Bài giảng Định vị và dẫn điện tử - Chương 4: Nguyên lý và hệ thống Rada
Nhận xét
- Diện tích phản xạ hiệu dụng có thể lớn hơn
hoặc h nhỏ hơn rất hi nhiều so với diện í h tích vật lý
của mục tiêu được chiếu xạ.
- Khi tần số tăng hoặc giảm thì diện tích phản xạ
hiệu dụng radar của cùng một mục tiêu sẽ tăng
hoặc giảm.
- RCS của mục tiêu hình cầu không phụ thuộc
vào tần số
Diện tích hiệu dụng Radar của máy bay ném bom B26
RCS thay đổi theo tần số chiếu xạ: 3 GHz
hướng chiếu xạ trên
mặt phẳng ngang
góc phương vị
38 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Định vị và dẫn điện tử - Chương 4: Nguyên lý và hệ thống Rada, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên lý và
hệ thống Radar
Radar Principles &Systems
ξ 4. Sai số phép đo tham số
mục tiêu Radar
Nhiễu nhiệt - Noise
FBKTN 0= • Đơn vị: W hoặc dB
• K: hằng số Boltzman; k = 1,38*10-23 (J/0K)
• T0: nhiệt độ của hệ thống; T0 = 290 (0K)
• F: hệ số nhiễu nhiệt ( NF: Noise Figure); F = vài dB
• B: băng thông của hệ thống Radar [Hz]
• Tính theo dB
)()()lg(10)( 0 dBBdBFKTdBN ++=
)()(204)( dBBdBFdBN ++−=
Sai số phép đo tham số mục tiêu
• Tổng quát:
Mδ
SNRM ×= 2
• M: đại lượng cần đo → cự ly R, tần số
Doppler fD, vận tốc xuyên tâm vxt
• Đơn vị: theo đại lượng đo [m], [Hz], [m/s]
Sai số phép đo độ cự ly
• Tổng quát: M
M =δ SNR×2
• M → cự ly R
2
τcR = B
1=τ B
cR
2
=
SNRB
c
SNR
R
R ×××=×= 222δ
Ví dụ
Một trạm Radar bức xạ sóng điện từ với độ
rộng xung là 1,5 µs và tỷ số SNR yêu cầu là
13 dB Hãy cho biết:.
a. Băng thông của trạm radar.
b. Sai số phép đo cự ly của trạm Radar ?
c. Sai số phép đo cự ly là bao nhiêu khi tăng độ
rộng xung lên hai lần. Cho nhận xét.
Sai số phép đo độ tần số Doppler
• Tổng quát: M
M =δ SNR×2
Thời gian nhận biết tần dịch tần Doppler là t (sec):
Understanding radar systems
t
f
ff
t D
111 =→≈Δ≈ DD
fD 1δ
SNRtSNRfD ×=×= 22
Thời gian nhận biết tần dịch tần Doppler t (sec):
The length of time taken to make an observation
with a radar set is called the integration time,
because all the data on a target are integrated or
added up until the measurements are sufficiently
accurate.
Very roughly, the integration time needed to
1
resolve two doppler frequencies seperated by Δfd
is given by [ ]s
Δf
t
D
≈
(source: Understanding radar systems)
Thời gian nhận biết tần dịch tần Doppler
(integration time)
(source: Understanding radar systems)
Sai số phép đo độ vận tốc xuyên tâm
• Tổng quát: M
M =δ SNR×2
Thời gian nhận biết tần dịch tần Doppler là t (sec):
νν xtxt
D ff
22 == λν ×= Dxt f fD 1=λc
λ
2 t
λ
SNRtSNR
xt
xt ×=×= 222
νδν
txt 2
ν =
Ví dụ
Một chiếc tàu chuyển động với vận tốc 5 m/s được giám
sát bởi 2 hệ thống radar.
- Một trạm làm việc ở băng tần VHF tại tần số 138 MHz
- Một trạm làm việc ở băng tần S tại tần số 3 GHz
a. Hãy xác định khoảng thời gian cần thiết để hai hệ
thống trên có thể phân biệt tín hiệu phản xạ từ con tàu
và từ đất liền.
b. Giả thiết tỷ số SNR là 20 dB. Hãy cho biết sai số phép
đo vận tốc.
ξ 5. Phương trình Radar
1 Diện tích phản xạ hiệu dụng radar.
- ký hiệu: RCS hoặc δ
- RCS : Radar Cross Section
- Đơn vị:
+ Tuyệt đối: δ(m2) hoặc δ(sqm)
sqm: square meter
+ Tương đối: δ(dbsqm) = 10 lg[δ(sqm)]
Diện tích phản xạ hiệu dụng RCS
R d C S tia ar ross ec on.
)( 2mkkSRCS ××== δ
Sp: diện tích bề mặt vật lý của mục tiêu được chiếu xạ
dfp
→Hình dạng , kích thước của mục tiêu
kf: hệ số phản xạ
→ Vật liệu cấu thành mục tiêu, tính chất của bề mặt phản xạ.
ốkd: hệ s hướng tính
→ Tỷ lệ năng lượng phản xạ trở lại theo hướng trạm radar so
với tất cả các hướng ( tán xạ đều – uniform scattering )
echoes echoes
tán xạ đều
tá ề hí t ớ
Uniform scattering Forward scattering
Backward scattering
n xạ v p a rư c
tán xạ về phía sau
Các kiểu tán xạ - scattering
Diện tích phản xạ hiệu dụng RCS
của một số bề mặt điển hình
Mặt cầu, bán kính = a
2aRCS πδ ==
Tấm phẳng hình vuông cạnh = a
44πδ aRCS == , 2λ
224 b
Tấm phẳng hình chữ nhật,
rộng = a , dài = b
2λ
πδ aRCS ==
Mặt trụ, bán kính = a , chiều cao = h πδ
22 ahRCS == λ
Ví dụ
Xác định diện tích phản xạ hiệu dụng của tấm phẳng chữ
nhật có độ dài cạnh là a = 0,093 m ; b = 1m khi được
chiếu xạ bởi tín hiệu từ trạm Radar có tần số làm việc là
1 GHz và 10 GHz ?
Nhận xét
- Diện tích phản xạ hiệu dụng có thể lớn hơn
h ặ hỏ h ấ hiề ới diệ í h ậ lý o c n ơn r t n u so v n t c v t
của mục tiêu được chiếu xạ.
- Khi tần số tăng hoặc giảm thì diện tích phản xạ
ệ ủ ù ộ ê ẽ ăhi u dụng radar c a c ng m t mục ti u s t ng
hoặc giảm.
- RCS của mục tiêu hình cầu không phụ thuộc
vào tần số.
Radar Cross Section
Experimental RCS
Diện tích hiệu dụng Radar của máy bay ném bom B26
tần số chiếu xạ: 3 GHzRCS thay đổi theo
hướng chiếu xạ trên
ẳmặt ph ng ngang
góc phương vị
25 dB
Diện tích phản xạ hiệu dụng radar
của một số đối tượng điển hình
ĐỐI TƯỢNG RCS (m2) Diện tích
mặt cắt (m2)
Xe tải 200 10
Máy bay phản lực
thương mại
100 1000
Máy bay chiến đấu 6 100
cỡ lớn
Chim - Bird 0.001 ~0.001
Máy bay chiến đấu
tàng hình
Stealth fighter
0.0001
70
Stealth Fighter F117
Radar Cross Section 0.003m2
2. Mật độ công suất
1. khái niệm:
Khi 1 anten bức xạ vô hướng năng lượng có công suất P.
Tại cự ly D, mật độ công suất PD sẽ được xác định như
sau:
D ( )
]/[ 2mWPD
]/[
4
2
2 mWD
PP tD π= ][WPt
m
22ệ í ặ ầ
- Anten vô hướng → Công suất bức xạ hiệu dụng đẳng hướng EIRP
)(4 mDS π=S = Di n t ch m t c u
bán kính D (m)
- Anten định hướng → Công suất bức xạ hiệu dụng ERP
2. Mật độ công suất
-Anten vô hướng → Công suất bức xạ hiệu dụng đẳng hướng
Kí hiệu: EIRP Effective Isotropic Radiated Power-
đơn vị dBi
-Anten định hướng → Công suất bức xạ hiệu dụng
kí hiệu : ERP - Effective Radiated Power
đơn vị dB
][WGPGEIRPERP ttt =×=
]/[ 2WGPERPP tt
44 22
m
DDD ππ ==
Hệ số khuếch đại của anten định hướng
- Anten định hướng → Hệ số khuếch đại anten G
2
4
λ
π eAG = Ae: diện tích hiệu dụng của anten
A: diện tích góc mở vật lý của anten
AAe ×=η
Ví dụ: Một máy phát bức xạ sóng điện từ vô hướng tại
η: hiệu suất của anten.
với:
tần số 1 GHz với công suất 100 KW. Hãy xác định:
a. Mật độ công suất tại khoảng cách 100 feet.
b. Công suất thu tại anten thu có hệ số khuếch đại 10 dB
đặt tại vị trí đó
3. Phương trình radar chủ động sơ cấp
Máy phát
P
Mô hình vật lý Mục tiêu M
RCS = δ (m2)
t
Máy thu
Nguồn bức xạ sơ cấp R (km)
Pr
Mô hì h h điệ tươ đươ
Nguồn bức xạ thứ cấp
Pt
Gt Gδ
n mạc n ng ng
-α (dB)
-α (dB)
GrPr
3. Phương trình radar chủ động sơ cấp
- RS → M: tại khoảng cách R
Công suất thu tại M
][
4 2
' W
R
GPPAPP ttDeDr π
δδ =×=×=
'' PP rt =
3. Phương trình radar chủ động sơ cấp
- M → RS : tại khoảng cách R
Công suất thu tại RS
][
4 2
'
' WA
R
PAPP eteDr π=×=
2
4
λ
π e
r
AG = π
λ
4
2
r
e
GA =→ Phương trình radar
S = Pr min
( ) ( ) ][444 43
22
22
W
R
GGPG
R
GPP rttrttr π
δλ
π
λ
π
δ == Phương trình
cự ly radar
= độ nhạy thu
4
1
2GGP ⎟⎞⎜⎛ δλ 4
1
2GGP ⎟⎞⎜⎛ δλ( ) ][4 3 mPR r
rtt ⎟⎠⎜⎝
= π ( ) ][4 3max mSR rtt ⎟⎠⎜⎝= π
3. Phương trình radar chủ động sơ cấp
rtt GGPGGPP ×××××==
2 141 πδδλ
( ) rttr RRR ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ 22243 444
λ
πλ
λ
ππ
Biểu diễn theo đơn vị dB:
)()()()()()( 11 dBGdBGdBdBGdBPdBP rttr +−+−+= αα δ
22 44 ⎞⎛⎞⎛ fRRTrong đó:
1 lg10lg10)( ⎟⎠⎜⎝=⎟⎠⎜⎝= cdB
π
λ
πα
4 ⎞⎛( ) ( ) )(lg20lg20)( 11 dBKRfcRfdB +×=⎟⎠⎜⎝ ××=
πα
3. Phương trình radar chủ động sơ cấp
Trong đó:
⎟⎞⎜⎛ ××=⎟⎞⎜⎛= 2 4lg104lg10)( fdBG πδπδ ⎠⎝⎠⎝ 22 cλδ
( ) ( ) )(lg20lg10)( 2 dBKfdBG ++= δδ
Bảng tra cứu hệ số K1 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
c
dBK π4lg20)(1
Bảng tra cứu hệ số K2 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= 22 4lg10)( cdBK
π
Bảng tra cứu thông số hệ số Gδ (dB)
[1]+20 (dB) [4]+10 (dB) [8] -3 (dB)Quy tắc :
[2]+3 (dB) [5]+10 (dB) [6]+10 (dB)
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]
Giản đồ công suất
P(dBm)
Gt -αt
Pt
-αt
Gδ
Gr
Pr
t
n o p q r s t
Ví dụ
Một trạm radar làm việc tại tần số 10 GHz có
công suất phát 75 dBm sử dụng chung anten
thu phát có hệ số khuếch đại là 48 dB. Suy
hao đường truyền (cáp) từ máy thu, phát
đến anten là 6 dB. Một máy bay cách trạm
radar 31 km có diện tích phản xạ hiệu dụng
5 m2 Hãy cho biết công suất thu được tại.
trạm radar là bao nhiêu dBm. Minh họa các
thông số trên hình vẽ và giản đồ công suất ?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dinh_vi_va_dan_dien_tu_chuong_4_nguyen_ly_va_he_th.pdf