Bài giảng Điều trị xuất huyết tiêu hóa cấp tính ở bệnh nhân có bệnh lý tim mạch
Sử dụng thuốc chống đông ở BN XHTH
Nghiên cứu tiến cứu:197BN
145BN (74%): dùng lại wafarin
7BN (4%): huyết khối (p=0,03)
27 BN (14%): XHTH (p=0,10)
Dùng lại: tỉ lệ XHTH và : HR=2.17, 95% CI=0.861-6.67, P=0.10.
Tử vong 90 ngày HR=0.632, 95% CI=0.216-1.89, P=0.40.
Sử dụng thuốc chống đông ở BN XHTH
Nghiên cứu tiến cứu: 2005-2013
71BN
Tuổi trung bình: 79
36 BN (50,7%): dùng lại wafarin
Thời gian dùng lại: trung bình 17 ngày
Nguy cơ XHTH không tăng (HR, 1.9; 95% CI, 0.17-
21, P> 0,05)
Những điểm cần lưu ý
Hồi sức: truyền máu, quan trọng
PPI liều cao: 3 ngày, duy trì uống tối thiểu 30 ngày
Nội soi: sớm 24 giờ
Bắt đầu sớm Aspirin: ngày thứ 4
Bắt đầu Wafarin: sau ngày thứ7
Điều trị diệt HP dự phòng : có XHTH do loét hành tá
tràng cần dùng aspirin
34 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điều trị xuất huyết tiêu hóa cấp tính ở bệnh nhân có bệnh lý tim mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điều trị XHTH cấp tính ở bệnh nhân có bệnh lý
tim mạch
BS.TS. Vũ Trường Khanh
Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh viện Bạch mai
Nội dung XHTH do loét dạ dày tá tràng
1. Điều trị XHTH do loét dạ dày tá tràng
2. Truyền máu ở bệnh nhân bệnh lý tim mạch
3. Dùng Aspirin ở người XHTH do loét hành tá tràng
4. Dùng Warfarin ở người XHTH do loét hành tá tràng
Nguyên nhân XHTH cao
Holster IL. World J Gastroenterol 2012
Tử vong : XHTH do loét dạ dày tá tràng
Holster IL. World J Gastroenterol 2012
Ảnh hưởng của pH đối với phân rã tiểu cầu đã ngưng kết
Green FW, Gastroenterology. 1978;74:38–43.
Vai trò PPI trước khi nội soi
Lau JY, N Engl J Med. 2007
Vai trò PPI trước khi nội soi
Asia-Pacific Working Group consensus on non-variceal upper gastrointestinal
bleedingGut 2011
Khuyến cáo Châu Á:
PPI là biện pháp thay thế nếu không thực hiện nội soi trong 24 giờ
Thuốc giảm tiết axít
Khuyến cáo 18: Không có khuyến cáo dùng kháng H2
Khuyến cáo 20: Dùng PPI liều cao có tác dụng làm giảm tỉ
lệ XH tái phát
Leontiadis GI. Aliment PharmacolTher 2005;21:1055-61.
International Consensus Recommendations on the Management of Patients With Nonvariceal Upper Gastrointestinal
Bleeding .Ann Intern Med. 19 January 2010;152(2):101-113
Gisbert JP, Aliment Pharmacol Ther. 2001;15:917-26
Giảm tiết axit
PPI: Không thay thế được cho nội soi
Esomeprazole: TM 80mg, truyền 8mg/h trong 72h
sau đó chuyển uống 40mg/ngày.
Pantoprazole: TM 80mg, truyền 8mg/h trong 72h
sau đó chuyển uống 40mg/ngày.
Omeprazole: TM 80mg, truyền 8mg/h trong 72h hoặc tiêm TM
40mg mỗi 5giờ một lần, sau đó chuyển uống 40mg/ngày.
Tối thiểu 4 tuần.
Nội soi trong XHTH do loét dạ dày tá tràng
Đồng thuận B3:
Nội soi sớm trong 24 giờ
Không có sự khác biệt soi > 12 h và <12 h
Ann Intern Med. 2010
International Consensus Recommendations on the Management of
Patients With Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding
Xử trí trong nội soi
Đồng thuận B8: Nên phối hợp tiêm adrenalin và phương pháp khác
Đồng thuận B10: Clip, cầm máu bằng nhiệt và tiêm xơ nên dùng khi nguy
cơ chảy máu tái phát cao.
Đồng thuận B11: Không khuyến cáo nội soi kiểm tra lại nếu không XHTH
tái phát
International Consensus Recommendations on the Management of Patients With Nonvariceal Upper Gastrointestinal
Bleeding .Ann Intern Med. 19 January 2010
Xử trí trong nội soi
Đồng thuận D4:
Không cầm máu được qua nội soi: nút mạch hoặc phẫu thuật
Sau 2 lần nội soi cầm máu thất bại: nút mạch hoặc phẫu thuật
International Consensus Recommendations on the Management of Patients With Nonvariceal Upper Gastrointestinal
Bleeding .Ann Intern Med. 19 January 2010;152(2):101-113
Phẫu thuật
Thất bại sau nội soi điều trị lần 2 và nút mạch
Ngày càng hạn chế
Truyền máu trong XHTH cấp tính
Villanueva C. N Engl J Med. 2013
Hai nhóm: hạn chế và không hạn chế
Hạn chế (n= 444): truyền <7g/dl duy trì 7-9 g/dl
Không hạn chế (n= 445): < 10g/dl duy trì 9 -11 g/dl
Truyền máu trong XHTH
Villanueva C. N Engl J Med. 2013
Truyền máu trong XHTH
Villanueva C. N Engl J Med. 2013
Truyền máu
Najafi M and Faraoni D. World J Cardiol. 2015 Jul 26
Ngưỡng truyền máu
Đồng thuận A4: 6-10 g/dl tùy theo có bệnh tim mạch: Thiếu
máu cơ tim cục bộ, phẫu thuật mạch máu ngoại vi, suy tim
Barkun AN .Ann Intern Med. 2010
International Consensus Recommendations on the Management of
Patients With Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding
Diệt Helicobacter pylori và XHTH
Gisbert JP. Aliment Pharmacol Ther. 2004
Diệt Helicobacter pylori
Khuyến cáo 23: Diệt H.P sau khi XHTH do loét dạ dày
tá tràng đã ổn định
Management of Helicobacter pylori infectiond the Maastricht IV/ Florence Consensus Report
gut.bmj.com on April 12, 2012
H.P và Aspirin, NSAIDs
Tuyên bố 7:
Diệt H.P làm giảm tỉ lệ loét dạ dày tá tràng ở người dùng
Aspirin hoặc NSAIDs
Tuyên bố 8:
Đối với người có tiền sử loét dạ dày tá tràng cần diệt H.P
trước khi dùng Aspirin hoặc NSAIDs
Management of Helicobacter pylori infection Maastricht IV/ Florence Consensus Report. Gut 2012
XHTH tái phát: Aspirin so với placebo + PPI
Sung JJ. Ann Intern Med. 2010
10,3%
5,4%
Tỉ lệ tử vong : Aspirin so với placebo +PPI
Sung JJ. Ann Intern Med. 2010
12,9%
1,3%
XHTH tái phát: Clopidogrel so với Aspirin + PPI
Chan FK. N Engl J Med. 2005
8,9%
0,7 %
XHTH tái phát:
Aspirin so với Clopidogrel có hoặc không dùng PPI
Hsiao FY. Clin Ther. 2009
Aspirin:12001 BN
Clopidogrel: 2626 BN
Đông máu kéo dài
Đồng thuận A5: bệnh nhân dùng thuốc chống đông cần chỉnh
lại đông máu IRN: 1,5-2,5 nhưng không nên nội soi sau 24h
Barkun AN .Ann Intern Med. 2010
International Consensus Recommendations on the Management of
Patients With Nonvariceal Upper Gastrointestinal Bleeding
Dùng thuốc chống đông ở BN XHTH
Qureshi W. Am J Cardiol. 2014
Nghiên cứu hồi cứu
1.329 BN
Tuổi trung bình: 76 tuổi
Nam/ nữ : 55%/45%
653 BN (49.1%): dùng lại wafarin
Tỉ lệ sống khi có và không dùng thuốc
chống đông warfarin
Qureshi W. Am J Cardiol. 2014
P< 0,0001
Không dùng lại
Dùng lại < 7 ngày
XHTH không tái phát có và không dùng thuốc
chống đông warfarin
Qureshi W. Am J Cardiol. 2014
P< 0,02
Không dùng lại
Dùng lại < 7 ngày
Huyết khối: có và không dùng thuốc warfarin
Qureshi W. Am J Cardiol. 2014
P< 0,001
Không dùng lại
Dùng lại < 7 ngày
Sử dụng thuốc chống đông ở BN XHTH
Sengupta N. Am J Cardiol. 2015
Nghiên cứu tiến cứu:197BN
145BN (74%): dùng lại wafarin
7BN (4%): huyết khối (p=0,03)
27 BN (14%): XHTH (p=0,10)
Dùng lại: tỉ lệ XHTH và : HR=2.17, 95% CI=0.861-6.67, P=0.10.
Tử vong 90 ngày HR=0.632, 95% CI=0.216-1.89, P=0.40.
Sử dụng thuốc chống đông ở BN XHTH
Nghiên cứu tiến cứu: 2005-2013
71BN
Tuổi trung bình: 79
36 BN (50,7%): dùng lại wafarin
Thời gian dùng lại: trung bình 17 ngày
Nguy cơ XHTH không tăng (HR, 1.9; 95% CI, 0.17-
21, P> 0,05)
Calo NC. Abstract DDW 2015
Những điểm cần lưu ý
Hồi sức: truyền máu, quan trọng
PPI liều cao: 3 ngày, duy trì uống tối thiểu 30 ngày
Nội soi: sớm 24 giờ
Bắt đầu sớm Aspirin: ngày thứ 4
Bắt đầu Wafarin: sau ngày thứ7
Điều trị diệt HP dự phòng : có XHTH do loét hành tá
tràng cần dùng aspirin
Xin trân trọng cảm ơn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dieu_tri_xuat_huyet_tieu_hoa_cap_tinh_o_benh_nhan.pdf