệ) phương
trình vi (tích) phân
•
Nếu có thể chuyển việc giải phương trình vi (tích phân)
về việc giải phương trình đại số tuyến tính thì nói chung
việc phân tích mạch điện sẽ đơn giản hơn
•
ý dùng số
phức để
phức hoá
mạch điện
•
từ
mạch điện phức hoá
ý (hệ) phương trình đại số
tuyến
tính phức)
•
ý dùng số
phức để đơn giản hoá
việc phân tích mạch
điện xoay chiều
Mạch xoay chiều 30
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều 31
Số phức (1)
v = a + jb
số thực
số thực
1−=j
phần thực phần ảo
a
= Re(v) b
= Im(v)
Mạch xoay chiều 32
Số phức (2)
a jb r+ ↔ jre ϕϕ ↔
ejφ
= cosφ + jsinφ
(ct. Euler)
v = a + jb
0 thực
ảo j
1
b
a
a = rcosφ
b = rsinφ
a
barctg=ϕ
2 2r a b v= + =
Mô
đun của số
phức
v
Mạch xoay chiều 33
Số phức (3)
)()()()( dbjcajdcjba +++=+++
)()()()( dbjcajdcjba −+−=+−+
)()())(( 2 adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjba ++−=+++=++
222222
2
)())((
))((
dc
adbcj
dc
bdac
jdc
bdjjadjbcac
jdcjdc
jdcjba
jdc
jba
+
−++
+=−
−−+=−+
−+=+
+
Mạch xoay chiều 34
Số phức (4)
1( )( ) (a jb c jd r+ + ↔ 1 2)(rϕ 2 1 2) ( )r rϕ = 1 2ϕ ϕ+
1ra jb
c jd
+ ↔+
1
2r
ϕ
1
22
r
rϕ = 1 2ϕ ϕ−
)()())(( 2 adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjba ++−=+++=++
222222
2
)())((
))((
dc
adbcj
dc
bdac
jdc
bdjjadjbcac
jdcjdc
jdcjba
jdc
jba
+
−++
+=−
−−+=−+
−+=+
+
2c jd r+ ↔ 2ϕ
1a jb r+ ↔ 1ϕ
Mạch xoay chiều 35
Số phức (5)
r rϕ = / 2ϕ
1
r
1
rϕ = ϕ−
(r 2 2) ( )rϕ = 2ϕ
v a jb r= + = ϕ
ý Liên hợp phức của v:
*
ˆv v a jb r= = − = jre ϕϕ −− =
Mạch xoay chiều 36
Số phức (6)
•
Cho
x = 3 + j4
y
= 5 –
j6
•
Tính:
x + y
x –
y
xy
x/y
x2
Liên hợp phức
x
Mạch xoay chiều 37
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều 38
Bán kính & góc pha biểu diễn được một số phức
Biên độ & góc pha biểu diễn được một sóng sin
ý Dùng số phức để biểu diễn sóng sin
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (1)
( ) sin( ) 2 sin( )mx t X t X t X Xω ϕ ω ϕ= + = + ↔ = ϕ
( ) sin( )mx t X t X Xω ϕ= + ↔ = ϕ
Mạch xoay chiều 39
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (2)
( ) sin( )mx t X t X Xω ϕ= + ↔ = ϕ jba +=
0 thực
ảo j
1
b
a
a = Xcosφ
b = Xsinφ
a
barctg=ϕ
22 baX +=
Mạch xoay chiều 40
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (3)
•
Ví dụ 1:
4sin(20t
+ 400)
↔
?
6sin(314t
–
1200)
↔
?
–
5cos(100t
+ 200)
↔
?
3 + j4
↔
?
↔
?
↔
?
12 030
24− 060
Mạch xoay chiều 41
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (4)
•
Ví dụ 2:
•
Cho
i1
(t) = 4sin(ωt + 300) A
i2
(t) = 5sin(ωt –
300) A
•
Tính
i1
(t) + i2
(t) ?
Mạch xoay chiều 42
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều 43
Phức hoá các phần tử cơ bản (1)
i I I↔ = ϕ
RU RI→ = RIϕ =
uR
i R
)sin()sin( ϕωϕω +=→+= tRIutIi mrm
Mạch xoay chiều 44
Phức hoá các phần tử cơ bản (2)
uR
i R
RUI
φ
)sin( ϕω += tRIu mR RU RI= RIϕ =
RI
RU
ωt
0
φ
i(t)
uR
(t)
Mạch xoay chiều 45
Phức hoá các phần tử cơ bản (3)
uL
i
L
je j =090
)90(0 0)90sin( +=↔++→ ϕωϕωω jLm LIeUtLI
)90sin()sin( 0++=→+= ϕωωϕω tLIutIi mLm
r jre ϕϕ ↔
00 90)90( jjj eLIeLIe ϕϕ ωω =+
jIe Iϕ = ϕ
0( 90 )jLIe L Iϕω ω+ = ( ) 090jeϕ
LU j LIω→ = j LIϕ ω=
Mạch xoay chiều 46
Phức hoá các phần tử cơ bản (4)
uL
i
L
ILjUtLIu LmL ωϕωω =↔++= )90sin( 0
LU
LjωI
ωt
0
900
φ
uL
(t)
i(t)
φ
I
LU
Mạch xoay chiều 47
Phức hoá các phần tử cơ bản (5)
Ci
uC
)90sin()sin( 0−+=→+= ϕωωϕω tC
IutIi mCm
j
je j 1
090 =−=−
)90(0 0)90sin( −=↔−+→ ϕωϕωω
j
C
m e
C
IUt
C
I ϕϕ jrer ↔∠
00 90)90( 1 jjj eIe
C
e
C
I −− = ϕϕ ωω
jIe Iϕ = ϕ
0( 90 )j II e
C
ϕ
ω
− = 090je
C
ϕ
ω
−
C
I
U→ = I
j C j C
ϕ
ω ω=
Mạch xoay chiều 48
Phức hoá các phần tử cơ bản (6)
Ci
uC
Cj
IUt
C
Iu CmC ωϕωω
=↔−+= )90sin( 0
CU
I Cjω
1
I
CU
φ
ωt
0
900
φ
uC
(t)
i(t)
Mạch xoay chiều 49
Phức hoá các phần tử cơ bản (7)
)90sin( 0−+= ϕωω tC
Iu mC
Ci
uC
CU
I Cjω
1
Cj
IUC ω
=
)90sin( 0++= ϕωω tLIu mL
uL
i
L
LU
LjωI
ILjU L ω=
)sin( ϕω += tRIu mr
uR
i R
RI
RU
IRU R =
Mạch xoay chiều 50
Phức hoá các phần tử cơ bản (8)
u
j
)sin( ϕω += tUu m
J J= ϕU U= ϕ
)sin( ϕω += tJj m
U J
Mạch xoay chiều 51
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều 52
eidt
C
Liri =++ ∫1'
IrI j LI E
j C
ω ω+ + =
(phương trình vi phân)
(phương trình đại số tuyến tính phức)
(dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều)
Mạch xoay chiều
Mạch xoay chiều 53
Mạch xoay chiều
•
Mạch một chiều:
–
không có các phép tính vi tích phân
–
ý chỉ
giải (hệ) phương trình đại số
•
Mạch xoay chiều:
–
(hầu hết) có
các phép tính vi tích phân
–
ý cần giải (hệ) phương trình vi tích phân
–
ý phức tạp
•
Giải pháp cho mạch xoay chiều:
–
dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều
–
ý biến (hệ) phương trình vi tích phân thành (hệ) phương trình
đại số
–
ý đơn giản hơn
Mạch xoay chiều 54
Phân tích mạch xoay chiều
•
Phức hoá mạch xoay chiều
•
Nội dung:
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 55
Định luật Ohm (1)
IRU R =
ILjU L ω=
Cj
IUC ω
=
R
I
U R =→
Lj
I
U L ω=→
CjI
UC
ω
1=→
IZU =→Z
I
U =
Z: tổng
trở (Ω)
Tổng trở (tổng dẫn) là một số phức, nhưng không phải là véctơ quay
Z
Y 1=Tổng
dẫn (S):
Mạch xoay chiều 56
Định luật Ohm (2)
RZR =→
LjZL ω=→
C
j
Cj
ZC ωω
−==→ 1
R
I
U R =
Lj
I
U L ω=
CjI
UC
ω
1=
Z
I
U =
R
YR
1=
L
j
Lj
YL ωω
−== 1
CjYC ω=
Mạch xoay chiều 57
Định luật Ohm (3)
LjZL ω= C
jZC ω
−=
0=LZ
∞→ω ∞→LZ 0=CZ
∞→CZ0=ω
Ngắn mạch Hở mạch
Ngắn mạchHở mạch
Mạch xoay chiều 58
Định luật Ohm (4)
jXRZ +=
R: điện trở
X > 0: điện kháng cảm
X: điện kháng
X < 0: điện kháng dung
ZI
U
Mạch xoay chiều 59
Định luật Ohm (5)VD
e(t) = 100sin100t V;
r
= 200 Ω; L
= 3 H;
C
= 20 μF;
i
= ?
Mạch xoay chiều 60
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 61
Định luật Kirchhoff (1)
•
Trong một vòng kín:
u1
+ u2
+ + un
= 0 (1)
•
Trong mạch xoay chiều, các điện áp đều có dạng hình sin, nên
(1) có dạng:
Um1
sin(ωt + φ1
) + Um2
sin(ωt + φ2
) + + Umn
sin(ωt + φn
) = 0
0...21 =+++↔ nUUU (KA)
Mạch xoay chiều 62
Định luật Kirchhoff (2)
•
Tại một đỉnh:
i1
+ i2
+ + in
= 0 (1)
•
Trong mạch xoay chiều, các dòng điện đều có dạng hình sin, nên
(1) có dạng:
Im1
sin(ωt + φ1
) + Im2
sin(ωt + φ2
) + + Imn
sin(ωt + φn
) = 0
0...21 =+++↔ nIII (KD)
Mạch xoay chiều 63
Phân tích mạch xoay chiều
•
Định luật Ohm & định luật Kirchhoff đúng đối với các
tín hiệu phức hoá
•
Các bước phân tích mạch điện xoay chiều:
1.
Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch)
2.
Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân tích mạch
một chiều
3.
Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời
Mạch xoay chiều 64
Phân tích mạch xoay chiều
Cj
LjrZ ωω
1++= 610.20.100
13.100200 −−+= jj
VD
e(t) = 100sin100t V;
r
= 200 Ω; L
= 3 H;
C
= 20 μF;
i
= ?
1.
Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch)
2.
Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân
tích mạch đã học trong phần mạch một chiều
3.
Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời
200 200 282,84j= − = 045− Ω
100( )
2
e t E↔ = 00 70,71= 00 V
70,71EI
Z
→ = =
00
282,84 0
0, 25
45
=−
045 A
0 0( ) 0, 25 2 sin(100 45 ) 0,35sin(100 45 ) Ai t t t→ = + = +
Mạch xoay chiều 65
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 66
Dòng nhánh (1)
•
Ẩn số là các dòng điện của các nhánh
•
Số lượng ẩn số = số lượng nhánh (không kể nguồn dòng)
của mạch
•
Lập hệ phương trình bằng cách
–
Áp dụng KD cho nKD
đỉnh, và
–
Áp dụng KA cho nKA
vòng
Mạch xoay chiều 67
Dòng nhánh (2)
nKD
= số_đỉnh –
1 = 3 –
1 = 2 ý viết 2 p/tr theo KD
nKA
= số_nhánh –
số_đỉnh + 1 = 4 –
3 + 1 = 2 ý viết 2 p/tr theo KA
0: 321 =−+ IIIa
0: 43 =+− JIIb
1 1 2 2 1 2:A Z I Z I E E− = −
2 2 3 3 4 4 2:B Z I Z I Z I E+ + =
A B
Mạch xoay chiều 68
Dòng nhánh (3)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=++
−=−
−=−
=−+
2443322
212211
43
321 0
EIZIZIZ
EEIZIZ
JII
III
- Dòng
- Áp
- Công suất
-
1
2
3
4
I
I
I
I
⎧⎪⎪→ ⎨⎪⎪⎩
A B
Mạch xoay chiều 69
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 70
Thế đỉnh (1)
1 2
1 2 3 3 1 2
3 3 4
1 1 1 1( )
1 1 1( )
a b
a b
E E
Z Z Z Z Z Z
J
Z Z Z
ϕ ϕ
ϕ ϕ
⎧ + + − = +⎪⎪⎨⎪ − + + =⎪⎩
1.
Chọn một đỉnh làm gốc
2.
Tính các tổng dẫn riêng và các tổng dẫn tương
hỗ
3.
Tính các nguồn dòng đổ vào nKD
đỉnh
4.
Lập hệ phương trình
5.
Giải hệ phương trình để tìm các thế đỉnh
0cϕ =
a
b
ϕ
ϕ
⎧→ ⎨⎩
1
1
1
aEI
Z
ϕ−=
2
2
2
aEI
Z
ϕ−=
3
3
a bI
Z
ϕ ϕ−=
4
4
bI
Z
ϕ=
Mạch xoay chiều 71
Thế đỉnh (2)VD
20E = 045 V;− 5J = 060 A
Tính các
i?
;121 Ω=Z ;102 Ω= jZ Ω−= 163 jZ
Mạch xoay chiều 72
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 73
Dòng vòng (1)
11 VIZ )( 212 VV IIZ −+ 21 EE −=
2 2 1( )V VZ I I− 23 VIZ + )( 24 JIZ V ++ 2E={
⎪⎩
⎪⎨⎧ −=+++−
−=−+↔
JZEIZZZIZ
EEIZIZZ
VV
VV
42243212
2122121
)(
)(
⎪⎩
⎪⎨⎧→
2
1
V
V
I
I
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+=
=
−=
=
→
JII
II
III
II
V
V
VV
V
24
23
122
11
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
Mạch xoay chiều 74
Dòng vòng (2)VD
200E = 0V; 10J = 030 A
Z1
= Z2
= 20 + j10 Ω; Z3
= 15 Ω;
Z4
= 10 –
j5 Ω; Z5
= 5 + j10 Ω;
Tính các i?
Mạch xoay chiều 75
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 76
Biến đổi tương đương (1)
•
Các phần tử thụ động nối tiếp
Ztd
= ΣZk
•
Các phần tử thụ động song song
•
Các nguồn áp nối tiếp
•
Các nguồn dòng song song
∑=
ktd ZZ
11
∑= ktd EE
∑= ktd JJ
Mạch xoay chiều 77
Biến đổi tương đương (2)
Y
Ztd
1=
JZEtd =
Z
Ytd
1=
EYJtd =
YJZE ,, ↔• Biến đổi
321
1
YYY
Ztd ++=
1 1 2 2 3 3
1 2 3
td
Y E Y E Y EE
Y Y Y
− += + +
• Biến đổi Millman
Mạch xoay chiều 78
Biến đổi tương đương (3)
B
CA
CA Z
ZZZZZ ++=1
C
BA
BA Z
ZZZZZ ++=2
A
CB
CB Z
ZZZZZ ++=3
321
21
ZZZ
ZZZ A ++=
321
32
ZZZ
ZZZB ++=
321
31
ZZZ
ZZZC ++=
Mạch xoay chiều 79
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 80
Ma trận (1)
1 2 3
3 4
1 1 2 2 1 2
2 2 3 3 4 4 2
0I I I
I I J
Z I Z I E E
Z I Z I Z I E
⎧ + − =⎪ − = −⎪⎨ − = −⎪⎪ + + =⎩
⎥
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
−
−=
⎥⎥
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
−
−
−
↔
2
21
4
3
2
1
432
21
0
0
00
1100
0111
E
EE
J
I
I
I
I
ZZZ
ZZ
AI=B↔
A B
Mạch xoay chiều 81
Ma trận (2)
1
2
1 2 1 23
2 3 4 24
1 1 1 0 0
0 0 1 1
0 0
0
I
JI
Z Z E EI
Z Z Z EI
− ⎡ ⎤⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥=⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦ ⎣ ⎦
a
b
A
B
a
b
A
B
1 2 3 4I I I I
A B
Mạch xoay chiều 82
Ma trận (3)
⎪⎩
⎪⎨⎧ −=+++−
−=−+
JZEIZZZIZ
EEIZIZZ
VV
VV
42243212
2122121
)(
)(
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
++−
−+
JZE
EE
I
I
ZZZZ
ZZZ
v
v
42
21
2
1
4322
221
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
Mạch xoay chiều 83
Ma trận (4)
Tất cả các tổng
trở có mặt trên
đường đi của
Tất cả các tổng trở có
mặt trên đường đi của
Tất cả các tổng trở chung của
& ; nếu cùng chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
Tất cả các “nguồn
áp” có mặt trên
đường đi của dòng
vòng:
-nguồn áp
:
cùng chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
-“nguồn áp” :
cùng chiều thì (–),
ngược chiều thì (+)
1VI
1 2 2 1 1 2
2 2 3 4 2 2 4
v
v
Z Z Z I E E
Z Z Z Z I E Z J
+ − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤−⎡ ⎤ =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥− + + −⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎣ ⎦
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
2VI
1VI
2VI
E
4Z J
Mạch xoay chiều 84
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 85
Xếp chồng (1)
•
Áp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lên
•
Đã được dùng trong phân tích mạch một chiều, mục
đích: có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn
•
Lợi ích của nguyên lý này trong phân tích mạch xoay
chiều:
–
Có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn
–
Rất tiện dụng khi phân tích mạch có nhiều nguồn có tần số
khác nhau
Chú ý: tuyệt đối không được cộng
(trong miền phức)
các tín hiệu sin có tần số khác nhau
Mạch xoay chiều 86
Xếp chồng (2)
k
= 1
Giữ nguồn thứ k, triệt tiêu k
–
1 nguồn còn lại
Phân tích mạch điện khi chỉ có nguồn thứ kÆ uk , ik
k
= k + 1
k
< số lượng nguồn trong mạch ?
1
sè_l−îng_nguån
k
k
u u
=
= ∑
1
sè_l−îng_nguån
k
k
i i
=
= ∑
Đúng
Sai
Mạch xoay chiều 87
Xếp chồng (3)VD
e1
= 10sin10t
V; j
= 4sin(50t
+ 300) V; e2
= 6 V (DC);
L
= 1 H; R1
= 1 Ω; R2
= 5 Ω; C
= 0,01 F; uR1
= ?
Bước 1
1.1 Triệt tiêu e1
& j
1.2 Tính uR1
|e2
Bước 2
2.1 Triệt tiêu e2
& j
2.2 Tính uR1
|e1
Bước 3
3.1 Triệt tiêu e1
& e2
3.2 Tính uR1
| j
Bước 4: uR1
= –
uR1
|e2
+ uR1
|e1
+ uR1
|
j
Mạch xoay chiều 88
Xếp chồng (4)VD
2
2
1 2
6 1A
1 5e
ei
R R
= = =+ +
e1
= 10sin10t
V; j
= 4sin(50t
+ 300) V; e2
= 6 V (DC);
L
= 1 H; R1
= 1 Ω; R2
= 5 Ω; C
= 0,01 F; uR1
= ?
1 12 2
1.1 1VR e eu R i= = =
Bước 1
1.1 Triệt tiêu e1
& j
1.2 Tính uR1
|e2
Mạch xoay chiều 89
Xếp chồng (5)VD
2
1
2
5( 10)10 1
5 10
C
L
C
R ZZ Z R
R Z
jj
j
= + + +
−= + + −
e1
= 10sin10t
V; j
= 4sin(50t
+ 300) V; e2
= 6 V (DC);
L
= 1 H; R1
= 1 Ω; R2
= 5 Ω; C
= 0,01 F; uR1
= ?
5 8 9,43j= + = 058 Ω
1
1 1
7,07
R E
EI
Z
= =
0
9, 43 0
0,75
58
= 058 A−
1 1 11 1
1.0,75R RE EU R I= = 058 0,75− = 058 V−
0
2 1
1,06sin(10 58 ) VR eu t→ = −
Bước 2
2.1 Triệt tiêu e2
& j
2.2 Tính uR1
|e1
Mạch xoay chiều 90
Xếp chồng (6)
( 50)(2,83j LE Z J j= = 030 ) 141,42= 0120 V
VD
e1
= 10sin10t
V; j
= 4sin(50t
+ 300) V; e2
= 6 V (DC);
L
= 1 H; R1
= 1 Ω; R2
= 5 Ω; C
= 0,01 F; uR1
= ?
2
2
5( 2) 0,69 1,72
5 2
C
C
R Z jZ j
R Z j
−= = = − Ω+ −
1
141, 42
50
j
J
E
I
j R Z
= =+ +
0120
2,93
50 1 0,69 1,72j j
=+ + −
032 A
1 1 1.2,93R J JU R I= = 032 2,93= 032 V
0
1 4,14sin(50 32 ) VR ju t→ = +
Bước 3
3.1 Triệt tiêu e1
& e2
3.2 Tính uR1
| j
Mạch xoay chiều 91
Xếp chồng (7)
1 12 2
1.1 1VR e eu R i= = =
VD
e1
= 10sin10t
V; j
= 4sin(50t
+ 300) V; e2
= 6 V (DC);
L
= 1 H; R1
= 1 Ω; R2
= 5 Ω; C
= 0,01 F; uR1
= ?
0
1 1
1,06sin(10 58 ) VR eu t= −
0
1 4,14sin(50 32 ) VR ju t= +
uR1
= –
uR1
|e2
+ uR1
|e1
+ uR1
|
j
0 0
1 1 1,06sin(10 58 ) 4,14sin(50 32 ) VRu t t→ = − + − + +
Mạch xoay chiều 92
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 93
Thevenin (1)
•
Một mạch tuyến tính 2 cực có thể
được thay thế bằng một mạch
tương đương gồm có nguồn áp
& tổng trở Ztd
, trong đó:
–
: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
–
Ztd
: tổng trở trên hai cực khi triệt tiêu
các nguồn
ttd
td
t ZZ
EI +=
Mạch
tuyến tính
2 cực
Zt
Zt
tdE
tI
tdE
tI
Mạch xoay chiều 94
Thevenin (2)
Mạch
tuyến tính
2 cực triệt
tiêu nguồn
Ztd
Mạch
tuyến tính
2 cực
Mạch
tuyến tính
2 cực
tdE
Mạch xoay chiều 95
Thevenin (3)VD
020 45 V;E = ∠− 05 60 AJ = ∠
Tính i2
bằng
mạng
Thevenin
;121 Ω=Z ;102 Ω= jZ Ω−= 163 jZ
Ω−=−
−=+= 76,568,71612
)16(12
31
31 j
j
j
ZZ
ZZZtd
1
1 3
20
1 1td a
E J
ZE
Z Z
ϕ
−
= = =
+
045
5
12
− − 060
1 1
12 16j
+ −
54,38= 0140, 4 V−
2
2
54,38td
td
EI
Z Z
= =+
0140, 4
6, 20
7,68 5,76 10j j
=− +
0169,3 A−
Mạch xoay chiều 96
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 97
Norton
Mạch
tuyến tính
2 cực
tdtdtd JZE =
Mạch xoay chiều 98
Thevenin & Norton (1)
tdtdtd JZE =
td
td
td
EZ
J
=
hë m¹ch
ng¾n m¹ch
td
U
Z
I
→ =
(Cách thứ 2 để tính tổng trở tương đương của sơ đồ Thevenin)
hë m¹chtdE U=
ng¾n m¹chtdJ I=
Mạch xoay chiều 99
Thevenin & Norton (2)
•
Việc áp dụng định lý Thevenin hoặc định lý Norton gọi là phương
pháp mạng một cửa/mạng 2 cực
•
Các mạch điện được xây dựng dựa trên định lý Thevenin hoặc
định lý Norton gọi là sơ đồ (tương đương) Thevenin hoặc sơ đồ
(tương đương) Norton
•
Sơ đồ Norton có thể rút ra được từ sơ đồ Thevenin & ngược lại
•
Ztd
= tổng_trở_vào_sau_khi_triệt_tiêu_nguồn, hoặc
,hë m¹ch
ng¾n m¹ch
td Thevenin
td
td Norton
EU
Z
I J
= =
i hoặc
1 ,
vµo
tdZ I
=i là dòng điện chạy vào cổng, đo/tính được sau khitriệt tiêu nguồn & đặt điện áp 1V lên cổng vàovµo
I
Mạch xoay chiều 100
Thevenin & Norton (3)VD
E
1R 1j Lω
2R
2j Lω
tZ
j Mω
Tính Zt
để nó nhận được công suất cực đại?
Mạch xoay chiều 101
Phân tích mạch xoay chiều
1.
Định luật Ohm
2.
Định luật Kirchhoff
3.
Dòng nhánh
4.
Thế đỉnh
5.
Dòng vòng
6.
Biến đổi tương đương
7.
Ma trận
8.
Nguyên lý xếp chồng
9.
Định lý Thevenin
10.
Định lý Norton
Mạch xoay chiều 102
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều 103
Công suất trong mạch xoay chiều
•
Công suất là một đại lượng quan trọng
•
Tất cả các thiết bị điện (dân dụng & công nghiệp) đều có thông
số về công suất
•
Nội dung:
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 104
Công suất tức thời (1)
•
Công suất tức thời:
p(t) = u(t).i(t)
•
Đó là tốc độ hấp thụ năng lượng của một phần tử mạch
•
Nếu
u(t) = Um
sin(ωt
+ φu
)
i(t) = Im
sin(ωt
+ φi
)
•
Thì
p(t) = Um
Im
sin(ωt
+ φu
)sin(ωt
+ φi
)
Mạch xoay chiều 105
Công suất tức thời (2)
)]cos()[cos(
2
1sinsin BABABA +−−=
( ) [cos( ) cos(2 )]
2
m m
u i u i
U Ip t tϕ ϕ ω ϕ ϕ→ = − − + +
p(t) = Um
Im
sin(ωt
+ φu
)sin(ωt
+ φi
)
cos( ) cos(2 )
2 2
m m m m
u i u i
U I U I tϕ ϕ ω ϕ ϕ= − − + +
hằng số sin
Mạch xoay chiều 106
Công suất tức thời (3)
( ) cos( ) cos(2 )
2 2
m m m m
u i u i
U I U Ip t tϕ ϕ ω ϕ ϕ= − − + +
cos( )
2
m m
u i
U I ϕ ϕ−
t
p(t)
0
2
m mU I
Mạch xoay chiều 107
Công suất tác dụng (1)
•
Khó đo công suất tức thời
•
Trong thực tế người ta đo công suất tác dụng (bằng
oátmét, wattmeter)
•
Công suất tác dụng: trung bình của công suất tức thời
trong một chu kỳ
0
1 ( )
T
P p t dt
T
= ∫
Mạch xoay chiều 108
Công suất tác dụng (2)
0
1 ( )
T
P p t dt
T
= ∫
( ) cos( ) cos(2 )
2 2
m m m m
u i u i
U I U Ip t tϕ ϕ ω ϕ ϕ= − − + +
0 0
1 1 1 1cos( ) cos(2 )
2 2
T T
m m u i m m u iP U I dt U I t dtT T
ϕ ϕ ω ϕ ϕ→ = − − + +∫ ∫
Trong một chu kỳ, giá trị trung bình của thành phần xoay chiều bằng zero
1 cos( )
2 m m u i
P U I ϕ ϕ→ = −
Mạch xoay chiều 109
Công suất tác dụng (3)
2
mUU = uϕ
2
m mU I 1 1cos( ) sin( )
2 2u i m m u i m m u i
U I j U Iϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ− = − + −
1 cos( )
2 m m u i
P U I ϕ ϕ= −
2
mII = iϕ ˆ
2
mII→ = iϕ−
ˆ
2
m mU IUI→ = u iϕ ϕ−
ˆRe{ }P UI→ =
Mạch xoay chiều 110
Công suất tác dụng (4)
2 21 1 1cos(0)
2 2 2m m m m m
P U I U I I R I R→ = = = =
1ˆRe{ } cos( )
2 m m u i
P UI U I ϕ ϕ= = −
01 cos(90 ) 0
2 m m
P U I→ = =
u iϕ ϕ=
090u iϕ ϕ− = ±
(Công suất tác dụng của cuộn cảm hoặc tụ điện bằng zero)
Mạch xoay chiều 111
Công suất tác dụng (5)
•
Ví dụ:
u(t) = 150sin(314t
– 300) V
i(t) = 10sin(314t
+ 450) A
Tính công suất tác dụng P.
Mạch xoay chiều 112
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 113
Truyền công suất cực đại (1)
t t tZ R jX= +
td td tdZ R jX= +
td
t
td t
EI
Z Z
= +
Mạch
tuyến tính
2 cực
Zt
Zt
tI
tI
2
t t tP I R=
td
t
td t
EI
Z Z
→ = +
( ) ( )
td t td td t t
td t td t
Z Z R jX R jX
R R j X X
→ + = + + +
= + + +
2 2( ) ( )td t td t td tZ Z R R X X→ + = + + +
Mạch xoay chiều 114
Truyền công suất cực đại (2)
Mạch
tuyến tính
2 cực
Zt
Zt
tI
tI
2 2( ) ( )td t td t td tZ Z R R X X+ = + + +
2
2 2( ) ( )
td t
t
td t td t
E RP
R R X X
→ = + + +
2
t t tP I R=
td
t
td t
EI
Z Z
= +
Mạch xoay chiều 115
Truyền công suất cực đại (3)
2
2 2( ) ( )
td t
t
td t td t
E RP
R R X X
= + + +
0
0
t
t
t
t
P
R
P
X
∂⎧ =⎪∂⎪⎨ ∂⎪ =⎪∂⎩
Điều kiện để Pt
đạt cực đại:
Mạch xoay chiều 116
Truyền công suất cực đại (4)
0
0
t
t
t
t
P
X
P
R
∂⎧ =⎪∂⎪⎨ ∂⎪ =⎪∂⎩
2 2
2
2 2 2
( ) ( ) 2 ( ) 0
2[( ) ( ) ]
t td t td t t td t
td
t td t td t
P R R X X R R RE
R R R X X
∂ + + + − +→ = =∂ + + +
2
2 2 2
( ) 0
[( ) ( ) ]
t t td t
td
t td t td t
P R X XE
X R R X X
∂ +→ = =∂ + + +
2 2( )
t td
t td td t
X X
R R X X
= −⎧⎪→ ⎨ = + +⎪⎩
t td
t td
X X
R R
= −⎧→ ⎨ =⎩
ˆ
t tdZ Z= Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
Mạch xoay chiều 117
Truyền công suất cực đại (5)
2
2 2( ) ( )
td t
t
td t td t
E RP
R R X X
= + + + 2
max 4
td
t
td
EP
R
→ =
t td
t td
X X
R R
= −⎧⎨ =⎩
Mạch xoay chiều 118
Truyền công suất cực đại (6)
2 2
t td td tdR R X Z→ = + =
2 20 ( )t t td td t
t
P R R X X
R
∂ = → = + +∂
ˆ
t tdZ Z=Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
Nếu Zt
= Rt
? Æ Xt = 0
Mạch xoay chiều 119
Truyền công suất cực đại (7)VD
020 45 V;E = ∠− 05 60 AJ = ∠
Tính Z2
để
nó
nhận
được
công suất cực
đại?
Công
suất
đó bằng
bao nhiêu?
;121 Ω=Z Ω−= 163 jZ
1 3
1 3
12( 16)
12 16
7,68 5,76
td
Z Z jZ
Z Z j
j
−= =+ −
= − Ω
2
ˆ 7,68 5,76tdZ Z j→ = = + Ω ˆt tdZ Z=
Mạch xoay chiều 120
Truyền công suất cực đại (8)VD
7,68 5,76tdZ j= − Ω
1
1 3
20
1 1td a
E J
ZE
Z Z
ϕ
−
= = =
+
045
5
12
− − 060
1 1
12 16j
+ −
54,38= 0140,4 V−
54,38VtdE→ =
2
max 4
td
t
td
EP
R
=
2 2
max
54,38 96,26 W
4 4.7,68
td
t
td
EP
R
→ = = =
020 45 V;E = ∠− 05 60 AJ = ∠
Tính Z2
để
nó
nhận
được
công suất cực
đại?
Công
suất
đó bằng
bao nhiêu?
;121 Ω=Z Ω−= 163 jZ
Mạch xoay chiều 121
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 122
Trị hiệu dụng (1)
•
Xuất phát từ nhu cầu đo/đánh giá tác dụng của một
nguồn áp/nguồn dòng trong việc cung cấp công suất cho
một điện trở (tải thuần trở)
•
Định nghĩa: Trị hiệu dụng của một dòng điện chu kỳ là
độ lớn một dòng điện một chiều, công suất mà dòng điện
một chiều này cung cấp cho một điện trở bằng công suất
mà dòng điện chu kỳ cung cấp cho điện trở đó
•
Có thể viết tắt trị hiệu dụng là rms
(root-mean-square)
•
Gọi tắt là dòng hiệu dụng (& áp hiệu dụng)
•
Ký hiệu: I &
U [của dòng chu kỳ i(t) & áp chu kỳ u(t)]
Mạch xoay chiều 123
Trị hiệu dụng (2)
2 2
0 0
1 T TRP i Rdt i dt
T T
→ = =∫ ∫
2P I R→ =
2
0
1 TI i dt
T
→ = ∫
2
0
1 TU u dt
T
= ∫Tương tự:
2
0
1 TX x dt
T
= ∫Tổng quát:
root-mean-square
I
là trị hiệu dụng của i(t)
Mạch xoay chiều 124
Trị hiệu dụng (3)
2
mUU =
( ) sinmi t I tω=
2 2
0 0
1 1 [ sin ]
T T
mI i dt I t dtT T
ω→ = =∫ ∫
2
mII =
2
0
1 TI i dt
T
= ∫
2
0
2
0
1 1 cos 2
2
2 2
T
m
Tm m
tI dt
T
I Idt
T
ω−=
= =
∫
∫
Mạch xoay chiều 125
Trị hiệu dụng (4)
•
Tính trị hiệu dụng của u(t) = 311sin314t
V
VD 1
Mạch xoay chiều 126
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 127
Công suất biểu kiến (1)
1 cos( )
2 m m u i
P U I ϕ ϕ= −
2
mUU =
2
mII =
cos( )u iP UI ϕ ϕ= −
cos( )u iP S ϕ ϕ→ = −
(P: công suất tác dụng)
Đặt S
= UI
(S: công suất biểu kiến)
Mạch xoay chiều 128
Công suất biểu kiến (2)
•
Tích của trị hiệu dụng của điện áp & trị hiệu dụng của
dòng điện
•
S
= UI
•
Đơn vị: VA (vôn-ampe, volt-ampere)
•
Chú ý: đơn vị của công suất tác dụng P
là W (oát, watt)
Mạch xoay chiều 129
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 130
Hệ số công suất (1)
P
= Scos(φu
–
φi
)
•
Hệ
số
công suất: pf
= cos(φu
–
φi
)
•
pf : power factor
•
Dấu của (φu
–
φi
) không ảnh hưởng đến pf
•
0 ≤
pf
≤
1
•
φu
–
φi : góc hệ số công suất
•
Tải thuần trở: φu
–
φi = 0 Æ pf = 1Æ P = S = UI
•
Tải thuần điện kháng: φu
–
φi = ±
900Æ pf = 0 Æ P = 0
•
pf
của tải điện
kháng
cảm gọi là pf
chậm
pha
•
pf
của tải điện
kháng
dung gọi là pf
sớm pha
Mạch xoay chiều 131
Hệ số công suất (2)
u(t) = 100sin(314t
+ 300) V
i(t) = 5sin(314t
– 150) A
Tính S, pf
VD
Mạch xoay chiều 132
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 133
Công suất phức (1)
•
Công suất phức chứa mọi thông tin liên quan đến công
suất của một tải
•
Đơn vị: VA (vôn-ampe, giống đơn vị của công suất biểu
kiến)
ZI
U
ˆS UI=
Mạch xoay chiều 134
Công suất phức (2)ˆS UI=
U U= uϕ
I I= iϕ
S U→ = ( )u Iϕ ( )iϕ− UI= u iϕ ϕ−
cos( ) sin( )u i u iUI jUIϕ ϕ ϕ ϕ= − + −
S UI=
cos( ) sin( )S u i u iS jSϕ ϕ ϕ ϕ→ = − + −
P jQ= +
P
: công suất tác dụng (W)
Q
: công suất phản kháng (VAR, volt-ampere reactive)
Mạch xoay chiều 135
Công suất phức (3)
•
Công suất tác dụng
P = UIcos(φu
–
φi
)
•
Công suất phản kháng:
Q = UIsin(φu
–
φi
)
•
sin(φu
–
φi
) gọi là hệ số phản kháng, thường ký hiệu là rf
(reactive factor)
•
P
là công suất có ích
•
Q
là phép đo sự trao đổi năng lượng giữa nguồn & phần
điện kháng của tải
Mạch xoay chiều 136
Công suất phức (4)
ˆS UI=
U ZI=
2ˆS ZII ZI→ = =
Z R jX= +
2ˆRe( ) Re( )SP UI I R= = =
2 2 2( )S R jX I I R jI X→ = + = +
P jQ= +
2ˆIm( ) Im( )SQ UI I X= = =
Mạch xoay chiều 137
Công suất phức (5)
φ
Z
R
X
φ
I2Z
I2R
I2X
φ
P
Q
S
Tam giác tổng trở Tam giác công suất
xI2
Mạch xoay chiều 138
Công suất phức (6)
ˆ ( )S u iP jQ UI UI ϕ ϕ= + = = ∠ −
2 2SS UI P Q= = = +
Re( ) cos( )S u iP S ϕ ϕ= = −
Im( ) sin( )S u iQ S ϕ ϕ= = −
cos( )u i
Ppf
S
ϕ ϕ= = −
Mạch xoay chiều 139
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 140
Bảo toàn công suất (1)
1 2I I I= +
1 2
ˆ ˆ ˆ( )S UI U I I= = +
1 2
ˆ ˆUI UI= +
1 2S S= +
1 2U U U= +
1 2
ˆ ˆ( )S UI U U I= = +
1 2
ˆ ˆU I U I= +
1 2S S= +
1 2 ...S S S Sn= + + +
Mạch xoay chiều 141
Bảo toàn công suất (2)
•
Công suất phức của nguồn = tổng công suất phức của tải
•
Công suất tác dụng của nguồn = tổng công suất tác dụng
của tải
•
Công suất phản kháng của nguồn = tổng công suất phản
kháng của tải
•
Công suất biểu kiến của nguồn ≠
tổng công suất biểu
kiến của tải
1 2 ...S S S Sn= + + +
Mạch xoay chiều 142
Bảo toàn công suất (1)
0220 0 VE = ∠
1 4 2Z j= + Ω
2 15 10Z j= − Ω
VD
Mạch xoay chiều 143
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 144
Cải thiện hệ số công suất (1)
•
Hệ số công suất càng lớn càng tốt
•
Dòng I để đưa công suất P (cho trước) tới tải tỉ lệ nghịch với hệ
số công suất tải:
cos( )
cos( )u i u i
PP UI I
U
ϕ ϕ ϕ ϕ= − → = −
•
Với một công suất P cho trước, hệ số công suất càng nhỏ thì
dòng I
tới tải càng lớn; dòng lớn hơn mức cần thiết sẽ làm tăng
tổn thất điện áp & tăng tổn thất công suất trên đường dây & thiết
bị truyền tải điện
•
Hệ số công suất càng lớn càng tốt ý (φu
–
φi
) càng
nhỏ
càng
tốt
Mạch xoay chiều 145
Cải thiện hệ số công suất (2)
•
Hầu hết các tải dân dụng (máy giặt, máy điều hoà, tủ lạnh, ) đều
có tính cảm kháng
•
Các tải này được mô hình hoá bằng một điện trở nối tiếp với một
cuộn cảm
•
Cải thiện hệ số công suất là quá trình tăng hệ số công suất mà
không làm thay đổi điện áp & dòng điện ban đầu của tải
•
Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với một tụ
điện (tụ bù)
•
Có thể hiểu là điện dung chặn bớt dòng chạy trên đường dây, nói
cách khác là một phần của dòng điện đáng ra phải chạy trên đường
dây (nếu không có tụ) chạy qua chạy lại giữa tụ và tải
Mạch xoay chiều 146
Cải thiện hệ số công suất (3)
•
(φu
–
φi
) càng
nhỏ
càng
tốt
•
Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với
một tụ điện (tụ bù)
E
tI
1ϕ
CI
2 1ϕ ϕ<
I2
ϕ
Mạch xoay chiều 147
Cải thiện hệ số công suất (4)
•
Mắc thêm tụ song song ý giảm góc lệch pha giữa dòng
& áp ý tăng hệ
số
công suất
•
Muốn tăng hệ
số
công suất từ
cosφ1
lên cosφ2
thì
C
= ?
•
(vẫn phải đảm bảo
P
được giữ
nguyên)
Mạch xoay chiều 148
Cải thiện hệ số công suất (5)
2
2EQ CE
X
ωΔ = =
P
S1
Q1
= Ptgφ1
, Q2
= Ptgφ2
Công suất phản kháng cần bổ
sung:
ΔQ
= Q1
–
Q2
φ2
Q2
φ1
Q1 ΔQ
2
QC
Eω
Δ→ =
1 2 1 2 1 2
2 2 2
Q Q Ptg Ptg tg tgC P
E E E
ϕ ϕ ϕ ϕ
ω ω ω
− − −= = =
Mạch xoay chiều 149
Công suất trong mạch xoay chiều
1.
Công suất tức thời & công suất tác dụng
2.
Truyền công suất cực đại
3.
Trị hiệu dụng
4.
Công suất biểu kiến
5.
Hệ số công suất
6.
Công suất phức
7.
Bảo toàn công suất
8.
Cải thiện hệ số công suất
9.
Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
Mạch xoay chiều 150
Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (1)
•
Tín hiệu đa hài: tổng của các sóng sin có tần số khác
nhau (kể cả tần số zero (một chiều))
•
Ví dụ: x(t) = 5 –
10sin50t
+ 25sin(10t
– 450)
22 05 10sin 50 25sin(10 45 )x t t⎡ ⎤= − + −⎣ ⎦
2
0
1 TX x dt
T
= ∫
( ) 222 0
0 0
5 10sin 50 25sin(10 45 )
2.5.10sin 50 2.5.25sin(10 45 ) 2(10sin 50 )[25sin(10 45 )]
t t
t t t t
⎡ ⎤= + + − −⎣ ⎦
− + − − −
Mạch xoay chiều 151
Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (2)
( )22 2
0 0 0
20
0
0
0 0
0
0
1 1 15 10sin 50
1 25sin(10 45 )
1 12.5.10sin 50 2.5.25sin(10 45 )
1 2(10sin 50 )[25sin(10 45 )]
T T T
T
T T
T
x dt dt t dt
T T T
t dt
T
tdt t dt
T T
t t dt
T
→ = + +
⎡ ⎤+ − −⎣ ⎦
− + − −
− −
∫ ∫ ∫
∫
∫ ∫
∫
( ) 222 2 0
0 0
5 10sin 50 25sin(10 45 )
2.5.10sin 50 2.5.25sin(10 45 ) 2(10sin 50 )[25sin(10 45 )]
x t t
t t t t
⎡ ⎤= + + − −⎣ ⎦
− + − − −
Mạch xoay chiều 152
Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (3)
( )22 2
0 0 0
20
0
0
0 0
0
0
1 1 15 10sin 50
1 25sin(10 45 )
1 12.5.10sin 50 2.5.25sin(10 45 )
1 2(10sin 50 )[25sin(10 45 )]
T T T
T
T T
T
x dt dt t dt
T T T
t dt
T
tdt t dt
T T
t t dt
T
→ = + +
⎡ ⎤+ − −⎣ ⎦
− + − −
− −
∫ ∫ ∫
∫
∫ ∫
∫
( ) 222 2 0
0 0 0 0
1 1 1 15 10sin 50 25sin(10 45 )
T T T T
x dt dt t dt t dt
T T T T
⎡ ⎤→ = + + −⎣ ⎦∫ ∫ ∫ ∫
= 0
Mạch xoay chiều 153
Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (4)
( ) 222 2 0
0 0 0 0
1 1 1 15 10sin 50 25sin(10 45 )
T T T T
x dt dt t dt t dt
T T T T
⎡ ⎤= + + −⎣ ⎦∫ ∫ ∫ ∫
( )
2
0
222 0
0 0 0
1
1 1 15 10sin 50 25sin(10 45 )
T
T T T
X x dt
T
dt t dt t dt
T T T
→ =
⎡ ⎤= + + −⎣ ⎦
∫
∫ ∫ ∫
x(t) = 5 –
10sin50t
+ 25sin(10t
– 450)
Mạch xoay chiều 154
Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (5)
( )
2 2
2 10 255
2 2
X ⎛ ⎞ ⎛ ⎞→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
( ) 222 0
0 0 0
1 1 15 10sin 50 25sin(10 45 )
T T T
X dt t dt t dt
T T T
⎡ ⎤→ = + + −⎣ ⎦∫ ∫ ∫
2 2
0
1 5 5
T
dt
T
=∫
x(t) = 5 –
10sin50t
+ 25sin(10t
– 450) = x0
–
x1
+ x2
( ) 22
0
1 1010sin 50
2
T
t dt
T
=∫
220
0
1 2525sin(10 45 )
2
T
t dt
T
⎡ ⎤− =⎣ ⎦∫
(Trị hiệu dụng của x0
)
(Trị hiệu dụng của x1
)
(Trị hiệu dụng của x2
)
2 2 2
0 1 2X X X= + +
Mạch xoay chiều 155
Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (6)
1 1
2
0 0
( ) ( )
N N
k kx t x t X X
− −
= → =∑ ∑
2 2 2
0 1 2 0 1 2( )x t x x x X X X X= − + → = + +
(Chú ý: x0
, x1
& x2
có tần số khác nhau)
1 1
2
0 0
( ) ( )
N N
k ku t u t U U
− −
= → =∑ ∑
1 1
2
0 0
( ) ( )
N N
k ki t i t I I
− −
= → =∑ ∑
Mạch xoay chiều 156
Công suất của tín hiệu đa hài (1)
2P RI=
1
0
( ) ( )
N
ki t i t
−
=∑
1 1 1
2 2
0 0 0
N N N
k k kP R I RI P
− − −
→ = = =∑ ∑ ∑
1 1
2
0 0
( ) ( )
N N
k ki t i t I I
− −
= → =∑ ∑
Mạch xoay chiều 157
Công suất của tín hiệu đa hài (2)VD
e1
= 10sin10t
V; j
= 4sin(50t
+ 300) A; e2
= 6 V (DC);
L
= 1 H; R1
= 1 Ω; R2
= 5 Ω; C
= 0,01 F;
Tính
UR1
& PR1
2 2
1
1
1
3,18 10,13W
1
R
R
UP
R
= = =
2 2
2
1
1,06 4,141 3,18V
2 2R
U = + + =
0 0
1 1 1,06sin(10 58 ) 4,14sin(50 32 ) VRu t t= − + − + +
Mạch xoay chiều 158
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch xoay chiều 159
Hỗ cảm
•
Hiện tượng hỗ cảm: khi 2 cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sát
nhau, dòng từ thông của 1 cuộn (do dòng điện trong
cuộn này gây ra) sẽ liên kết với cuộn thứ 2, tạo ra điện
áp trên cuộn đó
•
Nội dung:
–
Hiện tượng hỗ cảm
–
Quy tắc dấu chấm
–
Công suất hỗ cảm
–
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
Mạch xoay chiều 160
Hiện tượng hỗ cảm (1)
•
Từ trước đến nay chỉ xét các mạch điện có các phần tử
mạch liên kết với nhau bằng dây dẫn
•
Hai phần tử (tiếp xúc với nhau hoặc không) ảnh hưởng
lẫn nhau thông qua từ trường (do chúng sinh ra) gọi là có
liên kết từ
•
Ví dụ: máy biến áp
•
Hiện tượng hỗ cảm: khi 2 cuộn cảm/cuộn dây đặt đủ sát
nhau, dòng từ thông của 1 cuộn (do dòng điện trong
cuộn này gây ra) sẽ liên kết với cuộn thứ 2, tạo ra điện
áp trên cuộn đó
Mạch xoay chiều 161
Hiện tượng hỗ cảm (2)
du N
dt
φ= d diN
di dt
φ=
i(t)
u(t)
φ
Cuộn dây N
vòng
Luật Faraday:
diu L
dt
→ =
(tự cảm/điện cảm)
dL N
di
φ=
Mạch xoay chiều 162
Hiện tượng hỗ cảm (3)
1 11 12φ φ φ= +
1
1 1
du N
dt
φ= 122 2 du N dt
φ=
1 1 1
1 1
1
d di diN L
di dt dt
φ= = 12 1 12 21
1
d di diN M
di dt dt
φ= =
L1
: tự cảm/điện cảm M21 : hỗ cảm
1
2 21
diu M
dt
=
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 163
Hiện tượng hỗ cảm (4)
2 21 22φ φ φ= +
2
2 2
du N
dt
φ=21
1 1
du N
dt
φ=
2 2 2
2 2
2
d di diN L
di dt dt
φ= =21 2 2
1 12
2
d di diN M
di dt dt
φ= =
L2
: tự cảm/điện cảmM12 : hỗ cảm
2
1 12
diu M
dt
=
i1
(t) = 0
Mạch xoay chiều 164
Hiện tượng hỗ cảm (5)
•
M12
= M21
= M
•
M > 0
•
Hỗ cảm (hệ số hỗ cảm)
•
Đơn vị: H
•
Hiện tượng hỗ cảm chỉ tồn tại nếu:
–
2 cuộn dây đủ gần nhau, &
–
Nguồn kích thích biến thiên
Mạch xoay chiều 165
Hiện tượng hỗ cảm (6)
1
1 1
diu L
dt
= (Điện áp tự cảm)
(Điện áp
hỗ cảm)12 21
diu M
dt
=
i2
(t) = 0
2
1 12
diu M
dt
=
2
2 2
diu L
dt
=
i1
(t) = 0
Mạch xoay chiều 166
Hiện tượng hỗ cảm (7)
1
2 21
diu M
dt
=
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 167
i2
(t) = 0
Hiện tượng hỗ cảm (8)
1
2 21
diu M
dt
=
i2
(t) = 0
1
2 21
diu M
dt
= −
i2
(t) = 0
1
2 21
diu M
dt
=12 21 diu M dt= −
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 168
Hỗ cảm
•
Hiện tượng hỗ cảm
•
Quy tắc dấu chấm
•
Công suất hỗ cảm
•
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
Mạch xoay chiều 169
Quy tắc dấu chấm (1)
•
Nếu cả hai mũi tên (dòng trên
cuộn 1 & áp trên cuộn 2) đều
đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm
sẽ dương
•
Nếu một mũi tên đi vào đầu có
đánh dấu & mũi kia đi ra khỏi
đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ
cảm sẽ âm
1
2
diu M
dt
=
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 170
Quy tắc dấu chấm (2)
•
Nếu cả hai mũi tên (dòng trên
cuộn 1 & áp trên cuộn 2) đều
đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm
sẽ dương
•
Nếu một mũi tên đi vào đầu có
đánh dấu & mũi kia đi ra khỏi
đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ
cảm sẽ âm
1
2
diu M
dt
= −
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 171
Quy tắc dấu chấm (3)
•
Nếu cả hai mũi tên (dòng trên
cuộn 1 & áp trên cuộn 2) đều
đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm
sẽ dương
•
Nếu một mũi tên đi vào đầu có
đánh dấu & mũi kia đi ra khỏi
đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ
cảm sẽ âm
1
2
diu M
dt
=
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 172
Quy tắc dấu chấm (4)
•
Nếu cả hai mũi tên (dòng trên
cuộn 1 & áp trên cuộn 2) đều
đi vào hoặc đều đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp hỗ cảm
sẽ dương
•
Nếu một mũi tên đi vào đầu có
đánh dấu & mũi kia đi ra khỏi
đầu có đánh dấu thì điện áp hỗ
cảm sẽ âm
1
2
diu M
dt
= −
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 173
1
2
diu M
dt
= 12 diu M dt= −
Quy tắc dấu chấm (5)
1
2
diu M
dt
= 12 diu M dt= −
i2
(t) = 0 i2
(t) = 0
i2
(t) = 0 i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 174
Quy tắc dấu chấm (6)
•
Nếu cả hai dòng điện
đều đi vào hoặc đều đi
ra khỏi đầu có đánh dấu
thì điện áp hỗ cảm sẽ
cùng dấu với điện áp tự
cảm
•
Nếu một dòng điện đi
vào đầu có đánh dấu &
dòng kia đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp
tự cảm ngược dấu với
điện áp hỗ cảm
dt
diM
dt
diLu 2111 +=
dt
diM
dt
diLu 1222 +=
Mạch xoay chiều 175
Quy tắc dấu chấm (7)
•
Nếu cả hai dòng điện
đều đi vào hoặc đều đi
ra khỏi đầu có đánh dấu
thì điện áp hỗ cảm sẽ
cùng dấu với điện áp tự
cảm
•
Nếu một dòng điện đi
vào đầu có đánh dấu &
dòng kia đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp
tự cảm ngược dấu với
điện áp hỗ cảm
dt
diM
dt
diLu 2111 +=
dt
diM
dt
diLu 1222 +=
Mạch xoay chiều 176
Quy tắc dấu chấm (8)
•
Nếu cả hai dòng điện
đều đi vào hoặc đều đi
ra khỏi đầu có đánh dấu
thì điện áp hỗ cảm sẽ
cùng dấu với điện áp tự
cảm
•
Nếu một dòng điện đi
vào đầu có đánh dấu &
dòng kia đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp
tự cảm ngược dấu với
điện áp hỗ cảm
dt
diM
dt
diLu 2111 −=
dt
diM
dt
diLu 1222 −=
Mạch xoay chiều 177
Quy tắc dấu chấm (9)
•
Nếu cả hai dòng điện
đều đi vào hoặc đều đi
ra khỏi đầu có đánh dấu
thì điện áp hỗ cảm sẽ
cùng dấu với điện áp tự
cảm
•
Nếu một dòng điện đi
vào đầu có đánh dấu &
dòng kia đi ra khỏi đầu
có đánh dấu thì điện áp
tự cảm ngược dấu với
điện áp hỗ cảm
dt
diM
dt
diLu 2111 −=
dt
diM
dt
diLu 1222 −=
Mạch xoay chiều 178
Quy tắc dấu chấm (10)
dt
diM
dt
diLu 2111 += dt
diM
dt
diLu 1222 += dt
diM
dt
diLu 2111 += dt
diM
dt
diLu 1222 +=
1 2
1 1
di diu L M
dt dt
= − 2 12 2 di diu L Mdt dt= −
1 2
1 1
di diu L M
dt dt
= − 2 12 2 di diu L Mdt dt= −
Mạch xoay chiều 179
Hỗ cảm
•
Hiện tượng hỗ cảm
•
Quy tắc dấu chấm
•
Công suất hỗ cảm
•
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
Mạch xoay chiều 180
Công suất hỗ cảm
•
Chịu tác dụng của 2 yếu tố: dòng chạy qua cuộn cảm &
điện áp hỗ cảm (do cuộn dây khác gây ra)
•
Là công suất tác dụng
),cos( IUIUP MMM =
Mạch xoay chiều 181
Hỗ cảm
•
Hiện tượng hỗ cảm
•
Quy tắc dấu chấm
•
Công suất hỗ cảm
•
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
–
Phức hoá
–
Dòng nhánh
–
Dòng vòng
–
Ma trận
Mạch xoay chiều 182
Phức hoá (1)
1
2
diu M
dt
=
i2
(t) = 0
1 1 sinmi I tω=
2 1 cosmu MI tω ω→ =
0
1 sin( 90 )mMI tω ω= +
0sin( 90 )MmU tω= +
0
1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI tω ϕ ω ω ϕ= + → = + +
Mạch xoay chiều 183
Phức hoá (2)
je j =090
00 ( 90 )
1 2 1sin( 90 )
j
mMI t U MI e
ϕω ω ϕ ω +→ + + ↔ =
0
1 1 2 1sin( ) sin( 90 )m mi I t u MI tω ϕ ω ω ϕ= + → = + +
r jre ϕϕ ↔
0 0( 90 ) 90
1 1
j j jMI e MI e eϕ ϕω ω+ =
1 1
jI e Iϕ = ϕ
0( 90 )
1 1
jMI e M Iϕω ω+ = ( ) 090jeϕ
2 1U j MIω→ = 1j MIϕ ω=
i2
(t) = 0
Mạch xoay chiều 184
Phức hoá (3)
i2
(t) = 0
0
2 1 2 1sin( 90 )mu MI t U j MIω ω ϕ ω= + + ↔ =
ωt
0
900
φ
uL
(t)
i(t)
φ
1I
2U
2 0I =
Mạch xoay chiều 185
Hỗ cảm
•
Hiện tượng hỗ cảm
•
Quy tắc dấu chấm
•
Công suất hỗ cảm
•
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
–
Phức hoá
–
Dòng nhánh
–
Dòng vòng
–
Ma trận
Mạch xoay chiều 186
Dòng nhánh (1)VD1
nKD
= số_đỉnh –
1 = 3 –
1 = 2 Æ viết 2 p/tr theo KD
0: 321 =−+ IIIa
0: 43 =+− JIIb
Mạch xoay chiều 187
Dòng nhánh (2)
1 2E E= −
2E=
VD1
nKA
= số_nhánh –
số_đỉnh + 1 = 4 –
3 + 1 = 2 ý viết 2 p/tr theo KA
1 1
1:A j L I
j C
ωω
⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠
2j MIω+ ( )2 2 2j L R Iω− + 1j MIω−
( )2 2 2:B R j L Iω+ 1j MIω+ 3 3Z I+ 4 4Z I+
2j MIω
1LU
2LU1j MIω 2LU1j MIω
A B
Mạch xoay chiều 188
Dòng nhánh (3)
( )
( )
1 2 3
3 4
1 1 2 2 2 2 1 1 2
2 2 2 1 3 3 4 4 2
0
0
1
I I I
I I J
j L I j MI j L R I j MI E E
j C
R j L I j MI Z I Z I E
ω ω ω ωω
ω ω
⎧ + − =⎪ − + =⎪⎪⎛ ⎞⎨ + + − + − = −⎜ ⎟⎪⎝ ⎠⎪⎪ + + + + =⎩
VD1
A B
Mạch xoay chiều 189
Dòng nhánh (4)VD2
( )
( )
1 2 3
3 4
1 1 2 2 2 2 1 1 2
2 2 2 1 3 3 4 4 2
0
0
1
I I I
I I J
j L I j MI j L R I j MI E E
j C
R j L I j MI Z I Z I E
ω ω ω ωω
ω ω
⎧ + − =⎪ − + =⎪⎪⎛ ⎞⎨ + − − + + = −⎜ ⎟⎪⎝ ⎠⎪⎪ + − + + =⎩
A B
Mạch xoay chiều 190
Hỗ cảm
•
Hiện tượng hỗ cảm
•
Quy tắc dấu chấm
•
Công suất hỗ cảm
•
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
–
Phức hoá
–
Dòng nhánh
–
Dòng vòng
–
Ma trận
Mạch xoay chiều 191
Dòng vòng (1)
3 4 ( )B BZ I Z I J+ + +
VD1
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
1
1: AA j L Ij C
ωω
⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠
( )A Bj M I Iω− − ( )( )2 2 A Bj L R I Iω+ + − Aj MIω− 1 2E E= −
( )( )2 2: B AB R j L I Iω+ − 2E= Aj MIω+
I II( )j M I Iω −
1LU
Ij MIω 2LUIj MIω 2LU
[ ][ ]
[ ]
A B
Mạch xoay chiều 192
Dòng vòng (2)VD2
( ) ( )( )
( )( )
1 2 2 1 2
2 2 3 4 2
1
( )
A A B A B A
B A A B B
j L I j M I I j L R I I j MI E E
j C
R j L I I j MI Z I Z I J E
ω ω ω ωω
ω ω
⎧⎛ ⎞+ + − + + − + = −⎪⎜ ⎟⎝ ⎠⎨⎪ + − − + + + =⎩
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
A B
Mạch xoay chiều 193
Hỗ cảm
•
Hiện tượng hỗ cảm
•
Quy tắc dấu chấm
•
Công suất hỗ cảm
•
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
–
Phức hoá
–
Dòng nhánh
–
Dòng vòng
–
Ma trận
Mạch xoay chiều 194
Ma trận (1)
( )
( )
1 2 3
3 4
1 1 2 2 2 1 2
1 2 2 2 3 3 4 4 2
0
1
I I I
I I J
j L j M I j L R j M I E E
j C
j MI R j L I Z I Z I E
ω ω ω ωω
ω ω
⎧ + − =⎪ − = −⎪⎪⎛ ⎞⎨ + − + − − + = −⎜ ⎟⎪⎝ ⎠⎪⎪ + + + + =⎩
VD1
A B
Mạch xoay chiều 195
Ma trận (2)VD1
1I 2I 3I 4I
a
b
A
B
a
b
A
B
Điện áp hỗ
cảm do
tạo ra trên
vòng A
1I
Điện áp hỗ
cảm do
tạo ra trên
vòng A
2I
Điện áp hỗ
cảm do
tạo ra trên
vòng B
1I
( )
1
2
1 2 2 1 23
24
2 2 3 4
1 1 1 0
0
0 0 1 1
1 0 0
I
JI
j L j M j L R j M E EI
j C
EI
j M R j L Z Z
ω ω ω ωω
ω ω
−⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥− ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ =⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ − − − + −⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎝ ⎠⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦⎢ ⎥+⎣ ⎦
Không đối xứng!
A B
Mạch xoay chiều 196
Ma trận (3)VD2
( )
1
2
1 2 2 1 23
24
2 2 3 4
1 1 1 0
0
0 0 1 1
1 0 0
I
JI
j L j M j L R j M E EI
j C
EI
j M R j L Z Z
ω ω ω ωω
ω ω
−⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥− ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ =⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ + − − − −⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎝ ⎠⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦⎢ ⎥− +⎣ ⎦
1I 2I 3I 4I
a
b
A
B
a
b
A
B
A B
Mạch xoay chiều 197
Ma trận (4)
( )
( ) ( )
1 2 2 2 2 1 2
2 2 2 2 3 4 2 4
1 2 A B
A B
j L R j L j M I R j L j M I E E
j C
R j L j M I R j L Z Z I E Z J
ω ω ω ω ωω
ω ω ω
⎧⎛ ⎞+ + + − + − − + = −⎪⎜ ⎟⎝ ⎠⎨⎪ − − + + + + + = −⎩
( )
( ) ( )
1 2 2 2 2 1 2
2 4
2 2 2 2 3 4
1 2 A
B
j L R j L j M R j L j M I E Ej C
I E Z J
R j L j M R j L Z Z
ω ω ω ω ωω
ω ω ω
⎡ ⎤⎛ ⎞+ + + − − − + ⎡ ⎤ ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎜ ⎟↔ =⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ −⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎢ ⎥− − + + + +⎣ ⎦
VD1
Giả sử nguồn
dòng đi qua Z4
A B
Mạch xoay chiều 198
Ma trận (5)
( )
( ) ( )
1 2 2 2 2 1 2
2 4
2 2 2 2 3 4
1 2 A
B
j L R j L j M R j L j M I E Ej C
I E Z J
R j L j M R j L Z Z
ω ω ω ω ωω
ω ω ω
⎡ ⎤⎛ ⎞+ + + − − − + ⎡ ⎤ ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎜ ⎟ =⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ −⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎢ ⎥− − + + + +⎣ ⎦
VD1
Tất cả các phần
tử có mặt trên
đường đi của
2 cuộn cảm có hỗ cảm trên đường đi của ,
dấu ( –
) vì đi vào đầu * ở 1 cuộn & đi ra khỏi đầu * ở cuộn thứ 2
Tất cả các phần tử có
mặt trên đường đi của
Tất cả các phần tử chung của & ,
dấu ( –
) vì & ngược chiều trên các phần tử này
Hỗ cảm giữa
& , dấu (+) vì
cả hai đều đi
vào đầu *
Giả sử nguồn
dòng đi qua Z4
AI
AI
AI
BI
BI
BI
BIAI
BIAI
A B
Mạch xoay chiều 199
Ma trận (6)
( )
( ) ( )
1 2 2 2 2 1 2
2 4
2 2 2 2 3 4
1 2 A
B
j L R j L j M R j L j M I E Ej C
I E Z J
R j L j M R j L Z Z
ω ω ω ω ωω
ω ω ω
⎡ ⎤⎛ ⎞+ + + + − − − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎜ ⎟ =⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ −⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎢ ⎥− − − + + +⎣ ⎦
VD2
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
A B
Mạch xoay chiều 200
Phân tích mạch điện có hỗ cảm
•
Chú ý: không nên dùng phương pháp thế đỉnh khi phân
tích mạch điện có hỗ cảm
•
Có thể dùng được nhưng rất phức tạp & khó nhớ quy
luật ý không dùng
Mạch xoay chiều 201
Phân tích mạch điện có hỗ cảmVD
R1
= 1 Ω; ZC
= –
j2 Ω; ZL1
= j3 Ω; ZL2
= j4 Ω;
R2
= 5 Ω; ZM
= j6 Ω;
Tính
các
dòng
trong mạch.
0100 0 VE = ∠
Mạch xoay chiều 202
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
1.
Giải hệ phương trình phức
2.
Giải mạch điện xoay chiều
Mạch xoay chiều 203
Phân tích mạch điện bằng máy tính (1)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
(1 ) (2 3 ) ( 4 5) 6 7
( 8 9) 10 (11 12) 13
14 (15 16) 17 18 19
j I j I j I j
j I I j I j
I j I j I j
⎧ − + + + − + = −⎪ − − − + + =⎨⎪ + − + = +⎩
Mạch xoay chiều 204
Phân tích mạch điện bằng máy tính (2)
•
Ví dụ 3-16 SGK
•
Bài tập 3-17 SGK
•
Bài tập 4-1 SGK
Mạch xoay chiều 205
Mạch xoay chiều
1.
Sóng sin
2.
Phản ứng của các phần tử cơ bản
3.
Số phức
4.
Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5.
Phức hoá các phần tử cơ bản
6.
Phân tích mạch xoay chiều
7.
Công suất trong mạch xoay chiều
8.
Hỗ cảm
9.
Phân tích mạch điện bằng máy tính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_so_ly_thuyet_mach_mach_xoay_chieu.pdf