Bài giảng Điều trị nội khoa sau can thiệp ĐMV: Các biện pháp giúp điều trị tối ưu và toàn diện
Các bệnh nhân đặc biệt cần khảo sát
TNGS bằng hình ảnh sớm
Tất cả b/n ST chênh sau can thiệp hoặc BCĐMV tối khẩn cần khảo sát trước ra viện hoặc rất sớm
sau ra viện
Bệnh nhân có nghề nghiệp cần an toàn cao (TD: phi công, tài xế ) hoặc vận động viên
Sử dụng thuốc ức chế 5 –phosphodiesterase (sildenafil, tadalafil )
Bệnh nhân đột tử được cứu sống
Bệnh nhân tái lưu thông ĐMV không hoàn toàn
Bệnh nhân có biến chứng khi can thiệp (bóc tách, NMCT chu phẫu, gỡ bỏ nội mạc khi BCĐMV )
Bệnh nhân ĐTĐ
Bệnh nhiều nhánh ĐMV kèm tổn thương còn sót lại hoặc TMCT yên lặng
Kết luận
- Tái lưu thông ĐMV: đúng lúc, đúng chỉ định
- Điều trị nội khoa lâu dài sau tái lưu thông ĐMV: rất cần thiết
- Thay đổi lối sống: chế độ ăn (+++)
- Thuốc phù hợp: chẹn bêta, UCMC hoặc ARB, đối kháng
mineralocorticosteroid, statin ± ezetimibe, chống kết tập tiểu
cầu (Ticagrelor > clopidogrel)
- Tập luyện thể lực: vừa phải
- Kiểm tra định kỳ: TNGS hình ảnh, chụp ĐMV, MSCT/ĐMV
34 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điều trị nội khoa sau can thiệp ĐMV: Các biện pháp giúp điều trị tối ưu và toàn diện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điều trị nội khoa sau can thiệp
ĐMV: các biện pháp giúp điều trị
tối ưu và toàn diện
PGS. TS Phạm Nguyễn Vinh
Bv tim Tâm Đức
Viện Tim TP.HCM
ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
ĐH Y Khoa Tân Tạo
1
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
2
TL: Thygesen K et al. Fourth universal definition of myocardial infarction 2018.
European Heart Journal (2018) 00, 1–33. doi:10.1093/eurheartj/ehy462
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
3
TL: Thygesen K et al. Fourth universal definition of myocardial infarction 2018.
European Heart Journal (2018) 00, 1–33. doi:10.1093/eurheartj/ehy462
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
4
Type 2 MI: Clinical context and pathophysiological mechanisms
TL: Thygesen K et al. Fourth universal definition of myocardial infarction 2018.
European Heart Journal (2018) 00, 1–33. doi:10.1093/eurheartj/ehy462
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
5
1 • Provocative testing for coronary artery spasm might be considered in
selected patients with a recent AMI with suspected vasospastic angina.
Provocative manoeuvres have to be always performed by operators with
experience and not necessarily in the acute phase of STEMI.
2 • Clinically suspected myocarditis by ESC Task Force criteria = No
angiographic stenosis ≥50% plus non ischemic pattern on CMR. Definite
myocarditis by ESC Task Force criteria = No angiographic stenosis ≥50% plus
endomyocardial biopsy confirmation (histology, immunohistology, polymerase-
chain reaction based techniques to search for genome of infectious agents,
mainly viruses).
OCT = Optical Coherence Tomography; IVUS = IntraVascular UltraSound
Diagnostic test flow
chart in MINOCA.
(MINOCA = Myocardial
Infarction with Non-Obstructed
Coronary Arteries)
TL: Ibanez B et al. 2017 ESC Guidelines for the management
of acute myocardial infarction in patients presenting with ST-
segment elevation. eurheartj/ehx393. Sept 16, 2017
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Diagnostic test flow chart in MINOCA (1)
6
TL: Ibanez B et al. 2017 ESC Guidelines for the management of acute myocardial infarction
in patients presenting with ST-segment elevation. eurheartj/ehx393. Sept 16, 2017
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Diagnostic test flow chart in MINOCA (2)
7
TL: Ibanez B et al. 2017 ESC Guidelines for the management of acute myocardial infarction
in patients presenting with ST-segment elevation. eurheartj/ehx393. Sept 16, 2017
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Diagnostic test flow chart in MINOCA (3)
8
TL: Ibanez B et al. 2017 ESC Guidelines for the management of acute myocardial infarction
in patients presenting with ST-segment elevation. eurheartj/ehx393. Sept 16, 2017
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
9
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Các điểm
mới của
khuyến cáo
2018
10
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Syntax score
Radial access
DES
Systemic re-evaluation
Stabilised NSTE-ACS
radial artery grafts
LVEF ≤35%
CABG preferred
NOAC
Pre- and post-hydration
6 months
Dabigatran 150-mg
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Indications for revascularization in patients with
stable angina or silent ischaemia
11
FFR = fractional flow reserve; iwFR = instantaneous wave-free ratio. (a) Class of recommendation; (b) Level of evidence; (c) With documented ischaemia or a
haemodynamically relevant lesion defined by FFR 90% stenosis in a major coronary vessel; (d) Based on FFR <0.75
indicating a prognostically relevant lesion (see section 3.2.1.1); (e) In consideration of patient compliance and wishes in relation to the intensity of anti-anginal therapy
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Decision-making
between PCI and
CABG among
patients with stable
multivessel and/or
left main CAD
12
DAPT = dual antiplatelet therapy; LIMA = left internal
mammary artery; RIMA = right internal mammary
artery; MVD = multivessel coronary artery disease; RA
= radial artery; SYNTAX = Synergy between
Percutaneous Coronary Intervention with TAXUS and
Cardiac Surgery; (a) Consider no-touch off-pump
CABG in case of porcelain aorta.
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
SYNTAX score 0-22
SYNTAX score ≥23
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Selection of non-ST-elevation acute coronary syndrome
treatment strategy and timing according to initial risks tratification
13
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Cardiogenic shock
GRACE score >140
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Modes of patient’s
medical contact,
components of
ischaemia time, and
flow chart for
reperfusion strategy
selection.
14
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Primary PCI for myocardial reperfusion in STEMI:
procedural aspects (strategy and technique)
15
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Algorithm
for the
management of
patients with
cardiogenic
shock
16
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS
Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96.
doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Intracoronary
imaging for the
assessment of
stent failure
17
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization. European
Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Recommendations for the prevention of
ventricular arrhythmias by revascularization
18
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization. European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Recommendations for the prevention and treatment of
AF in the setting of myocardial revascularization
19
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Technical aspects
of CABG
20
BIMA = bilateral
internal mammary
artery; CABG =
coronary artery bypass
grafting; IMA = internal
mammary artery; LAD=
left anterior descending
coronary artery
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Antithrombotic
treatment for
myocardial
revascularization
and its
pharmacological
targets.
21
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Doses of antiplatelet and anticoagulant drugs used during
and after myocardial revascularization (1)
22
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Doses of antiplatelet and anticoagulant drugs used during
and after myocardial revascularization (2)
23
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Algorithm for
the use of
antithrombotic
drugs in
patients
undergoing PCI
24
High bleeding risk is considered as an
increased risk of spontaneous bleeding during
DAPT (e.g.PRECISE-DAPTscore>_25).
Colour-coding refers to the ESC classes of
recommendations (green= class
I;yellow=classIIa;andorange = class IIb).
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization.
European Heart Journal (2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
* Ticagrelor > Clopidogrel
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Algorithm for dual
antiplatelet therapy in
patients with an
indication for OAC
undergoing PCI
25
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
* A + Clopidogrel
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Medical therapy,
secondary
prevention, and
strategies for
follow-up (1)
26
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Medical therapy,
secondary
prevention, and
strategies for
follow-up (2)
27
TL: Neumann FJ at al. 2018 ESC/EACTS Guidelines on
myocardial revascularization. European Heart Journal
(2018) 00, 1–96. doi:10.1093/eurheartj/ehy394
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
28
Chăm sóc lâu dài sau tái lưu thông ĐMV (1)
TL: Wijns W et al. ESC/ EACTS Guidelines on Myocardial revascularization. Eur. Heart J 2010; 31: 2501-2555
Loại MCC
Xử trí lâu dài dựa vào lượng giá nguy cơ, bao gồm:
-Khám lâm sàng
-ECG
-TN cận lâm sàng khác
-HbA1C
-Mức vận động thể lực và TNGS
-Siêu âm tim trước và sau BCĐMV
I
I
I
I
I
I
C
B
B
A
B
C
Siêu âm tim trước và sau nong ĐMV IIa C
-Khuyến khích tập thể dục 30-60 phút/ngày
-Chương trình tập thể dục có kiểm soát/ b/n nguy cơ cao (TD: mới
tái lưu thông ĐMV, suy tim)
I
I
A
B
-Giảm cân, BMI < 25kg/m2, vòng bụng < 94 cm ở nam, < 80cm/nữ
-Mỗi lần thăm khám, cần khảo sát BMI và vòng bụng
-Khuyến cáo sử dụng thực phẩm ít thịt, mỡ
I
I
I
B
B
B
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
29
Chăm sóc lâu dài sau tái lưu thông ĐMV (2)
TL: Wijns W et al. ESC/ EACTS Guidelines on Myocardial revascularization. Eur. Heart J 2010; 31: 2501-2555
Loại MCC
-Thay đổi lối sống
-Mục tiêu LDL-C < 100 mg/dL
-Bệnh nhân nguy cơ cao, mục tiêu LDL-C < 70 mg/ngày
I
I
I
B
A
B
Sử dụng omega-3 dưới dạng dầu cá IIb B
-Thay đổi lối sống và sử dụng thuốc để huyết áp < 130/80 mmHg
- Chẹn beta và UCMC: thuốc đầu tiên
I
I
A
A
Ngưng thuốc lá nhắc mỗi lần khám I B
Bệnh nhân ĐTĐ:
-HbA1C < 6,5%
-Giảm tối đa các YTNC khác
I
I
I
B
B
C
Kiểm tra tâm lý bệnh nhân xem có trầm cảm I C
Chủng ngừa cúm mỗi năm I B
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
30
Điều trị bằng thuốc lâu dài sau tái tưới máu cơ tim (1)
TL: Wijns W et al. ESC/ EACTS Guidelines on Myocardial revascularization. Eur. Heart J 2010; 31: 2501-2555
Loại MCC
UCMC liên tục trên b/n có PXTM ≤ 40% và cho b/n có
THA, ĐTĐ hoặc bệnh thận mạn (trừ phi có chống chỉ
định)
I A
UCMC cho tất cả b/n, trừ phi có chống chỉ định IIa A
Chẹn thụ thể AG II/bệnh nhân không dung nạp
UCMC và có suy tim hoặc NMCT kèm PXTM ≤ 40%
I A
Chẹn thụ thể AG II/tất cả bệnh nhân không dung nạp
UCMC
IIa A
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
31
TL: Wijns W et al. ESC/ EACTS Guidelines
on Myocardial revascularization. Eur. Heart J
2010; 31: 2501-2555
Điều trị bằng thuốc lâu dài sau tái tưới máu cơ tim (2)
Loại MCC
Chẹn beta cho tất cả b/n sau NMCT hoặc HCĐMVC
hoặc rối loạn chức năng thất trái (trừ phi có CCĐ)
I A
Thuốc giảm lipid máu liều cao/tất cả bệnh nhân bất
kể mức lipid (trừ phi có CCĐ)
I A
Cân nhắc sử dụng fibrates và omega-3 (1g/ngày)phối
hợp với statin hoặc ở b/n không dung nạp được
statin
IIa B
Cân nhắc sử dụng niacin nhằm tăng HDL-C IIb B
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
32
Chiến lược theo dõi và xử trí b/n không triệu chứng cơ năng
sau tái tưới máu cơ tim
TL: Wijns W et al. ESC/ EACTS Guidelines on Myocardial revascularization. Eur. Heart J 2010; 31: 2501-2555
Loại MCC
TNGS hình ảnh (siêu âm, xạ ký) cần được thực hiện
thay vì ECG gắng sức
I A
Bệnh nhân nguy cơ thấp: tối ưu điều trị nội kèm thay
đổi lối sống
Bệnh nhân nguy cơ trung bình hay cao: chụp ĐMV
IIa C
TNGS hình ảnh cần được thực hiện sớm/nhóm b/n
đặc biệt
IIa C
TNGS thường quy cần cân nhắc sau nong ĐMV ≥ 2
năm và sau BCĐMV ≥ 5 năm
IIb C
Nguy cơ thấp: TMCB/ gắng sức với công cao, khởi đầu TMCB muộn, 1 vùng TMCB
Nguy cơ trung bình hay cao: TMCB/gắng sức công thấp; nhiều vùng TMCB
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
33
Các bệnh nhân đặc biệt cần khảo sát
TNGS bằng hình ảnh sớm
TL: Wijns W et al. ESC/ EACTS Guidelines on Myocardial revascularization. Eur. Heart J 2010; 31: 2501-2555
Tất cả b/n ST chênh sau can thiệp hoặc BCĐMV tối khẩn cần khảo sát trước ra viện hoặc rất sớm
sau ra viện
Bệnh nhân có nghề nghiệp cần an toàn cao (TD: phi công, tài xế) hoặc vận động viên
Sử dụng thuốc ức chế 5 –phosphodiesterase (sildenafil, tadalafil)
Bệnh nhân đột tử được cứu sống
Bệnh nhân tái lưu thông ĐMV không hoàn toàn
Bệnh nhân có biến chứng khi can thiệp (bóc tách, NMCT chu phẫu, gỡ bỏ nội mạc khi BCĐMV)
Bệnh nhân ĐTĐ
Bệnh nhiều nhánh ĐMV kèm tổn thương còn sót lại hoặc TMCT yên lặng
Đt nội khoa sau can thiệp ĐMV 2018
Kết luận
- Tái lưu thông ĐMV: đúng lúc, đúng chỉ định
- Điều trị nội khoa lâu dài sau tái lưu thông ĐMV: rất cần thiết
- Thay đổi lối sống: chế độ ăn (+++)
- Thuốc phù hợp: chẹn bêta, UCMC hoặc ARB, đối kháng
mineralocorticosteroid, statin ± ezetimibe, chống kết tập tiểu
cầu (Ticagrelor > clopidogrel)
- Tập luyện thể lực: vừa phải
- Kiểm tra định kỳ: TNGS hình ảnh, chụp ĐMV, MSCT/ĐMV
34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dieu_tri_noi_khoa_sau_can_thiep_dmv_cac_bien_phap.pdf