Bài giảng Học máy - Bài 5: Các phương pháp học có giám sát - Nguyễn Nhật Quang

Trong các giải thuật LSLR_batch và LS i l LR_incremental, quá t ì h h rình học kết thú khi á c khi các điều kiện được chỉ định bởi CONVERGENCE được thỏa mãn „ Các điều kiện kết thú h c học thường được định h nghĩa dựa trên một số tiêu chí đánh giá hiệu năng hệ thống • Kết thúc, nếu giá trị lỗi nhỏ hơn giá trị ngưỡng • Kết thúc, nếu giá trị lỗi ở một bước học lớn hơn giá trị lỗi ở bước học trước • Kết thúc, nếu sự khá bi c biệt i giữa cá iá t c giá trị lỗi ở 2 bước học liên tiếp nhỏ hơn giá trị ngưỡng

pdf12 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học máy - Bài 5: Các phương pháp học có giám sát - Nguyễn Nhật Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học Máy (IT 4862) ễ hậNguy n N t Quang quangnn-fit@mail.hut.edu.vn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Công nghệ thông tin và truyền thông Năm học 2011-2012 Nội d ô hung m n ọc: „ Giới thiệu chung „ Đánh giá hiệu năng hệ thống học máy Cá h há h d t ê á ất„ c p ương p p ọc ựa r n x c su „ Các phương pháp học có giám sát „ Hồi quy tuyến tính (Linear regression) „ Các phương pháp học không giám sát „ Lọc cộng tác H tă ờ 2 Học Máy – IT 4862 „ ọc ng cư ng Hồi quy tuyến tính – Giới thiệu „ Với một ví dụ đầu vào, dự đoán một giá trị đầu ra kiểu số thực „ Một phương pháp học máy đơn-giản-nhưng-hiệu-quả phù hợp khi hàm mục tiêu (cần học) là một hàm tuyến tínhh ∑+=++++= n ii xwwxwxwxwwxf 022110 ...)( (wi,xi ∈R) „ Cần học (xấp xỉ) một hàm mục tiêu f f: X → Y =i nn 1 • X: Miền không gian đầu vào (không gian vectơ n chiều – Rn) • Y: Miền không gian đầu ra (miền các giá trị số thực – R) • f: Hàm mục tiêu cần học (một hàm ánh xạ tuyến tính) ƒ Thực chất, là học một vectơ các trọng số: w = (w0, w1, w2, ,wn) 3Học Máy – IT 4862 Hồi quy tuyến tính – Ví dụ Hàm tuyến tính f(x) nào phù hợp? f(x)x f(x) 0.13 -0.91 1.02 -0.17 3.17 1.61 -2.76 -3.31 1.44 0.18 x 5.28 3.36 -1.74 -2.46 7 93 5 56. . ... ... Ví dụ: f(x) = -1.02 + 0.83x 4Học Máy – IT 4862 Các ví dụ học/kiểm thử „ Đối với mỗi ví dụ học x=(x1,x2,...,xn), trong đó xi∈R • Giá trị đầu ra mong muốn cx (∈R) • Giá trị đầu ra thực tế (tính bởi hệ thống) ∑+= n i iix xwwy 1 0 → wi là đánh giá hiện thời của hệ thống đối với giá trị trọng số của thuộc tính thứ i = → Giá trị đầu ra thực tế yx được mong muốn là (xấp xỉ) cx Đối với mỗi ví dụ kiểm thử =( )„ z z1,z2,...,zn • Cần dự đoán (tính) giá trị đầu ra • Bằng cách áp dụng hàm mục tiêu đã học được f 5Học Máy – IT 4862 Hàm đánh giá lỗi „ Giải thuật học hồi quy tuyến tính cần phải xác định hàm đá h iá lỗin g → Đánh giá mức độ lỗi của hệ thống trong giai đoạn huấn luyện „ Định nghĩa hàm lỗi E • Lỗi của hệ thống đối với mỗi ví dụ học x: 2 1 0 2 2 1)( 2 1)( ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=−= ∑ = n i iixxx xwwcycxE • Lỗi của hệ thống đối với toàn bộ tập huấn luyện D: 2 0 2 2 1)( 2 1)( ∑ ∑∑∑ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=−== n iixxx xwwcycxEE 1∈ =∈∈ Dx iDxDx 6Học Máy – IT 4862 Hồi quy tuyến tính – Giải thuật „ Việc học hàm mục tiêu f là tương đương với việc học vectơ trọng số w sao cho cực tiểu hóa giá trị lỗi huấn luyện E → Phương pháp này có tên gọi là “Least-Square Linear Regression” „ Giai đoạn huấn luyện • Khởi tạo vectơ trọng số w • Tính toán giá trị lỗi huấn luyện E • Cập nhật vectơ trọng số w theo quy tắc delta (delta rule) • Lặp lại, cho đến khi hội tụ về một giá trị lỗi nhỏ nhất (cục bộ) E „ Giai đoạn dự đoán Đối với một ví dụ mới z, giá trị đầu ra được dự đoán bằng: ∑+= n ii zwwzf 0 **)( Trong đó w*=(w*0,w*1,..., w*n)là vectơ trọng số đã học được=i 1 7Học Máy – IT 4862 Quy tắc delta „ Để cập nhật vectơ trọng số w theo hướng giúp giảm bớt giá trị lỗi huấn luyện E • η là tốc độ học (là một hằng số dương) → Xác định mức độ thay đổi đối với các giá trị trọng số tại mỗi bước học • Cập nhật theo từng ví dụ (Instance-to-instance/incremental update): wi ← wi + η(cx-yx)xi ( )∑• Cập nhật theo đợt (Batch update): „ Các tên gọi khác của quy tắc delta i Dx xxii xycww ∈ −+← η • LMS (least mean square) rule • Adaline rule • Widrow Hoff rule- 8Học Máy – IT 4862 LSLR_batch(D, η) for each thuộc tính fi wi← giá trị (nhỏ) được khởi tạo ngẫu nhiên while not CONVERGENCE for each thuộc tính fi delta_wi← 0 for each ví dụ học x∈D Tính toán giá trị đầu ra thực tế yx for each thuộc tính fi delta_wi← delta_wi + η(cx-yx)xi for each thuộc tính fi wi ← wi + delta_wi end while return w 9 Học Máy – IT 4862 Cập nhật theo đợt/theo từng ví dụ „ Giải thuật trên tuân theo chiến lược cập nhật theo đợt „ Cập nhật theo đợt (Batch update) • Tại mỗi bước học, các giá trị trọng số được cập nhật sau khi tất cả các ví dụ học được đưa vào (được học bởi) hệ thống - Giá trị lỗi được tính tích lũy đối với tất cả các ví dụ học - Các giá trị trọng số được cập nhật theo giá trị lỗi tích lũy tổng thể „ Cập nhật theo từng ví dụ (Instance-to-instance/ incremental update) T i ỗi b ớ h á iá t ị t ố đ ậ hật lậ tứ• ạ m ư c ọc, c c g r rọng s ược c p n ngay p c sau khi mỗi ví dụ học được đưa vào (được học bởi) hệ thống - Giá trị lỗi (riêng biệt) được tính cho ví dụ học đưa vào - Các giá trị trọng số được cập nhật ngay lập tức theo giá trị lỗi này 10Học Máy – IT 4862 LSLR_incremental(D, η) for each thuộc tính fi wi← giá trị (nhỏ) được khởi tạo ngẫu nhiên while not CONVERGENCE for each ví dụ học x∈D Tính toán giá trị đầu ra thực tế yx for each thuộc tính fi wi← wi + η(cx-yx)xi end while return w 11 Học Máy – IT 4862 Các điều kiện kết thúc học „ Trong các giải thuật LSLR_batch và S i l á t ì h h kết thú khi á điềL LR_ ncrementa , qu r n ọc c c c u kiện được chỉ định bởi CONVERGENCE được thỏa mãn Cá điề kiệ kết thú h th ờ đ đị h hĩ d„ c u n c ọc ư ng ược n ng a ựa trên một số tiêu chí đánh giá hiệu năng hệ thống • Kết thúc, nếu giá trị lỗi nhỏ hơn giá trị ngưỡng • Kết thúc, nếu giá trị lỗi ở một bước học lớn hơn giá trị lỗi ở bước học trước Kết thú ế khá biệt iữ á iá t ị lỗi ở 2 b ớ h liê• c, n u sự c g a c c g r ư c ọc n tiếp nhỏ hơn giá trị ngưỡng • ... 12Học Máy – IT 4862

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_hoc_may_bai_5_cac_phuong_phap_hoc_co_giam_sat_nguy.pdf