Bài giảng Đồ họa hiện thực ảo - Bài 2: Các giải thuật sinh các thực thể cơ sở - Lê Tấn Hưng
Polygon Scan Conversion
Dùng giải thuật (trung điểm) để xác
định các điểm biên cho mỗi đa giác
theo thứ tự tăng của x.
Các diểm phải:
Không bị chia sẻ bởi các đa giác lân
cận
Các đa giác chỉ toàn các điểm cạnh(
điểm biên)
Đảm bảo các đa giác chia sẻ điểm biên
mà không chia sẻ các điểm ảnh bên
trong của mình
Polygon Scan Conversion
Thủ tục chung:
Xác định giao của đường thẳng quét với cạnh đa giác
Sắp xếp các giao điểm theo mức độ tăng dần của x value
Điền các điểm ảnh vào giữa cặp các điểm x
Need to handle 4 cases to prevent pixel sharing:
if intersection has fractional x value, do we round up or down?
• if inside (on left of span) round up, if outside (on right) round down
what happens if intersection is at an integer x value?
• if on left of span assume its interior otherwise exterior
how do we handle shared vertices?
• ignore pixel associated with ymax of an edge
how do we handle horizontal edges?
• handled as a result of previous rule (lower edges not drawn)
28 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đồ họa hiện thực ảo - Bài 2: Các giải thuật sinh các thực thể cơ sở - Lê Tấn Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(c) SE/FIT/HUT 2002
Bài 2:
Các giải thuật sinh
các thực thể cơ sở
Le Tan Hung
hunglt@it-hut.edu.vn
(c) SE/FIT/HUT 2002 2
Giải thuật xây dựng các
thực thể cơ sở
Giải thuật sinh đường thẳng – Line
Giải thuật sinh đường tròn - Circle
Giải thuật VanAken sinh Ellipse
Giải thuật sinh đa giác
Giải thuật sinh ký tự
(c) SE/FIT/HUT 2002 3
Rời rạc hoá điểm ảnh
(Scan Conversion rasterization)
Scan Conversion rasterization
Tính chất các đối tượng cần đảm bảo :
smooth
continuous
pass through specified points
uniform brightness
efficient
(c) SE/FIT/HUT 2002 4
Biểu diễn đoạn thẳng
Biểu diễn tường minh
(y-y1)/( x-x1) = ( y2-y1)/( x2-x1)1
y = kx + m
Biểu diễn không tường minh
(y2-y1)x - (x2-x1)y + x2y1 - x1y2 = 0
hay rx + sy + t = 0
Biểu diễn tham biến
P(u) = P1 + u(P2 - P1)
u [0,1]
m
P(x1, y1)
P(x2 , y2)
u
(c) SE/FIT/HUT 2002 5
Thuật toán DDA
(Digital Differential Analizer)
Giải thuật DDA
Với 0 < k < 1
xi+1 = xi + 1
yi+1 = yi + k
với i=1,2,3....
Giải thuật thông thường
DrawLine(int x1,int y1, int x2,int y2,
int color)
{
float y;
int x;
for (x=x1; x<=x2; x++)
{
y = y1 + (x-x1)*(y2-y1)/(x2-x1)
WritePixel(x, Round(y), color );
}}
(c) SE/FIT/HUT 2002 6
Giải thuật Bresenham
1960 Bresenham thuộc IBM
điểm gần với đường thẳng dựa
trên độ phân giai hưu hạn
loại bỏ được các phép toán
chia và phép toán làm tròn
như ta đã thấy trong giải thuật
DDA
Xét đoạn thẳng với 0 < k < 1
0 1 2
0
1
2 d1
d2
(c) SE/FIT/HUT 2002 7
Giải thuật Bresenham
d2 = y - yi = k(xi +1) + b - yi
d1 = yi+1 - y = yi + 1 - k(xi + 1) - b
d1
d2
xi xi+1
yi
yi+1
A
B
(c) SE/FIT/HUT 2002 8
Giải thuật Bresenham
(c) SE/FIT/HUT 2002 9
yi+1
( xi , yi )
xi xi+1
Giải thuật trung điểm-Midpoint
Jack Bresenham 1965 / Pitteway 1967
VanAken áp dụng cho việc sinh các đường
thẳng và đường tròn 1985
Các công thức đơn giản hơn, tạo được các
điểm tương tự như với Bresenham
d = F (xi + 1, yi + 1/2) là trung điểm của
đoạn AB
Việc so sánh, hay kiểm tra M sẽ được thay
bằng việc xét giá trị d.
Nếu d > 0 điểm B được chọn, yi+1 = yi
nếu d < 0 điểm A được chọn. yi+1 = yi + 1
Trong trường hợp d = 0 chúng ta có thể
chọn điểm bất kỳ hoặc A, hoặc B.
A
M
B
(c) SE/FIT/HUT 2002 10
Bresenham’s Algorithm:
Midpoint Algorithm
If di > 0 then chọn điểm A⇒ trung điểm tiếp theo sẽ có dạng:
( )
bad
cybxadyx
i
iiiii
++=
+
+++=⇒
++ + 2
32
2
3,2 1
(c) SE/FIT/HUT 2002 11
Midpoint Line Algorithm
dx = x_end-x_start
dy = y_end-y_start
d = 2*dy-dx
x = x_start
y = y_start
while x < x_end
if d <= 0 then
d = d+(2*dy)
x = x+1
else
d = d+2*(dy-dx)
x = x+1
y = y+1
endif
SetPixel(x,y)
endwhile
initialisation
choose B
choose A
(c) SE/FIT/HUT 2002 12
Giải thuật
Bresenham's Midpoint
d <= 0
B¾t ®Çu
x = x1 ;
y = y1;
dx = x2 - x1;
dy = y2 - y1;
d = dy - dx/2;
Putpixel (x ,y);
x < x2
KÕt thóc
d = d + dy
d = d + dy - dx
y = y + 1
yes
no
No
yes
x = x + 1
(c) SE/FIT/HUT 2002 13
Sinh đường tròn
Scan Converting Circles
Implicit: f(x) = x2+y2-R2
Explicit: y = f(x)
Parametric:
2 2y R x= ± −
cos
sin
x R
y R
θ
θ
=
=
If f(x,y) = 0 then it is on the circle.
f(x,y) > 0 then it is outside the circle.
f(x,y) < 0 then it is inside the circle.
Usually, we draw a quarter circle by
incrementing x from 0 to R in unit steps
and solving for +y for each step.
- by stepping the angle from 0 to 90
- avoids large gaps but still insufficient.
(c) SE/FIT/HUT 2002 14
Midpoint Circle Algorithm
Sử dụng phương pháp biểu diễn không
tường minh trong giải thuật
Thực hiện giải thuật trên 1/8 đường
tròn và lấy đối xứng xho các góc còn
lại.
Với di là giá trị của đường tròn tại
một điểm bất kỳ ta có
(c) SE/FIT/HUT 2002 15
Midpoint Circle Algorithm
As with the line, we determine the value of the decision variable by
substituting the mid-point of the next pixel into the implicit form of the
circle:
If di < 0 we choose pixel A otherwise we choose pixel B
Note: we currently assume the circle is centered at the origin
( ) 222
2
11 ryxd iii −
−++=
(c) SE/FIT/HUT 2002 16
Midpoint Circle Algorithm
d = 1-r
x = 0
y = r
while y < x
if d < 0 then
d = d+2*x+3
x = x+1
else
d = d+2*(x-y)+5
x = x+1
y = y-1
endif
SetPixel(cx+x,cy+y)endwhile
initialisation
choose B
choose A
Translate to the circle center
stop at diagonal ⇒ end of octant
(c) SE/FIT/HUT 2002 17
Scan Converting Ellipses
2a is the length of the major axis along the x axis.
2b is the length of the minor axis along the y axis.
The midpoint can also be applied to ellipses.
For simplicity, we draw only the arc of the ellipse that lies
in the first quadrant, the other three quadrants can be drawn
by symmetry
2 2 2 2 2 2( , ) 0F x y b x a y a b= + − =
(c) SE/FIT/HUT 2002 18
Scan Converting Ellipses: Algorithm
Firstly we divide the quadrant into two regions
Boundary between the two regions is
the point at which the curve has a slope of -1
the point at which the gradient vector has the i and j components of equal
magnitude
2 2( , ) / / 2 2grad F x y F x F y b x a y=∂ ∂ +∂ ∂ = +i j i j
A
M tiep tuyen = -1
B gradient
B C
M
i
(c) SE/FIT/HUT 2002 19
Ellipses: Algorithm (cont.)
At the next midpoint, if a2(yp-0.5)2
In region 1, choices are E and SE
Initial condition: dinit = b2+a2(-b+0.25)
For a move to E, dnew = dold+DeltaE with DeltaE = b2(2xp+3)
For a move to SE, dnew = dold+DeltaSE with
DeltaSE = b2(2xp+3)+a2(-2yp+2)
In region 2, choices are S and SE
Initial condition: dinit = b2(xp+0.5)2+a2((y-1)2-b2)
For a move to S, dnew = dold+Deltas with Deltas = a2(-2yp+3)
For a move to SE, dnew = dold+DeltaSE with
DeltaSE = b2(2xp+2)+a2(-2yp+3)
Stop in region 2 when the y value is zero.
(c) SE/FIT/HUT 2002 20
Ký tự Bitmap
Trên cơ sỏ định nghĩa mỗi ký tự với
một font chư cho trước là một
bitmap chữ nhật nhỏ
Font/typeface: set of character
shapes
fontcache
các ký tự theo chuỗi liên tiếp nhau trong
bộ nhớ
Dạng cơ bản
(thường N, nghiêng I, đậm B, nghiêng
đậm B+I)
Thuộc tính
Also colour, size, spacing and
orientation
ab
(c) SE/FIT/HUT 2002 21
Cấu trúc font chữ
(c) SE/FIT/HUT 2002 22
Ký tự vector
Xây dựng theo phương pháp
định nghĩa các ký tự bởi
đường cong mềm bao ngoài
của chúng.
Tốn kém nhất về mặt tính
toán
Chất lượngcao
(c) SE/FIT/HUT 2002 23
So sánh
Đơn giản trông việc sinh ký tự
( copypixel)
Lưu trữ lớn
Các phép biến đổi (I,B, scale)
đòi hỏi lưu trữ thêm
Kích thước không dổi
Phức tạp (Tính toán phương
trình)
Lưu trữ gọn nhẹ
Các phép biến đổi dựa vào các
công thức biến đổi
Kích thước phụ thuôc vào môi
trường ( ko có kích thước cố
định)
(c) SE/FIT/HUT 2002 24
Giải thuật đường quét sinh đa giác
Polygon Scan Conversion
Tồn tại rất nhiều giải thuật sinh đa giác.
Mỗi giải thuật phục vụ cho 1 loại đa giác nhất
định:
some algorithms allow triangular polygons only
others require that the polygons are convex and non self-
intersecting and have no holes
triangular convex non-convex self-intersecting religious
(c) SE/FIT/HUT 2002 25
Polygon Scan Conversion
Polygon scan conversion là giải thuật chung kinh điển cho các loại
khác nhau
Cho mỗi đoạn thẳng quét, chúng ta xác định các cạnh của đa giác cắt
đoạn thẳng compute spans representing the interior portions of the
polygons along this scan-line and fill the associated pixels.
This represents the heart of a scan-line rendering algorithm used in
many commercial products including Renderman and 3D Studio
MAX.
(c) SE/FIT/HUT 2002 26
Polygon Scan Conversion
Dùng giải thuật (trung điểm) để xác
định các điểm biên cho mỗi đa giác
theo thứ tự tăng của x.
Các diểm phải:
Không bị chia sẻ bởi các đa giác lân
cận
Các đa giác chỉ toàn các điểm cạnh(
điểm biên)
Đảm bảo các đa giác chia sẻ điểm biên
mà không chia sẻ các điểm ảnh bên
trong của mình.
(c) SE/FIT/HUT 2002 27
Polygon Scan Conversion
Thủ tục chung:
Xác định giao của đường thẳng quét với cạnh đa giác
Sắp xếp các giao điểm theo mức độ tăng dần của x value
Điền các điểm ảnh vào giữa cặp các điểm x
Need to handle 4 cases to prevent pixel sharing:
if intersection has fractional x value, do we round up or down?
• if inside (on left of span) round up, if outside (on right) round down
what happens if intersection is at an integer x value?
• if on left of span assume its interior otherwise exterior
how do we handle shared vertices?
• ignore pixel associated with ymax of an edge
how do we handle horizontal edges?
• handled as a result of previous rule (lower edges not drawn)
(c) SE/FIT/HUT 2002 28
Polygon Scan Conversion
rounded down for A
rounded up for B
integer x value is on
right = exterior
ymax not
included
horizontal edge
removed
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_do_hoa_hien_thuc_ao_bai_2_cac_giai_thuat_sinh_cac.pdf