Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 3: Thiết kế truy vấn với T-SQL (Transact-SQL)

Cú pháp: DROP TABLE [TênCSDL.]Tên_bảng  Ví dụ 23: xóa bảng VATTU DROP TABLE VATTU  Ví dụ 24: Xóa bảng Test của CSDL Quanlybanhang_Test DROP TABLE Quanlybanhang_Test.dbo.Test

pdf9 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 3: Thiết kế truy vấn với T-SQL (Transact-SQL), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 1 Bài 3: Thiết kế truy vấn với T-SQL (Transact-SQL) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 2 Thiết kế và thực thi truy vấn 1. Mở cửa sổ thiết kế truy vấn 2. Soạn thảo truy vấn 3. Lựa chọn CSDL 4. Thực thi truy vấn 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 3 Lưu và mở truy vấn  Lưu truy vấn được thiết kế: - Nhấn Ctrl+S, hoặc kích chuột vào nút Save - Chỉ ra thư mục lưu và đặt tên cho truy vấn rồi nhấn Save  Mở một truy vấn đã được thiết kế: - Từ cửa sổ Database, nhấn nút Open trên thanh công cụ (Ctrl+O) - Chọn file chứa truy vấn cần mở rồi nhấn Open 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 4 Các phát biểu T-SQL dạng định nghĩa dữ liệu 22/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 5 Tạo CSDL mới  Cú pháp: CREATE DATABASE  Ví dụ 1: Trong ổ C, tạo thư mục MSSQL_Data Tạo CSDL QLBanhang với 2 tệp tin đặt trong thư mục vừa tạo: - Tệp tin dữ liệu: kích thước khởi tạo 50MB, kích thước tối đa là 200MB, khi dữ liệu bị đầy thì tự động tăng kích thước lên 10% - Tệp tin lưu vết: kích thước khởi tạo 10MB, kích thước tối đa là không giới hạn, khi dữ liệu bị đầy thì tự động tăng kích thước thêm 5MB 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 6 Giải ví dụ 1 CREATE DATABASE QLBanHang ON PRIMARY (NAME=QLBanHang_Data, FILENAME='C:\MSSQL_Data\QLBanhang_data.MDF', SIZE=50MB, MAXSIZE=200MB, FILEGROWTH=10%) LOG ON (NAME=QLBanHang_Log, FILENAME='C:\MSSQL_Data\QLBanhang_log.LDF', SIZE=10MB, MAXSIZE=UNLIMITED, FILEGROWTH=5MB) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 7 Tạo bảng dữ liệu  Cú pháp tạo bảng đơn giản: CREATE TABLE Tên_bảng (Tên_cột1 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL], Tên_cột2 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL] [, ... ])  Nếu muốn tạo cột định danh: Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_số Identity(số_đầu,chỉ_số_tăng),  Nếu muốn tạo giá trị mặc định: Tên_cột Kiểu_dữ_liệu default giá_trị/hàm, 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 8 Ví dụ về tạo bảng  Ví dụ 2: Tạo bảng VATTU với cột định danh STT (số thứ tự): CREATE TABLE VATTU (STT int identity(1,1), MaVTu char(4) not null, TenVTu nvarchar(100) not null, DvTinh nvarchar(10) not null, PhanTram Real default 20) 32/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 9 Tạo bảng dữ liệu (tiếp)  Để tạo bảng có danh sách khóa chính, bổ sung: PRIMARY KEY (danh_sách_cột_khóa_chính) vào cuối câu lệnh sau khi đã khai báo các cột  Để tạo bảng có danh sách khóa ngoại, bổ sung: FOREIGN KEY (cột_khóa_ngoại) REFERENCES Bảng_tham_chiếu(cột_tham_chiếu) [on update cascade/no action] [on delete cascade/no action] vào cuối câu lệnh sau khi đã khai báo các cột 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 10 Tạo bảng dữ liệu (tiếp)  Để kiểm tra miền giá trị, bổ sung: CHECK(biểu_thức_logic) vào cuối câu lệnh sau khi đã khai báo các cột  Để kiểm tra tính duy nhất của dữ liệu, bổ sung: UNIQUE(tên_cột) vào cuối câu lệnh sau khi đã khai báo các cột 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 11 Ví dụ về tạo bảng (tiếp)  Ví dụ 3: Tạo bảng CTDONDH (chi tiết đơn đặt hàng) với khóa chính là cặp (SoDH,MaVTu), ràng buộc kiểm tra giá trị cho cột SlDat là phải >0: Create Table CTDONDH (SoDH char(4), MaVTu char(4), SlDat int, Primary key(SoDH,MaVTu), Check(SlDat>0)) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 12 Ví dụ về tạo bảng (tiếp)  Ví dụ 4: Để tạo khóa ngoại cho bảng CTDONDH tham chiếu tới bảng VATTU thông qua MaVTu, ta thêm phát biểu sau vào cuối lệnh tạo bảng ở Ví dụ 3 (Lưu ý: bảng VATTU phải thiết lập cột MaVTu làm khóa chính): FOREIGN KEY (MaVTu) REFERENCES VATTU(MaVTu) 42/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 13 Ví dụ về tạo bảng (tiếp)  Ví dụ 5: Tạo bảng NCC (nhà cung cấp) với khóa chính là cột MaNCC (mã nhà cung cấp), cột Diachi đảm bảo tính duy nhất về giá trị: Create Table NCC (MaNCC char(3), TenNCC nvarchar(100), Diachi nvarchar(100), Dienthoai varchar(20), Primary key(MaNCC), Unique(Diachi)) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 14 Lưu ý  Khi tạo bảng dữ liệu, người dùng có thể tự đặt tên cho các đối tượng ràng buộc (khóa chính, khóa ngoại, tính duy nhất của giá trị, giá trị mặc định, kiểm tra miền giá trị) theo cú pháp: Constraint Tên_Constraint Loại Các_tham_số 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 15 Lưu ý Ví dụ 6: Create table Vattu (MaVTu char(4), TenVTu nvarchar(100), DVTinh nvarchar(10) constraint DF_DVTinh default 'Chuaco', Phantram real, constraint PK_Vattu primary key(MaVTu), constraint UQ_Vattu Unique(TenVTu), constraint CK_Phantram check (Phantram between 0 and 100)) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 16 Tạo bảng ảo  Cú pháp: Create View Tên_bảng_ảo [with encryption ] à mã hóa câu lệnh Select As [Câu lệnh select] [with check option] à ngăn cản cập nhật dữ liệu đối với câu lệnh select có where Lưu ý: Trong câu lệnh select này không được sử dụng Order by, compute, compute by, select into như trong câu lệnh select tổng quát 52/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 17 Ví dụ về tạo bảng ảo  Ví dụ 7: Tạo bảng ảo hiển thị thông tin chi tiết của tất cả các đơn đặt hàng. Các thông tin hiển thị gồm: Số đơn đặt hàng (SoDH), mã vật tư (MaVTu), tên vật tư (TenVTu), số lượng đặt (SlDat) Dữ liệu được lấy từ 2 bảng: bảng CTDONDH (chi tiết đơn đặt hàng) và bảng VATTU 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 18 Giải ví dụ 7 Create view vwCTDONDH With Encryption As Select SoDH,CTDONDH.MaVTu,TenVTu,SlDat from CTDONDH inner join VATTU on CTDONDH.MaVTu=VATTU.MaVTu 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 19 Chỉnh sửa cấu trúc CSDL  Cú pháp: ALTER DATABASE Tên_CSDL Các_thao_tác_chỉnh_sửa  Ví dụ 8: Đổi tên CSDL QLBanhang thành QLBanhang1: Alter Database QLBanhang Modify name = QLBanhang1 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 20 Chỉnh sửa cấu trúc CSDL (tiếp)  Ví dụ 9: Thêm một file .ndf vào CSDL Alter Database QLBanhang Add File ( Name = QLBanhang_Data2, Filename='C:\MSSQL_Data\QLBanhang_data2.NDF', SIZE=5MB, MAXSIZE=100MB, FILEGROWTH=5MB ) 62/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 21 Chỉnh sửa cấu trúc CSDL (tiếp)  Ví dụ 10: Loại bỏ file .ndf ra khỏi CSDL Alter Database QLBanhang Remove File QLBanhang_data2  Ví dụ 11: Chỉnh sửa thuộc tính của một file trong CSDL Alter Database QLBanhang Modify file ( Name = QLBanhang_Data, Size = 60MB, à Thay đổi kích thước tệp Filename='C:\QLBanhang_Data.mdf ' à thay đổi vị trí tệp ) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 22 Chỉnh sửa cấu trúc bảng  Cú pháp chung: ALTER TABLE  Thêm một cột mới vào bảng: Cú pháp: ALTER TABLE Tên_bảng ADD Tên_cột Kiểu_dữ_liệu Ví dụ 12: Thêm cột Ghichu vào bảng CTDONDH Alter Table CTDONDH Add Ghichu nvarchar(100) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 23 Chỉnh sửa cấu trúc bảng (tiếp)  Sửa đổi kiểu dữ liệu của cột: Cú pháp: ALTER TABLE Tên_bảng ALTER COLUMN Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới Ví dụ 13: Sửa kiểu dữ liệu của cột Ghichu thành nvarchar(50) Alter Table CTDONDH Alter column Ghichu nvarchar(50) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 24 Chỉnh sửa cấu trúc bảng (tiếp)  Xóa một cột khỏi bảng: Cú pháp: ALTER TABLE Tên_bảng DROP COLUMN Tên_cột Ví dụ 14: Xóa cột Ghichu khỏi bảng CTDONDH Alter Table CTDONDH Drop Column Ghichu 72/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 25 Chỉnh sửa cấu trúc bảng (tiếp)  Thay đổi tên cột, tên bảng: à Sử dụng thủ tục nội tại sp_rename à Cú pháp: Exec sp_rename 'Tên_bảng [.Tên_cột]', 'Tên_mới' [, 'Column'] Ví dụ 15: Đổi tên bảng CTDONDH thành CTDH Exec sp_rename 'CTDONDH', 'CTDH' Ví dụ 16: Đổi tên cột SoDH thành SDH Exec sp_rename 'CTDH.SoDH', 'SDH','column' 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 26 Chỉnh sửa cấu trúc bảng (tiếp)  Thêm các đối tượng ràng buộc dữ liệu vào bảng: à Sử dụng cú pháp: Alter Table Tên_bảng Add constraint Tên_Constraint Loại Các_tham_số Ví dụ 17: Thêm ràng buộc Địa chỉ là duy nhất, Điện thoại mặc định là 'Chua co' cho bảng nhà cung cấp: Alter Table NCC Add constraint DEF_NCC_Dienthoai default 'Chuaco' for Dienthoai, constraint UNQ_NCC_Diachi unique(diachi) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 27 Chỉnh sửa cấu trúc bảng (tiếp)  Hủy bỏ đối tượng ràng buộc dữ liệu trong bảng: à Sử dụng cú pháp: Alter Table Tên_bảng Drop constraint Tên_Constraint Ví dụ 18: Xóa ràng buộc Điện thoại mặc định là 'Chua co' trong bảng nhà cung cấp: Alter Table NCC Drop constraint DEF_NCC_Dienthoai 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 28 Chỉnh sửa cấu trúc bảng (tiếp)  Tắt chức năng kiểm tra của các ràng buộc dữ liệu trong bảng: à Sử dụng cú pháp: Alter Table Tên_bảng Nocheck constraint all/Tên_Constraint Ví dụ 19: Alter Table VATTU Nocheck constraint all 82/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 29 Chỉnh sửa cấu trúc bảng (tiếp)  Bật lại chức năng kiểm tra của các ràng buộc dữ liệu trong bảng: à Sử dụng cú pháp: Alter Table Tên_bảng Check constraint all/Tên_Constraint Ví dụ 20: Alter Table VATTU Check constraint all 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 30 Chỉnh sửa cấu trúc bảng ảo  Cú pháp: ALTER VIEW  Ví dụ 21: Sửa bảng ảo ở ví dụ 6, chỉ hiển thị: SoDH, TenVTu,SLdat Alter view vwCTDONDH With Encryption As Select SoDH, TenVTu,SlDat from CTDONDH inner join VATTU on CTDONDH.MaVTu=VATTU.MaVTu 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 31 Xóa CSDL  Cú pháp: DROP DATABASE Tên_CSDL  Ví dụ 22: xóa CSDL QLBanhang Drop Database QLBanhang 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 32 Xóa bảng  Cú pháp: DROP TABLE [TênCSDL.]Tên_bảng  Ví dụ 23: xóa bảng VATTU DROP TABLE VATTU  Ví dụ 24: Xóa bảng Test của CSDL Quanlybanhang_Test DROP TABLE Quanlybanhang_Test.dbo.Test 92/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 33 Xóa bảng ảo  Cú pháp: Drop View [TênCSDL.]Tên_bảng_ảo  Ví dụ 25: Xóa view vwCTDONDH Drop View vwCTDONDH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_sql_server_bai_3_thiet_k.pdf