Bài giảng Điện tử số - Chương 3: Vi mạch số
Mỗi một loại IC được chế tạo để sử dụng ở một
điều kiện môi trường khác nhau tùy theo mục
đích sử dụng nó.
IC dùng trong công nghiệp: 0°C70°C
IC dùng trong
24 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điện tử số - Chương 3: Vi mạch số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HVKTQS
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
KHOA VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ
************
8/2015
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SỐ
Chương 3:
Vi mạch số
TS Hoàng Văn Phúc, Bộ môn KT Vi xử lý
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Các khái niệm cơ bản
2
Mạch tích hợp, hay vi mạch (IC: Integrated Circuit), là một miếng
bán dẫn chứa các phần tử thụ động (như điện trở, tụ điện, cuộn
cảm) và các phần tử tích cực (như diode, transistor) cùng với các
dây nối được chế tạo trên đó theo cùng một công nghệ và đóng vỏ
chung với nhau.
Mạch tích hợp có đặc điểm:
Ưu điểm: mật độ linh kiện cao, làm giảm thể tích, giảm trọng
lượng và kích thước mạch.
Nhược điểm: hỏng một linh kiện thì hỏng cả mạch.
Các loại mạch tích hơp:
Mạch tích hợp tương tự: làm việc với các tín hiệu tương tự
Mạch tích hợp số: làm việc với các tín hiệu số
Mạch tích hợp hỗn hợp
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Phân loại vi mạch số
3
1963: Bipolar TTL Logic Series 7400
1968: CMOS Logic series 4000
SSI (Small Scale Integration) : <100 transistors (1963)
MSI (Medium Scale Integration) : 100-300 transistors (1970)
LSI (Large Scale Integration) : 300-30K transistors (1975)
1974: 1K-bit RAM (4K transistors)
1978: uP Intel 8086 : (29K transistors)
VLSI (Very Large Scale Integration) : 30K-1M transistors (1980)
1986: 1M-bit RAM (>1M transistors)
1989: uP Intel 80846 (>1M transistors)
ULSI (Ultra Large Scale Integration) : >1M transistors (1990)
2000: uP Intel Pentium 4 (40 M transistors)
WSI (Wafer Scale Integration): chip IC chiếm toàn bộ wafer
GSI (Giga Scale Integration) : >1G transistors (2010)
2007: 16G-bit RAM
2008: Intel Core 2 Quad (820 M transistors)
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Phân loại vi mạch số
4
Theo bản chất linh kiện được sử dụng:
IC sử dụng Transistor lưỡng cực:
• RTL: Resistor Transistor Logic (đầu vào mắc điện trở, đầu ra
là Transistor)
• DTL: Diode Transistor Logic (đầu vào mắc Diode, đầu ra là
Transistor)
• TTL: Transistor Transistor Logic (đầu vào mắc Transistor, đầu
ra là Transistor)
• ECL: Emitter Coupled Logic (Transistor ghép nhiều cực
emitter)
IC sử dụng Transistor trường - FET (Field Effect Transistor)
• MOS: Metal Oxide Semiconductor
• CMOS: Complementary MOS
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Sự gia tăng mật độ IC
5
1970 1975
1.000
10.000
1980 1985 1990 1995 2000 20102005
100.000
1.000.000
10.000.000
100.000.000
1.000.000.000
10.000.000.000
Năm
S
ố
l
ư
ợ
n
g
t
ra
n
s
is
to
r
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Phòng sạch (Clean room)
6
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Tấm bán dẫn (Wafer)
7
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
IC
8
Silicon wafer
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Đặc tính điện của IC
9
Dải điện áp quy định mức logic
VD về mức điện áp qui ước với chuẩn TTL:
Dải điện
áp không
xác định
5V
2V
0.8V
0V
Vào
5V
3,5V
0,5V
0V
Ra
Dải điện
áp không
xác định
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Đặc tính điện của IC
10
Thời gian truyền:
Thời gian trễ: là thời gian trễ thông tin của đầu ra so với
đầu vào
Thời gian chuyển biến: là thời gian cần thiết để chuyển
biến từ mức 0 lên mức 1 và ngược lại.
– Thời gian chuyển biến từ 0 đến 1 (thời gian thiết
lập sườn dương)
– Thời gian chuyển biến từ 1 đến 0 (thời gian thiết
lập sườn âm)
– Trong thực tế, thời gian chuyển biến được đo
bằng thời gian chuyển biến từ 10% đến 90% giá
trị biên độ cực đại.
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Đặc tính điện của IC
11
Thời gian truyền:
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Đặc tính điện của IC
12
Công suất tiêu thụ ở chế độ động:
Chế độ động là chế độ làm việc có tín hiệu
Là công suất tổn hao trên các phần tử trong vi mạch,
nên cần càng nhỏ càng tốt.
Công suất tiêu thụ ở chế độ động phụ thuộc
• Tần số làm việc.
• Công nghệ chế tạo: công nghệ CMOS có công suất
tiêu thụ thấp nhất.
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Đặc tính cơ học của IC
13
Là đặc tính của kết cấu vỏ bọc bên ngoài.
Có 2 loại thông dụng:
Vỏ tròn bằng kim loại, số chân < 10
Vỏ dẹt bằng gốm, chất dẻo, có 3 loại
• IC một hàng chân SIP (Single Inline Package) hay
SIPP (Single In-line Pin Package)
• IC có 2 hàng chân DIP (Dual Inline Package)
• IC chân dạng lưới PGA (Pin Grid Array): vỏ vuông,
chân xung quanh
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Đặc tính cơ học của IC
14
Một số dạng đóng vỏ IC:
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Đặc tính nhiệt của IC
15
Mỗi một loại IC được chế tạo để sử dụng ở một
điều kiện môi trường khác nhau tùy theo mục
đích sử dụng nó.
IC dùng trong công nghiệp: 0°C70°C
IC dùng trong quân sự: -55°C 125°C
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
VD: Phần tử AND dùng IC
16
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
VD: Phần tử AND dùng IC
17
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
VD: Phần tử OR dùng IC
18
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
VD: Phần tử NAND dùng IC
19
74LS00
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
VD: Phần tử NOR dùng IC
20
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
VD: Phần tử XOR và XNOR dùng IC
21
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Phần tử logic cơ bản dùng IC họ 74
22
AND: 74LS08
OR: 74LS32
NOT: 74LS04/05
NAND: 74LS00
NOR: 74LS02
XOR: 74LS136
NXOR: 74LS266
LOGO Diagram Hot Tip Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015
Bài tập áp dụng
23
Đọc datasheet một số IC.
LOGO Diagram Hot Tip
Contents
Chương 3 - Bài giảng Điện tử số 2015 24
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Q&A!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_so_chuong_3_vi_mach_so.pdf