Bài giảng Khuyến cáo 2013 của hội tim Hoa Kỳ/ hội tim đại học hoa kỳ về xử trí nhồi máu cơ tim ST chênh lên
Khảo sát nguy cơ đột tử do tim
(ĐTDT)
Ứng viên của máy phá rung cấy được (ICD)
cần được khảo sát lại PXTT/TTr ≥ 40 ngày
sau NMCT
Kế hoạch chăm sóc sau ra viện
Cần thực hiện trên tất cả b/n NMCTSTCL
I IIa IIb III
Cần thực hiện theo chương trình hồi phục/ phòng
ngừa thứ cấp đã có chứng cứ
Kế hoạch chăm sóc sau ra viện
Tất cả bệnh nhân NMCTSTCL cần chương
trình hỗ trợ tuân thủ điều trị, vận động thể lực,
chế độ ăn và tuân thủ các điều trị phòng
ngừa thứ cấp
Khuyến khích và yêu cầu ngưng thuốc lá, tránh
nơi có khói thuốc/ tất cả bệnh nhân
NMCTSTCL.
90 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Khuyến cáo 2013 của hội tim Hoa Kỳ/ hội tim đại học hoa kỳ về xử trí nhồi máu cơ tim ST chênh lên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUYẾN CÁO 2013 CỦA HỘI TIM
HOA KỲ/ HỘI TIM ĐẠI HỌC HOA
KỲ VỀ XỬ TRÍ NHỒI MÁU CƠ
TIM ST CHÊNH LÊN
PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim Tp. HCM
1
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khởi bệnh NMCT
2
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị tái tưới máu bệnh nhân NMCTSTCL
*Patients with cardiogenic shock or severe heart failure initially seen at a non–PCI-capable hospital should be transferred for cardiac
catheterization and revascularization as soon as possible, irrespective of time delay from MI onset (Class I, LOE: B). †Angiography
and revascularization should not be performed within the first 2 to 3 hours after administration of fibrinolytic therapy.
3
NMCTSTCL: Nhồi máu cơ tim ST chênh lên
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial
Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị tái tưới máu và thời điểm
Điều trị tái tưới máu: tất cả bệnh nhân NMCTSTCL
trong 12 giờ đầu
Can thiệp ĐMV biện pháp hàng đầu
I IIa IIb III
I IIa IIb III
*The proposed time windows are system goals. For any individual patient, every effort should
be made to provide reperfusion therapy as rapidly as possible.
4
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khảo sát và xử trí bệnh nhân
NMCTSTCL, có ngưng tim
ngoài bệnh viện
5
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khảo sát và xử trí bệnh nhân NMCTSTCL,
có ngưng tim ngoài bệnh viện
Điều trị hạ thân nhiệt: bệnh nhân có
kèm hôn mê
Chụp và can thiệp ĐMV ngay.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
6
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Tái tưới máu cơ tim/ bệnh
viện có thể can thiệp ĐMV
7
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Can thiệp tiên phát NMCTSTCL
8
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation Myocardial
Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
TMCB: thiếu máu cục bộ
PCI: can thiệp ĐMV qua da
Loại MCC
Triệu chứng TMCB < 12 giờ I A
I B
Sốc tim hoặc suy tim cấp bất kể thời điểm của
NMCT
I B
Chứng cứ còn TMCB từ 12-24 giờ sau khởi đầu IIa B
PCI nhánh không gây NMCT vào thời điểm can thiệp
tiên phát trên b/n không rối loạn huyết động
III: Harm B
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Hút huyết khối
9
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Hút huyết khối
Hút huyết khối bằng tay: hiệu quả
trong can thiệp ĐMV tiên phát
I IIa IIb III
10
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Sử dụng stent/ can thiệp
ĐMV tiên phát
11
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Sử dụng stent/ can thiệp ĐMV tiên phát
Có thể đặt BMS hoặc DES/ can thiệp ĐMV tiên phát
I IIa IIb III
BMS: bệnh nhân nguy cơ chảy máu cao, không
thể sử dụng 2 kháng kết tập tiểu cầu trong 1 năm,
hoặc dự định có phẫu thuật trong năm tới
I IIa IIb III
*Balloon angioplasty without stent placement may be used in selected patients.
12
DES: stent phủ thuốc
BMS: stent không phủ thuốc
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu
cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát
13
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu
cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát
Aspirin 162 to 325 mg should be given
before primary PCI.
After PCI, aspirin should be continued
indefinitely.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
14
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu
cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát
Liều nạp ức chế thụ thể P2Y12 cho sớm hay
vào thời điểm can thiệp tiên phát
NMCTSTCL
• Clopidogrel 600 mg; or
I IIa IIb III
• Prasugrel 60 mg; or
• Ticagrelor 180 mg
15
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu
cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát
Điều trị ức chế thụ thể P2Y12 kéo dài 1 năm/
bệnh nhân NMCTSTCL có stent (DES hoặc
BMS)
• Clopidogrel 75 mg daily; or
I IIa IIb III
• Prasugrel 10 mg daily; or
• Ticagrelor 90 mg twice a day*
*Liều aspirin phối hợp với ticagrelor khi điều trị duy trì là 81 ms/ng .
16
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu
cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát
Nên sử dụng liều duy trì aspirin 81 mg,
hơn là liều cao sau can thiệp tiên phát.
I IIa IIb III
17
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu
cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát
Có thể sử dụng thuốc ức chế thụ thể GP IIb/IIIa trên một số
bệnh nhân chọn lọc vào lúc can thiệp tiên phát ĐMV
• Double-bolus eptifibatide: 180 mcg/kg IV bolus, then 2
mcg/kg/min; a 2nd 180-mcg/kg bolus is administered 10 min
after the 1st bolus.
• Abciximab: 0.25 mg/kg IV bolus, then 0.125 mcg/kg/min
(maximum 10 mcg/min); or
• High-bolus-dose tirofiban: 25 mcg/kg IV bolus, then 0.15
mcg/kg/min; or
I IIa IIb III
I IIa IIb III
I IIa IIb III
18
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu
cầu/NMCTSTCL can thiệp tiên phát
Không sử dụng prasugrel trên b/n
có tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu
máu não thoáng qua
I IIa IIb III
Harm
19
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị kháng đông hỗ trợ can
thiệp ĐMV tiên phát
20
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị kháng đông hỗ trợ can thiệp
ĐMV tiên phát
• Heparin không phân đoạn kèm liều nạp ±
ức chế thụ thể GP IIb/ IIIa
• Bivalirudin có hay không điều trị trước
bằng heparin không phân đoạn.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
21
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị kháng đông hỗ trợ can thiệp
ĐMV tiên phát
Bệnh nhân nguy cơ chảy máu cao,
nên dùng bivalirudin
Không sử dụng fondaparinux; nguy cơ
huyết khối catheter
I IIa IIb III
I IIa IIb III
Harm
22
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị thuốc chống kết tập tiểu cầu phụ trợ tái tưới
máu/ can thiệp ĐMV tiên phát: thời điểm can thiệp
*The recommended maintenance dose of aspirin to be used with ticagrelor is 81 mg daily.
23
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị thuốc chống kết tập tiểu cầu phụ trợ tái tưới
máu/ can thiệp ĐMV tiên phát: điều trị duy trì ức chế
P2Y12 và thời gian
*The recommended maintenance dose of aspirin to be used with ticagrelor is 81 mg daily.
†Balloon angioplasty without stent placement may be used in selected patients. It might be reasonable to provide P2Y12 inhibitor
therapy to patients with STEMI undergoing balloon angioplasty alone according to the recommendations listed for BMS. (LOE: C).
24
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị thuốc chống kết tập tiểu cầu phụ trợ tái
tưới máu/ can thiệp ĐMV tiên phát
25
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị thuốc kháng đông phụ trợ tái tưới máu/
can thiệp ĐMV tiên phát
‡The recommended ACT with planned GP IIb/IIIa receptor antagonist treatment is 200 to 250 s.
§The recommended ACT with no planned GP IIb/IIIa receptor antagonist treatment is 250 to 300 s (HemoTec
device) or 300 to 350 s (Hemochron device).
26
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị tái tưới máu cơ tim/
bệnh viện không khả năng can
thiệp ĐMV tiên phát
27
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
• Điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết khi
không có khả năng can thiệp tiên phát
trong vòng 120 phút
Điều trị thuốc chống huyết khối phụ trợ tái
tưới máu/ can thiệp ĐMV tiên phát
28
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Chỉ định sử dụng thuốc tiêu sợi huyết khi cần
trên 120 phút mới can thiệp được ĐMV tiên phát
29
Loại MCC
Triệu chứng TMCB < 12 giờ I A
Chứng cứ còn TMCB tiếp diễn 12-24 giờ sau
khởi đầu triệu chứng và vùng rộng cơ tim tổn
thương hoặc huyết động không ổn định
IIa C
Nghi ngờ NMCT với ST chênh xuống, ngoại
trừ thành sau thực hoặc NMCT kết hợp ST
chênh lên ở aVR
III: Harm B
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Thuốc chống huyết khối phụ trợ
khi điều trị bằng tiêu sợi huyết
30
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị phụ trợ bằng thuốc chống kết tập
tiểu cầu/bệnh nhân được tiêu sợi huyết
Aspirin (162- to 325-mg loading dose) and
clopidogrel (300-mg loading dose for patients
≤75 years of age, 75-mg dose for patients >75
years of age) should be administered to
patients with STEMI who receive fibrinolytic
therapy.
I IIa IIb III
31
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị phụ trợ bằng thuốc chống kết tập
tiểu cầu/bệnh nhân được tiêu sợi huyết
• aspirin should be continued indefinitely and
In patients with STEMI who receive fibrinolytic therapy: I IIa IIb III
• clopidogrel (75 mg daily) for at least 14 days
o and up to 1 year
I IIa IIb III
I IIa IIb III
32
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị phụ trợ bằng thuốc chống kết tập
tiểu cầu/bệnh nhân được tiêu sợi huyết
It is reasonable to use aspirin 81 mg per
day in preference to higher maintenance
doses after fibrinolytic therapy.
I IIa IIb III
33
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị phụ trợ bằng thuốc
kháng đông/ bệnh nhân được
tiêu sợi huyết
34
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị phụ trợ bằng thuốc chống kết tập tiểu
cầu/bệnh nhân được tiêu sợi huyết
35
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị phụ trợ bằng thuốc kháng đông/
bệnh nhân được tiêu sợi huyết
36
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Chuyển bệnh nhân đến bệnh
viện có khả năng can thiệp
ĐMV sau điều trị tiêu sợi huyết
37
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện có khả năng
can thiệp ĐMV sau điều trị tiêu sợi huyết
*Although individual circumstances will vary, clinical stability is defined by the
absence of low output, hypotension, persistent tachycardia, apparent shock, high-grade ventricular or
symptomatic supraventricular tachyarrhythmias, and spontaneous recurrent ischemia.
38
Loại MCC
Chuyển gấp bệnh nhân vì sốc tim hoặc suy
tim cấp bất kể thời điểm bắt đầu NMCTC
I B
Chuyển gấp vì tái tưới máu thất bại hoặc tái
tắc nghẽn
IIa B
Nằm trong chiến lược điều trị can thiệp, trong
vòng 3-24 giờ sau tiêu sợi huyết thành công
IIa B
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Chụp ĐMV bệnh nhân
NMCTSTCL đã điều trị bằng tiêu
sợi huyết hoặc chưa được TSH
39
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Chụp ĐMV bệnh nhân NMCTSTCL đã điều trị
bằng tiêu sợi huyết hoặc chưa được TSH
*Although individual circumstances will vary, clinical stability is defined by the absence of low
output, hypotension, persistent tachycardia, apparent shock, high-grade ventricular or
symptomatic supraventricular tachyarrhythmias, and spontaneous recurrent ischemia.
40
Loại MCC
Sốc tim hoặc suy tim cấp I B
Trắc nghiệm không xâm nhập tìm TMCB trước ra
viện: nguy cơ trung bình hay cao
I B
TMCB lúc nghỉ hoặc dễ khởi phát I C
Tái tưới máu thất bại hoặc tái tắc nghẽn sau thuốc
TSH
IIa B
Bệnh nhân ổn định sau TSH thành công: chụp trước
ra viện hoặc tốt nhất trong khoảng 3 đến 24 giờ
IIa B
MCC: Mức chứng cứ TSH: Tiêu sợi huyết TMCB: thiếu máu cục bộ
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Chỉ định can thiệp nhánh ĐMV
gây nhồi máu trên b/n để được
điều trị TSH hoặc chưa được
41
TSH: Tiêu sợi huyết
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Chỉ định can thiệp nhánh ĐMV gây nhồi máu trên
b/n để được điều trị TSH hoặc chưa được
*Although individual circumstances will vary, clinical stability is defined by the absence of low output, hypotension,
persistent tachycardia, apparent shock, high-grade ventricular or symptomatic supraventricular tachyarrhythmias, and
spontaneous recurrent ischemia.
42
Loại MCC
Sốc tim hoặc suy tim cấp I B
Trắc nghiệm không xâm nhập tìm TMCB trước ra viện:
nguy cơ trung bình hay cao
I C
TMCB cơ tim lúc nghỉ hoặc dễ khởi kích I C
Có chứng cứu TSH thất bại hoặc tái nghẽn IIa B
Bệnh nhân ổn định sau TSH thành công, lý tưởng trong
vòng 3 đến 24 giờ
IIa B
Bệnh nhân ổn định sau TSH thành công trên 24 giờ IIb B
Can thiệp ĐMV nhánh gây NMCT quá 24 giờ trên b/n ổn
định
III: No
Benefit
B
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Can thiệp nhánh ĐMV không
gây NMCT trước xuất viện
43
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Can thiệp nhánh ĐMV không gây
NMCT trước xuất viện
Can thiệp trên bệnh nhân còn triệu chứng cơ năng
TMCB
Can thiệp trên bệnh nhân khi trắc nghiệm không
xâm nhập có nguy cơ trung bình hoặc nguy cơ
cao
I IIa IIb III
I IIa IIb III
44
TMCB: thiếu máu cục bộ
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu cầu
phụ trợ can thiệp ĐMV trên
bệnh nhân đã dùng TSH
45
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu cầu phụ trợ can
thiệp ĐMV trên bệnh nhân đã dùng TSH
After PCI, aspirin should be continued indefinitely.
b. A 600-mg loading dose should be given before or at the time
of PCI to patients who did not receive a previous loading dose
and who are undergoing PCI more than 24 hours after
receiving fibrinolytic therapy; and
I IIa IIb III
I IIa IIb III
Clopidogrel should be provided as follows:
a. A 300-mg loading dose should be given before or at the time
of PCI to patients who did not receive a previous loading
dose and who are undergoing PCI within 24 hours of
receiving fibrinolytic therapy;
c. A dose of 75 mg daily should be given after PCI.
46
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị kháng đông phụ trợ
can thiệp ĐMV trên bệnh nhân
đã dùng TSH
47
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu cầu phụ trợ can thiệp
ĐMV trên bệnh nhân đã dùng TSH
48
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị chống kết tập tiểu cầu phụ trợ can thiệp
ĐMV trên bệnh nhân đã dùng TSH: điều trị duy trì
*Balloon angioplasty without stent placement may be used in selected patients. It might be
reasonable to provide P2Y12 inhibitor therapy to patients with STEMI undergoing balloon
angioplasty after fibrinolysis alone according to the recommendations listed for BMS. (Level of
Evidence: C)
49
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị kháng đông phụ trợ can thiệp ĐMV trên
bệnh nhân đã dùng TSH
†The recommended ACT with no planned GP IIb/IIIa receptor antagonist treatment is 250–300 s
(HemoTec device) or 300–350 s (Hemochron device).
50
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Phẫu thuật bắc cầu ĐMV/
bệnh nhân NMCTSTCL
51
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Phẫu thuật bắc cầu ĐMV/ bệnh
nhân NMCTSTCL
Phẫu thuật khẩn cấp NMCTSTCL không thể can
thiệp ĐMV khi: TMCB tiếp diễn, sốc tim, suy tim
nặng, nguy cơ cao khác
Phẫu thuật BCĐMV b/n NMCTSTCL có biến
chứng cơ học
I IIa IIb III
I IIa IIb III
52
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Phẫu thuật bắc cầu ĐMV/ bệnh
nhân NMCTSTCL
Có thể sử dụng trợ giúp tuần hoàn cơ
học/ BCĐMV
Có thể phẫu thuật khẩn trong vòng 6 giờ
sau khởi phát b/n NMCTSTCL không
can thiệp được và không có sốc tim
I IIa IIb III
I IIa IIb III
53
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Tương quan giữa sử dụng thuốc
chống kết tập tiểu cầu với thời
điểm BCĐMV khẩn cấp/
NMCTSTCL
54
BCĐMV: bắc cầu động mạch vành
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Tương quan giữa sử dụng thuốc chống kết tập tiểu
cầu với thời điểm BCĐMV khẩn cấp/ NMCTSTCL
Không ngưng aspirin trước BCĐMV khẩn cấp
Thuốc ức chế thụ thể GP IIb/IIIa tác dụng ngăn tim
mạch (eptifibatide, tirofiban), cần ngưng ít nhất 2-4
giờ trước BCĐMV khẩn cấp
Cần ngưng clopidogrel hoặc ticagrelor ít nhất 24 giờ
trước BCĐMV khẩn, nếu có thể
I IIa IIb III
I IIa IIb III
I IIa IIb III
55
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Tương quan giữa sử dụng thuốc chống kết tập tiểu
cầu với thời điểm BCĐMV khẩn cấp/ NMCTSTCL
Cần ngưng abciximab ít nhất 12 giờ trước BCĐMV khẩn cấp
Có thể cân nhắc mổ BCĐMV off-pump trong vòng 24 giờ của
clopidogrel hoặc ticagrelor, đặc biệt khi lợi điểm của tái tưới máu
vượt hơn nguy cơ xuất huyết.
Có thể phẫu thuật khẩn BCĐMV trong vòng 5 ngày của
clopidogrel hoặc ticagrelor trong vòng 7 ngày của prasugrel;
đặc biệt khi lợi điểm của tái tưới máu vượt quá nguy cơ chảy
máu.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
I IIa IIb III
56
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
BCĐMV off-pump: BCĐMV không tuần hoàn ngoài cơ thể
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị nội khoa thường quy
57
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Các thuốc chẹn beta
Điều trị nội khoa thường quy
58
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Các thuốc chẹn beta
-Chẹn beta đường uống: sử dụng ngay trong 24 giờ đầu
-Ngoại trừ b/n có suy tim, chứng cứ cung lượng tim thấp, nguy
cơ cao sốc tim, có chống chỉ định chẹn beta (PR > 0,24 giây,
blốc NT 2 hoặc 3, cơn suyến, bệnh đường thở phản ứng
Nếu không có chống chỉ định, sử dụng chẹn beta suốt thời
gian nằm viện và sau ra viện
I IIa IIb III
I IIa IIb III
Các YTNC của sốc tim (càng nhiều yếu tố, nguy cơ càng cao): tưới >70, HATTh < 120 mmHg,
nhịp xoang nhanh > 110/ph hoặc tim chậm < 60/ph, thời gian dài từ lúc bắt đầu NMCTSTCL
59
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Các thuốc chẹn beta
Nếu chưa sử dụng chẹn beta trong 24 giờ đầu NMCTSTCL;
cần lượng định sử dụng vào các ngày kế tiếp
Chẹn beta đường tiêm mạch b/n NMCTSTCL có THA hoặc
TMCB diễn tiến
I IIa IIb III
I IIa IIb III
60
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Các thuốc ức chế hệ renin-
angiotensin- aldosterone
61
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Các thuốc ức chế hệ renin-angiotensin-
aldosterone
UCMC ngay trong 24 giờ đầu NMCTSTCL vùng trước,
suy tim hoặc PXTM ≤ 40% trừ phi CCĐ
Chẹn thụ thể angiotensin II b/n NMCTCSTCL có chỉ định
UCMC nhưng không dung nạp được
I IIa IIb III
I IIa IIb III
62
UCMC: ức chế men chuyển PXTM: phân xuất tống máu
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Các thuốc ức chế hệ renin-angiotensin-
aldosterone
Thuốc đối kháng aldosterone cho b/n NMCTSTCL đang
sử dụng UCMC và chẹn beta có PXTM ≤ 40% kèm suy
tim có triệu chứng cơ năng hoặc ĐTĐ
Nên sử dụng UCMC cho tất cả b/n NMCTSTCL nếu
không có CCĐ
I IIa IIb III
I IIa IIb III
63
CCĐ: chống chỉ định
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị rối loạn lipid
64
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị rối loạn lipid
Statin liều cao: tất cả b/n NMCTSTCL không có
chống chỉ định sử dụng
Nên thực hiện Bilan lipid máu trong vòng 24 giờ
đầu bệnh nhằm NMCTSTCL
I IIa IIb III
I IIa IIb III
65
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Các biến chứng của
NMCTSTCL
66
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Sốc tim
67
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị sốc tim
Tái tưới máu bằng PCI hoặc BCĐMV bất kể thời
gian từ khi khởi đầu NMCT/ tất cả bệnh nhân
NMCTSTCL
Có thể sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trên b/n
NMCTSTCL kèm sốc tim
I IIa IIb III
I IIa IIb III
68
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị sốc tim
Bóng dội ngược nội động mạch dũi
(IABP) có thể hữu ích ở b/n NMCTSTCL
kèm sốc tim không ổn định nhanh bằng
thuốc
Cân nhắc sử dụng dụng cụ trợ thất trái
kèm sốc tim kháng trị
I IIa IIb III
I IIa IIb III
69
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Biến chứng điện trong thời gian
nằm viện của bệnh nhân
NMCTSTCL
70
-Nhịp nhanh thất
-Rung thất
-Blốc nhĩ thất
-Loạn nhịp chậm
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị bằng máy phá rung
chuyển nhịp cấy được (ICD)
trước xuất viện
71
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị bằng máy phá rung chuyển
nhịp cấy được (ICD) trước xuất viện
Chỉ định ICD khi nhịp nhanh thất/ rung
thất còn kéo dài trên 48 giờ sau
NMCTSTCL
I IIa IIb III
72
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Nhịp chậm, blốc nhĩ thất, rối
loạn dẫn truyền trong thất
73
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Tạo nhịp ở NMCTSTCL
Tạo nhịp tạm thời loạn nhịp chậm có
biến chứng cơ năng không đáp ứng
điều trị nội
I IIa IIb III
74
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Viêm màng ngoài tim
75
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Điều trị viêm màng ngoài tim sau
NMCTSTCL
Aspirin is recommended for treatment of pericarditis
after STEMI.
Glucocorticoids and nonsteroidal antiinflammatory
drugs are potentially harmful for treatment of
pericarditis after STEMI.
I IIa IIb III
Administration of acetaminophen, colchicine, or
narcotic analgesics may be reasonable if aspirin, even
in higher doses, is not effective.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
Harm
76
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Biến chứng chảy máu và huyết
khối thuyên tắc
77
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Kháng đông
Biến chứng sau NMCTSTCL
78
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Kháng đông
Thuốc kháng Vit K cần sử dụng trên bệnh nhân rung nhĩ có
CHADS2 ≥ 2, van nhân tạo cơ học, huyết khối tĩnh mạch
thuyên tắc hoặc rối loạn tăng đông
*CHADS2 (Congestive heart failure, Hypertension, Age ≥75 years, Diabetes mellitus, previous
Stroke/transient ischemic attack (doubled risk weight)) score.
†Individual circumstances will vary and depend on the indications for triple therapy and the type of
stent placed during PCI. After this initial treatment period, consider therapy with a vitamin K
antagonist plus a single antiplatelet agent. For patients treated with fibrinolysis, consider triple
therapy for 14 days, followed by a vitamin K antagonist plus a single antiplatelet agent.
Thời gian sử dụng 3 thuốc chống huyết khối bao gồm kháng
Vit K, aspirin và ức chế thụ thể P2Y12 cần rất ngắn để giảm
nguy cơ chảy máu.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
79
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Kháng đông
Kháng Vit K nên dùng ở NMCTSTCL khi kèm huyết khối
thất trái không triệu chứng cơ năng
Giữ INR 2-3 khi dùng kháng đông kèm 2 chống kết tập
tiểu cầu/ NMCTSTCL
Cân nhắc sử dụng thuốc kháng đông ở NMCTSTCL kèm
loạn động hay vô động vùng trước mõm
I IIa IIb III
I IIa IIb III
I IIa IIb III
80
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khảo sát nguy cơ sau
NMCTSTCL
81
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Trắc nghiệm không xâm
nhập tìm thiếu máu cục bộ
trước ra viện
Risk Assessment After STEMI
82
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Trắc nghiệm không xâm nhập tìm thiếu
máu cục bộ trước ra viện
Thực hiện trước ra viện tìm TMCB trên b/n NMCTSTCL chưa
được chụp ĐMV và không có nguy cơ lâm sàng cao khi chụp
Giúp hướng dẫn điều trị vận động sau ra viện.
Có thể thực nghiệm trắc nghiệm không xâm nhập tìm TMCB
để lượng định ý nghĩa của độ hẹp nhánh ĐMV không gây
nhồi máu đã được xác định bằng chụp ĐMV.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
I IIa IIb III
83
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khảo sát chức năng thất trái
84
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khảo sát chức năng thất trái
PXTM thất trái cần khảo sát trên tất
cả bệnh nhân NMCTSTCL
I IIa IIb III
85
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khảo sát nguy cơ đột tử do tim
(ĐTDT)
86
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Khảo sát nguy cơ đột tử do tim
(ĐTDT)
Ứng viên của máy phá rung cấy được (ICD)
cần được khảo sát lại PXTT/TTr ≥ 40 ngày
sau NMCT
I IIa IIb III
87
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Kế hoạch chăm sóc sau ra
viện
88
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Kế hoạch chăm sóc sau ra viện
Cần thực hiện trên tất cả b/n NMCTSTCL
I IIa IIb III
Cần thực hiện theo chương trình hồi phục/ phòng
ngừa thứ cấp đã có chứng cứ
I IIa IIb III
89
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
K cao 2013 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ/Hội Tim ĐH Hoa Kỳ về xử trí NMCT ST chênh lên
Kế hoạch chăm sóc sau ra viện
Tất cả bệnh nhân NMCTSTCL cần chương
trình hỗ trợ tuân thủ điều trị, vận động thể lực,
chế độ ăn và tuân thủ các điều trị phòng
ngừa thứ cấp
Khuyến khích và yêu cầu ngưng thuốc lá, tránh
nơi có khói thuốc/ tất cả bệnh nhân
NMCTSTCL.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
90
TL: O’ Gara PT et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of ST Elevation
Myocardial Infarction. JACC 2013; 61: 485-510
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_khuyen_cao_2013_cua_hoi_tim_hoa_ky_hoi_tim_dai_hoc.pdf