Bài giảng Kinh tế học vĩ mô (Bản hay)

2. Cạnh tranh về giá: sản phẩm phân biệt → cạnh tranh về giá, tính phản ứng của đối thủ Mô hình Cournot: Mỗi DN ấn định giá hợp lý để tối đa hóa lợi nhuận khi đã biết giá của đối thủ cạnh tranh Trong lý thuyết trò chơi, thế cân bằng Cournot là thế cân bằng Nash Thế cân bằng Nash: tập hợp các chiến lược mà người chơi nghĩ rằng đó là việc làm tốt nhất khi đã biết hành động của đối thủ Khi có hơn 2 DN trong ngành, cạnh tranh về giá có thể dẫn đến hậu quả: - Các DN yếu thế có thể bị phá sản, bị loại ra khỏi ngành - Các DN lớn bị thua lỗ và kéo dài có thể dẫn đến phá sản

pdf72 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 14/01/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế học vĩ mô (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iảm Thu nhập bình quân của dân cư Thị hiếu của người tiêu dùng Gía hàng hóa thay thế Gía hàng bổ sung Qui mô thị trường Gía sản phẩm dự kiến trong tương lai Tăng Tăng Tăng Gỉam Tăng Tăng Gỉam Gỉam Gỉam Tăng Gỉam Gỉam 7 5. Độ co giãn của cầu 5.1 Độ co giãn của cầu theo giá là % thay đổi của lượng cầu của sản phẩm X khi giá sản phẩm X thay đổi 1%  Tính theo điểm cầu Q P P Q P P Q Q P Q E DD D D D           % % 8  Tính theo đoạn cầu 12 21 21 12 PP PP QQ QQ E D       12 12 12 12 PP PP QQ QQ ED      Lê Thị Thanh Tâm 3 9 Các trường hợp co giãn của cầu theo giá  |ED | > 1 → Cầu co giãn nhiều  | ED | < 1 → Cầu co giãn ít  | ED | = 1 → Cầu co giãn đơn vị  | ED | = 0 → Cầu hoàn toàn không co giãn  | ED | = ∞→ Cầu hoàn toàn co giãn 10 Q P P Q (D) (D) Cầu hoàn toàn không co giãn Cầu co giãn hoàn toàn Q0 P1 P0 11 Mối quan hệ giữa tổng doanh thu và ED ED P Q TR 1DE            1DE : TR vaø P nghòch bieán : TR vaø P ñoàng bieán 1DE 1DE 12 Những nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá  Tính chất thay thế của sản phẩm @ Có nhiều sản phẩm thay thế tốt: | ED | > 1 @ Không có nhiều sản phẩm thay thế: | ED | < 1  Tính chất của sản phẩm @ Sản phẩm thiết yếu: | ED | < 1 @ Sản phẩm cao cấp: | ED | > 1 Lê Thị Thanh Tâm 4 13  Những nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá  Thời gian @ Đối với một số hàng lâu bền: (TV, xe ô tô) lEDl ngắn hạn > | ED | dài hạn @ Đối với mặt hàng khác: (xăng, dầu) | ED| ngắn hạn < lEDl dài hạn  Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập: chiếm tỷ trọng chi tiêu lớn → lEDl càng lớn  Vị trí của mức giá trên đường cầu: P càng cao → lEDl càng lớn 14 Q P D Co giãn đơn vị Co giãn nhiều Co giãn ít ED = -  ED = 0 15 5.2 Độ co giãn của cầu theo thu nhập là % thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1% Công thức EI = % ∆Q / % ∆I Q I I Q I I Q Q I Q E DD D D I           % % 12 12 12 12 II II QQ QQ EI      16  Các trường hợp co giãn của cầu theo thu nhập  EI < : hàng cấp thấp  EI > 0 : hàng thông thường EI > 1: hàng cao cấp/ xa xỉ EI ≤ 1: hàng thiết yếu Lê Thị Thanh Tâm 5 17 Cầu thị trường 5.3 Độ co giãn chéo cầu là % thay đổi của lượng cầu của sản phẩm nầy khi giá sản phẩm kia thay đổi 1% Công thức  Exy = % ∆Qx/%∆Py YPYP YPYP XQXQ XQXQ EXY 21 21 21 21      18 Cầu thị trường Các trường hợp co giãn chéo của cầu  EXY < 0 : X & Y là 2 sản phẩm bổ sung  EXY > 0 : X & Y là 2 sản phẩm thay thế  EXY = 0 : X & Y là 2 sản phẩm không có liên quan 19 1. Khái niệm cung 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cung 3. Qui luật cung 4. Di chuyển và dịch chuyển đường cung 5. Độ co giãn của cung II. Cung thị trường 20 Cung thị trường 1.Khái niệm cung Cung thị trường mô tả số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà các doanh nghiệp sẽ cung ứng ở các mức giá khác nhau trong một thời gian cụ thể, trong điều kiện là các yếu tố khác không đổi. Lê Thị Thanh Tâm 6 21 Cung thị trường 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cung  Gía đơn vị của chính hàng hóa đó  Chi phí các yếu tố sản xuất  Tình trạng kỹ thuật, công nghệ  Các chính sách, qui định của Chính phủ  Số hãng trong ngành 3. Qui luật cung: các yếu tố khác không đổi  P↑ → Qs↑  P↓ → Qs ↓ 22 Di chuyển và dịch chuyển đường cung: (S2)(S3) (S1) (S) P Q P Q P0 P1 Q0 Q1 A B Di chuyeån doïc theo ñöôøng cung Dòch chuyeån ñöôøng cung: Giá thay đổi (S) trái: P không đổi, QS (S) phải: P không đổi, QS P0 Q0Q2 Q1 Caùc yeáu toá aûnh höôûng ñeán cung (khaùc giaù) thay ñoåi 23 Nhân tố thay đổi S -> phải S -> trái - Gía các yếu tố sản xuất - Trình độ KHKT - Số lượng công ty - Gía dự kiến trong tương lai - Chính sách thuế và quy định của Chính phủ - Điều kiện tự nhiên Gỉam Tăng Tăng Tăng Thuận lợi Thuận lợi Tăng Gỉam Gỉam Gỉam Bất lợi Bất lợi 24 Cung thị trường 5. Độ co giãn của cung Độ co giãn của cung theo giá là % thay đổi của lượng cung của sản phẩm X khi giá sản phẩm X thay đổi 1%  Es = % ∆Qs / % ∆P 21 21 21 21 * PP PP QQ QQ E Q P P Q E S S S S S S         Q P P Q ES *    Lê Thị Thanh Tâm 7 25 Cung thị trường  Các trường hợp co giãn của cung theo giá  Es > 1 → Cung co giãn nhiều  Es < 1 → Cung co giãn ít  Es = 1 → Cung co giãn đơn vị  Es = 0 → Cung hoàn toàn không co giãn  Es = ∞→ Cung hoàn toàn co giãn 26 Cung thị trường  Độ co giãn ngắn hạn khác độ co giãn dài hạn  Phần lớn các hàng hóa và dịch vụ có độ co giãn trong dài hạn lớn hơn độ co giãn trong ngắn hạn  Các hàng hóa khác (hàng lâu bền, hàng tái chế) có độ co giãn của cung trong dài hạn nhỏ hơn độ co giãn trong ngắn hạn 27 1. Trạng thái cân bằng của thị trường 2. Cơ chế thị trường 3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường III. Trạng thái cân bằng của thị trường 28 Trạng thái cân bằng trên thị trường Giá cả và sản lượng cân bằng P QD QS Áp lực lên giá cả 7000 6000 5000 4000 3000 40 70 100 130 160 140 120 100 80 60 Giảm Giảm Tăng Tăng Cân bằng5000 100 100 Lê Thị Thanh Tâm 8 29 (D) (S) Cân bằng thị trường E P0 Q0 P1 P2 QD1 QD2 QS 1QS 2 Dư thừa Khan hiếm (Thiếu hụt) P Q 30 Trạng thái cân bằng của thị trường  Đặc điểm của giá cân bằng  Qd = Qs  Không thiếu hụt hàng hóa  Không có dư cung  Không có áp lực làm thay đổi giá 31 Trạng thái cân bằng của thị trường 2. Cơ chế thị trường là hình thức tổ chức kinh tế trong đó người tiêu dùng và người sản xuất tác động lẫn nhau thông qua thị trường để giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản  Dư thừa 32 Trạng thái cân bằng của thị trường  Dư thừa: Khi giá thị trường cao hơn giá cân bằng:  Có sự dư cung  Nhà sản xuất hạ giá  Lượng cầu tăng và lượng cung giảm  Thị trường tiếp tục điều chỉnh cho đến khi đạt trạng thái cân bằng Lê Thị Thanh Tâm 9 33 Trạng thái cân bằng của thị trường Thiếu hụt 34 Trạng thái cân bằng của thị trường  Thiếu hụt: Khi giá thị trường thấp hơn giá cân bằng:  Xảy ra thiếu hụt  Nhà sản xuất tăng giá  Lượng cầu giảm và lượng cung tăng  Thị trường tiếp tục điều chỉnh cho đến khi đạt trạng thái cân bằng 35 Trạng thái cân bằng của thị trường 3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng của thị trường Trạng thái cân bằng của thị trường thay đổi theo thời gian là do:  Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)  Cung thay đổi (đường cung dịch chuyển)  Cả cung và cầu đều thay đổi ( cả cung và cầu đều dịch chuyển) 36 Cầu không đổi – Cung thay đổi Cung tăng ở mọi P Cung giảm ở mọi P P Q (D0) (S0) P0 Q0 E0 P Q (D0) (S0) P0 Q0 E0 (S1) (S1) Q1 P1 E1 P1 Q1 E1 Pcb, Qcb Pcb, Qcb Lê Thị Thanh Tâm 10 37 Cung không đổi - Cầu thay đổi: Cầu tăng ở mọi P Cầu giảm ở mọi P P Q (D0) (S0) E0P0 Q0 (D1) Q1 Q0’ P1 E1  Pcb , Qcb Q P (D0) (S0) (D1) Q1 P0 Q0 E0 P1 E1  Pcb , Qcb 38 IV. Sự can thiệp của Chính phủ vào giá cả thị trường 1. Sự can thiệp trực tiếp của Chính phủ 2. Sự can thiệp gián tiếp của Chính phủ 39 Sự can thiệp của Chính phủ vào giá cả thị trường 1.Sự can thiệp trực tiếp của Chính phủ  Gía trần (giá tối đa)  Là giá mà Chính phủ qui định bằng luật lệ và thấp hơn giá cân bằng thị trường  Gía tối đa thường gây thiếu hụt hàng  Chính phủ áp dụng các biện pháp bổ sung:  Bán phân phối định lượng  Bù lỗ hoặc trợ cấp cho các hãng cung cấp dịch vụ công cộng 40 Gía trần (giá tối đa) Giaù traàn P P1 (D) (S) P0 Q0 QS1 QD1 Thieáu huït Lê Thị Thanh Tâm 11 41 Sự can thiệp của Chính phủ vào giá cả thị trường  Gía sàn (giá tối thiểu):  Là giá mà Chính phủ qui định bằng luật lệ và cao hơn giá cân bằng thị trường  Gía tối thiểu thường gây dư thừa hàng hóa  Chính phủ thường định giá sàn  Trong thị trường nông sản  Trong thị trường lao động 42 Giá sàn (giá tối thiểu) P1 QD1 QS1 Dư thừa (D) (S) P0 Q0 Số tiền CP phải chi để mua lượng dư thừa P Q 43 Sự can thiệp của Chính phủ vào giá cả thị trường 2. Sự can thiệp gián tiếp của Chính phủ: thuế khóa và trợ cấp 44 Thuế P Q (D0) (S0) P1 Q1 t đ/spP mà người TD phải trả sau khi có thuế Khoản thuế người TD chịu/SP Khoản thuế người SX chịu/SP  t đ/SP (S1) P0 Q0 P2 P mà người SX nhận sau khi có thuế Tổng số tiền thuế CP thu được t đ/sp Lê Thị Thanh Tâm 12 45 Q P Q P P1 P0 Q0 Q1 Q0 (D) (S0) (S1) (D)P0 (S0) (S1) 46 P Q P Q P1 P2 Q1 P1 P2 Q1 P0 Q1 (S0) (D0) P0 Q0 (S0) (D0) (S1) t đ/SP (S1) t đ/SP  Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều hơn phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá 47 Trợ cấp P Q s đ/sp P mà người TD phải trả sau khi có trợ cấp Khoản trợ cấp người TD nhận/SP  s đ/SP P1 Q1 Tổng số tiền trợ cấp CP phải chi (S0) (D0) (S1) P2 P mà người SX nhận sau khi có trợ cấp P0 Q0 Khoản trợ cấp người SX nhận/SP s đ/sp 9/12/2018 1 1 CHƯƠNG 3:LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG A.Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng thuyết hữu dụng B. Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng hình học 2 A. Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng thuyết hữu dụng I. Một số vấn đề cơ bản II. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng III. Sự hình thành đường cầu thị trường IV. Những thay đổi điểm cân bằng của người tiêu dùng 3 I.Một số vấn đề cơ bản 1. Hữu dụng 2. Tổng hữu dụng 3. Hữu dụng biên 4 Một số vấn đề cơ bản Thuyết hữu dụng dựa trên một số giả định - Mức thỏa mãn khi tiêu dùng sản phẩm có thể định lượng và đo lường được - Các sản phẩm có thể chia nhỏ - Người tiêu dùng luôn có sự lựa chọn hợp lý 9/12/2018 2 5 Một số vấn đề cơ bản 1. Hữu dụng (U): là sự thỏa mãn mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng 1 loại sản phẩm hay dịch vụ nào đó. Hữu dụng mang tính chủ quan 2. Tổng hữu dụng (TU): tổng mức thỏa mãn đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian 3. Hữu dụng biên (MU) là sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi thay đổi 1 đơn vị sản phẩm tiêu dùng MU = ∆TU /∆Q 6 Hữu dụng biên (MU)  Định luật hữu dụng biên giảm dần: Trong 1 đơn vị thời gian, nếu người tiêu dùng càng tiêu dùng nhiều đơn vị sản phẩm thì hữu dụng biên của người đó giảm dần Q TU MU 0 0 1 3 3 2 5 2 3 6 1 4 6 0 5 5 -1 7 MU TU TU MU Q Q Mối quan hệ giữa MU & TU - Khi MU > 0 TU  - Khi MU < 0  TU  - Khi MU = 0  TUmax 8 1. Mục đích và giới hạn của người tiêu dùng 2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng 9/12/2018 3 9 II. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng 1. Mục đích và giới hạn của người tiêu dùng  Mục đích của người tiêu dùng: khi mua hàng hóa để tiêu dùng thì luôn hướng đến mục đích là tối đa hóa thỏa mãn  Giới hạn: ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng, thể hiện qua thu nhập của họ và giá cả sản phẩm.  Chọn phương án tiêu dùng tối đa hóa thỏa mãn nhưng phù hợp với ràng buộc ngân sách 10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng 2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng  Một người dùng thu nhập (I) để mua 2 loại sản phẩm x & y với giá tương ứng là Px & Py. Gọi  X là số lượng sản phẩm x  Y là số lượng sản phẩm y.  MUx: hữu dụng biên của sản phẩm x  MUy: hữu dụng biên của sản phẩm y 11 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng  Để tối đa hóa hữu dụng mà vẫn phù hợp với ràng buộc ngân sách thì phương án tiêu dùng phải thỏa hệ phương trình MUx / Px = MUy / Py (1) XPx + YPy = I (2) 12 1. Sự hình thành đường cầu cá nhân đối với sản phẩm x 2. Sự hình thành đường cầu thị trường của sản phẩm x III. Sự hình thành đường cầu thị trường 9/12/2018 4 13 Sự hình thành đường cầu thị trường 1. Sự hình thành đường cầu cá nhân đối với sản phẩm x Nếu ta qui đổi hữu dụng biên (MU) của người tiêu dùng ra thành tiền MU($) và so sánh với giá đơn vị sản phẩm x, ta sẽ tìm được đường cầu cá nhân của sản phẩm x. Đó là đường hữu dụng biên tính bằng tiền của sản phẩm x 14 MU($) P($) 3 3 2 2 1 1 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 Số SP MU (đv hd) MU ($) Gía SP (Px) 1 3 3 3 2 2 2 2 3 1 1 1 4 0 0 0 15 Sự hình thành đường cầu thị trường 2. Sự hình thành đường cầu thị trường của sản phẩm x  Lượng cầu thị trường của sản phẩm x ở mỗi mức giá bằng tổng cộng tất cả các lượng cầu của sản phẩm x của các cá nhân ở các mức giá tương ứng. 16 Sự hình thành đường cầu thị trường  Đường cầu thị trường của sản phẩm x được tổng hợp từ các đường cầu cá nhân bằng cách tổng cộng theo hoành độ các đường cầu cá nhân VD: qA = -2P + 200 qB = -P + 150 Qd = qA + qB = - 3P + 350 9/12/2018 5 17 B. Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng hình học I. Một số vấn đề cơ bản II. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng III. Sự hình thành đường cầu thị trường IV. Các vấn đề khác 18 Một số vấn đề cơ bản 1. Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng 2. Đường đẳng ích 3. Đường ngân sách 19 Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng  Sở thích có tính hoàn chỉnh  Người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn ít (đối với hàng hóa tốt)  Sở thích có tính bắc cầu 20 Đường đẳng ích Khái niệm: Đường đẳng ích là tập hợp tất cả các kết hợp khác nhau của các hàng hóa, dịch vụ cùng đem lại mức thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng Phối hợp X Y A 3 7 B 4 4 C 5 2 D 6 1 9/12/2018 6 21 U1 U2 U3 Y 7 4 2 1 3 4 5 6 X A B C D 22 Đường đẳng ích  Các đường đẳng ích càng xa gốc O thì mức thỏa mãn càng cao Tập hợp các đường đẳng ích trên đồ thị là sơ đồ đẳng ích 23 Đường đẳng ích  Đặc điểm của đường đẳng ích  Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải  Các đường đẳng ích không cắt nhau (Nếu đường đẳng ích cắt nhau sẽ trái với giả thiết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít)  Lồi về phía gốc O, thể hiện tỷ lệ thay thế giữa 2 loại sản phẩm giảm dần 24 Đường đẳng ích  Tỷ lệ thay thế biên (MRS)  Tỷ lệ thay thế biên là số lượng của hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ bỏ để có thêm một đơn vị của hàng hóa khác mà mức thỏa mãn không đổi  MRS được xác định bằng độ dốc của đường đẳng ích MRS = - MUx / MUy = ∆Y / ∆X  Tỷ lệ thay thế biên cũng chính là tỷ số hữu dụng biên của 2 sản phẩm 9/12/2018 7 25 Đường đẳng ích  Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích  Hai hàng hóa được gọi là bổ sung hoàn toàn khi các đường đẳng ích có dạng vuông góc MRS = 0 26 Đường đẳng ích  Hai hàng hóa được gọi là thay thế hoàn toàn khi tỷ lệ thay thế biên giữa chúng không đổi MRS = const 27 X Haøng hoaù X hoaøn toaøn khoâng coù giaù trò Haøng hoaù Y hoaøn toaøn khoâng coù giaù trò X Y Y U3 U2 U1 U1 U2 U3 28 Khái niệm Đường ngân sách là tập hợp các phối hợp khác nhau của các hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng có thể mua được với cùng một mức chi tiêu là toàn bộ thu nhập 3. Đường ngân sách 9/12/2018 8 29 Đường ngân sách  Phương trình đường ngân sách có dạng XPx + YPy = I hay Y = I / Py – XPx / Py X: lượng sản phẩm x được mua Y: lượng sản phẩm y được mua Px: đơn giá sản phẩm x Py: đơn giá sản phẩm y I: thu nhập của người tiêu dùng 30 Đường ngân sách Thể hiện phương trình trên bằng đồ thị, ta có đường ngân sách I/PY I/PX Y = I / Py – XPx / Py 31 Ví dụ: Giá bữa ăn là 5 đvt, giá xem phim là 10 đvt, thu nhập là 50 Số bữa ăn Chi tiêu cho ăn Lượng phim Chi tiêu cho xem phim Tổng chi tiêu 0 0 5 50 50 2 10 4 40 50 4 20 3 30 50 6 30 2 20 50 8 40 1 10 50 10 50 0 0 50 32 phim 1 2 5 4 3 2 106 84 Bữa ăn Đường ngân sách 9/12/2018 9 33 Đường ngân sách  Đặc điểm  Đường ngân sách là đường thẳng dốc xuống về phía bên phải → Để tổng hữu dụng không đổi, khi tăng tiêu thụ sản phẩm này, phải giảm tiêu thụ sản phẩm khác Độ dốc của đường ngân sách là số âm của tỷ giá 2 loại hàng hóa (- Px / Py) 34 Đường ngân sách Đường ngân sách phụ thuộc vào 3 yếu tố:  Thu nhập của người tiêu dùng.  Giá của sản phẩm X.  Giá của sản phẩm Y. Nếu các yếu tố này thay đổi, đường ngân sách sẽ thay đổi 35  Thu nhập thay đổi, giá sản phẩm không đổi → Đường ngân sách sẽ dịch chuyển song song Y I/PY I/PX X Thu nhập tăng Thu nhập giảm I2/PXI1/PX I2/PY I1/PY Với I2>I>I1 36  Gía sản phẩm x thay đổi, thu nhập và giá sản phẩm y không đổi Y I/PY I/PX1 X Với PX2>PX>PX1 I/PXI/PX2 9/12/2018 10 37 II. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng B là phương án tiêu dùng tối ưu. Tại đó, đường đẳng ích tiếp xúc với đường ngân sách cao nhất mà người tiêu dùng có thể đạt được (độ dốc của hai đường này bằng nhau tại điểm B) Y I/PY X I/PX A B C ● ● ●Y* X* U1 U3 U2 ● D 38 Phối hợp tối ưu:  Là phối hợp mà đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích  Là phối hợp mà độ dốc của đường đẳng ích bằng độ dốc của đường ngân sách 39 Y X U3 U2 U1 A B E X1 Y1 40 III. Sự hình thành đường cầu thị trường 1. Đường cầu cá nhân về sản phẩm x 2. Đường cầu thị trường 9/12/2018 11 41 1. Đường cầu cá nhân về sản phẩm x Y X I/PX1 I/PX2 X1 X1 X2 X2 Y1 Y2 X PX PX2 PX1 VỚI PX2>PX1 Đường cầu cá nhân đối với X I/Py 42 X1 Y1 PX1 PX2 X X Y PX (d) E1 U1 X2 Y2 E2 U2 X1X2 Đường tiêu dùng theo giá cả → tập hợp các phối hợp tiêu dùng tối ưu khi giá cả 1 SP thay đổi, các yếu tố khác không đổi 43 2. Đường cầu thị trường P0 P2 P1 Q1AQ2A Q2BQ1B Q1 Q2Q0A Q0 44 IV. Những thay đổi điểm cân bằng của người tiêu dùng 1. Thu nhập thay đổi, giá sản phẩm không đổi 2. Px thay đổi, còn Py và I không đổi 3. Tác động thay thế và tác động thu nhập 4. Thặng dư tiêu dùng 9/12/2018 12 45 1. Thu nhập thay đổi, giá sản phẩm không đổi  Đường thu nhập tiêu dùng là tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, giá các sản phẩm không đổi 46  Đường Engel: Đường Engel phản ảnh mối quan hệ giữa sự thay đổi của lượng cầu 1 sản phẩm với thu nhập của người tiêu thụ. Tùy theo loại sản phẩm (bình thường, thiết yếu, cao cấp, thứ cấp) mà hình dạng đường Engel không giống nhau 47 Đường Engel X2 Y2 I1 I2 X X Y I E2 U2 X1 Y1 E1 U1 X2X1 Đường tiêu dùng theo thu nhập Đường Engel → tập hợp các phối hợp tiêu dùng tối ưu khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi 48 Đường Engel(tt): X I X I X I Hàng cao cấpHàng thiết yếu Hàng cấp thấp 9/12/2018 13 49 2. Px thay đổi, còn Py và I không đổi 50 Trường hợp x là hàng thông thường Khi giá sản phẩm x tăng lên thì lượng tiêu dùng sản phẩm x của người tiêu dùng giảm là kết quả tổng hợp của 2 tác động: tác động thay thế và tác động thu nhập 3. Tác động thay thế và tác động thu nhập 51 Tác động thay thế và tác động thu nhập 52 Khi giá sản phẩm tăng từ Px1 lên Px2 thì làm giảm lượng tiêu dùng sản phẩm x từ X1 xuống X2. Đó là kết quả tổng hợp của 2 tác động:  Tác động thay thế: X1 giảm xuống X0  Tác động thu nhập: X0 giảm xuống X2 Tác động thay thế và tác động thu nhập 9/12/2018 14 53 Trường hợp x là hàng thứ cấp Tác động thu nhập và tác động thay thế ngược chiều nhau Tác động thay thế và tác động thu nhập 54 Thặng dư tiêu dùng của một cá nhân người tiêu thụ là phần chênh lệch giữa mức giá tối đa mà người tiêu dùng sẳn lòng trả với giá thực trả cho sản phẩm 4. Thặng dư tiêu dùng 55 Thặng dư tiêu dùng cá nhân 56 Thặng dư tiêu dùng trên thị trường bằng diện tích hình tam giác nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường nằm ngang đi qua mức giá cân bằng 9/12/2018 15 57 Thặng dư tiêu dùng P (d) 40 80 120 (S) (D): P=-Q+120 (S): P=Q+40 Thặng dư sản xuất40 P Q 1Kinh tế Vi mô 1 CHƯƠNG 4 LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ Kinh tế Vi mô 2 LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ A. Lý thuyết về sản xuất B. Lý thuyết về chi phí Kinh tế Vi mô 3 A. Lý thuyết về sản xuất I. Một số khái niệm II. Nguyên tắc sản xuất Kinh tế Vi mô 4 Lý thuyết về sản xuất I. Một số khái niệm 1. Hàm sản xuất 2. Năng suất trung bình 3. Năng suất biên 2Kinh tế Vi mô 5 Lý thuyết về sản xuất 1.Hàm sản xuất Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa sản lượng và số lượng các yếu tố sản xuất được sử dụng. Hàm số sản xuất Q = f (K, L) K: số lượng vốn L: số lượng lao động Kinh tế Vi mô 6  Hàm sản xuất Cobb – Doughlass: Q = A.K.L ♦  +  > 1: năng suất tăng dần theo qui mô ♦  +  = 1: năng suất không đổi theo qui mô ♦  +  < 1: năng suất giảm dần theo qui mô Kinh tế Vi mô 7 Lý thuyết về sản xuất  Yếu tố sản xuất cố định và yếu tố sản xuất biến đổi  Yếu tố sản xuất cố định: những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng không thể dễ dàng thay đổi (đất đai, mặt bằng.)  Yếu tố sản xuất biến đổi: những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng có thể dễ dàng thay đổi (lao động, nguyên nhiên vật liệu) Kinh tế Vi mô 8 Lý thuyết về sản xuất  Ngắn hạn và dài hạn  Ngắn hạn: khi có ít nhất 1 yếu tố sản xuất cố định Q = f ( L)  Dài hạn: khi tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi Q = f (K,L) 3Kinh tế Vi mô 9 Lý thuyết về sản xuất 2. Năng suất trung bình (AP): số sản phẩm sản xuất tính trung bình trên 1 đơn vị yếu tố sản xuất đó APL = Q / L Khi tăng sử dụng một yếu tố sản xuất, năng suất trung bình tăng dần đến điểm cực đại, sau đó giảm dần. Kinh tế Vi mô 10 Lý thuyết về sản xuất 3.Năng suất biên (MP) Là mức gia tăng của sản lượng khi tăng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất được sử dụng, trong khi vẫn giữ nguyên số lượng của các yếu tố sản xuất khác MPL = ∆Q /∆L Kinh tế Vi mô 11 Lý thuyết về sản xuất Về mặt toán học, năng suất biên là đạo hàm của hàm sản xuất. Cho hàm sản xuất Q=f(K, L) L Q MP K Q MP L K       Kinh tế Vi mô 12 Lý thuyết về sản xuất Năng suất biên được xem như là lợi ích mà một yếu tố sản xuất mang lại cho người sản xuất khi sử dụng chúng. 4Kinh tế Vi mô 13 K L Q MPL APL 10 0 0 - - 10 1 10 10 10 10 2 30 20 15 10 3 60 30 20 10 4 80 20 20 10 5 95 15 19 10 6 105 10 17,5 10 7 110 5 15,7 10 8 110 0 13,7 10 9 107 -3 11,8 10 10 100 -7 10 Kinh tế Vi mô 14 APL MPL Q L L APL, MPL GĐIIGiai đoạn I GĐ III Q Quan hệ giữa APL và MPL: MPL > APLAPL  MPL < APLAPL  MPL = APL APL max Quan hệ giữa MP và Q: MP > 0 Q  MP < 0 Q  MP = 0 Q max Kinh tế Vi mô 15 Lý thuyết về sản xuất Quy luật năng suất biên giảm dần: Nếu gia tăng sử dụng một yếu tố sản xuất, đồng thời giữ nguyên mức sử dụng các yếu tố sản xuất khác thì lúc đầu sản lượng sẽ tăng với tốc độ tăng dần (MP tăng dần); đến một mức nào đó, sản lượng sẽ tăng với tốc độ giảm dần (MP giảm dần), và nếu yếu tố sản xuất này được sử dụng quá mức, sản lượng sẽ sụt giảm (MP<0). Kinh tế Vi mô 16 . Q Sản lượng Lao động Lao động MPL Năng suất biên 5Kinh tế Vi mô 17 Lý thuyết về sản xuất II. Nguyên tắc sản xuất 1. Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí tối thiểu 2. Đường mở rộng sản xuất 3. Năng suất theo quy mô Kinh tế Vi mô 18 Lý thuyết về sản xuất 1. Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí tối thiểu Dựa vào năng suất biên Hàm sản xuất của một xí nghiệp có dạng: Q = f (K,L) Giá của các yếu tố sản xuất là PK và PL Mức chi phí xí nghiệp có thể chi ra trong một đơn vị thời gian là tổng chi phí. Xí nghiệp phải sử dụng bao nhiêu K, bao nhiêu L để sản xuất ra một mức sản lượng lớn nhất Kinh tế Vi mô 19 Lý thuyết về sản xuất Để tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước, hoặc tối thiểu hóa chi phí với mức sản lượng cho trước, doanh nghiệp phải sử dụng các yếu tố sản xuất với số lượng thỏa mãn các điều kiện sau: TCPLPK P MP P MP LK L L K K   .. Kinh tế Vi mô 20 Lý thuyết về sản xuất  Phương pháp hình học  Đường đẳng lượng Khái niệm Đường đẳng lượng là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng Đặc điểm - Dốc xuống về bên phải - Các đường đẳng lượng không cắt nhau - Lồi về phía gốc O: thể hiện khả năng thay thế có tính chất kỹ thuật của yếu tố sản xuất nầy cho yếu tố sản xuất khác có tính chất giảm dần gọi là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên 6Kinh tế Vi mô 21 Lý thuyết về sản xuất - Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K (MRTSLK) là số lượng vốn có thể giảm xuống khi tăng thêm 1 đơn vị lao động để sản lượng không thay đổi MRTSLK = ∆K / ∆L MRTS mang dấu âm và thường giảm dần; nó là độ dốc của đường đẳng lượng Kinh tế Vi mô 22 Lý thuyết về sản xuất  Mối quan hệ giữa MRTS & MP - Số sản phẩm có thêm do tăng sử dụng số lao động bằng số sản phẩm giảm xuống do giảm sử dụng vốn ∆L. MPL = ∆K. MPK MRTS L K MP MP K L     Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên cũng chính là tỷ số năng suất biên của lao động và vốn Kinh tế Vi mô 23 6 30 36 42 50 5 19 23 27 33 37 41 4 18 21 30 32 34 3 16 23 27 28 2 10 15 21 23 1 7 10 14 16 18 K L 1 2 3 4 5 6 25 25 25 25 20 20 20 20 Kinh tế Vi mô 24 K 6 3 2 1 1 2 3 6 L Q0(20) Q1(25) 7Kinh tế Vi mô 25  Các dạng đặc biệt của đường đẳng lượng K L K L K và L thay thế hoàn toàn K và L bổ sung hoàn toàn Kinh tế Vi mô 26 Lý thuyết về sản xuất  Đường đẳng phí Khái niệm Đường đẳng phí là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện được với cùng 1 mức chi phí  Phương trình đường đẳng phí: KPK + LPL =TC Kinh tế Vi mô 27 K TC/PK TC/PL L Đường đẳng phí Kinh tế Vi mô 28 Lý thuyết về sản xuất  Nguyên tắc tổng quát Phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất là tiếp điểm của đường đẳng phí với đường đẳng lượng cao nhất có thể có TCPLPK P P MP MP LK K L K L   .. 8Kinh tế Vi mô 29 * Phối hợp các yếu tố sản xuất tối ưu: TC3/PK TC2/PK TC1/P K Q xác định  TCmin QB A E K TC/PK TC/PL L TC xác định  Qmax Q1 Q2 Q3 B A E K L Kinh tế Vi mô 30 Đường mở rộng sản xuất L2 K2 L K L1 K1 E2 Q2 E1 Q1 Đường mở rộng sản xuất TC1/PK TC1/PL TC2/PK TC2/PL  Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi chi phí sản xuất thay đổi còn giá các yếu tố sản xuất không đổi Kinh tế Vi mô 31 Lý thuyết về sản xuất 3. Năng suất theo quy mô Khi gia tăng các yếu tố sản xuất K & L theo cùng 1 tỷ lệ λ, sản lượng sẽ gia tăng với tỷ lệ β  β > λ: năng suất tăng dần theo quy mô  β = λ: năng suất không đổi theo quy mô  β < λ: năng suất giảm dần theo quy mô Kinh tế Vi mô 32 B. Lý thuyết về chi phí sản xuất I. Một số khái niệm II. Phân tích chi phí sản xuất trong ngắn hạn III. Chi phí sản xuất trong dài hạn 9Kinh tế Vi mô 33 Lý thuyết về chi phí sản xuất I. Một số khái niệm 1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán 2. Chi phí sản xuất và thời gian Kinh tế Vi mô 34 Lý thuyết về chi phí sản xuất 1. Chi phí kinh tế và chi phí kế toán Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí cơ hội  Chi phí kế toán: chi phí bằng tiền để mua các yếu tố sản xuất trong quá trình sản xuất kinh doanh  Chi phí cơ hội: phần giá trị lớn nhất của thu nhập hay lợi nhuận mất đi khi thực hiện một sự lựa chọn Kinh tế Vi mô 35 Chi phí kế toán + Chi phí cơ hội Chi phí kinh tế Doanh thu - Chi phí kế toán Lợi nhuận kế toán Doanh thu - Chi phí kinh teá Lợi nhuận kinh tế Kinh tế Vi mô 36 Lý thuyết về chi phí sản xuất 2. Chi phí sản xuất và thời gian  Ngắn hạn: thời gian đủ ngắn để doanh nghiệp chưa thể thay đổi quy mô sản xuất  Dài hạn: thời gian đủ dài để doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất 10 Kinh tế Vi mô 37 Lý thuyết về chi phí sản xuất II. Phân tích chi phí sản xuất trong ngắn hạn 1. Các loại chi phí tổng 2. Các loại chi phí đơn vị Kinh tế Vi mô 38 Lý thuyết về chi phí sản xuất 1. Các loại chi phí tổng Tổng định phí (TFC) Các chi phí độc lập với sản lượng - Chi phí khấu hao - Lương lao động gián tiếp - Tiền thuê đất Kinh tế Vi mô 39 Lý thuyết về chi phí sản xuất  Tổng biến phí (TVC) Các loại chi phí đồng biến với sản lượng - Nguyên, nhiên, vật liệu - Tiền lương lao động trực tiếp - Thuế giá trị gia tăng Kinh tế Vi mô 40 Lý thuyết về chi phí sản xuất Tổng chi phí (TC) Toàn bộ chi phí chi ra để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm TC = TFC + TVC 11 Kinh tế Vi mô 41 . C TC TVC TFC Q CÁC LOẠI CHI PHÍ TỔNG TRONG NGẮN HẠN Kinh tế Vi mô 42 Lý thuyết về chi phí sản xuất 2. Các loại chi phí đơn vị  Chi phí cố định trung bình (AFC) Là chi phí cố định tính trung bình cho một đơn vị sản phẩm AFC = TFC /Q Kinh tế Vi mô 43 Lý thuyết về chi phí sản xuất  Chi phí biến đổi trung bình (AVC) Là chi phí biến đổi tính trung bình cho một đơn vị sản phẩm Q TVC AVC  Kinh tế Vi mô 44 Lý thuyết về chi phí sản xuất  Chi phí trung bình (AC) Là chi phí tính trung bình cho một đơn vị sản phẩm AVCAFC Q TC AC  12 Kinh tế Vi mô 45 Lý thuyết về chi phí sản xuất  Chi phí biên (MC) Là mức thay đổi trong tổng chi phí khi thay đổi một đơn vị hàng hóa được sản xuất ra Q TVC Q TC MC       Kinh tế Vi mô 46 Lý thuyết về chi phí sản xuất Ý nghĩa của chi phí biên Số tiền phải chi thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm Ý nghĩa toán học của chi phí biên MC là đạo hàm của hàm TC MC=(TC)’ MC còn là đạo hàm của hàm TVC MC=(TVC)’ Kinh tế Vi mô 47 Lý thuyết về chi phí sản xuất  Quan hệ giữa MC và AVC Khi MC<AVC thì AVC giảm dần. Khi MC>AVC thì AVC tăng dần. Khi MC=AVC thì AVC đạt cực tiểu. Kinh tế Vi mô 48 Lý thuyết về chi phí sản xuất  Quan hệ giữa MC và AC Khi MC<AC thì AC giảm dần. Khi MC>AC thì AC tăng dần. Khi MC=AC thì AC đạt cực tiểu. 13 Kinh tế Vi mô 49 Chi phí Saûn löôïng MC AC AVC   Đường MC đi qua điểm cực tiểu của hai đường AVC và AC Kinh tế Vi mô 50 CÁC LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Q TFC TVC TC AVC AFC AC MC 0 100 0 100 .. .. .. .. 1 100 20 120 20.00 100.00 120.00 20 2 100 35 135 17.50 50.00 67.50 15 3 100 45 145 15.00 33.33 48.33 10 4 100 60 160 15.00 25.00 40.00 15 5 100 80 180 16.00 20.00 36.00 20 6 100 105 205 17.50 16.67 34.17 25 7 100 135 235 19.29 14.29 33.57 30 8 100 170 270 21.25 12.50 33.75 35 9 100 210 310 23.33 11.11 34.44 40 10 100 255 355 25.50 10.00 35.50 45 Kinh tế Vi mô 51 III. Chi phí sản xuất trong dài hạn 1. Tổng chi phí dài hạn 2. Chi phí trung bình dài hạn 3. Chi phí biên dài hạn 4. Quy mô sản xuất tối ưu B. Lý thuyết về chi phí sản xuất Kinh tế Vi mô 52 Lý thuyết về chi phí sản xuất 1. Tổng chi phí dài hạn (LTC) Là đường có chi phí thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản lượng, TC3 LTC khi tất cả các yếu tố TC2 sản xuất đều biến đổi TC1 Q1 Q2 Q3 14 Kinh tế Vi mô 53 Lý thuyết về chi phí sản xuất 2. Chi phí trung bình dài hạn Là mức chi phí trung bình thấp nhất mà xí nghiệp có thể thực hiện được trong điều kiện có thể thay đổi quy mô sản xuất. Kinh tế Vi mô 54 AC Q LAC SAC2 SAC1 SAC3 Chi phí trung bình dài hạn (LAC): q0 q1 q4 q5q2 q3 SAC2 SAC1 Kinh tế Vi mô 55 Lý thuyết về chi phí sản xuất Chi phí trung bình dài hạn có dạng chữ U do năng suất theo quy mô thay đổi - Năng suất theo quy mô tăng dần - Năng suất theo quy mô không đổi - Năng suất theo quy mô giảm dần Kinh tế Vi mô 56 Lý thuyết về chi phí sản xuất 3. Chi phí biên dài hạn Là sự thay đổi trong tổng chi phí dài hạn khi thay đổi một đơn vị sản lượng được sản xuất ra. Q LTC LMC    15 Kinh tế Vi mô 57 LMC LAC q LMC < LAC LAC  LMC > LAC LAC  LMC = LAC  LACmin Kinh tế Vi mô 58 Lý thuyết về chi phí sản xuất 4. Quy mô sản xuất tối ưu Là quy mô sản xuất có hiệu quả nhất trong tất cả các quy mô mà doanh nghiệp có thể thiết lập, tại đó: LACmin = SAC* = LMCmin = SMC* LAC SMC* LMC SAC* Q* Kinh tế Vi mô 59 Sản lượng tối ưu của Quy mô sản xuất tối ưu Q0 Q0: LACmin = SACmin = LMC = SMC LAC SAC LMCSMC 9/12/2018 1 Kinh tế Vi mô 1 CHƯƠNG 5 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN Kinh tế Vi mô 2 BỐN DẠNG CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG Số lượng doanh nghiệp Độc quyền hòan toàn Điện, nước Độc quyền nhóm Máy bay, sắt thép, dầu thô Cạnh tranh độc quyền Dầu gội đầu, xà bông Cạnh tranh hoàn toàn Lúa mì, gạo Một DN Một ít DN Nhiều DN Loại sản phẩm Sản phẩm giống hệt Sản phẩm phân biệt Kinh tế Vi mô 3 I.Một số vấn đề cơ bản II. Phân tích trong ngắn hạn III.Phân tích trong dài hạn IV.Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn và sự can thiệp của Chính phủ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn Kinh tế Vi mô 4 I.Một số vấn đề cơ bản 1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn 2. Đặc điểm của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn 9/12/2018 2 Kinh tế Vi mô 5 1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn - Nhiều người tham gia vào thị trường - Việc gia nhập và rút lui khỏi thị trường của doanh nghiệp và cá nhân dễ dàng - Sản phẩm đồng nhất - Thông tin hoàn hảo Kinh tế Vi mô 6 2.Đặc điểm của doanh nghiệp CTHT PP q Q (D) (S) P0 Q0 (d)P0 Thò tröôøng1 doanh nghieäp Kinh tế Vi mô 7 Tổng doanh thu (Total Revenue)TR = P x q TR TR q Kinh tế Vi mô 8 Doanh thu biên (MR- Marginal revenue): MR = TRn – TRn-1 q TR MR    dq dTR MR   Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn: MR = P 9/12/2018 3 Kinh tế Vi mô 9 Doanh thu trung bình (AR- Average Revenue) P q TR AR  (AR) (MR) P Q (d) P Kinh tế Vi mô 10 II. Phân tích trong ngắn hạn 1. Doanh nghiệp 2. Ngành Kinh tế Vi mô 11 1.Doanh nghiệp 1.1 Tối đa hóa lợi nhuận 1.2 Tối thiểu hóa lỗ 1.3 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp 1.4 Phản ứng của doanh nghiệp khi giá yếu tố đầu vào thay đổi Kinh tế Vi mô 12 1. Doanh nghieäp: 1.1 Tối đa hóa lợi nhuận: Π= TR - TC Nguyên tắc:  sản xuất tại q*: MR = MC = P 9/12/2018 4 Kinh tế Vi mô 13 * Tối đa hoá lợi nhuận: q* q TC TR TPr TR, TC q AC tại q* AR tại q* Tổng lợi nhuận Tổng Lợi nhụân AC MC P MR, AR (d) TR0 TC0 LN/SP AR0= AC0 q1 q2 Kinh tế Vi mô 14 *Hoà vốn: q* q TC TRTR, TC q AC MC P MR, AR (d) TR0 = TC0 AC0 = AR0 = Kinh tế Vi mô 15 1.2 Toái thieåu hoaù loã: · Tieáp tuïc saûn xuaát trong tình traïng loã: MR, AR P q q TR, TC q* TR TC TVC AC AVC MC Tổng khoản lỗ AC tại q* AR tại q* TC0 TR0 Lỗ/SP AC0 AR0 = TFC Loã Kinh tế Vi mô 16 -Đóng cửa: MR, AR P Loã q q TR, TC q TFC TR TC0 TR0 TVC TC AC AVC MC 9/12/2018 5 Kinh tế Vi mô 17 Tối đa hóa lợi nhuận hay tối thiểu hóa lỗ  q*: MR = MC = P P> ACmin DN coù lôïi nhuaän P=ACmin DN hoøa voán AVCmin<P<ACmin DN saûn xuaát ñeå toái thieåu hoùa lỗ. Lỗ < TFC P<AVCmin DN ñoùng cöûa ñeå toái thieåu hoùa lỗ. Lỗ = TFC Kinh tế Vi mô 18 1.3 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp AC AVC MC P1 MR1 P2 MR2 P3 MR3 P4 MR4 P5 MR5 q1q2q3q4 q Ngưỡng sinh lời Ngưỡng đóng cửa (s) Đường cung của Doanh nghiệp là một phần của đường MC, từ AVCmin trở lên Hàm cung của Doanh nghiệp: P= MC Kinh tế Vi mô 19 1.4. Phản ứng của doanh nghiệp khi giá yếu tố đầu vào thay đổi Khi giá yếu tố đầu vào tăng -> doanh nghiệp giảm bớt đầu ra MR = d = P P Q1Q2 MC1 MC2 O Kinh tế Vi mô 20 2. Ngành 2.1 Đường cung ngắn hạn 2.2 Cân bằng ngắn hạn 9/12/2018 6 Kinh tế Vi mô 21 sA P PP sBP0 P2 P2P2 P0 P1P1 P1 qA2 qB2qB1 qB1 qA2 qB2 QS = qA + qB QqBqA (S) QS  Tổng cộng các đường cung ngắn hạn của DN hoạt động trong ngành t eo hoành độ 2.1. Đường cung ngắn hạn của ngành Kinh tế Vi mô 22 2.2. Cân bằng ngắn hạn  Ngành đạt được trạng thái cân bằng ngắn hạn khi các DN hiện có trong ngành sản xuất ở mức sản lượng cân bằng tương ứng với mức giá cân bằng của thị trừơng. Kinh tế Vi mô 23 P0 MR0 P1 MR1 Q0 P Q P (D0) (S) P0 P1 Q1 MC AC q0 q1 (D1) Kinh tế Vi mô 24 1. Tối đa hóa lợi nhuận của DN (trường hợp số DN trong ngành chưa thay đổi) 2. Cân bằng dài hạn của ngành 3. Thặng dư sản xuất III. Phân tích trong dài hạn 9/12/2018 7 Kinh tế Vi mô 25 1. TốI đa hoá lợi nhuận của DN (trường hợp số DN không đổi) P qq* LAC LMC SAC SMCLợi nhuận q*: SMC = LMC = MR = P và SAC = LAC MR, AR P SAC0 = LAC0 Kinh tế Vi mô 26 2. Cân bằng dài hạn của ngành: LAC LMC SAC SMC P MR q* q  q*: SMC = LMC = MR = P = AR = SAC = LAC Kinh tế Vi mô 27 3. Thặng dư sản xuất → là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu của DN và tổng chi biến đổi của của DN. MRP q p MC q* q p (S) (D) Q P Thặng dư sản xuất của doanh nghiệp PS:Thặng dư sản xuất (Producer surplus) CS: Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) Kinh tế Vi mô 28 1. Hiệu quả của TTCTHT 2. Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách của Chính phủ IV.Hiệu quả của TTCTHT và sự can thiệp của Chính phủ 9/12/2018 8 Kinh tế Vi mô 29 1.Hiệu quả của TTCTHT 1.1 Về giá cả và chi phí trung bình 1.2 Về hiệu quả kinh tế IV.Hiệu quả của TTCTHT và sự can thiệp của Chính phủ Kinh tế Vi mô 30 1.1 Về giá cả và chi phí trung bình: P = ACmin → người tiêu thụ mua được khối lượng sản phẩm lớn với mức giá thấp 1.2 Về hiệu quả kinh tế P = ACmin → giúp các ngành sản xuất đạt hiệu quả cao nhất 1.Hiệu quả của TTCTHT Kinh tế Vi mô 31 2.1 Trường hợp Chính phủ định giá tối đa (Pmax) 2.2 Trường hợp Chính phủ định giá tối thiểu (Pmin) 2. Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách của Chính phủ Kinh tế Vi mô 32 2.1Trường hợp Chính phủ định giá tối đa (Pmax) I O J P Pmax B CA P S D Q2QQ1 E 9/12/2018 9 Kinh tế Vi mô 33 * Thay đổi trong thặng dư tiêu dùng: A – B * Thay đổi trong thặng dư sản xuất: - A – C * Tổng thay đổi trong thặng dư: - B - C 2.1Trường hợp Chính phủ định giá tối đa (Pmax) Kinh tế Vi mô 34 2.2 Trường hợp Chính phủ định giá tối thiểu (Pmin) Pmin E I O J P B C A P S D Q2QQ1 D Kinh tế Vi mô 35 * Thay đổi trong thặng dư tiêu dùng: - A – B * Thay đổi trong thặng dư sản xuất: A – C – D Vì D khá lớn → tổng thặng dư sản xuất có thể âm. Tóm lại: qui định giá tối thiểu làm cho lợi nhuận của nhà sản xuất giảm do chi phí để sản xuất thừa 2.2 Trường hợp Chính phủ định giá tối thiểu (Pmin) 1Kinh tế Vi mô 1 CHƯƠNG 6 THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN Kinh tế Vi mô 2 I.Một số vấn đề cơ bản II.Phân tích trong ngắn hạn III.Phân tích trong dài hạn IV.Chiến lược phân biệt giá của doanh nghiệp độc quyền V.Các biện pháp quản lý và điều tiết đối với doanh nghiệp độc quyền THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN Kinh tế Vi mô 3 I.Một số vấn đề cơ bản 1.Đặc điểm của thị trường độc quyền hoàn toàn 2. Đặc điểm của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn Kinh tế Vi mô 4 - Chỉ có một người bán một sản phẩm riêng biệt và nhiều người mua. - Không có sản phẩm thay thế tốt - Có rào cản lớn trong việc gia nhập ngành 1.Đặc điểm của thị trường độc quyền hoàn toàn 2Kinh tế Vi mô 5 Nguyên nhân dẫn đến độc quyền:  Lợi thế về tự nhiên  Độc quyền sở hữu tài nguyên thiên nhiên  Độc quyền bằng phát minh sáng chế  Hiệu quả kinh tế của quy mô  độc quyền tự nhiên  Quy định của chính phủ Kinh tế Vi mô 6 2.Đặc điểm của doanh nghiệp ĐQHT (D) MR P Q P Q TR P = aQ + b  MR = dTR/dQ = 2aQ + b •* Quan heä giöõa MR vaø P:          DE PMR 1 1 AR AR = TR/Q =P MR= dTR/dQ Kinh tế Vi mô 7 - Nếu |ED | = ∞ → MR = P - Nếu | ED | > 1 → MR > 0 → TR tăng - Nếu | ED | < 1 → MR < 0 → TR giảm - Nếu | ED | = 1 → MR = 0 → TRmax Quan hệ giữa P & MR Kinh tế Vi mô 8 1. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận 2. Mục tiêu mở rộng thị trường mà không bị lỗ 3. Mục tiêu tối đa hóa doanh thu 4. Mục tiêu đạt lợi nhuận định mức theo chi phí II.Phân tích trong ngắn hạn 3Kinh tế Vi mô 9 Nguyeân taéc saûn xuaát: saûn xuaát taïi Q* : MR = MC Quy taéc ñònh giaù: DE MC P /11   1. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận Kinh tế Vi mô 10 TPr Q* AC0 AR0 (D),(AR) TR0 TC0 Lợi nhụân MC AC TC TR Q Q MR Tổng lợi nhuận LN/SP Kinh tế Vi mô 11 Q (D), (AR) (MR) (AC) (MC) Q* AC0 AR0 Kinh tế Vi mô 12 Q (D), (AR) (MR) (AC) (MC) Q* AC0 AR0 Lỗ 4Kinh tế Vi mô 13 Q (D), (AR) (MR) (AC) (MC) Q* AC0= AR0 Kinh tế Vi mô 14 2. Mục tiêu mở rộng thị trường mà không bị lỗ Số bán lớn nhất (Qmax) với điều kiện ràng buộc: không bị lỗ : TR = TC (hay P = AC) 3. Mục tiêu tối đa hóa doanh thu TRmax dTR/dq = (MR) = 0 4. Mục tiêu đạt lợi nhuận định mức theo chi phí P = (1+ m)AC Kinh tế Vi mô 15 Trường hợp DN độc quyền có nhiều cơ sở MC1=MC2= = MCn= MCT Kinh tế Vi mô 16 Doanh nghiệp độc quyền lập qui mô sản xuất lớn, nhỏ, hay bằng qui mô sản xuất tối ưu là tùy thuộc vào qui mô của thị trường II.Phân tích trong dài hạn 5Kinh tế Vi mô 17 IV.Chiến lược phân biệt giá của doanh nghiệp độc quyền ♦ Phân biệt giá cấp 1: định giá khác nhau cho mỗi khách hàng bằng giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả. ♦ Phân biệt giá cấp 2: áp dụng các mức giá khác nhau cho những khối lượng SP khác nhau. ♦ Phân biệt giá cấp 3: phân thị trường ra thành những thị trường nhỏ  π max  MR1 =MR2 = =MRT (= MC) Kinh tế Vi mô 18 ♦ Phân biệt giá theo thời điểm và giá lúc cao điểm: -Gía theo thời điểm: ấn định giá cao cho những khách hàng đầu tiên, và giảm giá dần theo thời gian - Gía cao điểm: giá cao trong thời gian cao điểm ♦ Gía gộp: khi nhu cầu SP không đồng nhất và có mối tương quan nghịch ♦ Gía 2 phần: gồm 2 phần - Trả lệ phí để có quyền mua sản phẩm - Trả lệ phí sử dụng từng đơn vị sản phẩm ♦ Gía ràng buộc: áp dụng cho sản phẩm hay dịch vụ bổ sung cho nhau Kinh tế Vi mô 19 V.Các biện pháp điều tiết đối với doanh nghiệp độc quyền 1. Định giá tối đa 2. Đánh thuế Kinh tế Vi mô 20 1. Định giá tối đa  - Định gía tối đa Q (D), (AR) (MR) (AC) (MC) Q* AC0 AR0 Pmax C F G 6Kinh tế Vi mô 21 1. Định giá tối đa - Nguyên tắc: gía tối đa (Pmax) phải thấp hơn giá độc quyền và cao hơn chi phí trung bình AC - Thường nhà nước định giá tối đa bằng chi phí biên MC - Doanh nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng thỏa điều kiện: MC = MR = Pmax - Gía tối đa làm cho người tiêu dùng được lợi hơn vì mua được nhiều sản phẩm hơn và giá thấp hơn Kinh tế Vi mô 22 2. Đánh thuế Đánh thuế theo sản lượng: người tiêu dùng bị thiệt P P1 C2 C1 AC2 AC1 MC1 MR 0 Q2 Q D A B MC2 E P2 Q1 Kinh tế Vi mô 23 Đánh thuế không theo sản lượng: lợi nhuận của doanh nghiệp giảm đúng bằng khoản thuế P P1 C2 C1 AC2 AC1 MC1 MR 0 Q1 Q D A B Kinh tế Vi mô 24 Sức mạnh độc quyền bán là khả năng định giá cao hơn chi phí biên & được đo bằng chỉ số Lerner P MCP L   10  L P càng lớn hơn chi phí biên thì L càng lớn -> sức mạnh độc quyền càng lớn 1Kinh tế Vi mô 1 CHƯƠNG 7 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN Kinh tế Vi mô 2 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN A.Thị trường cạnh tranh độc quyền B. Thị trường độc quyền nhóm Kinh tế Vi mô 3 I. Một số vấn đề cơ bản II. Cân bằng trong ngắn hạn và trong dài hạn III. Hiệu quả kinh tế của TTCTĐQ A.Thị trường cạnh tranh độc quyền Kinh tế Vi mô 4 I.Một số vấn đề cơ bản 1. Đặc điểm 2.Đường cầu và đường doanh thu biên của doanh nghiệp 2Kinh tế Vi mô 5 - Nhiều người bán tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành - Thị phần của mỗi DN nhỏ - SP có sự khác biệt  các SP có thể thay thế nhau (nhưng không thay thế hoàn toàn) 1.Đặc điểm: Kinh tế Vi mô 6 2. Đường cầu và đường doanh thu biên của doanh nghiệp (d) (AR) (MR) (D) (AR)(MR) q P (d),(AR),(MR) P CTHT Độc quyền P QP qCTĐQ Kinh tế Vi mô 7 Những chiến lược của doanh nghiệp sử dụng phổ biến trong cạnh tranh:  Quảng cáo  Nỗ lực dị biệt hóa sản phẩm  Xúc tiến bán hàng  Dịch vụ hậu mãi Kinh tế Vi mô 8 II. Cân bằng trong ngắn hạn và dài hạn 1.Cân bằng trong ngắn hạn 2. Cân bằng trong dài hạn 3Kinh tế Vi mô 9 MC AC q MR (d) AC0 AR0 = P q* 1.Cân bằng trong ngắn hạn Mục tiêu: Tối đa hóa lợi nhuận: •  sản xuất tại q*: MC = MR Tổng lơi nhuận Kinh tế Vi mô 10 MC AC q MR (d) q* 2.Cân bằng trong dài hạn: Kinh tế Vi mô 11  Cân bằng trong dài hạn:  sản lượng cân bằng dài hạn của DN: Q0: SMC = LMC = MR và SAC = LAC = P0 (LN ktế = 0) Kinh tế Vi mô 12 III. Hiệu quả kinh tế của TTCTĐQ 1.Gía cả và chi phí trung bình 2.Gía cả và sản lượng 3.Hiệu quả kinh tế 4Kinh tế Vi mô 13 1.Gía cả và chi phí trung bình: giá cao hơn so với cạnh tranh hoàn toàn P = LAC > LMC 2. Gía cả và sản lượng: giá cao hơn và sản lượng nhỏ hơn P > P* & Q < Q* 3.Hiệu quả kinh tế: - Thế lực độc quyền nhỏ → tổn thất vô ích không đáng kể, khả năng dư thừa không đáng kể - Đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng tốt nhu cầu và thu nhập của khách hàng Kinh tế Vi mô 14 I.Một số vấn đề cơ bản II.Trường hợp các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác III.Trường hợp các doanh nghiệp độc quyền nhóm không hợp tác B.Thị trường độc quyền nhóm Kinh tế Vi mô 15 I. Một số vấn đề cơ bản 1.Đặc điểm 2. Phân loại thị trường Kinh tế Vi mô 16 1.Đặc điểm: ♦ Chỉ có vài doanh nghiệp trong ngành → ảnh hưởng qua lại giữa các doanh nghiệp là rất lớn ♦ Hàng hóa có thể đồng nhất hoặc không đồng nhất. 5Kinh tế Vi mô 17 ♦ Khả năng gia nhập ngành khó khăn vì: - Lợi thế kinh tế nhờ qui mô - Độc quyền bằng phát minh sáng chế - Uy tín của các doanh nghiệp hiện có - Rào cản chiến lược ♦ Đường cầu thị trường có thể thiết lập được dễ dàng. nhưng khó thiết lập đường cầu của các doanh nghiệp Kinh tế Vi mô 18 ♦ Độc quyền nhóm có hợp tác với nhau: các doanh nghiệp thương lượng và có những hợp đồng ràng buộc → đưa ra chiến lược chung ♦ Độc quyền nhóm không hợp tác: các doanh nghiệp không liên lạc, không thương lượng 2. Phân loại thị trường: phân thành 2 loại: Kinh tế Vi mô 19 II.Trường hợp các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác với nhau 1. Hợp tác ngầm 2. Hợp tác công khai Kinh tế Vi mô 20 1. Hợp tác ngầm: mô hình lãnh đạo giá: doanh nghiệp chiếm ưu thế quyết định giá bán, các doanh nghiệp khác sẽ chấp nhận giá 2. Hợp tác công khai: hình thành Cartel. Cartel ấn định mức giá và sản lượng cần sản xuất theo nguyên tắc: MC = MR. 6Kinh tế Vi mô 21 Vd: Cartel: OPEC (Organization of Petrolium exporting countries)  Thành lập: 1960 gồm Iran, Iraq, Kuwait, Saudi Arabia và Venezuela  1973: 8 nước khác gia nhập: Qatr, Indonesia, Libya, các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất, Algeria, Nigeria, Ecuador, và Gabon.  Kiểm sóat ¾ trữ lượng dầu thế giới.  Tăng giá thông qua quy định sản lượng các nước thành viên  Thành công trong duy trì hợp tác và giá cả cao , 1973 – 1985  1972: $2,64 -> 1974: $11,17 -> 1981: $35,1  1986: $12,52 Kinh tế Vi mô 22  Thành công trong duy trì hợp tác và giá cả cao , 1973 – 1985  1972: $2,64 -> 1974: $11,17 -> 1981: $35,1  1986: $12,52 Kinh tế Vi mô 23 1.Chiến lược cạnh tranh về sản lượng 2.Cạnh tranh về giá 3.Cạnh tranh về quảng cáo, chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi III.Trường hợp các doanh nghiệp độc quyền nhóm không hợp tác Kinh tế Vi mô 24 1.Chiến lược cạnh tranh về sản lượng 1.1 Mô hình Cournot 1.2 Mô hình Stackelberg 7Kinh tế Vi mô 25 - Mỗi doanh nghiệp quyết định sản lượng của mình nhằm tối đa hóa lợi nhuận trên cơ sở dự đoán sản lượng sản xuất của đối thủ cạnh tranh. - Mức giá của SP phụ thuộc vào sản lượng của 2 DN VD: hàm số cầu thị trường SP X: P = 53 – Q. Có 2 DN SX có MC = AC = 5. Với Q= Q1 + Q2. Q1 là sản lượng của DN 1 & Q2 là sản lượng của DN 2. 1.1 Mô hình Cournot Kinh tế Vi mô 26 Quyết định sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận của DN1 phụ thuộc vào sản lượng của DN2, thể hiện qua bảng Q1 0 24 36 48 Q2 24 12 6 0 Kinh tế Vi mô 27 Mức giá SP tùy thuộc vào SL của 2 DN: → (D1): P = 53 – (Q1+ Q2) = 53 – Q2 – Q1 → MR1 = 53 – Q2– 2 Q1 MR1 = MC1→ 53 – 2Q1 – Q2 = 5 Q1= 24 – 1/2Q2 (1) (1): PT phản ứng của DN1 Kinh tế Vi mô 28 ♦ PT phản ứng của DN thể hiện số lượng SP SX của DN để tối đa hóa lợi nhuận, khi biết số lượng SP của DN ♦ Thế cân bằng Cournot được xác định ở giao điểm của 2 đường phản ứng 8Kinh tế Vi mô 29 16 16 24 24 48 48 0 Đường phản ứng của DN1 Đường phản ứng của DN2 Đường hợp đồng Thế cân bằng Cournot Kinh tế Vi mô 30 1.2 Mô hình Stackelberg (lợi thế của người hành động trước: Người hành động trước thông báo sản lượng của mình → sẽ sản xuất sản lượng lớn hơn và thu lợi nhuận cao hơn Kinh tế Vi mô 31 ♠ Mô hình Cournot: Mỗi DN ấn định giá hợp lý để tối đa hóa lợi nhuận khi đã biết giá của đối thủ cạnh tranh Trong lý thuyết trò chơi, thế cân bằng Cournot là thế cân bằng Nash Thế cân bằng Nash: tập hợp các chiến lược mà người chơi nghĩ rằng đó là việc làm tốt nhất khi đã biết hành động của đối thủ 2. Cạnh tranh về giá: sản phẩm phân biệt → cạnh tranh về giá, tính phản ứng của đối thủ Kinh tế Vi mô 32 ♠ Khi có hơn 2 DN trong ngành, cạnh tranh về giá có thể dẫn đến hậu quả: - Các DN yếu thế có thể bị phá sản, bị loại ra khỏi ngành - Các DN lớn bị thua lỗ và kéo dài có thể dẫn đến phá sản 9Kinh tế Vi mô 33 3.Cạnh tranh về quảng cáo, chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi 3.1 Cạnh tranh về quảng cáo 3.2 Cạnh tranh về chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi Kinh tế Vi mô 34 3.1 Cạnh tranh về quảng cáo: → Kết quả xảy ra được tóm tắt trong ma trận của lý thuyết trò chơi Kinh tế Vi mô 35 Người B Khoâng khai Khai Người A Khoâng khai 2/2 10/1 Khai 1/10 5/5 3.1 Cạnh tranh về quảng cáo → Kết quả xảy ra được tóm tắt trong ma trận của lý thuyết trò chơi Theá löôõng nan cuûa ngöôøi tuø Kinh tế Vi mô 36 IRAQ Sản lượng cao Sản lượng thấp IRAN Sản lượng cao 40/40 60/30 Sản lượng thấp 30/60 50/50 Trò chơi độc quyền nhóm 10 Kinh tế Vi mô 37 Cạnh tranh hoàn toàn Cạnh tranh độc quyền Độc quyền nhóm Độc quyền hoàn toàn Số người mua/bán Khả năng ảnh hưởng đến giá Tính chất sản phẩm Khả năng gia nhập ngành Nhiều người mua/nhiều người bán Nhiều người mua/nhiều người bán Nhiều người mua/một vài người bán Nhiều người mua/1người bán Không Rất nhỏ Lớn Rất lớn Đồng nhất Không Đồng nhất Đồng nhất /Không đồng nhất Duy nhất Dễ dàng Dễ dàng Khó Rất khó Kinh tế Vi mô 38 Chi phí quảng caùo Cty B 5 10 15 Cty A 5 20/20 10/25 0/30 10 25/10 15/15 5/20 15 30/0 20/5 10/10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_ban_hay.pdf
Tài liệu liên quan