Bài giảng Hạch nền não
Huntington’s disease:
• Di truyền
• Triệu chứng : 40-50 tuổi gồm:
+ Múa giật: khớp đơn lẻ vặn vẹo toàn thân
+ Rối loạn vận đông
+ Mất trí nặng: do mất tb thần kinh tiết Ach ở não
• Nguyên nhân:
*Cơ chế thần kinh
+GABA: bình thường: ức chế cầu nhạt+ chất đen
+ Mất thân tế bào tiết GABA ở thể vân cầu nhạt+
chất đen giảm ức chế lên đồi thị đường phản hồi
đồi thị-vỏ não tăng cường tăng động bất thường
• Càng nhiều trình tự lặp lại CAG bệnh càng nặng
Cơ chế phân tử
• Gen Huntington: vùng lập lại
trinucleotide (CAG mã hóa cho
glutamine) ở exon 1(NST 4).
• Bệnh Huntington: vùng lập lại
CAG mở rộng, tạo ra protein sai
lệch (misfolding). Polyglutamin
của protein Huntingtin folding
không đúng, gây tích tụ các
protein này, phá hủy tế bào thần
kinh chết tế bào thần kinh tiết
GABA
24 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hạch nền não, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BASAL GANGLIA
(HẠCH NỀN NÃO)
Y14B ĐHYD TP.HCM
ĐẠI CƯƠNG
• Hệ thống vận động phụ
• Hoạt động phối hợp: vỏ não và hệ vận động vỏ tủy
I. GIẢI PHẪU HỌC:
• Hình thể trong, thuộc chất xám đại não
• Vị trí: Ngoài đồi thị, vùng sâu đại não
• Gồm:
+ Nhân đuôi
+ Nhân bèo: Bèo sẫm + Cầu nhạt
+ Nhân dưới đồi
+ Chất đen
• Bao trong: sợi thần kinh nối vỏ não, tủy
sống đi qua nhân đuôi, bèo sẫm
Thể vân
II. Chức năng hạch nền
1. Thực hiện các kiểu mẫu vận động phức tạp: bèo sẫm
- Kết hợp hệ vỏ sống ( hệ tháp) điều khiển cử động khéo léo, phức tạp.
Vd: Viết chữ đẹp, dùng kéo cắt dán thủ công, ném bóng vào rổ, đá banh vào
lưới, phát âm,
- Tổn thương trong vòng nhân bèo: kiểu mẫu vđộng bất thường trầm trọng.
+ Cầu nhạt: cử động tự phát liên tục ( múa vờn – athetosis)
+ Nhân dưới đồi: múa vung nửa thân ( hemiballismus)+ cường độ rất mạnh
nguyên một chi
+ Bèo sẫm: múa giật 2 bàn tay, mắt,
+ Chất đen: Parkinson
hemiballismus
Chorea
Vòng thần kinh bèo sẫm
• Vòng chính:
Sợi thần kinh vỏ não bèo sẫm cầu
nhạt (trong) nhân đồi thị (bụng
trước + bên) vùng vận động chính
vỏ não + tiền vận động + bổ túc
• 3 vòng phụ:
+ bèo sẫm cầu nhạt (ngoài) nhân
dưới đồi cầu nhạt (trong) chất đen
đồi thị vỏ não vđộng
+ Bèo sẫm cầu nhạt (trong) chất
đen đồi thị vỏ não vận động
+ Cầu nhạt (ngoài) nhân dưới đồi
cầu nhạt (ngoài) (phản hồi)
2. Điều khiển nhận thức trình tự theo thời gian
các kiểu mẫu vận động: vòng nhân đuôi
• Nhân đuôi trải dài các thùy vỏ não
• Nhận tín hiệu từ vỏ não liên hợp
tích hợp nhiều loại thông tin cảm giác- vđộng
kiểu suy nghĩ thích hợp
• Vòng nhân đuôi:
Tín hiệu vỏ não nhân đuôi cầu nhạt (trong)
nhân đồi thị (bụng trước,bên) vỏ não trước
trán+tiền vận động+ vđộng bổ túc
• Tín hiệu vào vùng vđộng bổ túc sắp xếp thời gian
kiểu mẫu vận động
vd: gặp thú dữ tự vệ hay chạy trốn
Là kiến thức bản năng, không cần nghĩ nhiều
đáp ứng nhanh + thích hợp phối hợp các mẫu cử
động mục đích phức tạp
3. Thay đổi thời gian và ước tính cường độ cử
động:
• Xác định thực hiện mức độ cử động nhanh + điều hòa
cường độ cử động
vd: viết chữ “a” nhanh hay chậm
viết chữ “a” nhỏ trên giấy, “a” to trên bảng cùng tỉ lệ
• Hạch nền phối hợp vỏ não (hồi đỉnh sau) phối hợp
không gian các phần cơ thể + liên hệ môi trường
• Vòng nhân đuôi phối hợp vỏ não: tính toán thời gian, ước
tính qui mô lớn nhỏ cử động
Mất hồi đỉnh sau trái:
+ Vẽ đúng tỉ lệ phải
+ Không để ý bên trái
+ Tránh dùng tay mặt
+ Không biết phần bên
mặt cơ thể còn hiện diện
Hình do người tổn thương hồi đỉnh trái vẽ
Kết luận: 2 chức năng vận động quan trọng hạch nền
• Giúp vỏ não thực hiện kiểu vận động phức tạp, các cử
động khéo léo
• Lập kế hoạch cho nhiều hình thức vận động theo trình
tự thời gian kế tiếp nhau, sắp xếp lại chúng để thực
hiện mục đích nhất định
III. Chất dẫn truyền thần kinh đặc hiệu của hệ thống hạch nền:
• Dopamin
• γ-amino butyric acid
(GABA)
• Glutamate
• Acetylcholine (Ach)
• Norepinephrine,
serotonine, enkephalin
Các chất dẫn truyền thần kinh hạch nền não
Chất dẫn truyền thần
kinh
Nơi sản xuất Nơi tiếp nhận Chức năng
DOPAMIN Chất đen Nhân đuôi,nhân bèo
sẫm
Kích thích thụ thể D1
Ức chế thụ thể D2
GABA Nhân đuôi, nhân bèo
sẫm
Nhân cầu nhạt, nhân
chất đen
Luôn ức chế
Glutamate Vỏ não
Nhân dưới đồi
Đồi thị
Thể vân
Nhân cầu nhạt (ngoài)
Vỏ não
Kích thích
Acetylcholine Vỏ não Nhân đuôi, nhân bèo
sẫm
IV. Bệnh lý do tổn thương hạch nền não:
1. Parkinsonism (Shaking palsy, paralysis agitans):
- Tổn thương phần đặc chất đen:
Thoái hóa thân neuron sản xuất dopamine trong chất đen thiếu hụt dopamine đến
thể vân ( nhân đuôi + bèo sẫm)
Ngăn cản tế bào não thực hiện chức năng ức chế bình thường trong mạch vòng
hạch nền
- Triệu chứng LS:
+ Co cứng cơ tư thế cứng
+ Nét mặt vô cảm
+ Run khi nghỉ ngơi ( không tự ý) kèm với động tác se tròn viên thuốc (pill- rolling)
+ Khó khăn khởi đầu vận động: dáng đi kéo lê
Điều trị:
+ L-dopa: vào não biến đổi dopamin
mất co cứng cơ, phục hồi vận động
qua được hàng rào máu não (dopamine thì không)
+ L. Deprenyl: dopamine tồn tại lâu trong hạch nền
làm chậm sự hủy neuron tiết dopamine/chất đen
Tác dụng phụ: buồn nôn, nôn ói.
+ Cấy tế bào tiết dopamine của thai
+ Phá hủy 1 phần vòng điều hòa ngược hạch nền não
Hiệu quả tối ưu
(trong 3 năm đầu)
Sau đó giảm dần
Tác dụng phụ gia tăng
2. Huntington’s disease:
• Di truyền
• Triệu chứng : 40-50 tuổi gồm:
+ Múa giật: khớp đơn lẻ vặn vẹo toàn thân
+ Rối loạn vận đông
+ Mất trí nặng: do mất tb thần kinh tiết Ach ở não
• Nguyên nhân:
*Cơ chế thần kinh
+GABA: bình thường: ức chế cầu nhạt+ chất đen
+ Mất thân tế bào tiết GABA ở thể vân cầu nhạt+
chất đen giảm ức chế lên đồi thị đường phản hồi
đồi thị-vỏ não tăng cường tăng động bất thường
• Càng nhiều trình tự lặp lại CAG bệnh càng nặng
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Huntington’s disease - Huntingtin protein
• Gen Huntington: vùng lập lại
trinucleotide (CAG mã hóa cho
glutamine) ở exon 1(NST 4).
• Bệnh Huntington: vùng lập lại
CAG mở rộng, tạo ra protein sai
lệch (misfolding). Polyglutamin
của protein Huntingtin folding
không đúng, gây tích tụ các
protein này, phá hủy tế bào thần
kinh chết tế bào thần kinh tiết
GABA
Tham khảo: slide hóa sinh PGG Đỗ Thị Thanh Thủy
Cơ chế phân tử
Câu hỏi:
Giải thích sự khác nhau giữa bệnh parkinson và
huntington dựa trên cấu trúc của các vòng
nhân và chất dẫn truyền thần kinh?
Bệnh lý
Đặc điểm Parkinsonism Huntington’s disease
Rối loạn
Ảnh hưởng đến vòng
thần kinh
Chất dẫn truyền thần
kinh thiếu hụt
Bệnh lý
Đặc điểm Parkinsonism Huntington’s disease
Rối loạn
Tổn thương phần đặc
chất đen
Mất thân neuron thể vân
Ảnh hưởng đến vòng
thần kinh
Phần đặc chất đen
thể vân
Thể vân Cầu nhạt (trong)
Lưới chất đen
Chất dẫn truyền thần
kinh thiếu hụt
Dopamin GABA
Đồi thị Vỏ não
Thanks for listening
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hach_nen_nao.pdf