9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Giảm méo tần số
– Bộ KĐ có HT âm có thì hệ số KĐ có
hồi tiếp sẽ là
– Có thể xem như mạch chỉ đơn thuần là điện
trở, HSKĐ khi có hồi tiếp không phụ thuộc
vào tần số dù cho HSKĐ của bộ KĐ phụ
thuộc vào tần số
– Méo tần số được giảm đáng kể trong mạch
có hồ tiếp âm điện áp
β A 1
Af ≈ βSlide 28
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Giảm tạp âm và méo phi tuyến
– Khi có hồi tiếp sẽ làm giảm nhỏ tín hiệu nhiễu
(ví dụ tiếng ù của nguồn cung cấp) và giảm
nhỏ méo phi tuyến
– Nhiễu và đ méo phi tuyến giảm lần
thì HSKĐ cũng giảm đi
– Để có thể giảm được méo phi tuyến mà vẫn
có HSKĐ cần thiết, có thể sử dụng phần tử có
HSKĐ lớn
296 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điện tử tương tự I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu trúc của transistor lưỡng cực
• 3.1.2 Nguyên lý làm việc của BJT
Slide 5
3.1.1 Cấu trúc của BJT
• Linh kiện bán dẫn có 3 lớp
– 2 lớp loại n, 1 lớp loại p: npn
– 2 lớp loại p, 1 lớp loại n: pnp
• 2 lớp bên ngoài có độ dày lớn
hơn nhiều lớp ở giữa (ví dụ: tỷ lệ
Slide 6
150/1)
• Ký hiệu
E: emitter, B: base, C: collector
3.1.2 Nguyên lý làm việc của BJT
• EB phân cực thuận
• CB phân cực ngược
Slide 7
1
β
α
β
=
+
I
E
= I
C
+ I
B
I
C
= βI
B
β = 50 ÷ 400
β hệ số khuếch đại dòng điện
• I
C
= αI
E
+ I
CBO
• I
C
≈ αI
E
(bỏ qua I
CBO
vì rất nhỏ)
• α = 0.9 ÷0.998.
α hệ số truyền đạt dòng điện
3.1.2 Nguyên lý làm việc của BJT
• Mũi tên đặt giữa cực E và B, chiều từ bán
dẫn p sang bán dẫn n, chỉ chiều của dòng
điện
Slide 8
Kiểm tra
Slide 9
3.2 Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT
• 3.2.1 Mạch chung base
• 3.2.2 Mạch chung emitter
• 3.2.3 Mạch chung collector
Slide 10
3.2.1 Mạch chung base
• Mạch chung base
– Cực base chung cho cả đầu vào (emitter) và
đầu ra (collector)
Slide 11
– Mô tả bằng 2 đặc tuyến vào, ra
• Quan hệ giữa dòng đầu vào và điện áp vào
với các điện áp ra khác nhau
• Quan hệ giữa dòng đầu ra và điện áp ra
với các dòng đầu vào khác nhau
E
I
E
I
C
I
BE
V
CB
V
CB
V
3.2.2 Mạch chung base
• Đặc tuyến vào và ra
- Ba vùng
+ Tích cực
+ Cắt
+ Bão hòa
- Vùng tích cực
+ B-E: phân cực thuận
+ C-B: phân cực ngược
Slide 12
C E
I I≈
0,7
BE
V V=
Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT
• Mạch chung emitter
– Cực E chung cho cả
đầu vào (B) và đầu ra (C)
Slide 13
– Mô tả bằng 2 đặc tuyến vào, ra
• Quan hệ giữa dòng đầu vào và điện áp vào
với các điện áp ra khác nhau
• Quan hệ giữa dòng đầu ra và điện áp ra
với các dòng đầu vào khác nhau
B
I
B
I
C
I
BE
V
CE
V
CE
V
Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT
• Đặc tuyến vào và ra
Slide 14
- Vùng tích cực
+ B-E: phân cực thuận
+ C-B: phân cực ngược
C B
I Iβ=
( )1E C B BI I I Iβ= + = +
Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT
• Mạch chung collector
– Cực C chung cho cả đầu vào (B) và đầu ra (E)
– Có thể sử dụng 2 đặc tuyến vào, ra của dạng mắc CE
– Thường dùng cho các mục đích phối hợp trở kháng,
do có trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp
Slide 15
3.3 Các phương pháp phân cực cho BJT
• 3.3.1 Nguyên tắc chung phân cực BJT
• 3.3.2 Đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh
• 3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định
• 3.3.4 PP phân cực bằng dòng emitter
• 3.3.5 PP phân cực bằng điện áp phản hồi
Slide 16
• 3.3.6 PP phân cực bằng bộ phân áp
• 3.3.7 Đánh giá sự ổn định của mạch phân
cực cho BJT
• 3.3.8 Một số mạch phân cực dạng hỗn hợp
3.3.1 Nguyên tắc chung phân cực BJT
• Để khuếch đại tín hiệu BJT hoạt động
trong vùng tích cực => phân cực cho BJT
• Phân cực: thiết lập điện áp, dòng điện một
chiều theo yêu cầu
• Tiếp giáp
Slide 17
– EB phân cực thuận
– CB phân cực ngược
3.3.1 Nguyên tắc chung phân cực cho BJT
• Để tính toán
– Dùng 1 số quan hệ cơ bản quan trọng của
BJT
0,7
BE
V V=
( )1
E B C
I I Iβ= + ≈
β=
Slide 18
– Đầu tiên thường xác định dòng base
– Áp dụng các quan hệ cơ bản để tìm các thông
số cần quan tâm
– Trong chế độ DC, tụ điện coi như hở mạch
• Chú ý: trong quá trình thiết kế việc lựa chọn thông số cho chế độ
DC ảnh hưởng tới chế độ AC và ngược lại
C B
I I
B
I
3.3.2 Đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh
• Đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh
– Điện áp phân cực đặt vào BJT => điểm làm việc tĩnh,
tùy thuộc vào mục đích sử dụng của mạch
– Đường tải tĩnh: vẽ trên các đường đặc tuyến của BJT
để biểu diễn sự có mặt của tải
Slide 19
3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định
• Vòng BE
• Vòng CE
CC B B BE
V I R V= +
CC BE
B
B
V V
I
R
−
=
C B
I Iβ=
Slide 20
• Đơn giản nhưng không ổn định
CE CC C C
V V I R= −
3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định
• Trường hợp bão hòa
• Dòng qua transistor lớn nhất
0
CE
V V=
0
CE
R = Ω
I I=
Slide 21
sat
C C
sat
CC
C
C
V
I
R
=
3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định
• Sử dụng đồ thị
CE CC C R
V V I R= −
Slide 22
3.3.4 PP phân cực bằng dòng emitter
• Vòng BE
CC B B BE E E
V I R V I R= + +
( )1
CC BE
B
B E
V V
I
R Rβ
−
=
+ +
Slide 23
• Vòng CE
• làm tăng độ ổn định
( )CE CC C C EV V I R R= − +
E
R
3.3.5 PP phân cực bằng điện áp phản hồi
• Vòng BE
'
CC C C B B BE E E
V I R I R V I R= + + +
( )
CC BE
B
B C E
V V
I
R R Rβ
−
=
+ +
Slide 24
• Vòng CE
• Tăng độ ổn định bằng đường phản hồi từ
C tới B
( )CE CC C C EV V I R R= − +
Độ ổn định tương đối tốt
3.5.6 PP phân cực bằng bộ phân áp
• Thevenin
Tương đương mạch phân cực bằng dòng base
• Vòng BE
1 2
||
Th
R R R=
2
1 2
CC
Th
R V
V
R R
=
+
Slide 25
• Vòng CE
Th B Th BE E E
E I R V I R= + +
( )1
Th BE
B
Th E
E V
I
R Rβ
−
=
+ +
( )CE CC C C EV V I R R= − +
Dòng và áp không phụ thuộc β
3.5.6 PP phân cực bằng bộ phân áp
• Cách tính xấp xỉ
2
10
E
R Rβ ≥
1 2
I I≈
2
1 2
CC
B
R V
V
R R
=
+
Slide 26
• Vòng CE
E B BE
V V V= −
E
C E
E
V
I I
R
≈ =
( )CE CC C C EV V I R R= − +
3.3.7 Đánh giá sự ổn định của mạch phân
cực cho BJT
• Ảnh hưởng của nhiệt độ
- Nhiệt độ ảnh hưởng nhiều đến các tham số thiết bị
Khi nhiệt độ tăng:
Hệ số β tăng
Dòng dò I
cbo
tăng
Điện áp V
be
giảm
Slide 27
⇒gây ra sự không ổn định của mạch do sự dịch chuyển của
điểm làm việc Q
⇒chất lượng tín hiệu ra giảm
- Đối với BJT chế tạo từ Si, β chịu ảnh hưởng nhiều của nhiệt
độ
3.3.7 Đánh giá sự ổn định của mạch phân
cực cho BJT
• Các hệ số ổn định
S(I
co
)=∆I
c
/∆I
cbo
– ảnh hưởng nhiều đến
BJT dùng Germani
S(V
be
)=∆I
c
/∆V
be
– ảnh hưởng ít
S(β)= ∆I /∆β – ảnh hưởng nhiều đến
Slide 28
c
BJT dùng Silic
Tổng ảnh hưởng đến dòng I
c
∆I
c
=S(I
co
)* ∆I
cbo
+ S(V
be
)*∆V
be
+ S(β)*∆β
3.3.8 Một số mạch phân cực dạng hỗn hợp
• Có rất nhiều mạch phân cực khác cho BJT
• Về cơ bản khi xem xét 1 mạch phân cực
– Đầu tiên tính dòng đầu vào (hoặc )
– Các dòng + các điện áp khác có thể được xác
định khá trực tiếp
B
I
E
I
Slide 29
3.3.8 Một số mạch phân cực dạng hỗn hợp
• Ví dụ:
– Cho mạch như hình vẽ
– Xác định ,
C
V
E
V
Slide 30
Tham số kỹ thuật quan trọng của BJT
• Tên: 2N+số, ví dụ 2N4123, 2N2218
• Thông số cơ bản:
Tối đa: Vce, Vcb, Veb, Ic, Pdis, T
Đặc tính điện:
OFF chars.: điện áp đánh thủng của CE, CB, EB, Iccutoff,
Iecutoff
Slide 31
ON chars.: DC β, Vce(sat), Vbe(sat)
Tín hiệu nhỏ:current-gain – bandwidth product (β*f),
small-signal β
Tóm tắt
• Các dạng mắc mạch cơ bản
• Phương pháp phân cực cho BJT, chú ý tới
độ ổn định
Slide 32
Bài tập
• Đọc chương 7, 8 (mô hình của transistor
lưỡng cực, mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ
sử dụng transistor lưỡng cực) trong tài
liệu tham khảo [1]
• Bài tập [1]:
Slide 33
– Chương 4: 5, 7, 10, 14, 23, 26, 28, 32, 33
• Bài giảng có thể được tải về tại
https://sites.google.com/site/pvthanhbk1/m
y-forms
ET.3230 Điện tử tương tự 1
Bài giảng: Mạch khuếch đại tín hiệu
nhỏ sử dụng transistor lưỡng cực
Slide 1
Nội dung
• Khái niệm sơ đồ tương đương
– Sơ đồ tương đương tham số hỗn hợp
– Sơ đồ tương đương tham số dẫn nạp
– Sơ đồ tương đương mô hình re
– So sánh các loại sơ đồ tương đương
• Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng transistor
lưỡng cực
– Phân tích theo sơ đồ tương đương mô hình re
Slide 2
– Phân tích bằng phương pháp đồ thị
• Sự phụ thuộc của chế độ làm việc xoay chiều vào chế độ
phân cực một chiều
• Tổng kết đặc điểm của các mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử
dụng transistor lưỡng cực
4.1 Khái niệm sơ đồ tương đương và
phân loại
• 4.1.1 Sơ đồ tương đương tham số hỗn
hợp
• 4.1.2 Sơ đồ tương đương tham số dẫn
nạp
• 4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re
Slide 3
4.1 Khái niệm sơ đồ tương đương và
phân loại
• Sơ đồ tương đương BJT:
– Sơ đồ tương đương BJT là 1 mạch điện tử
miêu tả xấp xỉ hoạt động của thiết bị trong
vùng làm việc đang xét
– Khuếch đại BJT tín hiệu nhỏ được coi là
tuyến tính cho hầu hết các ứng dụng
Slide 4
4.1.1 Sơ đồ tương đương tham số hỗn hợp
• Công thức mạng 4 cực
• Chỉ số e (hoặc b,c) cho các cấu trúc CE
Mạng
4 cựci
V
o
V
i
I
o
I
11 12
21 22
i i o
o i o
V h I h V
I h I h V
= +
= +
Slide 5
(hoặc CB, CC)
4.1.1 Sơ đồ tương đương tham số hỗn hợp
• Bảng giá trị tham số tiêu biểu cho các cấu
hình CE, CB, CC
Tham số CE CB CC
h
11
(h
i
) 1kΩ 20Ω 1kΩ
Slide 6
h
12
(h
r
) 2,5x 3x ≈1
h
21
(h
f
) 50 -0,98 -50
h
22
(h
o
) 25µA/V 0,5µA/V 25µA/V
1/h
22
40kΩ 2MΩ 40kΩ
4
10
− 4
10
−
4.1.2 Sơ đồ tương đương tham số dẫn nạp
• Công thức mạng 4 cực
• Chỉ số e (hoặc b,c) cho các cấu trúc CE
Mạng
4 cựci
V
o
V
i
I
o
I
11 12
21 22
i i o
o i o
I y V y V
I y V y V
= +
= +
Slide 7
(hoặc CB, CC)
4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re
• BJT được mô hình hóa bằng một diode và
nguồn dòng điều khiển được
– Đầu vào: tiếp giáp BE phân cực thuận làm việc
như 1 diode
– Đầu ra: nguồn dòng điều khiển được, với dòng
điều khiển là dòng vào, mô tả quan hệ I Iβ=
Slide 8
hoặc
c b
c e
I Iα=
4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re
• Cấu hình CB
– Chung B giữa đầu
vào và đầu ra
– Đầu vào: là điện
trở xoay chiều của
diode
e
r
Slide 9
– Đầu ra: Nguồn dòng
điều khiển bởi dòng
c e
I Iα=
26
e
E
mV
r
I
=
4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re
• Cấu hình CB
Slide 10
i e
Z r=
L L
v
e e
R R
A
r r
α
= ≈
o
Z ≈ ∞
1
i
A α= − ≈ −
từ vài Ω tới 50 Ω
thường khoảng M Ω
tương đối lớn
đồng pha ,
i o
V V
4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re
• Cấu hình CE
– Chung E giữa đầu
vào và đầu ra
– Đầu vào: là điện
trở xoay chiều của
diode
e
r
Slide 11
– Đầu ra: Nguồn dòng
điều khiển bởi dòng
c b
I Iβ=
26
e
E
mV
r
I
=
4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re
• Cấu hình CE
be b e
i e
b b
V I r
Z r
I I
β
β= ≈ =
o o
Z r=
từ vài trăm Ω tới 6-7kΩ
không được đưa vào Z r= ≈ ∞
từ 40kΩ tới 50kΩ
Slide 12
0
L
v
e r
R
A
r
=∞
= −
o
i r
A β
=∞
=
mô hình re
,
i o
V V ngược pha
,
i o
Z Z trung bình; ,
v i
A A lớn
o o
4.1.3 Sơ đồ tương đương mô hình re
• Cấu hình CC
– Có thể áp dụng mô hình đã được định nghĩa
cho cấu hình CE
Slide 13
4.1.4 So sánh các loại sơ đồ tương đương
• So sánh sơ đồ tương đương H và re
Mô hình H Mô hình r
e
Cố định. Không biến đổi theo
điểm làm việc
Có biến đổi theo điểm làm
việc
Có xét đến tín hiệu hồi tiếp Bỏ qua tín hiệu hồi tiếp
Slide 14
Có xét đến điện trở ra Bỏ qua điện trở ra
4.2 Phân tích mạch KĐ tín hiệu nhỏ sử
dụng BJT
• 4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• 4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị
Slide 15
4.2 Phân tích mạch KĐ tín hiệu nhỏ sử
dụng BJT
• Tín hiệu nhỏ:
– Không có giới hạn chính xác, phụ thuộc
tương quan giữa tín hiệu vào và tham số linh
kiện
– Vùng làm việc được coi là tuyến tính
• Khuếch đại xoay chiều:
Slide 16
– P
in
>P
out
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CE phân cực bằng dòng base cố định
Slide 17
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CE phân cực bằng dòng base cố định
i B e
Z R rβ=
i e
Z rβ≈
o C o
Z R r= o CZ R≈
R r
C
R
A = − 10r R≥
10
B e
R rβ≥nếu
nếu
nếu
10
o C
r R≥
Slide 18
10
B e
R rβ≥
10 ,
o C
r R≥
C o
v
e
A
r
= −
v
e
r
o C
( )( )
B o
i
o C B e
R r
A
r R R r
β
β
=
+ +
i
A β≈ nếu
,
i o
V V ngược pha
i
i v
C
Z
A A
R
= −
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CE phân cực bằng dòng emitter
Slide 19
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CE phân cực bằng dòng emitter
( ) ( )1
i B e E B e E B E
Z R r R R r R R Rβ β β β= + + ≈ + ≈
o C
Z R=
C
R
A
β
= −
C
R
A ≈ −
R
≈ −
Slide 20
( )1
v
e E
r Rβ β+ +
( )1
B
i
B e E
R
A
R r R
β
β β
=
+ + +
v
e E
r R+
C
v
E
A
R
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CE phân cực bằng bộ phân áp
Slide 21
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CE phân cực bằng bộ phân áp
'
1 2i e e
Z R R r R rβ β= =
o C o
Z R r= o CZ R≈
R r
C
R
A = − 10r R≥
nếu
nếu
10
o C
r R≥
Slide 22
10
B e
R rβ≥
10 ,
o C
r R≥
C o
v
e
A
r
= −
v
e
r
o C
( )( )
'
'
o
i
o C e
R r
A
r R R r
β
β
=
+ +
i
A β≈ nếu
,
i o
V V ngược pha
i
i v
C
Z
A A
R
= −
10
o C
r R≥
'
'i
e
R
A
R r
β
β
≈
+
nếu
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CE hồi tiếp collector
1
e
i
C
F
r
Z
R
Rβ
=
+
o C F
Z R R≈
R
Slide 23
C
v
e
A
r
= −
F
i
F C
R
A
R R
β
β
=
+
F
i
C
R
A
R
≈ nếu
C F
R Rβ
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CB
i E e
Z R r=
o C
Z R=
C C
v
R R
A
r r
α
= ≈
trở kháng vào
tương đối nhỏ
trở kháng ra lớn
tương
đối
Slide 24
e e
1
i
A α= − ≈ −
,
i o
V V cùng pha
lớn
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CC
Slide 25
4.2.1 Phân tích theo sơ đồ tương đương
mô hình re
• Cấu hình CC
( ) ( )1
i B e E B e E B E
Z R r R R r R R Rβ β β β= + + ≈ + ≈
o E e e
Z R r r= ≈
E e
R r
trở kháng vào lớn
trở kháng ra nhỏ vì
Slide 26
1
E
v
E e
R
A
R r
= ≈
+
( )
B
i
B e E
R
A
R r R
β
β
≈ −
+ +
=> mạch lặp emitter, dùng
để phối hợp trở kháng
,
i o
V V cùng pha
4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị
• Đặc tuyến vào ra của BJT mắc CE
Slide 27
4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị
• Đặc tuyến vào ra của BJT mắc EC
Slide 28
4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị
• Điểm làm việc Q
• Đường tải: có 2 loại
– Đường tải tĩnh (chế độ 1 chiều)
– Đường tải động (chế độ xoay chiều) Dốc hơn so với
đường tải tĩnh => ảnh hưởng đến điện áp ra
CE CC C C
V V I R= −
Slide 29
4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị
• Vị trí điểm làm việc khi thay đổi , ,
B C CC
I R V
Slide 30
4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị
• Tín hiệu vào: thay đổi
• Tín hiệu ra: thay đổi
o C
i
i B
i I
A
i I
∆
= =
∆
v V∆
,
B BE
I V∆ ∆
,
CE C
V I∆ ∆
Slide 31
o CE
v
i BE
A
v V
= =
∆
i BE
i
i B
v V
Z
i I
∆
= =
∆
o CE
o
o C
v V
Z
i I
∆
= =
∆
4.2.2 Phân tích bằng phương pháp đồ thị
Slide 32
5.3 Sự phụ thuộc của chế độ xoay chiều
vào chế độ phân cực 1 chiều
• Ảnh hưởng của vị trí điểm Q đến tín hiệu
xoay chiều ra
– Q gần vùng cắt, BJT sẽ rơi vào vùng cắt ngay
cả khi tín hiệu vào bé => cắt phần dương điện
áp ra
– Q gần vùng bão hòa, BJT dễ bị rơi vào vùng
Slide 33
bão hòa => cắt phần âm điện áp ra
– Tín hiệu vào quá lớn => cắt cả phần dương
và âm điện áp ra
5.4 Tổng kết đặc điểm của mạch KĐ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT
CE CB CC
Zi Trung bình Nhỏ Lớn
Zo Trung bình Trung bình Nhỏ
Av Lớn Lớn 1≈
Slide 34
Ai Lớn Lớn
Pha giữa tín
hiệu vào và ra
Đảo pha Đồng pha Đồng pha
1≈ −
Tóm tắt
• Các sơ đồ tương đương của BJT
• Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ
sử dụng BJT
Slide 35
Bài tập
• Đọc chương 5, 6 (transistor trường, phân
cực cho transistor trường) trong tài liệu
tham khảo [1]
• Bài tập [1]:
– Chương 7: 6, 8, 10, 13
Slide 36
– Chương 8: 1, 4, 7, 11, 14, 15, 16, 19
Slide 1
4.396 Điện tử tương tự 1
Bài giảng: Transistor trường
Slide 2
Nội dung
• 5.1 Cấu trúc và hoạt động của transistor trường
– 5.1.1 Phân loại transistor trường
– 5.1.2 Transistor trường có cực cửa tiếp giáp (JFET)
– 5.1.3 Transistor trường có cực cửa cách ly (MOSFET)
• 5.2 Các dạng mắc mạch
– 5.2.1 Mạch nguồn chung
– 5.2.2 Mạch máng chung
– 5.2.3 Mạch cửa chung
• 5.3 Các phương pháp phân cực cho trasistor trường
– 5.3.1 PP phân cực cố định
– 5.3.2 PP tự phân cực
– 5.3.3 PP phân cực bằng mạch phân áp
– 5.3.4 PP phân cực kiểu hồi tiếp
• 5.4 Các tham số kỹ thuật quan trọng của FET
Slide 3
5.1 Cấu trúc và hoạt động của FET
• 5.1.1 Phân loại transistor trường
• 5.1.2 Tran Transistor trường có cực cửa
tiếp giáp (JFET)
• 5.1.3 Transistor trường có cực cửa cách ly
(MOSFET)
Slide 4
5.1.1 Phân loại FET
• Transistor trường có cực cửa tiếp giáp
JFET (Junction Field-Effect Transistor)
– Kênh n
– Kênh p
• Transistor trường có cực cửa cách ly
MOSTFET (Metal-Oxide-Semiconductor
Field-Effect Transistor)
– Kiểu Depletion: kênh n, kênh p
– Kiểu Enhancement: kênh n, kênh p
Slide 5
5.1.2 JFET
• Cấu trúc
Slide 6
5.1.2 JFET
• Hoạt động cơ bản:
– Khi tăng dần tới 1 giá trị dương S S0 ,G DV V V=
pinch-off
Slide 7
5.1.2 JFET
• Hoạt động cơ bản
– Khi tại một giá trị dương S S0 ,G DV V V<
Slide 8
5.1.2 JFET
• Hoạt động cơ bản
– Điện trở điều khiển bởi điện áp
• JFET có thể được sử dụng như 1 biến trở
0
2
S1 G
P
rr
V
V
=
−
Slide 9
5.1.2 JFET
• Ký hiệu
• Đặc tuyến truyền đạt
2
S
SS 1 GD D
P
VI I
V
= −
kênh p kênh n
Phương trình Schockley
( )P GS offV V=
Slide 10
5.1.2 JFET
• JFET, BJT
2
S
SS 1 GD D
P
VI I
V
= −
D SI I=
0AGI ≈
C EI I≈
C BI Iβ=
0,7BEV V≈
Slide 11
5.1.3 MOSFET
• Cấu trúc
kênh n có sẵn kênh n cảm ứng
Slide 12
5.1.3 MOSFET
• Hoạt động
kênh n có sẵn kênh n cảm ứng
S S0, 0G DV V> >S S0, 0G DV V= >
Slide 13
5.1.3 MOSFET
• Kí hiệu
kênh có sẵn kênh cảm ứng
Slide 14
5.1.3 MOSFET
• Đặc tuyến truyền đạt
kênh n
có sẵn
kênh n
cảm ứng
( )2SD G TI k V V= −
( )
( )
2
S( )
D on
G on T
I
k
V V
=
−
2
S
SS 1 GD D
P
VI I
V
= −
( )T GS ThV V=
Slide 15
5.1.3 MOSFET
• Đặc tuyến truyền đạt
kênh p
có sẵn
kênh p
cảm ứng
Slide 16
CMOS
• CMOS - Complementary MOSFET
– Chế tạo MOSFET kênh n và p trên cùng 1 đế
– Trở kháng vào tương đối cao, tốc độ chuyển
mạch nhanh, mức năng lượng hoạt động thấp
– Thiết kế IC số
CMOS
inverter
Slide 17
5.2 Các dạng mắc mạch
• Có 3 dạng mắc mạch
– Mạch nguồn chung
– Mạch máng chung
– Mạch cửa chung
Slide 18
5.3 Các phương pháp phân cực cho FET
• 5.3.1 PP phân cực cố định
• 5.3.2 PP tự phân cực
• 5.3.3 PP phân cực bằng điện áp phản hồi
• 5.3.4 PP phân cực kiểu hồi tiếp
Slide 19
5.3 Các phương pháp phân cực cho FET
• Cách tính toán
– Quan hệ
• Đối với FET
• Đối với JFET và DMOSFET
• Đối với EMOSFET
2
S
SS 1 GD D
P
VI I
V
= −
D SI I=0AGI ≈
( )2S S( )D G G ThI k V V= −
( )
( )
2
S( ) ( )
D on
G on GS Th
I
k
V V
=
−
Slide 20
5.3.1 PP phân cực cố định
SG GGV V= −
2
S
SS 1 GD D
P
VI I
V
= −
DS DD D DV V I R= −- Cần 2 nguồn DC
- Ít dùng với E-MOSFET
0AGI ≈
Slide 21
5.3.2 PP tự phân cực
- Ít dùng với E-MOSFET
SG D SV I R= −
2 2
S
SS SS1 1G D SD D D
P P
V I RI I I
V V
= − = +
( )DS DD D D SV V I R R= − +
Slide 22
5.3.3 PP phân cực bằng mạch phân áp
SG G D SV V I R= −
2
S
SS 1 GD D
P
VI I
V
= −
( )DS DD D D SV V I R R= − +
( )2S S( )D G G ThI k V V= − E-MOSFET
Slide 23
5.3.4 PP phân cực kiểu hồi tiếp
2
S
SS 1 GD D
P
VI I
V
= −
( )2S ( )D G GS ThI k V V= − E-MOSFET
SG DS DD D DV V V I R= = −
( )
( )
2
S( ) ( )
D on
G on GS Th
I
k
V V
=
−
JFET và D-MOSFET
Slide 24
5.4 Các tham số kỹ thuật quan trọng của FET
• JFET 2N5457 – giá trị tới hạn
Rating Symbol Value Unit
Drain-Source voltage VDS 25 Vdc
Drain-Gate voltage VDG 25 Vdc
Reverse G-S voltage VGSR -25 Vdc
Gate current IG 10 mAdc
Device dissipation 250C
Derate above 250C
PD 310
2.82
mW
mW/0C
Junction temp range TJ 125 0C
Storage channel temp range Tstg -60 to
+150
0C
Slide 25
5.4 Các tham số kỹ thuật quan trọng của FET
• JFET 2N5457 – đặc tuyến
Characteristic Symbol Min Typ Max Unit
VG-S breakdown V(BR)GSS -25 Vdc
Igate reverse(Vgs=-15, Vds=0) IGSS -1.0 nAdc
VG-S cutoff VGS(off) -0.5 -1.0 Vdc
VG-S VGS -2.5 -6.0 Vdc
ID-zero gate volage IDSS 1.0 3.0 5.0 mAdc
Cin Ciss 4.5 7.0 pF
Creverse transfer Crss 1.5 3.0 pF
Slide 26
5.4 Các tham số kỹ thuật quan trọng của FET
• E-MOSFET kênh n 2N4351 – đặc tuyến
Characteristic Symbol Min Max Unit
VDS breakdown V(BR)DSX 25 Vdc
ID-zero gate volage,
Vds=10V,Vgs=0, 25C – 150C
IDSS 10
10
nAdc
µAdc
Igate reverse(Vgs=+-15, Vds=0) IGSS +-10 nAdc
VDS on Voltage VDS(on) 1.0 V
Cin(Vds=10V,Id=2mA,f=140kHz) Ciss 5.0 pF
CDS(Vdsub=10V,f=140KHz) Crss 5.0 pF
RDS(Vgs=10V,Id=0,f=1KHz) Rds(on) 300 ohms
Slide 27
Tóm tắt
• Bài giảng tập trung vào
– FET: JFET, MOSFET (D-MOSFET và E-
MOSFET)
– 04 PP phân cực cho FET
Slide 28
Bài tập
• Đọc chương 9 (mô hình của transistor
trường, mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử
dụng transistor trường) trong tài liệu tham
khảo [1]
• Bài tập [1]:
– Chapter 5: 3, 5, 6, 9, 26, 34, 37
– Chapter 6: 1, 6, 12, 17, 19, 21, 23
Slide 1
4.396 Điện tử tương tự 1
Bài giảng: Mạch khuếch đại tín hiệu
nhỏ sử dụng transistor trường
Slide 2
Nội dung
• 6.1 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ sử dụng
transistor trường
• 6.2 Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử
dụng transistor trường
– 6.2.1 Mạch chung nguồn, phân cực bằng dòng cố
định
– 6.2.2 Mạch mắc chung nguồn, tự phân cực
– 6.2.3 Mạch mắc chung nguồn, phân cực bằng mạch
phân áp
– 6.2.4 Mạch mắc chung máng (mạch lặp nguồn)
– 6.2.5 Mạch mắc chung cửa
• 6.3 Tổng kết đặc điểm của các mạch khuếch đại
tín hiệu nhỏ sử dụng transistor trường
Slide 3
6.1 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ sử
dụng FET
• Trở kháng vào
• Trở kháng ra
• Điện áp điều khiển dòng
(FET)iZ = ∞
1(FET)o d
os
Z r
y
= =
constantGS
DS
d
D V
Vr
I
=
∆
=
∆
GSV DI
D m GSI g V∆ = ∆ D
m
GS
Ig
V
∆
=
∆
hỗ dẫn truyền đạt
Slide 4
6.1 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ sử
dụng FET
• Xác định sử dụng đặc tuyến truyền đạt mg
D
m
GS
y Ig m
x V
∆ ∆
= = =
∆ ∆
Slide 5
6.1 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ sử
dụng FET
• Xác định
• Ảnh hưởng của lên
mg 2 1DSS GSm
P P
I Vg
V V
= −
0 1 ,GSm m
P
Vg g
V
= −
0 0
2
GS
DSS
m m V
P
Ig g
V=
= =
mgDI
1 GS D
P DSS
V I
V I
− = ⇒ 0
D
m m
DSS
Ig g
I
=
Slide 6
6.1 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ sử
dụng FET
Slide 7
6.2 Phân tích mạch KĐ TH nhỏ sử dụng FET
• 6.2.1 Mạch chung nguồn, phân cực bằng
dòng cố định
• 6.2.2 Mạch mắc chung nguồn, tự phân
cực
• 6.2.3 Mạch mắc chung nguồn, phân cực
bằng mạch phân áp
• 6.2.4 Mạch mắc chung máng (mạch lặp
nguồn)
• 6.2.5 Mạch mắc chung cửa
Slide 8
6.2.1 Mạch mắc CS, PC bằng dòng cố định
i GZ R=
o D dZ R r=
( )v m D dA g R r= −
* 10d Dr R≥
o DZ R≈
v m DA g R≈ −
,i oV V ngược pha
Slide 9
6.2.2 Mạch mắc CS, tự phân cực
i GZ R=
o D dZ R r=
( )v m D dA g R r= −
* 10d Dr R≥
o DZ R≈
v m DA g R≈ −
,i oV V ngược pha
Slide 10
6.2.3 Mạch mắc CS, PC bằng mạch phân áp
1 2iZ R R=
o D dZ R r=
( )v m D dA g R r= −
* 10d Dr R≥
o DZ R≈
v m DA g R≈ −
,i oV V ngược pha
Slide 11
6.2.4 Mạch mắc CD (mạch lặp nguồn)
i GZ R=
1o S d mZ R r g=
( )
( )1
m S d
v
m S d
g R r
A
g R r
=
+
* 10d Sr R≥
1o S mZ R g≈
1
m S
v
m S
g RA
g R
≈
+
,i oV V cùng pha
Slide 12
6.2.5 Mạch mắc chung cửa
1
d D
i S
m d
r RZ R
g r
+
= +
o D dZ R r=
1
D
m D
d
v
D
d
Rg R
rA R
r
+
=
+
* 10d Sr R≥
o DZ R≈
,i oV V cùng pha
1 ,i S mZ R g≈
v m DA g R≈
Slide 13
D-MOSFET
Slide 14
E-MOSFET
( )( )2 Qm GS GS Thg k V V= −
Slide 15
E-MOSFET – CS phân cực kiểu hồi tiếp
( )1
F d D
i
m d D
R r R
Z
g r R
+
=
+
o F d DZ R r R=
( )v m F d DA g R r R= −
* , 10F d D d DR r R r R≥
o DZ R≈
v m DA g R≈ −
,i oV V ngược pha
,
1
F
i
m D
RZ
g R
≈
+
Slide 16
E-MOSFET – CS phân cực bằng mạch phân áp
1 2iZ R R=
o D dZ R r=
( )v m D dA g R r= −
* 10d Dr R≥
o DZ R≈
v m DA g R≈ −
,i oV V ngược pha
Slide 17
6.3 Tổng kết đặc điểm của các mạch KĐ
tín hiệu nhỏ sử dụng FET
CS CG CD
Zi Lớn Nhỏ Lớn
Zo Trung bình Trung bình Nhỏ
Av Trung bình Trung bình Nhỏ (<1)
Pha giữa tín
hiệu vào và ra Đảo pha Đồng pha Đồng pha
Slide 18
Ví dụ
• Thiết kế mạch KĐ có , điểm làm việc
8vA =
1
4QGS P
V V=
, ?D SR R
Slide 19
Tóm tắt
• Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ sử dụng
FET
• Cách phân tích mạch KĐ tín hiệu nhỏ sử
dụng FET
Slide 20
Bài tập
• Đọc chương 10 (Ảnh hưởng của điện trở
nguồn và điện trở tải) trong tài liệu tham
khảo [1]
• Bài tập [1]:
– Chương 9: 1, 5, 12, 17, 19, 23, 27, 32, 33, 37,
38, 43, 44
Slide 1
ET3230 Điện tử tương tự I
Bài giảng: Các vấn đề trong mạch
khuếch đại tín hiệu nhỏ
Ảnh hưởng của điện trở nguồn và điện
trở tải
Slide 2
Nội dung
• 7.1. Ảnh hưởng của điện trở nguồn và
điện trở tải
– 7.1.1 Mạng bốn cực và các tham số đặc trưng
– 7.1.2 Khảo sát ảnh hưởng của điện trở nguồn
dựa trên sơ đồ mạng bốn cực
– 7.1.3 Khảo sát ảnh hưởng của điện trở tải
dựa trên sơ đồ mạng bốn cực
– 7.1.4 Ảnh hưởng kết hợp của điện trở nguồn
và điện trở tải
– 7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín hiệu
nhỏ sử dụng BJT và FET
Slide 3
7.1.1 Mạng 4 cực và các tham số đặc trưng
• Mạng 4 cực
Slide 4
7.1.1 Mạng 4 cực và các tham số đặc trưng
• Mạch tương đương
i iZ R=
0oZ R=
vNLA
i
i v
L
ZA A
R
= −
Hệ số KĐ điện áp
không tải
Slide 5
7.1.2 Khảo sát ảnh hưởng của điện trở nguồn
i s
i
i s
RVV
R R
=
+
s NL
o i
v v
s i s
V RA A
V R R
= =
+s
i
s i
VI
R R
=
+
sV oV
sR
iV
NLv i
A V
Để hệ số KĐ điện áp lớn, điện trở trong
của nguồn tín hiệu càng nhỏ càng tốt
Slide 6
7.1.3 Khảo sát ảnh hưởng của điện trở tải
NL
o L
v v
i L o
V RA A
V R R
= =
+
i
i v
L
ZA A
R
= −
càng lớn, hệ số KĐ điện áp càng lớn LR
Slide 7
7.1.3 Khảo sát ảnh hưởng của điện trở tải
'
L C LR R R=
RL càng nhỏ, RC//RL càng nhỏ
=> đường tải động càng
dốc
Đường tải động càng dốc, điện
áp ra càng nhỏ
Slide 8
7.1.4 Ảnh hưởng kết hợp của điện trở
nguồn và điện trở tải
NL
o L
v v
i L o
V RA A
V R R
= =
+ s NL
o i L
v v
s i s L o
V R RA A
V R R R R
= =
+ +
i
i v
L
RA A
R
= −
s s
s i
i v
L
R RA A
R
+
= −
Slide 9
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• Mạch sử dụng BJT
– bị ảnh hưởng của
– bị ảnh hưởng của
iZ
oZ
LR
SR
Slide 10
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CE, phân cực bằng dòng base cố định
i eZ rβ=
o CZ R=
C L
v
e
R R
A
r
= −
s
i
v v
i S
ZA A
Z R
=
+
Slide 11
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CE, phân cực bằng bộ phân áp
1 2i eZ R R rβ≈
o CZ R=
C L
v
e
R R
A
r
= −
s
i
v v
i S
ZA A
Z R
=
+
Slide 12
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CE, phân cực bằng dòng emitter
i B EZ R Rβ≈
o CZ R=
C L
v
E
R R
A
R
= −
s
i
v v
i S
ZA A
Z R
=
+
Slide 13
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CE hồi tiếp collector
F
i e
vA
RZ rβ≈
o C FZ R R≈
C L
v
e
R R
A
r
= −
s
i
v v
i S
ZA A
Z R
=
+
Slide 14
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CC – hay lặp emitter E L
v
E L e
R R
A
R R r
=
+
s
E L
v
E L S e
R R
A
R R R rβ
=
+ +
( )i e LB EZ R r RRβ= +
S
o E e
RZ R r
β
= +
Slide 15
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CB
C L
v
e
R R
A
r
≈
i E eZ R r=
o CZ R=
s
i
v v
i S
ZA A
Z R
=
+
Slide 16
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• Mạch sử dụng FET
– Cực cửa G được cách ly với cực D, S
– không ảnh hưởng đến
– không ảnh hưởng đến
LR
sR
iZ
oZ
( )sigR
Slide 17
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CS, có tụ SC
( )v m D LA g R R= −
i GZ R=
o DZ R=
Slide 18
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CS, không có tụ SC ( )
1 R
m D Lo
v
i m S
g R RVA
V g
= = −
+
i GZ R=
o DZ R=
Slide 19
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CD ( )
( )1
m S Lo
v
i m S L
g R RVA
V g R R
= =
+
i GZ R=
1
o S
m
Z R
g
=
Slide 20
7.1.5 Các ví dụ phân tích trên sơ đồ tín
hiệu nhỏ sử dụng BJT và FET
• CG
( )v m D LA g R R=
1
S
i
m S
RZ
g R
=
+
o DZ R=
Slide 21
Nối các mạng bốn cực
1 2 3
...
Tv v v v
A A A A=
1
T T
i
i v
L
Z
A A
R
= −
Slide 22
Tóm tắt
• Ảnh hưởng của điện trở nguồn và điện trở
tải
– Tới các mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử
dụng BJT và FET
Slide 23
Bài tập
• Đọc chương 12 (Các cấu hình hỗn hợp)
trong tài liệu tham khảo [1]
• Bài tập [1]:
– Chương 10: 1, 2, 4, 5, 10, 12, 15
Slide 1
ET3230 Điện tử tương tự I
Bài giảng: Các vấn đề trong mạch
khuếch đại tín hiệu nhỏ
Slide 2
Nội dung
• 7.2 Ghép giữa các tầng khuếch đại
• 7.3 Các cấu hình kết hợp
– Cấu hình nối tiếp
– Cấu hình cascode
– Cấu hình Darlington
– Cấu hình hồi tiếp
– Mạch nguồn dòng
– Mạch dòng gương
– Khuếch đại vi sai
Slide 3
7.2 Ghép giữa các tầng khuếch đại
• Ghép nối nhiều tầng KĐ đơn mắc nối tiếp
nhau để thu được hệ số KĐ cần thiết
• Việc ghép nhiều tầng KĐ cần chú ý
– Đảm bảo hệ số KĐ
– Dễ phối hợp trở kháng
– Méo phi tuyến nhỏ
– Đảm bảo dải tần làm việc
• Thường dùng
– Ghép trực tiếp
– Ghép dùng tụ điện
– Ghép biến áp
Slide 4
7.2 Ghép giữa các tầng khuếch đại
• Ghép trực tiếp
– Ghép trực tiếp giữa đầu ra tầng trước và đầu
vào tầng sau
– Ưu điểm
• Đơn giản
• Ít méo phi tuyến
• Băng thông rộng
• Dễ chế tạo dưới dạng vi mạch
– Nhược điểm
• Cần chú ý ảnh hưởng DC giữa các tầng
• Mạch không phối hợp trở kháng
Slide 5
7.2 Ghép giữa các tầng khuếch đại
• Ghép dùng tụ
– Dùng tụ ghép đầu ra tầng trước và đầu vào
tầng sau
– Ưu điểm
• Cách ly DC các tầng
• Đặc tuyến tần số bằng
phẳng trong dải tần số trung bình
• Dùng tụ lớn => tránh méo
– Nhược điểm
• Cồng kềnh
• Hạn chế tần số thấp
– Hay được sử dụng trong thực tế, đặc biệt là ở
các tầng khuếch đại điện áp
Slide 6
7.2 Ghép giữa các tầng khuếch đại
• Ghép biến áp
– Thường được dùng nhiều trước kia, hiện nay
ít dùng
– Ưu điểm
• Cách ly vào ra
• Dễ phối hợp trở kháng
– Nhược điểm
• Dải tần làm việc hẹp
• Không tích hợp được
• Cồng kềnh, đắt tiền
Slide 7
7.2 Ghép giữa các tầng khuếch đại
• Ghép dùng điện trở
– Thường dùng cùng tụ
– Tăng trở kháng vào
– Giảm tín hiệu vào
– Tạo mức dịch điện áp
– Phụ thuộc tần số (khi dùng cùng C)
• Ghép điện quang
– Dùng cho nguồn điện áp cao
Slide 8
7.3 Các cấu hình kết hợp
• 7.3.1 Cấu hình nối tiếp
• 7.3.2 Cấu hình cascode
• 7.3.3 Cấu hình Darlington
• 7.3.4 Cấu hình hồi tiếp
• 7.3.5 Mạch nguồn dòng
• 7.3.6 Mạch dòng gương
• 7.3.7 Khuếch đại vi sai
Slide 9
7.3.1 Cấu hình nối tiếp
• Đầu ra của tầng KĐ trước là đầu vào của
tầng KĐ tiếp theo
• Thu được hệ số KĐ lớn
• Kết hợp các tầng KĐ dùng FET và BJT sẽ
thu được
– Trở kháng vào lớn
– Hệ số KĐ điện áp lớn
1 2v v v
A A A=
Slide 10
7.3.1 Cấu hình nối tiếp
• Dùng BJT
C L
v
e
R R
A
r
−
=
1 2i eZ R R rβ= o C oZ R r=
Cho mỗi tầng
Slide 11
7.3.1 Cấu hình nối tiếp
• Dùng FET
( )( )
1 2 1 1 2 2v v v m D m D
A A A g R g R==− −
1i G
Z R=
2o D
Z R=
Slide 12
7.3.2 Cấu hình cascode
• Một transistor được mắc nối tiếp phía trên
1 transistor khác
– Ví dụ: 2 transistor mắc CE và CB được nối
trực tiếp
• Được sử dụng nhiều trong các ứng dụng
ở tần số cao như
– Mạch khuếch đại dải rộng
– Mạch khuếch đại chọn lọc tần số
Slide 13
7.3.2 Cấu hình cascode – Ví dụ
• Tầng EC với hệ số KĐ nhỏ, trở kháng vào
lớn để điện dung Miller đầu vào nhỏ
Slide 14
7.3.2 Cấu hình cascode – Thực tế
• CE:
• CB
=> Điện dung Miller khá
nhỏ, trở kháng vào cao
lớn => Hệ số KĐ tổng
lớn
1
1vA =
2
C
v
e
RA
r
=
1 2
C
v v v
e
RA A A
r
= = −
Slide 15
7.3.3 Cấu hình Darlington
• Hai transistor cùng loại mắc theo cấu hình
Darlington hoạt động giống như 1 transistor
có hệ số KĐ dòng điện rất lớn, thường là vài
nghìn lần
1 2Dβ β β=
Slide 16
7.3.3 Cấu hình Darlington
• Do tính thông dụng của nó, người ta chế
tạo dưới dạng 1 package
Slide 17
7.3.3 Cấu hình Darlington
• Phân cực 1 chiều
CC BE
B
B D E
V VI
R Rβ
−
=
+
( )1E D B D BI I Iβ β= + ≈
E E EV I R=
B E BEV V V= +
Slide 18
7.3.3 Cấu hình Darlington
• Mạch tương đương AC
Slide 19
7.3.3 Cấu hình Darlington
• AC
( )i B i D EZ R r Rβ= +
o i i
o E i
o D D
V r rZ R r
I β β
= = ≈
B
i D
B D E
RA
R R
β
β
=
+
( )
1o E D Ev
i i E D E
V R RA
V r R R
β
β
+
= = ≈
+ +
Slide 20
7.3.4 Cấu hình cặp transistor hồi tiếp
• Tương tự cấu hình Darlington
• Hai transistor khác loại, hoạt động giống
như 1 BJT loại npn
• Hệ số KĐ dòng điện tổng rất lớn
Slide 21
7.3.4 Cấu hình cặp transistor hồi tiếp
• DC
1
1
1 2
CC EB
B
B C
V V
I
R Rβ β
−
=
+
1 1 21C B B
I I Iβ= =
2 2 22C B E
I I Iβ= ≈
1 2 1 2 2C E C C C C
I I I I I I= + ≈ + ≈
Slide 22
7.3.4 Cấu hình cặp transistor hồi tiếp
• AC
( )
1 1 2i B i C
Z R r Rβ β≈ +
1 1 1
1
1 1 2 1 2
i i io
o C i
o
r r rVZ R r
I β β β β β
= = ≈
1
1
1 2
bo o B
i
i b i B i
II I RA
I I I R Z
β β= = ≈
+
( )
1 1
1 2
1 2 1 2
1
1
o C
v
i i C C i
V RA
V r R R r
β β
β β β β
= = =
+ +
Slide 23
7.3.5 Mạch nguồn dòng
• Nguồn dòng lý tưởng
– cung cấp 1 dòng điện cố định,
– Có nội trở trong R = ∞
Slide 24
7.3.5 Mạch nguồn dòng
• Nguồn dòng dùng JFET
S 0GV =
SS 10 mAD DI I= =
Slide 25
7.3.5 Mạch nguồn dòng
• Nguồn dòng dùng BJT
( )1
1 2
B EE
RV V
R R
= −
+
( )E EE
E C
E
V V
I I
R
− −
= ≈
0.7VE BV V= −
là dòng cố định CI=>
Slide 26
7.3.5 Mạch nguồn dòng
• Nguồn dòng dùng BJT/diode Zener
Z BE
E
E
V VI I
R
−
≈ =
Dòng chỉ phụ thuộc vào
(khá ổn định) và mà
không phụ thuộc vào nguồn
cung cấp
I ZV
ER
EEV
Slide 27
7.3.6 Mạch dòng gương
• Cung cấp 1 hoặc nhiều dòng bằng 1 dòng xác
định khác
• Sử dụng chủ yếu trong IC vì mạch yêu cầu các
transistor giống nhau ( )
• Chú ý không nhân ra quá nhiều dòng
,BEV β
Slide 28
7.3.6 Mạch dòng gương
1
E E
B
I II
β β
= ≈
+
2
x E
E
E
II II
β
= + ≈
CC B
x
x
EV
R
I V−=
Slide 29
7.3.6 Mạch dòng gương
• JFET cung cấp 1
dòng cố định
=>
SSDI
SSDI I=
Slide 30
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• Rất thông dụng trong IC
• Mạch có: 2 đầu vào, 2 đầu ra, 2 cực emitter nối nhau
• 2 transistor có các thông số giống hệt nhau
Slide 31
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• Điện áp vào: tùy theo cách đưa tín hiệu vào
mà có các chế độ khác nhau
– Đưa tín hiệu vào 1 đầu vào, đầu vào còn lại nối
đất: chế độ đơn
– Đưa 2 tín hiệu khác nhau vào 2 đầu vào: chế độ
vi sai
– Đưa cùng 1 tín hiệu vào 2 đầu vào: chế độ đồng
pha
• Điện áp ra có thể lấy
– Giữa hai cực collector (kiểu đối xứng)
– Giữa 1 cực collector và đất (kiểu không đối xứng)
Slide 32
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• Nhận xét
– Tín hiệu vào ngược pha: khuếch đại lớn
– Tín hiệu vào cùng pha: khuếch đại nhỏ
⇒ khả năng chống nhiễu tốt
⇒Tỉ số nén đồng pha (CMRR-Common Mode Rejection Ratio)
CMRR= Hệ số KĐ vi sai/Hệ số KĐ đồng pha
⇒CMRR càng lớn chất lượng mạch càng tốt
– Với KĐ ngõ ra không cân bằng, Q1, Q2 vẫn có tác dụng trừ các
tín hiệu nhiễu đồng pha hay ảnh hưởng của nhiệt độ tác dụng
lên hai transistor
• Ứng dụng
– Trong các bộ KĐ thuật toán
– Sử dụng trong đo lường
– Sử dụng trong KĐ tần số thấp
Slide 33
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• DC
0,7VE B BEV V V=− =−
( )E EE
E
E
V V
I
R
− −
=
1 2 2
E
C C
II I= =
1 2 2
E
C C CC C C CC C
IV V V I R V R= = − = −
Slide 34
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• Chế độ KĐ xoay chiều ngõ vào đơn
2
o C
v
i e
V RA
V r
= =
Slide 35
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• Chế độ KĐ xoay chiều ngõ vào vi sai
2
o C
d
d i
V RA
V r
β
= =
1i
V
1 2d i i
V V V= −
Slide 36
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• Chế độ KĐ xoay chiều ngõ vào đồng pha
( )2 1
o C
v
i i E
VA
V r R
Rβ
β
= =
+ +
Slide 37
7.3.7 Khuếch đại vi sai
• Dùng nguồn dòng cố định
– Hệ số KĐ đồng pha nhỏ, do tăng ER
Slide 38
Tóm tắt
• Bài học tập trung vào
– Ghép giữa các tầng khuếch đại
– Các cấu hình kết hợp
Slide 39
Bài tập
• Đọc chương 11 (Đáp ứng tần số BJT và
FET [1])
• Bài tập [1]:
– Chương 12: 1, 6, 11, 12, 15, 19, 21, 24, 26,
30
Slide 1
ET3230 Điện tử tương tự I
Bài giảng: Đáp ứng tần số
Slide 2
Nội dung
• 8.1 Đặc tuyến tần số của mạch khuếch đại
• 8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch
đại dùng BJT/FET
• 8.3 Hiệu ứng Miller và ảnh hưởng của
điện dung Miller
• 8.2 Đáp ứng tần số cao của mạch khuếch
đại dùng BJT/FET
• 8.5 Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
nhiều tầng
Slide 3
8.1 Đặc tuyến tần số của mạch khuếch đại
• Đáp ứng tần số của 1 bộ KĐ là khoảng tần
số
– Trong đó bộ KĐ hoạt động với ảnh hưởng
của các tụ điện và dung kháng của các linh
kiện có thể bỏ qua
– Khoảng tần số này gọi là dải thông
• Tại các tần số phía trên và phía dưới
khoảng “mid-range”, dung kháng sẽ ảnh
hưởng tới hệ số KĐ của bộ KĐ
Slide 4
8.1 Đặc tuyến tần số của mạch khuếch đại
• Đồ bị Bode biểu diễn đáp ứng tần số của
1 bộ KĐ
Slide 5
8.1 Đặc tuyến tần số của mạch khuếch đại
• Dải thông của bộ KĐ được xác định bởi
tần số cắt phía trên và tần số cắt phía
dưới
• Tần số cắt là tần số tại đó hệ số KĐ giảm
đi 3dB (0,707 lần)
2 1BW f f= −
2f
1f
Slide 6
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng BJT/FET
Slide 7
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ dùng
BJT
• Tại các tần số thấp, các tụ điện ghép ( )
và tụ điện bypass ( ) sẽ có các dung kháng
=> ảnh hưởng tới trở kháng của mạch
,S CC C
EC
Slide 8
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng BJT
• Ảnh hưởng của tụ SC
( )
1
2SL S i S
f
R R Cπ
=
+
1 2i e
R R R rβ=
Slide 9
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng BJT
• Ảnh hưởng của tụ CC
( )
1
2CL o L C
f
R R Cπ
=
+
o C oR R r=
Slide 10
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng BJT
• Ảnh hưởng của tụ EC
1
2EL e S
f
R Cπ
=
'
S
e E e
RR R r
β
= +
'
1 2S S
R R R R=
Slide 11
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ dùng
BJT
• Xét , tính
• Xét , tính
• Xét , tính
( )
1
2SL S i S
f
R R Cπ
=
+ 1 2i e
R R R rβ=
SC
CC
EC
SL
f
CL
f
EL
f
( )
1
2CL o L C
f
R R Cπ
=
+
1
2EL e S
f
R Cπ
=
o C oR R r=
'
S
e E e
RR R r
β
= +
'
1 2S S
R R R R=
Slide 12
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng BJT
• Tần số giới hạn dưới là tần số cao nhất
trong , ,
S C EL L L
f f f
Slide 13
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng FET
• Xét 3 tụ điện , ,G C SC C C
Slide 14
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng FET
• Ảnh hưởng của tụ GC
( )
1
2GL sig i G
f
R R Cπ
=
+
i GR R=
Slide 15
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng FET
• Ảnh hưởng của tụ CC
( )
1
2CL o L C
f
R R Cπ
=
+
o D dR R r=
Slide 16
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ
dùng FET
• Ảnh hưởng của tụ SC
1
2EL eq S
f
R Cπ
= ( ) ( )1 1 /
S
e
m d d D L
RR
R g r r R R
=
+ + +
dr ≈ ∞⇒
1
eq S
m
R R
g
=
Slide 17
8.2 Đáp ứng tần số thấp của mạch KĐ dùng
FET
• Xét , tính
• Xét , tính
• Xét , tính
( )
1
2GL sig i G
f
R R Cπ
=
+ i G
R R=
GC
CC
SC
GL
f
CL
f
SL
f
( )
1
2CL o L C
f
R R Cπ
=
+
1
2EL eq S
f
R Cπ
=
o D dR R r=
( ) ( )1 1 /
S
e
m d d D L
RR
R g r r R R
=
+ + +
1
eq S
m
R R
g
=dr ≈ ∞⇒
Slide 18
8.4 Hiệu ứng Miller và ảnh hưởng của
điện dung Miller
• Đối với các bộ KĐ đảo
– Điện dung ở cửa vào và cửa ra tăng lên
• Do điện dung giữa cửa vào và cửa ra của linh kiện
• Do hệ số KĐ của bộ KĐ
Slide 19
8.4 Hiệu ứng Miller và ảnh hưởng của
điện dung Miller
• Điện dung Miller đầu vào
( )1
iM v f
C A C= −
:Điện dung hồi tiếp fC
Slide 20
8.4 Hiệu ứng Miller và ảnh hưởng của
điện dung Miller
• Điện dung Miller đầu ra
11
oM f
v
C C
A
= −
Thông thường
1vA ⇒ oM fC C≈
Slide 21
8.4 Đáp ứng tần số cao của mạch KĐ
dùng BJT/FET
Slide 22
8.4.1 Đáp ứng tần số cao của mạch KĐ
dùng BJT
• Các tụ điện ảnh hưởng tới đáp ứng tần số cao
– Tụ điện ký sinh của BJT:
– Tụ điện nối dây:
, ,be bc ceC C C
,
i oW W
C C
Slide 23
8.4.1 Đáp ứng tần số cao của mạch KĐ
dùng BJT
i ii W be M
C C C C= + +
oo Wo ce M
C C C C= + +
Slide 24
8.4.1 Đáp ứng tần số cao của mạch KĐ
dùng BJT
1
1
2iH Th i
f
R Cπ
=
1 1 2Th S i
R R R R R=
i ii W be M
C C C C= + +
( )1
iW be v bc
C C A C= + + −
2
1
2oH Th o
f
R Cπ
=
2Th C L o
R R R r=
oo Wo ce M
C C C C= + +
11Wo ce bc
v
C C C
A
= + + −
Slide 25
8.4.2 Đáp ứng tần số cao của mạch KĐ
dùng FET
• Các tụ điện ảnh hưởng tới đáp ứng tần số cao
– Tụ ký sinh của FET:
– Tụ nối dây:
, ,gs gd dsC C C
,
i oW W
C C
Slide 26
8.4.2 Đáp ứng tần số cao của mạch KĐ
dùng FET
i ii W gs M
C C C C= + +
oo Wo ds M
C C C C= + +
Slide 27
8.4.1 Đáp ứng tần số cao của mạch KĐ
dùng FET
1
1
2iH Th i
f
R Cπ
=
1Th sig G
R R R=
i ii W gs M
C C C C= + +
( )1
iW gs v gd
C C A C= + + −
2
1
2oH Th o
f
R Cπ
=
2Th D L d
R R R r=
oo Wo ds M
C C C C= + +
11Wo ds gd
v
C C C
A
= + + −
1Th sig G
R R R= 2Th D L dR R R r=
Slide 28
8.5 Đáp ứng tần số của mạch KĐ nhiều tầng
• Mỗi 1 tầng KĐ có 1 đáp ứng tần số
• Đầu ra của 1 tầng KĐ sẽ bị ảnh hưởng bởi các
điện dung của tầng tiếp theo, đặc biệt khi xác
định đáp ứng tần số cao
Slide 29
Tóm tắt
• Đáp ứng tần số thấp, cao của mạch
khuếch đại dùng BJT/FET
• Hiệu ứng Miller và ảnh hưởng của điện
dung Miller
Slide 30
Bài tập
• Đọc chương 18 (Các mạch hồi tiếp: phần
18.1 đến 18.4) trong tài liệu tham khảo [1]
• Bài tập [1]:
– Chương 11: 10, 11, 15, 17, 18, 19, 22, 26, 28,
29
Slide 1
ET3230 Điện tử tương tự I
Bài giảng: Hồi tiếp
Slide 2
Nội dung
• 9.1 Khái niệm về hồi tiếp
• 9.2 Các phương pháp hồi tiếp
– Nối tiếp điện áp
– Song song điện áp
– Nối tiếp dòng điện
– Song song dòng điện
• 9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các thông
số của mạch khuếch đại
• 9.4 Các mạch hồi tiếp thực tế
Slide 3
9.1 Khái niệm về hồi tiếp
• Hồi tiếp:
– Lấy 1 phần tín hiệu đầu ra đưa trở lại đầu
vào, làm thay đổi đầu vào
• Phụ thuộc vào cực tính của tín hiệu hồi
tiếp ta có
• Hồi tiếp âm
• Hồi tiếp dương => các mạch dao động (ĐTTT2)
Slide 4
9.1 Khái niệm về hồi tiếp
• Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp âm
β Hệ số hồi tiếp
Slide 5
9.1 Khái niệm về hồi tiếp
• Hồi tiếp âm: làm giảm HSKĐ nhưng mang
lại nhiều ưu điểm
– Tăng trở kháng vào
– Giảm trở kháng ra
– Ổn định HSKĐ điện áp
– Cải thiện đáp ứng tần số
– Giảm nhiễu
– Mở rộng vùng hoạt động tuyến tính
Slide 6
9.2 Các phương pháp hồi tiếp
• Dựa vào cách lấy tín hiệu đầu ra đưa hồi
tiếp lại đầu vào: hồi tiếp dòng điện, hồi tiếp
điện áp
• Dựa vào cách ghép tín hiệu hồi tiếp về đầu
vào: Hồi tiếp nối tiếp, hồi tiếp song song
• Có 4 loại:
– Hồi tiếp nối tiếp điện áp
– Hồi tiếp song song điện áp
– Hồi tiếp nối tiếp dòng điện
– Hồi tiếp song song dòng điện
Slide 7
9.2.1 Hồi tiếp nối tiếp điện áp
• Tín hiệu hồi tiếp tỷ lệ với điện áp đầu ra và
nối tiếp với tín hiệu vào
Slide 8
9.2.2 Hồi tiếp song song điện áp
• Tín hiệu hồi tiếp tỷ lệ với điện áp đầu ra và
song song với tín hiệu vào
Slide 9
9.2.3 Hồi tiếp nối tiếp dòng điện
• Tín hiệu hồi tiếp tỷ lệ với dòng điện đầu ra
và nối tiếp với tín hiệu vào
Slide 10
9.2.4 Hồi tiếp song song dòng điện
• Tín hiệu hồi tiếp tỷ lệ với dòng điện đầu ra
và song song với tín hiệu vào
Slide 11
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
Nối tiếp
điện áp
Song song
điện áp
Nối tiếp
dòng điện
Song song
dòng điện
HSKĐ
không có
hồi tiếp
HS hồi tiếp
HSKĐ khi
có hồi tiếp
A
fA
β
o
i
V
V
f
o
V
V
o
s
V
V
o
i
V
I
f
o
I
V
o
s
V
I
o
i
I
V
f
o
V
I
o
s
I
V
o
i
I
I
f
o
I
I
o
s
I
I
Slide 12
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Ảnh hưởng của hồi tiếp đối với HSKĐ
– Chỉ phụ thuộc vào loại hồi tiếp nối tiếp hay
song song
– Không phụ thuộc vào hồi tiếp dòng điện hay
hồi tiếp điện áp
Slide 13
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Ảnh hưởng của hồi tiếp đối với HSKĐ
– Chỉ phụ thuộc vào loại hồi tiếp nối tiếp hay
song song
– Không phụ thuộc vào hồi tiếp dòng điện hay
hồi tiếp điện áp
– Ta xét loại hồi tiếp điện áp
Slide 14
Ảnh hưởng của hồi tiếp đối với HSKĐ
i S fV V V= −
o iV AV=
f oV Vβ=
1
o
f
S
V AA
V Aβ
⇒ = =
+
• Hồi tiếp điện áp nối tiếp
Slide 15
Ảnh hưởng của hồi tiếp đối với HSKĐ
• Hồi tiếp điện áp song song
s i fI I I= +
o iV AI=
f oI Vβ=
1
o
f
s
V AA
I Aβ
⇒ = =
+
Hệ số KĐ khi có hồi tiếp sẽ giảm đi
lần so với khi không có hồi tiếp; hệ số được gọi
là độ sâu hồi tiếp
1g Aβ= +
g
Slide 16
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Ảnh hưởng của hồi tiếp đến trở kháng vào
– Chỉ phụ thuộc vào loại hồi tiếp nối tiếp hay
song song
– Không phụ thuộc vào hồi tiếp dòng điện hay
hồi tiếp điện áp
– Ta xét loại hồi tiếp điện áp
Slide 17
Hồi tiếp nối tiếp điện áp
( )1sif i
i
VZ Z A
I
β⇒ = = +
s i fV V V= +
i i iV I Z=
f o iV V AVβ β= =
Slide 18
Hồi tiếp song song điện áp
s i fI I I= +
o iV AI=
f oI Vβ= 1
i i
if
s
V ZZ
I Aβ
⇒ = =
+
f oI Vβ=
Slide 19
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Ảnh hưởng của hồi tiếp đến trở kháng ra
– Chỉ phụ thuộc vào hồi tiếp dòng điện hay hồi
tiếp điện áp
– Không phụ thuộc vào loại hồi tiếp nối tiếp hay
song song
– Ta xét loại hồi tiếp nối tiếp
Slide 20
Hồi tiếp nối tiếp điện áp
1
o
of
ZVZ
I Aβ
⇒ = =
+
o iV IZ AV= +
0s i fV V V=⇒ =−
f oV Vβ=
Slide 21
Hồi tiếp nối tiếp dòng điện
0s i fV V V=⇒ =−
f oV Iβ= ( )1of o
VZ Z A
I
β⇒ = = +
i
o
VI AV
Z
= −
Slide 22
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Ảnh hưởng của hồi tiếp với trở kháng vào,
trở kháng ra
Nối tiếp
điện áp
Nối tiếp
dòng điện
Song song
điện áp
Song song
dòng điện
ifZ
ofZ
( )1iZ Aβ+ ( )1iZ Aβ+
( )1oZ Aβ+ ( )1oZ Aβ+
1
iZ
Aβ+ 1
iZ
Aβ+
1
oZ
Aβ+1
oZ
Aβ+
Slide 23
Hồi tiếp nối tiếp điện áp
o
i
VA
V
=
f
o
V
V
β =
1
o
f
S
V AA
V Aβ
= =
+
1
o
of
ZZ
Aβ
=
+
( )1if iZ Z Aβ= +
Slide 24
Hồi tiếp song song điện áp
o
i
VA
I
=
f
o
I
V
β =
1
o
f
S
V AA
I Aβ
= =
+
1
i
if
ZZ
Aβ
=
+
1
o
of
ZZ
Aβ
=
+
Slide 25
Hồi tiếp nối tiếp dòng điện
o
i
IA
V
=
f
o
V
I
β =
1
o
f
s
I AA
V Aβ
= =
+
( )1if iZ Z Aβ= +
( )1of oZ Z Aβ= +
SV
Slide 26
Hồi tiếp song song dòng điện
o
i
IA
I
=
f
o
I
I
β =
1
o
f
S
I AA
I Aβ
= =
+
1
o
of
ZZ
Aβ
=
+
1
i
if
ZZ
Aβ
=
+
Slide 27
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Giảm méo tần số
– Bộ KĐ có HT âm có thì hệ số KĐ có
hồi tiếp sẽ là
– Có thể xem như mạch chỉ đơn thuần là điện
trở, HSKĐ khi có hồi tiếp không phụ thuộc
vào tần số dù cho HSKĐ của bộ KĐ phụ
thuộc vào tần số
– Méo tần số được giảm đáng kể trong mạch
có hồ tiếp âm điện áp
1Aβ
1fA β≈
Slide 28
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Giảm tạp âm và méo phi tuyến
– Khi có hồi tiếp sẽ làm giảm nhỏ tín hiệu nhiễu
(ví dụ tiếng ù của nguồn cung cấp) và giảm
nhỏ méo phi tuyến
– Nhiễu và đ méo phi tuyến giảm lần
thì HSKĐ cũng giảm đi
– Để có thể giảm được méo phi tuyến mà vẫn
có HSKĐ cần thiết, có thể sử dụng phần tử có
HSKĐ lớn
1 Aβ+
Slide 29
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Dải tần khi có hồi tiếp
– Hồi tiếp làm tăng dải tần của bộ KĐ fB B>
Slide 30
9.3 Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các
thông số của mạch KĐ
• Ảnh hưởng đến độ ổn định HSKĐ
– Mạch có hồi tiếp, HSKĐ có độ ổn định cao
hơn mạch khi không có hồi tiếp với hệ số là
1 1
1
f
f
dA dA dA
A A A A Aβ β
= ≈
+
khi 1Aβ
Aβ
Slide 31
9.4 Các mạch hồi tiếp thực tế
• Phân tích mạch KĐ có hồi tiếp
– Xác đinh loại hồi tiếp
– Tính các tham số của mạch không có hồi tiếp
– Tính các tham số của mạch khi có hồi tiếp
, , ,i oA Z Zβ
, ,f if ofA Z Z
Slide 32
9.4 Các mạch hồi tiếp thực tế
• Hồi tiếp nối tiếp điện áp
điện áp phản hồi nối tiếp
với nguồn tín hiệu
fV
o
m L
i
VA g R
V
= = −
( )1 2L D oR R R R R= +
2
1 2
f
o
V R
V R R
β −= =
+
( )2 1 21 1
m L
f
L m
g RAA
A R R R R gβ
−
= =
+ + +
khi 1Aβ 1 2
2
1
f
R RA
Rβ
+
≈ =−
Slide 33
9.4 Các mạch hồi tiếp thực tế
• Hồi tiếp song song điện áp
o
m D S
i
VA g R R
V
= ≈ −
1f
o F
I
V R
β −= =
1
o m D S F
f
s m D S
V g R R RAA
I A R g R Rβ
−
= = =
+ +
o o s m D F
vf
s s s F m D S
V V I g R RA
V I V R g R R
−
= = =
+
Slide 34
9.4 Các mạch hồi tiếp thực tế
• Hồi tiếp nối tiếp dòng điện
Vs
+
Vi
-
+
Vf
-
Slide 35
9.4 Các mạch hồi tiếp thực tế
• Hồi tiếp nối tiếp dòng điện
1
1
o
f
s e E
I AA
V A r Rβ
= = = −
+ +
o o o C
vf f C
s s e E
V I R RA A R
V V r R
= = = = −
+
1o b
i b e e
I IA
V I r r
β
β
−
= = = −
f o E
E
o o
V I R R
I I
β −= = = −
Slide 36
9.4 Các mạch hồi tiếp thực tế
• Hồi tiếp song song dòng điện
o
i
IA
I
=
2
2 2
f f E
o E e E f
I I R
I I r R R
β = = =
+ +
Slide 37
Tóm tắt
• Các phương pháp hồi tiếp
• Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các thông số
của mạch KĐ
Slide 38
Bài tập
• Đọc chương 19 (Khuếch đại công suất)
trong tài liệu tham khảo [1]
• Bài tập [1]:
– Chương 18: 1, 2, 3, 4, 5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_tuong_tu_i.pdf