Bài giảng Định vị và dẫn điện tử - Chương 3: Kỹ thuật Radar
Bước 4 : nhận biết mục tiêu
• Chỉ thực hiện được với Radar chủ động thứ cấp.
• Radar chủ động thứ cấp là hệ thống radar có khả năng trao đổi
thông tin ( truyền số liệu ) với đối tượng (mục tiê ) u)
• Quá trình trao đổi số liệu giữa M và RS được thực hiện khi M nằm
lọt trong búp sóng radar.
• Thời gian trao đổi số liệu phụ thuộc vào tốc độ quét cánh sóng và
kích thước búp sóng của trạm Radar
M Bộ
phát đáp
transponder
RS
Radar mode SBước 4 : nhận biết mục tiêu
• Radar thứ cấp truyền các tín hiệu được mã hóa đến bộ
phát đáp của mục tiêu.
• Transponder phúc đáp bằng bản tin được mã hóa với các
thông tin của đối tượng ( airplane )
• Một transponder có thể thiết lập tối đa khoảng 4096 mã
nhận dạng - identifying codes
• Trong lĩnh vực quân sự , các transponders được gọi là IFF
(Identification, Friend o
43 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Định vị và dẫn điện tử - Chương 3: Kỹ thuật Radar, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1
Kỹ thuật Radar
ξ 1. Khái niệm và phân loại
Radar (tiếp theo)
Nguyên lý cơ bản của Radar xung
tần số làm việc f0
cos(ω0t+φ0)
ON
T
a(t) OFF
s(t)
sr(t)
echo
Thời gian∆t
đo độ trễ cự ly mục tiêu
• s(t) = a(t)cos(ω0t+φ0)
• a(t) : đường bao xung - “pulsed radar”
Tính toán cự ly
Range Calculation
C l R R ( T )/2• ự y - ange, = c R
• Range : km hoặc nm (nautical miles)
T ( i d )• R : μs m crosecon s
R(km) = 0.15TR(μs) hoặc
R( i) 0 081 T ( )nm = . R μs
1 k Ù 6 67 m . μs
1 nmi Ù 12,34 μs
Tính toán cự ly
Range Calculation
Xác định cự ly theo đơn vị km và nmi tương ứng
với độ trễ thời gian 27 μs?
R(km) = 0.15TR(μs) hay R(nmi) = 0.081 TR (μs)
= 0 15 × 27 hay = 0 081 × 27 . .
= 4.05 km hay = 2.187 nmi
Tính toán cự ly
M #2
Range Calculation
,
18 km
M #1,
Radar sơ cấp
6 km
PRF = 10 kHz
thời gian
seconds
Tính toán cự ly
Range Calculation
Biên độ
Xung phát
Thời gian,
t (ms)0 0 1 .
ambiguous range : cự ly xảy ra nhầm lẫn
Ví dụ 2
Giả sử một trạm Radar giám sát hàng không có công suất đỉnh
là 100 KW, bức xạ tín hiệu theo kiểu xung với độ rộng 10 µs và
chu kỳ lặp xung là 1 ms Hãy xác định cự ly làm việc (tối đa và.
tối thiểu) và độ phân giải về mặt cự ly của trạm Radar trên ?
τc)( τ−Tc
2min
R =
2max
=R
Độ phân giải cự ly - Range Resolution
∆R: độ phân giải cự ly
Độ phân giải cự ly - Range Resolution
unresolved return
a. Hai mục tiêu không thể phân biệt về cự ly
tc Δτ +
2
b. Hai mục tiêu có thể phân biệt về cự ly
Ví dụ
Một hệ thống Radar xung có cự ly làm việc tối đa 3000
km và băng thông là 3 33 kHz Hãy xác định:. .
a. Tần số lặp xung PRF (fr) yêu cầu
b. Chu kỳ lặp xung PRT ( IPP = T)
c. Độ rộng xung phát τ .
d. Cự ly phân giải mục tiêu ∆R
e Hãy cho biết ảnh hưởng của các tham số đến cự ly.
làm việc tối đa của một hệ thống Radar.
Ảnh hưởng của các tham số đến cự ly làm việc
của hệ thống Radar xung)( τ−Tc
•Power Range
2max
=R
•Pulse Width Range
•PRT Range
• PRF Range
• Frequency Range
ξ 2. Cơ sở vật lý của Radar
Cơ sở vật lý Radar
• Radar làm việc dựa trên 4 tính chất của sóng
điện từ:
1. Sóng điện từ truyền lan với vận tốc hữu hạn , không đổi. c = 3
*108 ( / ) m s
2. Sóng điện từ truyền thẳng.
3. Năng lượng sóng điện từ sẽ phản xạ khi gặp môi trường không
đồng nhất (mục tiêu).
4. Tần số thu được tại trạm Radar sai lệch so với tần số phát, gây
nên do sự chuyển động tương đối giữa mục tiêu và trạm Radar
và được xác định thông qua hiệu ứng Doppler.
M Anten radar bức xạ định hướng
tần số làm việc
của radar
h
RS
ec o
theo phương
góc tà ∆β
Kích thước búp sóng tại mức
nửa công suất
( công suất đỉnh giảm đi một
nửa Ù suy hao – 3 dB)
theo phương
góc phương vị ∆φ
Mẫ bứu c xạ
Radiation pattern
Kích thước búp
sóng tại mức nửa
công suất
( suy hao – 3 dB)
Phương vị ∆φ
Góc ngẩng ∆β
HPBW: half power beam width
RADARĐộ rộng búp sóng
t h ô ấtquan rọng ơn c ng su
THE
PLAN
POSITION
INDICATOR Độ rộng búp sóng lớn
PPI
RADAR
Độ ộ bú ó r ng p s ng
quan trọng hơn công suất
THE
PLAN
POSITION
INDICATOR
Độ rộng búp sóng nhỏ
PPI
Mẫu bức xạ
Anten Parabol
Radiation pattern
)(rad
d
λβϕ ≈Δ=Δ
Kích thước búp
sóng tại mức nửa
)(deg6000 ree
d
λβϕ ≈Δ=Δ
công suất
( suy hao – 3 dB) d: độ mở anten (m) - apeture
λ: bước sóng làm việc (m)
Độ rộng thep hướng vị ∆φ
Độ rộng theo hướng góc tà ∆β
41253G
HPBW: half power beam width
00 βϕ Δ×Δ=
(From Understanding Radar Systems)
Hệ số khuếch đại anten
βsinra = ϕsinrb = ϕsinsin2 βrabS ==
caumattichDienG
suatcongnuamuctaisongbupcatmattichDien __________
___=
ππ 44 2rG ϕβϕβ sinsinsinsin2 == r
S
β ϕ
βΔϕΔ
?G =
Hệ số khuếch đại anten
βsinra = ϕsinrb = ϕsinsin2 βrabS ==
caumattichDienG
suatcongnuamuctaisongbupcatmattichDien __________
___=
ππ 44 2rG ϕβϕβ sinsinsinsin2 == r
S
β ϕ
βΔϕΔ
orπππG 4125341253360360444 =⎟⎞⎜⎛ ×=== ( ) ree)β(ree)β(ππβradianββ degdeg22sinsin Δ×Δ×⎠⎝ × ϕϕϕϕϕ
Hệ số khuếch đại anten
1d
λϕ =Δ
βΔ
ϕΔ
?),( == λeAfG
Kích thước anten nhỏ →búp sóng lớn?
(small antenna → wide beam width)
Ví dụ
Giả sử hệ thống Radar thời tiết làm việc tại Băng C, tần số
5625 Mhz, sử dụng anten parabol có đườngkính 2,44 m.
ố ếHãy xác định kích thước búp sóng và hệ s khu ch đại
của anten G(dB) ?
00
41253
βϕ Δ×Δ=GHệ số khuếch đại của anten
Hiệu ứng Doppler
Hiệu ứng Doppler
c
tf
=λDịch tần Doppler λ
ν=Df trong đó:
'
rf
tf
''
rt ff =
rf
Hiệu ứng Doppler
c
tf
=λDịch tần Doppler λ
ν=Df trong đó: ν
Dtr fff ±='• Theo hướng RS → M:
)1(' ffff νν ±±
tD fc
f =
→ cc tttr
==
' ν'
Dtr fff ±= '' tfcf D =
''
)1('''
c
ff
c
ff tttr
νν ±=±= rfft =
⎟⎞⎜⎛ ⎞⎛
22
2)1(
c
ff tr
ν±= ⎟⎠⎜⎝
⎟⎠⎜⎝+±= 1 ccff tr
υν
Hiệu ứng Doppler
⎟⎟
⎞
⎜⎜
⎛ ⎟⎞⎜⎛+±=
221ff υν
⎠⎝ ⎠⎝ cctr
<<⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ 2
c
υ Rất nhỏ → bỏ qua
⎞⎛ ν2 ⎟⎠⎜⎝ ±= cff tr 1
Hiệu ứng Doppler
DTT
T
TTR fff
ffff ±=±=±=±= λ
ννν 22)21(
cc
Dấu + : vào gần ; dấu - : ra xa
TTR fc
fff ν2=−=Δ
νν 22
ν2f
λθλ )cos( ==Df
λ=D
fc Δ×
00=θgóc
Tf×
=
2
ν
Đo vận tốc v đo độ lệch tần số ∆f
Hiệu ứng Doppler
Hiệu ứng Doppler
θ θϕ β
)cos(2 θν×=f )cos()cos()cos( βθθθ =λd ϕ
Ví dụ
Hãy xác định vận tốc (knots) của máy bay khi trạm radar
làm việc tại tần số 3 GHz biết rằng tín hiệu phản xạ thu
ầ ốđược sai lệch so với t n s phát là 5 KHz.
ξ 3 Các bước xử lý.
tín hiệu Radar
Các bước xử lý tín hiệu Radar
1. Bước 1: Phát hiện mục tiêu ( Detection ).
2 Bước 2: Đo đạc tham số ( Measurement ~ Ranging). .
3. Bước 3: Phân biệt mục tiêu ( Display ).
4. Bước 4: Nhận biết mục tiêu (Recorgnition)
Bước 1: phát hiện mục tiêu
Công suất
tín hiệu thu ( echo)
Pngưỡng
ngưỡng
thời gian
ngưỡng công suất phát hiện mục tiêu
quyết định bởi tỷ số S/N của trạm Radar
Xác suất phát hiện nhầm: gây nên do tín hiệu phản xạ từ các đối tượng
không cần quan sát (clutter) hoặc nhiễu.
Bước 2: đo đạc
• Cự ly R Õ đo độ trễ
• Đo góc ( φ,β) căn cứ vào hướng tính của
búp sóng radar.
• Đo vận tốc Õ hiệu ứng Doppler
→ xác định được vị trí và vẽ được quỹ đạo của
mục tiêu ( đối tượng) M
→ tính được gia tốc của M
Bước 3: phân biệt mục tiêu
Thể tích phân biệt
∆φ
∆βVpb=∆R* ∆φ*∆β
∆R
Thể tích phân biệt là thể tích mà hai mục tiêu kề
nhau đặt tại tâm của hai thể tích đó có thể được
phân biệt.
Thể tích phân biệt
mục tiêu
tiêmục u
Mục tiêu
Vpb=∆R* ∆φ*∆β
Bước 4 : nhận biết mục tiêu
• Chỉ thực hiện được với Radar chủ động thứ cấp.
• Radar chủ động thứ cấp là hệ thống radar có khả năng trao đổi
thô ti ( t ề ố liệ ) ới đối t ( tiê )ng n ruy n s u v ượng mục u
• Quá trình trao đổi số liệu giữa M và RS được thực hiện khi M nằm
lọt trong búp sóng radar.
• Thời gian trao đổi số liệu phụ thuộc vào tốc độ quét cánh sóng và
kích thước búp sóng của trạm Radar
M
Bộ phát đáp
transponder
RS
Radar mode S
Bước 4 : nhận biết mục tiêu
• Radar thứ cấp truyền các tín hiệu được mã hóa đến bộ
phát đáp của mục tiêu.
• Transponder phúc đáp bằng bản tin được mã hóa với các
thông tin của đối tượng ( airplane )
• Một transponder có thể thiết lập tối đa khoảng 4096 mã
nhận dạng identifying codes-
• Trong lĩnh vực quân sự , các transponders được gọi là IFF
(Identification, Friend or Foe)
Số xung phản xạ từ mục tiêu
)/()( /)( PRFòTdΔ
Kích thước búp sóng tính theo radian
)/(
)(2
secsec vòngxung
rad
xungv ngran scp π
ϕ ××=
)/()( /0 PRFòTΔ
Kích thước búp sóng tính theo độ
)/(
360
secsec
0 vòngxung
xungv ngn scp
××= ϕ
Số hả / ò
?
np: xung p n xạ v ng
TSC: Thời gian búp sóng quét hết một vòng (giây/vòng)
PRF: Tần số lặp xung (xung/giây)
Ví dụ
Giả sử một trạm Radar có độ rộng búp sóng tại mức nửa
công suất theo phương ngang là 30, tốc độ quét của búp
sóng là 450/sec với tần số lặp xung là 300Hz . Hãy xác
định số xung phản xạ từ mục tiêu về trạm Radar sau mỗi
vòng quét ?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dinh_vi_va_dan_dien_tu_chuong_3_ky_thuat_radar.pdf