Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 5: Các phát biểu T-SQL dạng Insert, Delete, Update
Khi thực hiện các lệnh Insert, Delete, Update cần
quan tâm đến các ràng buộc (khóa chính, khóa ngoại,
giá trị duy nhất, )
- Các từ khóa Top để chọn nhóm bản ghi, With . As để
tạo bảng dữ liệu mới dựa trên câu lệnh Select vẫn có
thể áp dụng kết hợp với các mệnh đề Insert, Delete,
Update giống như khi kết hợp với mệnh đề Select
2 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 5: Các phát biểu T-SQL dạng Insert, Delete, Update, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 1
Bài 5: Các phát biểu T-SQL dạng
Insert, Delete, Update
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 2
Phát biểu Insert
n Chèn các giá trị xác định vào các cột tương ứng trong
một bảng
Cú pháp:
Insert Into Tên_bảng[(Danh_sách_cột)]
Values(Danh_sách_giá_trị)
Ví dụ:
Insert Into VATTU
Values('L001','Loa Panasonic 1000W','Bộ',10)
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 3
Phát biểu Insert
n Chèn các giá trị được lấy từ một bảng dữ liệu nguồn vào các
cột tương ứng trong bảng dữ liệu đích
Cú pháp:
Insert [Into] Tên_bảng_đích[(Danh_sách_cột)]
Select (Danh_sách_cột_tương ứng) from Tên_bảng_nguồn
where điều_kiện_chèn
Ví dụ: Giả sử 2 bảng CTPNHAP và CTPNHAP2 có cùng cấu
trúc, khi đó có thể thực hiện chèn tất cả các dữ liệu của bảng
CTPNHAP2 vào bảng CTPNHAP như sau
Insert Into CTPNHAP2
Select * from CTPNHAP where SoPn='N001'
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 4
Phát biểu Delete
n Cú pháp:
Delete [From] Tên_bảng
[From Tên_bảng1
Inner/left/right join Tên_bảng2
on Biểu_thức_liên_kết]
[where Điều_kiện_xóa_dữ_liệu]
n Ví dụ: Xóa tất cả các bản ghi trong bảng CTPNHAP2
Delete CTPNHAP2
n Ví dụ: Xóa tất cả các bản ghi trong bảng VATTU có
mã vật tư = 'L001':
Delete from VATTU
Where MaVTu = 'L001'
22/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 5
Phát biểu Delete
n Xóa các nhà cung cấp chưa từng được đặt hàng bao giờ:
Delete NHACC
From NHACC NCC left join DONDH DH
on DH.MaNCC = NCC.MaNCC
Where DH.SoDH is null
* Ví dụ: Xóa các đơn đặt hàng trong tháng 01/2002?
à Xóa các chi tiết đơn đặt hàng có liên quan trước
Delete CTDONDH
From CTDONDH CTDH inner join DONDH DH
on CTDH.SoDH=DH.SoDH
Where convert(char(7),NgayDh,21)='2002-01'
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 6
Phát biểu Update
n Cú pháp:
Update Tên_bảng
Set Tên_cột = Biểu_thức
[From Tên_bảng1 Inner/left/right join Tên_bảng2
on Biểu_thức_liên_kết]
[Where Điều_kiện_cập_nhật]
n Ví dụ: Cập nhật số điện thoại mới '3853128' cho nhà
cung cấp có mã là 'C06':
Update NHACC
set Dienthoai= '3853128'
where MaNCC = 'C06'
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 7
Phát biểu Update
n Ví dụ : Giảm giá 10% cho tất cả các phiếu bán hàng
trong ngày cuối cùng của tháng 01/2002:
à Update CTPXUAT
Set DgXuat=DgXuat*0.9
From PXUAT PX inner join CTPXUAT CTPX
on PX.SoPx=CTPX.SoPx
Where Ngayxuat='2002-01-31'
2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 8
Lưu ý
- Khi thực hiện các lệnh Insert, Delete, Update cần
quan tâm đến các ràng buộc (khóa chính, khóa ngoại,
giá trị duy nhất, )
- Các từ khóa Top để chọn nhóm bản ghi, With .. As để
tạo bảng dữ liệu mới dựa trên câu lệnh Select vẫn có
thể áp dụng kết hợp với các mệnh đề Insert, Delete,
Update giống như khi kết hợp với mệnh đề Select
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_sql_server_bai_5_cac_pha.pdf