Bài giảng Dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân xơ gan

Bổ sung dinh dưỡng (cữ phụ) • Đậm độ năng lượng: 1ml= 1kcal (250ml=250kcal) • Đạm cao: 15-16% tổng năng lượng (250ml cho 9-10g đạm) • Béo (<30%) • Đầy đủ khoáng, vi chất • Hàm lượng sodium thấpBổ sung dinh dưỡng (cữ phụ) • Đậm độ năng lượng: 1ml= 1kcal (250ml=250kcal) • Đạm cao: 15-16% tổng năng lượng (250ml cho 9-10g đạm) • Béo (<30%) • Đầy đủ khoáng, vi chất • Hàm lượng sodium thấpGiá trị dinh dưỡng của dịch truyền TM • Glucose 10% 500ml = Glucose 20% 250ml (50gG, 200kcal) • Acid amin 10% 250ml (25g Protein, 100kcal) • Lipid 10% 250ml (25gL, 250kcal) • Lipid 20% 100ml (20gL, 200kcal) • Túi 3 ngăn: – Ngoại vi (<850mmosmol/L): thường <1000kcal, 35- 45g đạm – Trung tâm: năng lượng cao, lượng đường rất cao!

pdf31 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân xơ gan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN XƠ GAN Ts. Bs. Lưu Ngân Tâm Bệnh viện Chợ rẫy NỘI DUNG 1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh nhân 2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân xơ gan 3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng NỘI DUNG 1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh nhân 2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân xơ gan 3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng Giảm cung cấp DD Kém tiêu hóa/hấp thu Thay đổi chuyển hóa Chế độ DD sai! Thiếu hụt DD do giảm cung cấp dinh dưỡng • Nghiện rượu • Mau no • Chán ăn (buồn nôn, chướng bụng, nôn) • Giảm vị giác (thiếu kẽm) • Khả năng ăn uống do bệnh não gan Thiếu hụt DD do giảm tiêu hóa và hấp thu thức ăn • Thiếu mật • Tăng áp tĩnh mạch cửa • Tăng trưởng quá mức hệ vi khuẩn ruột. • Thuốc (lactulose, cholestyramine) Thay đổi chuyển hóa chất dinh dưỡng Gan bình thường • Dự trữ glycogen • Tổng hợp protein • Chuyển hóa và tổng hợp chất béo • Sản xuất mật • Xơ gan • Tăng tiêu hao năng lượng do viêm mạn tính • Giảm nguồn năng lượng dự trữ dị hóa cơ • Hạ đường huyết • Suy mòn cơ • Giảm các protein/máu • Giảm tổng hợp cholesterol • Tăng oxi hóa acid béo tự do McCullough AJ et al. Sem Liver Dis 1991;11:265; Scolapio JS et al. JPEN 2000;24:150 TĂNG TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG • Xảy ra ở 1/3 bệnh nhân xơ gan ổn định • Xảy ra mạnh mẽ hơn ở bệnh nhân xơ gan: – Nhiễm khuẩn – Ascite, nhiễm trùng dịch báng  TĂNG NHU CẦU NĂNG LƯỢNG Chuyển hóa chất dinh dưỡng thay đổi Sử dụng năng lượng từ: - Glucose  - Đạm  - Béo  Xơ gan càng nặng  Thay đổi càng rõ Cung cấp chất dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan • Sử dụng vừa phải chất tinh bột đường hoặc glucose truyền tĩnh mạch • Tăng nhu cầu đạm  bồi hoàn dị hóa, suy mòn cơ, tăng tổng hợp protein • Duy trì lượng béo trừ khi có kém tiêu hóa béo  Nguồn năng lượng tốt hơn Lượng đạm trong bệnh não gan • Kinh điển: • Hạn chế đạm trong bệnh não gan  ngăn ngừa tăng NH3  Ngăn ngừa BNG • Y học chứng cứ: – Các NC không chứng minh được giả thuyết này – Giảm cung cấp đạm  suy mòn cơ, giảm protein cơ thể Cabral CM et al. Low proten diet for HE debunked : Let them eat steak. JPEN 2011 Lalama MA et al. Nutriton, Fluid, Electrolytes in chronis liver disease. Review . Clinical liver disease 2014. Chế độ DD sai! • Kiêng đạm • Kiêng béo • Duy trì/ tăng cung cấp tinh bột đường • Suy mòn cơ • Giảm protein • Thiếu hụt năng lượng từ béo • Thiếu hụt acid béo thiết yếu • Tăng đường huyết TĂNG Nhu cầu năng lượng Nhu cầu protein Sử dụng béo làm năng lượng GIẢM Cung cấp dinh dưỡng (ăn kém, kiêng khem sai!) Tiêu hóa, hấp thu DD SUY DINH DƯỠNG Nặng trong xơ gan tiến triển Suy dinh dưỡng làm tăng nguy cơ biến chứng và tử vong  Nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc, nhiễm trùng tiểu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết)  Giảm tỉ lệ sống còn  Tăng chi phí điều trị  Tăng biến chứng, tử vong bệnh nhân ghép gan Vilstrup H. Cirrhosis and bacterial infection. 2003 Figueiredo FA et al. Transplantation 2000;70:1347 Stephenson G et al. Transplantation 2001;72:666 Merli. Hepatology. 1996 Norman K. Z Gastroenterol 2010 Feirra et al. Prognosis factors in liver transplantation. 2013 NỘI DUNG 1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh nhân 2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân xơ gan 3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng KHUYẾN NGHỊ DINH DƯỠNG • Tất cả bệnh nhân xơ gan cần được đánh giá tình trạng dinh dưỡng định kỳ hay trong đợt tiến triển bệnh: – NRS (Nutrition Risk Screening): sàng lọc nguy cơ DD bệnh nhân nhập viện – SGA (Subjective Global Assement): đánh giá tổng thể TTDD ban đầu cho bn có NRS ≥ 3 điểm – Máy đo trở kháng điện (khối tế bào, khối protein, dịch nội bào, ngoại bào và góc pha): Dùng theo dõi sự thay đổi TTDD Plauth M et al. ESPEN Guideline 2006 Amodio P et al. Hepatology 2013 KHUYẾN NGHỊ DINH DƯỠNG • Dinh dưỡng qua đường tiêu hóa: – Miệng: Cữ ăn phụ (1-3 cữ) là quan trọng, đặc biệt cữ phụ ban đêm Tránh hạ ĐH, dị hóa đạm, tăng tổng hợp protein, chất lượng sống – Sonde: mũi dạ dày với công thức DD năng lượng cao, đạm béo, đầy đủ vi chất, khi DD qua đường miệng không đạt đủ nhu cầu DD  Công thức giàu BCAA: cải thiện chức năng gan, tăng albumin/máu, cải thiện lâm sàng BNG, giảm tỉ lệ tái nhập viện Swart, et al. BMJ 299:1202, 1989 Yamauchi, et al. Hep Research 21:199, 2001 Hirsch, et al. JPEN 17:119, 1993 Fukushima H,. JPEN Parenteral Enteral Nutr 2003 Marchesini G.. Gastroenterology 2003. Muto Y. Clinical Gastroenterology and Hepatology 2005 KHUYẾN NGHỊ DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN XƠ GAN • Nhu cầu năng lượng: – ESPEN (2006): 35-40kcal/kg/ngày – ASPEN (2012): – Ổn định và SDD: 30-40kcal/kg/ngày – Không BNG: 25-35kcal/kg/ngày – BNG cấp: 35kcal/kg/ngày • Nhu cầu đạm: – ESPEN: 1,0-1,5g/kg/ngày – ASPEN: – Không BNG: 1,0-1,5g/kg/ngày – BNG cấp: 0,6-0,8g/kg/ngày • 153 bn xơ gan: 5,2% Child A, 56,2% Child B, 38,6% child C • GĐ BNG (West Haven): 19,6% gđ I, 63,4% gđ II, 17% gđ III, không có hôn mê gan • Cung cấp: 30kcal/kg/ngày, 1,2g đạm/kg/ngày ESPEN Guideline on PN: Hepatology- 2009 Bắt đầu DDTM ngay khi bn có SDD vừa hay nặng mà DDTH không đủ nhu cầu DD DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH TRONG XƠ GAN NỘI DUNG 1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh nhân 2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh nhân xơ gan 3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng Biểu mẫu đánh giá dinh dưỡng bệnh nhân nhập viện tại bệnh viện Chợ rẫy Đo trở kháng điện Nhu cầu năng lượng và đạm trong xơ gan Chiều cao (m) Cân nặng / năng lượng (35- 40kcal/kg/ngày) × 1,2- 1,3g protein /kg/ ngày 1,4- 1,45 43 – 45/ 1500- 1700 55- 57 1,46- 1,5 46- 48/ 1600- 1800 58- 60 1,51- 1,55 49- 51/ 1700- 1900 61- 63 1,56- 1,60 52- 54/ 1800- 2000 64- 66 1,61- 1,65 55- 57/ 1900- 2100 67- 69 1,66- 1,70 58- 60/ 2000- 2200 70- 72 1,71- 1,75 62- 64/ >2100 74- 76 Giá trị dinh dưỡng của một bữa ăn 500 kcal 25g đạm Bổ sung dinh dưỡng (cữ phụ) • Đậm độ năng lượng: 1ml= 1kcal (250ml=250kcal) • Đạm cao: 15-16% tổng năng lượng (250ml cho 9-10g đạm) • Béo (<30%) • Đầy đủ khoáng, vi chất • Hàm lượng sodium thấp Bổ sung dinh dưỡng (cữ phụ) • Đậm độ năng lượng: 1ml= 1kcal (250ml=250kcal) • Đạm cao: 15-16% tổng năng lượng (250ml cho 9-10g đạm) • Béo (<30%) • Đầy đủ khoáng, vi chất • Hàm lượng sodium thấp Giá trị dinh dưỡng của dịch truyền TM • Glucose 10% 500ml = Glucose 20% 250ml (50gG, 200kcal) • Acid amin 10% 250ml (25g Protein, 100kcal) • Lipid 10% 250ml (25gL, 250kcal) • Lipid 20% 100ml (20gL, 200kcal) • Túi 3 ngăn: – Ngoại vi (<850mmosmol/L): thường <1000kcal, 35- 45g đạm – Trung tâm: năng lượng cao, lượng đường rất cao!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_dinh_duong_trong_dieu_tri_benh_nhan_xo_gan.pdf
Tài liệu liên quan