Bài giảng Học máy - Bài 4: Giải thuật di truyền - Nguyễn Nhật Quang
3 toán tử di truyền được sử dụng để sinh ra các cá thể con cháu
(offspring) trong thế hệ tiếp theo
• Nhưng chỉ có 2 toán tử lai ghép (crossover) và đột biến (mutation) tạo nên
sự thay đổi
Tái sản xuất (Reproduction)
→ Một giả thiết được giữ lại (không thay đổi)
Lai ghép (Crossover) để sinh ra 2 cá thể mới
→ Ghép ( ph “phối hợp ) ") của hai cá thể cha mẹ
• Điểm lai ghép được chọn ngẫu nhiên (trên chiều dài của nhiễm sắc thể)
• Phần đầu tiên của nhiễm sắc thể h
i được ghép với phần sau của nhiễm
sắc thể h
j, và ngược lại, để sinh ra 2 nhiễm sắc thể mới
Đột biến (Mutation) để sinh ra 1 cá thể mới
→Chọn ngẫu nhiên một bit của nhiễm sắc thể, và đổi giá trị (0→1 / 1→0)
Chỉ t ê ột th đổi hỏ à ẫ hiê đối ới ột á thể h !
11 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học máy - Bài 4: Giải thuật di truyền - Nguyễn Nhật Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học Máy
(IT 4862)
ễ hậNguy n N t Quang
quangnn-fit@mail.hut.edu.vn
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Công nghệ thông tin và truyền thông
Năm học 2011-2012
Nội d ô hung m n ọc:
Giới thiệu chung
Đánh giá hiệu năng hệ thống học máy
Các phương pháp học dựa trên xác suất
Các phương pháp học có giám sát
Giải thuật di truyền (Genetic algorithm)
Các phương pháp học không giám sát
L ộ tá ọc c ng c
Học tăng cường
2
Học Máy – IT 4862
Giải thuật di truyền – Giới thiệu
Dựa trên (bắt chước) quá trình tiến hóa tự nhiên trong sinh học
Áp dụng phương pháp tìm kiếm ngẫu nhiên (stochastic search)
để tìm được lời giải (vd: một hàm mục tiêu, một mô hình phân
lớp, ) tối ưu
Giải thuật di truyền (Generic Algorithm GA) có khả năng tìm –
được các lời giải tốt thậm chí ngay cả với các không gian tìm
kiếm (lời giải) không liên tục rất phức tạp
Mỗi khả ă ủ lời iải đ biể diễ bằ ộ h ỗi hị n ng c a g ược u n ng m t c u n
phân (vd: 100101101) – được gọi là nhiễm sắc thể
(chromosome)
• Việc biểu diễn này phụ thuộc vào từng bài toán cụ thể
GA cũng được xem như một bài toán học máy (a learning
bl ) d t ê á t ì h tối hó ( ti i ti )
3Học Máy – IT 4862
pro em ựa r n qu r n ưu a op m za on
Giải thuật di truyền – Các bước chính
Xây dựng (khởi tạo) quần thể (population) ban đầu
• Tạo nên một số các giả thiết (khả năng của lời giải) ban đầu
Mỗi giả thiết khác các giả thiết khác (vd: khác nhau đối với các giá trị của một•
số tham số nào đó của bài toán)
Đánh giá quần thể
Đánh giá (cho điểm) mỗi giả thiết ( d bằng cách kiểm tra độ chính ác của• v : x
hệ thống trên một tập dữ liệu kiểm thử)
• Trong lĩnh vực sinh học, điểm đánh giá này của mỗi giả thiết được gọi là độ
phù hợp (fitness) của giả thiết đó
• Xếp hạng các giả thiết theo mức độ phù hợp của chúng, và chỉ giữ lại các giả
thiết tốt nhất (gọi là các giả thiết phù hợp nhất – survival of the fittest)
Sản sinh ra thế hệ tiếp theo (next generation)
• Thay đổi ngẫu nhiên các giả thiết để sản sinh ra thế hệ tiếp theo (gọi là các
con cháu – offspring)
Lặp lại quá trình trên cho đến khi ở một thế hệ nào đó có giả thiết tốt nhất có độ
4Học Máy – IT 4862
phù hợp cao hơn giá tri phù hợp mong muốn (định trước)
GA(Fitness, θ, n, rco, rmu)
Fit A f ti th t d th (fit ) i h th iness: unc on a pro uces e score ness g ven a ypo es s
θ: The desired fitness value (i.e., a threshold specifying the termination condition)
n: The number of hypotheses in the population
rco: The percentage of the population influenced by the crossover operator at each step
rmu: The percentage of the population influenced by the mutation operator at each step
Initialize the population: H Randomly generate hypotheses ← n
Evaluate the initial population. For each h∈H: compute Fitness(h)
while (max{h∈H}Fitness(h) < θ) do
Hnext← ∅
Reproduction (Replication). Probabilistically select (1-rco).n hypotheses of
H to add to Hnext .
The probability of selecting hypothesis hi from H is:
∑
= n
j
i
i
)Fitness(h
)Fitness(h)P(h
=j 1
5
Học Máy – IT 4862
GA(Fitness, θ, n, rco, rmu)
Crossover.
Probabilistically select (rco.n/2) pairs of hypotheses from H, according to
the probability computation P(h ) given above i .
For each pair (hi, hj), produce two offspring (i.e., children) by applying
the crossover operator. Then, add all the offspring to Hnext.
M t tiu a on.
Select (rmu.n) hypotheses of Hnext, with uniform probability.
For each selected hypothesis, invert one randomly chosen bit (i.e., 0 to 1,
or 1 to 0) in the hypothesis’s representation .
Producing the next generation: H ← Hnext
Evaluate the new population. For each h∈H: compute Fitness(h)
end while
return argmax{h∈H}Fitness(h)
6
Học Máy – IT 4862
Giải thuật di truyền – Minh họa
[Duda et al., 2000]
7Học Máy – IT 4862
Các toán tử di truyền
3 toán tử di truyền được sử dụng để sinh ra các cá thể con cháu
(offspring) trong thế hệ tiếp theo
• Nhưng chỉ có 2 toán tử lai ghép (crossover) và đột biến (mutation) tạo nên
sự thay đổi
Tái sản xuất (Reproduction)
→ Một giả thiết được giữ lại (không thay đổi)
Lai ghép (Crossover) để sinh ra 2 cá thể mới
Ghép (“phối hợp") của hai cá thể cha mẹ→
• Điểm lai ghép được chọn ngẫu nhiên (trên chiều dài của nhiễm sắc thể)
• Phần đầu tiên của nhiễm sắc thể hi được ghép với phần sau của nhiễm
sắc thể hj và ngược lại để sinh ra 2 nhiễm sắc thể mới , ,
Đột biến (Mutation) để sinh ra 1 cá thể mới
→Chọn ngẫu nhiên một bit của nhiễm sắc thể, và đổi giá trị (0→1 / 1→0)
Chỉ t ê ột th đổi hỏ à ẫ hiê đối ới ột á thể h !
8Học Máy – IT 4862
• ạo n n m ay n v ng u n n v m c c a mẹ
Các toán tử di truyền – Ví dụ
Cha mẹ – Thế hệ
hiện tại
Con cháu– Thế
hệ tiếp theo
Tái sản xuất: 11101001000 11101001000
11101001000
00001010101
11111000000
(crossover mask)
11101010101
00001001000
Lai ghép tại
1 điểm:
11101001000
00001010101
11001011000
00101000101
Lai ghép tại
2 điểm:
00111110000
(crossover mask)
Đột biến: 11101001000 11101011000
[Mitchell, 1997]
9Học Máy – IT 4862
Biểu diễn giả thiết – Ví dụ
Ánh xạ (chuyển
đổi) giữa:
Biểu diễn các
nhiễm sắc thể
(chuỗi nhị phân), và
Biểu diễn cây
quyết định cho bài
toán phân lớp có 2
lớp
[Duda et al., 2000]
10Học Máy – IT 4862
Tài liệu tham khảo
•T. M. Mitchell. Machine Learning. McGraw-Hill,
1997.
•R. O. Duda, P. E. Hart, and D. G. Stork. Pattern
Classification (2nd Edition). Wiley-Interscience,
2000.
11Học Máy – IT 4862
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoc_may_bai_4_giai_thuat_di_truyen_nguyen_nhat_qua.pdf