Bài giảng Đại cương về siêu âm
CÁC TIỆN ÍCH KHÁC
?Phóng đại (Zoom)
?Lăn hình (Scroll)
?Đổi chiều
?Hướng dẫn sinh thiết
THIẾT BỊ XUẤT
- Màn hình
- Máy in nhiệt
- Phim
Polaroid
- Thu video
- Máy tính/
Dicom
CÁC LOẠI MÁY
- Máy siêu âm màu cao cấp: với
đầy đủ các chức năng hiện đại.
- Máy siêu âm đa chức năng: giải
quyết được mọi yêu cầu chuyên
khoa.
- Máy siêu âm xách tay: chức
năng đơn giản, chủ yếu dùng cho
cấp cứu
89 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại cương về siêu âm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐA ̣I CƯƠNG VÊ ̀ SIÊU ÂM
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
KHOA SIÊU ÂM – THĂM DÒ CHỨC NĂNG
BS.BÙI PHÚ QUANG
hinhanhykhoa.com
Từ lâu, người ta đã nhận thấy dơi bay tìm
mồi được dù trong đêm tối
Lazzaro Spallanzani (1 973) thực nghiệm :
dù bịt mắt, dơi vẫn bay tìm mồi được.
Hartridge (1920) đưa ra giả thuyết : dơi
phĩng ra sĩng siêu âm.
LI ̣CH SỬ
LỊCH SỬ
1880: Jacques Curie tìm ra hiện tượng áp điện
(piezoelectric effect).
1917: Paul Langevin ứng dụng sĩng siêu âm vào
việc phát hiện tàu ngầm.
1942: Ian Dussik lần đầu tiên ứng dụng vào Y học
để thấy rãnh liên bán cầu đại não.
L949: Ludwig & Struthers dùng sĩng siêu âm dị
sỏi mật và vật lạ trong cơ của chĩ.
1958: Ian Donald ứng dụng siêu âm vào sản khoa.
LỊCH SỬ
PAUL LANGEVIN
(1872-1946)
LỊCH SỬ
1942: Ian Dussik lần đầu
tiên ứng dụng vào Y học
để thấy rãnh liên bán cầu
đại não.
LI ̣CH SỬ
CA ́C MA ́Y SIÊU ÂM
ĐÂ ̀U TIÊN
LỊCH SỬ
hinhanhykhoa.com
ECHO is OK
LỊCH SỬ
SIÊU ÂM MÀU
hinhanhykhoa.com
LỊCH SỬ
SIÊU ÂM 3D – 4D
LI ̣CH SỬ
SIÊU ÂM 3D – 4D
hinhanhykhoa.com
SỰ PHÁT TRIỂN
SIÊU ÂM TIM 3D – 4D
SỰ PHÁT TRIỂN
ĐẦU DÒ + MÁY TÍNH
=
MÁY SIÊU ÂM
hinhanhykhoa.com
MÁY SIÊU ÂM
CẦM TAY
SIÊU ÂM NỘI SOI
hinhanhykhoa.com
ĐẦU DỊ KHƠNG DÂY
SỰ PHÁT TRIỂN
FIBROSCAN
Siêu âm định
lượng xơ gan,
Dựa trên khảo
sát độ đàn hồi
của gan
hinhanhykhoa.com
SỰ PHÁT TRIỂN
ELASTOGRAPHY (Tuyến giáp)
SÓNG SIÊU ÂM
SÓNG SIÊU ÂM
SÓNG SIÊU ÂM
• Hertz là đơn vị của Tần số (F)
• F: là số chu kỳ dao động trong một giây
V = F. λ
V: tốc độ lan truyền sĩng siêu âm
λ: độ dài sĩng
SÓNG SIÊU ÂM
Time
1 chu kỳ
λ
Biên độ
TRỞ KHÁNG ÂM: Z
Độ vang(độ dội) của sĩng âm trong mơi
trường.
Z = v . Ρ
Z: trở âm của mơi trường.
P: tỷ trọng của mơi trường.
v: vận tớc truyền âm trong mơi
trường
Phản xạ
Tán xạ
Sĩng tới
Khúc xạ
HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ – KHÚC XẠ – TÁN XẠ
KỸ THUẬT
Cơ sở của kỹ thuật ghi hình siêu âm chính là sự tương tác
của tia siêu âm với các tổ chức trong cơ thể, sự tương tác
này phụ thuộc vào:
Tốc độ truyền của sóng âm trong môi trường
Trở kháng âm của môi trường
Các quy luật chi phối của sự truyền âm
Sự hấp thu của tổ chức
Thông số (tần số, độ dài bước sóng) của sóng siêu âm
và cấu trúc hình học của tổ chức.
SƠ ĐỒ CẤU TẠO MÁY SIÊU ÂM
Đầu dị
Bộ xử lý
Cơ quan
cần khảo
sát
Màn
hình
Lưu trữ
Bàn phím
SIÊU ÂM TRONG Y KHOA
-Siêu âm chẩn đốn:
Bản chất là tạo hình ảnh bằng siêu âm. Dải tần sử
dụng thơng thường là 2,5 - 10 MHz.
Mức năng lượng sử dụng 1 - 10 mW.
-Siêu âm trị liệu:
Là tạo hiệu ứng nhiệt, kích thích cơ.dải tần sử dụng
thường là 700 - 900 KHz. Năng lượng : 1 - 4 W.
Siêu âm tán sỏi
Siêu âm điều trị với tởn thương tuyến tiền liệt
hinhanhykhoa.com
CÁC LOẠI SIÊU ÂM
-Mode A.
-Mode B ( 2D )
-Mode TM
-Mode Doppler:
Doppler màu, Doppler năng lượng,
Dopler phổ, Doppler liên tục
-Mode 3D, 4D.
CÁC MODE SIÊU ÂM
Mode A – Amplitude mode
Tín hiệu hồi âm được xử lý
trên màn hình là các đỉnh
sĩng nhọn
Mode B – Brightness mode
Tín hiệu hồi âm trên màn
hình là các điểm sáng tối
Mode M
Time motion mode
SIÊU ÂM : MODE A
SIÊU ÂM : MODE B
THANG THƯỚC XÁM / 2D
ECHO TRỐNG
< TUỶ THẬN
< VỎTHẬN
< LÁCH
< GAN
< TỤY
< XOANG THẬN
< CƠ HỒNH
SIÊU ÂM: MODE TM
HIÊ ̣U ỨNG DOPPLER
ĐƯỢC CHRISIAN DOPPLER
PHÁT HIỆN NĂM 1845 KHI
NGHIÊN CỨU SỰ KHÁC
BIỆT VỀ MÀU SẮC CÁC SAO
TRONG VŨ TRỤ
HIỆU ỨNG DOPPLER
NHẬN XÉT:
HIỆN TƯỢNG THAY ĐỔI TẦN SỐ GIỮA
NGUỒN SIÊU ÂM PHÁT RA VÀ ÂM PHẢN
XẠ KHI NGUỒN SIÊU ÂM ĐÓ PHÁT TỚI
MỘT VẬT DI ĐỘNG.
HIỆU ỨNG DOPPLER
HIỆU ỨNG DOPPLER
HIỆU ỨNG DOPPLER
KHI KHOẢNG CÁCH GIỮA NGUỒN PHÁT
SIÊU ÂM LÊN BỀ MẶT CỦA VẬT QUAN SÁT
ĐANG CHUYỂN ĐỘNG TĂNG LÊN THÌ TẦN
SỐ CỦA ÂM PHẢN XẠ GIẢM XUỐNG VÀ
NGƯỢC LẠI
PHƯƠNG TRÌNH DOPPLER
2f.v.cos
f =
C
C. f
V=
2f. cos
f : TẦN SỐ CỦA SIÊU ÂM
PHÁT RA
f: SỰ THAY ĐỔI TẦN SỐ
GIỮA NGUỒN PHÁT VÀ ÂM
PHẢN XẠ
v: TỐC ĐỘ CỦA VẬT DI
CHUYỂN
: GÓC GIỮA NGUỒN SIÊU
ÂM PHÁT RA VÀ ĐƯỜNG ĐI
CỦA VẬT QUAN SÁT
C: TỐC ĐỘ CỦA SIÊU ÂM
TRONG MÔI TRƯỜNG
CÁC LOẠI DOPPLER
: DOPPLER PHỔ:
- DOPPLER LIÊN TỤC (CONTINUOUS WAVE)
- DOPLER XUNG (PULSE WAVE)
DOPPLER MÀU
DOPPLER NĂNG LƯỢNG
DOPPLER MÔ (TDI: Tissue Doppler Imaging)
DOPPLER LIÊN TỤC (CW)
: ĐẶC ĐIỂM
- NGUỒN PHÁT VÀ NGUỒN
THU HOẠT ĐỘNG LIÊN
TỤC
- KHÔNG BỊ GIỚI HẠN VỀ
VẬN TỐC
- KHÔNG CÓ TÍNH ĐỊNH VỊ
VỀ KHOẢNG CÁCH
ỨNG DỤNG
- KHẢO SÁT CÁC DÒNG CÓ
VẬN TỐC CAO
DOPPLER XUNG (PW)
: ĐẶC ĐIỂM
- NGUỒN PHÁT VÀ NGUỒN
THU HOẠT ĐỘNG THEO
CHU KỲ
- BỊ GIỚI HẠN VỀ VẬN TỐC
- CÓ TÍNH CHẤT ĐỊNH VỊ
ỨNG DỤNG
- KHẢO SÁT CÁC DÒNG CÓ
VẬN TỐC THẤP
DOPPLER MÀU
: ĐẶC ĐIỂM
- LÀ SỰ MÃ HOÁ CỦA
DOPPLER XUNG TRONG
VÙNG KHẢO SÁT
- QUI ƯỚC:
+ DI CHUYỂN VỀ PHÍA ĐẦU
DÒ: MÀU ĐỎ
+ DI CHUYỂN ĐI XA ĐẦU DÒ:
MÀU XANH
ỨNG DỤNG
- KHẢO SÁT CÁC DÒNG CÓ
VẬN TỐC THẤP
POWER DOPPLER
: ĐẶC ĐIỂM
- BẢN ĐỒ MÀU LÀ SỰ MÃ
HÓA THỂ HIỆN BIÊN ĐỘ
CỦA TÍN HIỆU DOPPLER
- CHỈ CÓ 1 MÀU
- ÍT BỊ NHIỄU
ỨNG DỤNG
- KHẢO SÁT CÁC DÒNG
CÓ VẬN TỐC RẤT THẤP
TISSUE DOPPLER IMAGING
: ĐẶC ĐIỂM
- ĐỒ THỊ
- BẢN ĐỒ MÀU
LÀ SỰ MÃ HÓA THỂ HIỆN
VẬN ĐỘNG THÀNH TIM,
CHỦ YẾU LÀ THẤT TRÁI
MÁY SIÊU ÂM
CẤU TRÚC MÁY
- 1-Phần nhập: Đầu dò
- 2-Phần xử lý: Thân máy
- 3-Phần xuất: Màn hình
CẤU TẠO MÁY SIÊU ÂM
ĐẦU DÒ
Hiện tượng áp điện (piezoelectric effect): là
hiện tượng chuyển đổi một tác dụng cơ học
ra điện và ngược lại.
Tinh thể áp điện được làm bằng thạch anh
(quartz) hoặc chất gốm (céramique) như TZP
(titanate zirconate de plomb).
ĐẦU DÒ
+ Tuyến tính
( Linear)
+Tia (Sector)
+Cung
(Convex)
ĐẦU DÒ
Đầu dò vừa phát vừa thu sóng.
Sóng siêu âm dội lại theo định luật phản
chiếu của sóng.
Sự dội lại nhiều hay ít tùy khác biệt trở âm
của hai môi trường vật chất.
ĐẦU DÒ
CẤU TẠO ĐẦU DÒ
Đầu dò Linear Convex Sector
Kích thước To, nặng Nhỏ hơn Nhỏ
Trở ngại Hay gặp Ít Ít
Kỹ thuật đè Dùng Khó Khó
Ghép hình + - -
Ưu thế Nông Sâu Sâu
Phạm vi Mô mềm Bụng Tim
Bụng Bụng
Phân giải dọc trục(résolution axiale): theo tần số
- Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật theo trục sĩng âm cĩ
thể phân biệt được.
- Phụ thuộc độ rộng xung(bước sĩng), càng ngắn phân giải
càng cao, thường bằng 2 ( tần sớ càng cao phân giải cao)
- Cũng phụ thuộc thời gian phát xung; xung ngắn phân giải cao
ĐẦU DÒ
a: xung ng¾n ph©n gi¶i tèt
b: xung dµi ph©n gi¶i kÐm
Phân giải ngang
- Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau đứng vuơng gớc
chùm sĩng âm
- Phụ thuộc vào chiều rộng chùm sĩng âm,độ rộng này
phụ thuộc tần sớ, hình thể đầu dị, chất liệu gớm, hội tụ,
khoảng cách từ đầu dị đến vật
ĐẦU DÒ
1.chïm réng kh«ng héi tơ
2-3: chïm cã héi tơ
4.Sè lỵng ®êng ph¸t kh¸c nhau
VAI TRÒ CỦA TẦN SỐ
Tần số cao:
- Độ phân giải cao – Độ xuyên thấu kém
- Khảo sát vùng nơng
Tần số thấp:
- Độ phân giải thấp – Độ xuyên thấu cao
- Khảo sát vùng sâu
Nguyên tắc: sử dùng tần số cao nhất cĩ thể
548c M7C
ĐẦU DÒ MA TRẬN
Active matrix arrays
KỸ THUẬT QUÉT PHỨC HỢP ĐIỆN TỬ
Nhiều hình ảnh của nhiều
mặt phẳng từ nhiều gĩc
khác nhau được kết hợp
lên thành một hình ảnh thời
gian thực
Quét phức hợp khơng gian
giúp cho
- Cải thiện xác định bờ
thương tổn
- Cải thiện độ phân giải
tương phản
Tần số hồ
hợp là một sự
nhân lên nhiều
lần (“n“) của
tần số cơ bản
KỸ THUẬT HÒA HỢP MƠ
Tissue harmonic imaging (THI)
Chùm tia siêu âm
được phản xạ lại
với các tần số cơ
bản và tần hồ
hợp mơ
KỸ THUẬT HÒA HỢP MƠ
Tissue harmonic imaging (THI)
ƯU ĐIỂM CỦA KỸ THUẬT “THI“:
Giảm ảnh giả trong vùng gần
Cải thiện độ tương phản và độ phân
giải
KỸ THUẬT HÒA HỢP MƠ
Tissue harmonic imaging (THI)
tissue A
tissue B
+
CONTRAST MEDIA
pre injection post injection
Để phân biệt tốt hơn giữa các mơ và mạch máu khác nhau
tissue A tissue B
SIÊU ÂM VỚI CHẤT CẢN ÂM
tổn thương gan sau khi tiêm chất tương phản
SIÊU ÂM VỚI CHẤT CẢN ÂM
GAIN 2D
GAIN 2D TỪNG PHẦN
NHẬP DỮ LIỆU (KEYBOARD)
Các bộ phận
nhập dữ liệu:
- Chú thích
(Comment)
- Chỉ thị mặt
cắt
(Bodymark)
- Hồ sơ bệnh
nhân
(ID)
ĐO LƯỜNG
- Tổng quát
Khoảng
cách
Diện tích
Thể tích
Histogram
- Sản khoa
- Tim
TIÊU ĐIỂM (FOCUS)
Vùng tiêu điểm (FOCUS)
thay đổi từ nông đến sâu
CÁC TIỆN ÍCH KHÁC
Phóng đại (Zoom)
Lăn hình (Scroll)
Đổi chiều
Hướng dẫn sinh thiết
HƯỚNG DẪN SINH THIẾT
HƯỚNG DẪN SINH THIẾT
ĐẦU DỊ SINH THIẾT
THIẾT BỊ XUẤT
- Màn hình
- Máy in nhiệt
- Phim
Polaroid
- Thu video
- Máy tính/
Dicom
CÁC LOẠI MÁY
- Máy siêu âm màu cao cấp: với
đầy đủ các chức năng hiện đại.
- Máy siêu âm đa chức năng: giải
quyết được mọi yêu cầu chuyên
khoa.
- Máy siêu âm xách tay: chức
năng đơn giản, chủ yếu dùng cho
cấp cứu.
MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY
MÁY SIÊU ÂM MÀU CAO CẤP
CÁC LOẠI ĐẦU DÒ
SIÊU ÂM TRONG MỔ
ĐẦU DÒ QUA THỰC QUẢN
CÁC LOẠI ĐẦU DÒ
BẢO QUẢN MÁY SIÊU ÂM
Thân máy: Chú ý điện thế sử dụng,
tránh di chuyển dằn xóc
Đầu dò: Không làm rơi, không ngâm
vào những dung dịch không phù hợp
SIÊU ÂM ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ / TIỀN LIỆT TUYẾN
HIFU (High-Intensity Focused Ultrasound)
SIÊU ÂM ĐIỀU TRỊ
SIÊU ÂM SỬ DỤNG TRONG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
SIÊU ÂM ĐIỀU TRỊ
SIÊU ÂM TÁN SỎI
SIÊU ÂM làm đẹp
HIFU TÁN MỠ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_dai_cuong_ve_sieu_am.pdf