Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 11: Các đối tượng Default, Rule, Type
Cú pháp xóa Type: Drop Type Tên_Type
Ví dụ: Drop Type Phantramhople
Lưu ý: Có thể xóa trực tiếp từ cửa sổ Object Explorer
3 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 11: Các đối tượng Default, Rule, Type, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 1
Bài 11: Các đối tượng
Default, Rule, Type
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 2
Đối tượng Default
Khai báo giá trị mặc định cho dữ liệu, có thể dùng chung
cho nhiều cột dữ liệu khác nhau
Cú pháp tạo Default:
Create Default Tên_Default
As Biểu_thức
Ví dụ:
Create Default Dienthoai
As 'Chưa có'
Lưu ý: Biểu thức trong cú pháp có thể chứa các giá trị (kể
cả giá trị Null), hằng, hàm, tuy nhiên không cho phép
tham chiếu đến cột dữ liệu trong bảng hay bảng ảo khác
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 3
Đối tượng Default
Sử dụng đối tượng Default: khi khai báo kiểu dữ liệu cho
cột trong bảng, để chỉ định giá trị mặc định, cần chọn đối
tượng Default cho thuộc tính Default Value or Binding
Ví dụ:
Sử dụng Default
Dienthoai cho trường
DienThoai trong bảng
NCC
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 4
Đối tượng Default
Xóa đối tượng Default:
Cú pháp:
Drop Default Tên_Default
Ví dụ:
Drop Default Dienthoai
Lưu ý:
- Có thể xóa trực tiếp từ cửa sổ Object Explorer
- Không có cú pháp Alter Default à Muốn sửa Default,
cần xóa đi rồi tạo mới lại Default đó
22/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 5
Đối tượng Rule
Chức năng tương tự ràng buộc Check, song có thể dùng
chung cho nhiều cột dữ liệu
Cú pháp tạo Rule:
Create Rule Tên_Rule
As Biểu_thức_điều_kiện
Ví dụ:
Create Rule Soluong
As @Soluong>0
Sử dụng Rule: dùng làm thuộc tính cho kiểu dữ liệu do
người dùng tự định nghĩa
Cú pháp xóa Rule: Drop Rule Tên_Rule (cũng có thể xóa
trực tiếp từ cửa sổ Object Explorer)
Ví dụ: Drop Rule Soluong
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 6
Đối tượng Type
Cho phép người dùng khai báo kiểu dữ liệu mới dựa trên
các kiểu dữ liệu đã có, trong đó có thể bổ sung các thuộc tính:
+ Allow null
+ Giá trị mặc định
+ Kiểm tra miền giá trị
à Ưu điểm:
+ Giúp thống nhất kiểu dữ liệu cho các cột trong CSDL
+ Dễ thay đổi, chỉnh sửa
Cú pháp tạo Type:
Create Type Tên_kiểu_dữ_liệu_mới
From Kiểu_dữ_liệu_cơ_sở [,null/not null]
Ví dụ:
Create Type Phantramhople
From tinyint not null
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 7
Đối tượng Type
Gắn kết Rule vào Type: xét ví dụ
Để giới hạn miền giá trị Type Phantramhople (vừa
tạo ở ví dụ trước) trong đoạn [0,100], ta làm như sau:
Bước 1: Tạo luật kiểm tra miền giá trị:
Create Rule Phantram
As (@Phantram>=0) and (@Phantram<=100)
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 8
Đối tượng Type
Bước 2: Từ cửa sổ Object Explorer, bấm chuột phải vào
Type cần gắn kết luật, chọn Properties
32/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 9
Đối tượng Type
Bước 3: Trong cửa sổ thuộc tính của Type, chọn Rule
cần gắn kết
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 10
Đối tượng Type
Sử dụng Type: dùng làm kiểu dữ liệu cho các cột
trong các bảng của CSDL
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 11
Đối tượng Type
Cú pháp xóa Type: Drop Type Tên_Type
Ví dụ: Drop Type Phantramhople
Lưu ý: Có thể xóa trực tiếp từ cửa sổ Object Explorer
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_sql_server_bai_11_cac_do.pdf