Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 7: Mô hình tổng cầu, tổng cung

Bài 7.20 Giả sử nền kinh tế có: C=100+0,8Y; I=480-10R; G=500. Md /P = Y+8200-400R; Ms =20000; Y n =5000; Un = 3% ; =2. Ld =2000-5x(200/P); Hàm sản xuất theo lao động: Y=13000-12000000/L. a. Viết các phương trình AD, AS. b. Xác định tình trạng nền kinh tế và tính các đại lượng Y, P, I, U. c. Cho Ms =2000 tính mức thay đổi của các đại lượng Y, P, I, U trong ngắn hạn và khi nền kinh tế điều chỉnh về cân bằng dài hạn. d. Để tăng đầu tư 50 và giữ sản lượng không đổi, chính phủ cần thay đổi chi tiêu và mức cung tiền là bao nhiêu?

pdf24 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 7: Mô hình tổng cầu, tổng cung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/24/2021 1 Chương 7 MÔ HÌNH TỔNG CẦU – TỔNG CUNG KHÁI QUÁT CHUNG Mô hình IS-LM: - Giữ điều kiện P không đổi; Y<Yn. - Tập trung vào quan hệ Y và R (Tập trung phân tích cầu với P không đổi) - Cho P thay đổi  Quan hệ P và Y - Bỏ giả định Y<Yn  P,Y do tổng cầu, tổng cung quyết định P DD SS P* E Q* P E Y Yn P AD LAS AS  Y, P, U TỔNG QUAN Đã có Mở rộng N.A.§ - KTQL - §HBKHN Xuất nhập khẩu Tổng cầu Tổng cung Tác động qua lại giữa tổng cung và tổng cầu Sản lượng tiềm năng Mức giá Mức chi phí Giá cả và lạm phát Sản lượng (GDP thực tế) Việc làm và thất nghiệp Hình 3.11. Tổng cầu và tổng cung quyết định các biến số kinh tế vĩ mô chủ yếu TỔNG QUAN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Thu nhập, Mức giá Chính sách tiền tệ Chính sách tài chính TỔNG QUAN MỤC TIÊU - Xây dựng mô hình AD-AS - Sử dụng mô hình AD-AS để phân tích chế hoạt động của thị trường - Sử dụng mô hình AD-AS để phân tích tác động của các chính sách kinh tế NỘI DUNG: - Khái quát chung về mô hình - Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô - Đường tổng cung ngắn hạn, dài hạn - Quan hệ tổng cầu – tổng cung, giá và sản lượng cân bằng - Tác động của các chính sách kinh tế N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 2 7.1. ĐƯỜNG TỔNG CẦU KINH TẾ VĨ MÔ (AD) Xét quan hệ P và Y Từ mô hình IS-LM, cho P thay đổi, quan sát tác động của P đến Y Ví dụ: C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R I=500-20R G=400 MS 18000 P1 2 = 9000 (= ) Hàm IS: C=100+0,8Y I =500-20R G=400 Yad =1000+0,8Y-20R Yad =Y IS: Y=5000-100R Với P1=2 có LM1: Md/P=2Y+1000-200R MS/P=9000  LM1: Y=4000+100R 7.1.1. Khái niệm đường AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN MS =18000 Với P2=1,8 có LM2: Md/P=2Y+1000-200R MS/P=10000  LM2: Y=4500+100R Với P2=1,8 có: IS: Y=5000-100R LM2: Y=4500+100R  Y2=4750; R2=2,5 7.1. ĐƯỜNG AD Với P1=2 có: IS: Y=5000-100R LM1: Y=4000+100R  Y1=4500; R1=5 7.1.1. Khái niệm đường AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN MS =18000 Tác động của P đến Y 7.1. ĐƯỜNG AD P MS/P R I Yad Y 21,8 900010000 5  2,5 400450 900+0,8Y950+0,8Y 45004750 P AD 2 4500 4750 Y 1,8 Đồ thị AD: Y = ƒ(P) : AD Định nghĩa Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô (AD) là tập hợp những điểm cho biết ứng với mỗi mức giá cho trước thì sản lượng cân bằng theo cầu là bao nhiêu. N.A.§ - KTQL - §HBKHN 9000 10000 Ms/P LM1 (P1) LM2 (P2)R 5 R 5 P 2 1,8 AD 4500 4750 Y 4500 4750 Y IS Tiếp ví dụ trên: IS: Y=5000-100R P1=2 có LM1: Y=4000+100R P2=1,8 có LM2: Y=4500+100R 7.1. ĐƯỜNG AD Dựng đường AD. Ví dụ bằng số N.A.§ - KTQL - §HBKHN 1 Md/P(Y1) 1 1 3/24/2021 3 7.1.2. Dựng đường AD R1 R2 R3 Md/P(Y1) Y1MS/P1 MS/P2 MS/P3 Hình 7.2. Giá giảm, cung tiền thực tế tăng, đường LM dịch chuyển xuống (sang phải) 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN LM(P1) LM(P2) LM(P3) 7.1.2. Dựng đường AD LM(P1) LM(P2) LM(P3) Hình 7.3. Dựng đường tổng cầu vĩ mô IS 3 2 1 (a) AD 3 2 1 Y1 Y2 Y3 P1 P2 P3 (b) R1 R2 R3 Md/P(Y1) Y1MS/P1 MS/P2 MS/P3 N.A.§ - KTQL - §HBKHN      P)f(R;Y:LM f(R)Y:IS  AD: Y=(P). Các bước: - Viết IS - Viết LM với P biến đổi - Cho IS=LM, khử R  AD:Y=ƒ(P). 7.1. ĐƯỜNG AD 7.1.3. Hàm tổng cầuTừ cách dựng, chú ý: - Có đường IS không đổi - Cho P thay đổi, ứng với mỗi mức giá có một đường LM  có một tập hợp các đường LM - P thay đổi, ví dụ, giảm, đường LM liên tục dịch chuyển sang phải, cắt đường IS chỉ ra sản lượng tăng - Kết hợp các mức giá và sản lượng từ mô hình IS-LM  đường AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.1. ĐƯỜNG AD - Bước 3: IS: Y=5000-100R LM: Y= - 500+100R 9000 P  AD1: Y= + 2250 4500 P Ví dụ về đường tổng cầu C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R I=500-20R Ms=18000 G=400 - Bước 1: IS: Y=5000-100R - Bước 2: Md/P=Ms/P  2Y+1000-200R=18000/P  LM: Y= - 500+100R 9000 P N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 4  AD: Y= + 22504500 P Chú ý: - AD: Y=ƒ(P)  Bắt buộc phải khử bỏ lãi suất - Biến số P nằm ở mẫu số  AD có dạng đường cong Vẽ đồ thị: P1=1  Y1=6750 P2 =2  Y2 =4500 P3 =3  Y3 =3750 P AD 3 2 3750 4500 6750 Y 1 7.1. ĐƯỜNG AD Ví dụ về đường tổng cầu (tiếp) N.A.§ - KTQL - §HBKHN Cho ΔG=100 viết AD2 và vẽ đồ thị so sánh với AD1 . Ví dụ: C=100+0,75Y Md/P=2Y+1000-200R I=500-20R Ms=16000 G=500 Tìm AD, vẽ đồ thị Hàm IS: C=100+0,75Y I =500-20R G=500 Yad=1100+0,75Y-20R Yad =Y IS: Y=4400-80R LM: Md/P=2Y+1000-200R MS/P=16000/P  LM: Y=8000/P-500+100R AD: IS: 5Y=22000-400R LM: 4Y =32000/P-2000+400P  AD: 9Y=32000/P+20000 3/24/2021 5 ΔG=100 IS2 : Y=5500-100R LM: Y = - 500+100R 9000 P  AD2 : Y= + 2500 4500 P C=100+0,8Y I=500-20R G=400 ΔG=100 Yad = 1100+0,8Y-20R Yad =Y  IS: Y=5500-100R AD1: Y= + 2250 4500 P Dịch chuyển AD P AD1 AD2 3 2 3750 4500 6750 Y 1 4000 4750 7000 Y N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.1.4. Dịch chuyển đường tổng cầu LM(P1) LM(P2) IS1 IS2 Y1 Y1' Y2 Y2' R Y Khoảng cách dịch chuyển AD AD1 AD2 Y P1 P2 Nguyên tắc: AD: Y=ƒ(P)  Cố định P, tìm các yếu tố có thể làm thay đổi Y 7.1. ĐƯỜNG AD Y1 Y1' Y2 Y2' N.A.§ - KTQL - §HBKHN Dịch chuyển AD theo IS Hình 7.5. Dịch chuyển đường AD theo đường IS Hình 7.6. Dịch chuyển đường tổng cầu vĩ mô theo đường LM AD1 AD2 1 2P0 Y1 Y2 IS LM(P0) 2 1R1 R2 Y1 Y2 LM(P0) (a) (b) 7.1. ĐƯỜNG AD Dịch chuyển AD theo LM + Do giá  Tạo thành AD + Không do giá  AD dịch chuyển N.A.§ - KTQL - §HBKHN Dịch chuyển đường tổng cầu (tiếp) Yếu tố Thay đổi yếu tố Dịch chuyển IS, LM Thay đổi sản lượng Dịch chuyển đường AD *Chi tiêu của chính phủ * Thuế * Lạc quan tiêu dùng * Lạc quan kinh doanh * Cung tiền * Cầu tự định về tiền Tăng - - - - - IS sang phải IS sang trái IS sang phải IS sang phải LM sang phải LM sang trái Tăng Giảm Tăng Tăng Tăng Giảm Sang phải Sang trái Sang phải Sang phải Sang phải Sang trái Bảng 7.1 Tóm tắt các yếu tố gây tác động dịch chuyển đường tổng cầu vĩ mô. 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 6 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN - Khái niệm - Đường cầu về lao động Doanh nghiệp thuê lao động? 7.2.1. Cầu về lao động LD1 LD2 W1/P1 W2/P2 LD H... Đường cầu về hàng hóa QD1 QD2 P1 P2 DD N.A.§ - KTQL - §HBKHN Ld=b0-b1(W0/P) Hình 7.7. Đường cầu về lao động. Lao động 0 1 2 3 4 5 Tổng sản lượng 0 8,0 13,0 16,0 18,0 18,5 Năng suất biên 8,0 5,0 3,0 2,0 0.5 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN Đường cầu về lao động và đường năng suất biên MPL= ΔQ ΔL Quy luật năng suất biên giảm dần N.A.§ - KTQL - §HBKHN L1 L2 MPL1=W1/P1 MPL2=W2/P2 LD Hình 7.7. Đường năng suất biên của lao động cũng chính là đường cầu về lao động. MPL Doanh nghiệp thuê lao động Lợi ích - MPL Chi phí – W/P Điều kiện thuê lao động: MPL=W/P Đường cầu về lao động và đường năng suất biên 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG 7.2.2. Cung về lao động - Khái niệm - Đường cung về lao động Người lao động quyết định đi làm như thế nào? W/P tăng  Ls thay đổi như thế nào? N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 7 Hiệu ứng thay thế (chi phí cơ hội)  LS tăng. Hiệu ứng thu nhập  LS giảm. LS2 LS1 W/P L2 L1 W/P L LS H.7.7.b. Hai đường cung về lao động 7.2.2. Cung về lao động 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG Hình 7.7. Đường cung lao động 7.2.3. Cân bằng trên thị trường lao động và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG Hình 7.8. Cung- cầu và cân bằng trên thị trường lao động WA/P WC/P N0 NA NC NB LS1 LS2 LD A B C - Điểm cân bằng - Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên N.A.§ - KTQL - §HBKHN Y=Yn YYn U=Un U>Un U<Un U>Un Un U<Un YYn 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG Hình 7.9. Quan hệ giữa tỷ lệ thất nghiệp và sản lượng 7.3.1. Phân biệt ngắn hạn và dài hạn 7.3.2. Một số khái niệm cơ sở - Hàm sản xuất theo lao động: Y=ƒ(L) - Quy luật năng suất biên giảm dần - Lựa chọn dạng hàm số Y L 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) Dài hạn Y=ƒ(L;K;) Ngắn hạn: K; không đổi  Y=ƒ(L) N.A.§ - KTQL - §HBKHN Hình 7.10. Hàm sản xuất theo lao động 3/24/2021 8 y x n xy  Hình 7.11. Đồ thị với x0; y0n xy  y y x x N.A.§ - KTQL - §HBKHN y x Y= ; a>0 a x Hình 7.12. Từ đồ thị y=a/x (a>0; x0; y0) chuyển sang đồ thị y=a0 –a1/x Đường tổng cung ngắn hạn (AS - short -run Aggregate Supply Curve) mô tả mối quan hệ giữa lượng sản phẩm cung ứng trong ngắn hạn với các mức giá cả tương ứng. P Y? Khi giá tăng các doanh nghiệp thay đổi sản lượng như thế nào? Trong ngắn hạn 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) 7.3.3. Đường AS: khái niệm và cách dựng Khái niệm N.A.§ - KTQL - §HBKHN Y P Lợi nhuận = P – Chi phí = P - ∑Pix Qi; Trong đó: Pi - Giá yếu tố đầu vào thứ i Qi - Lượng yếu tố đầu vào thứ i Hành vi của doanh nghiệp 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN P W/P LD  L  Y . AS: Y=ƒ(P) Hàm AS dựa trên luận điểm tiền lương danh nghĩa không đổi trong ngắn hạn W không đổi 3/24/2021 9 Y AS P 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) P W/P LD  L  Y. W không đổi Dựng đường tổng cung ngắn hạn (AS) P W/P LD  L  Y 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN Y3 Y2 Y1 Y=(L) W 0 /P 1 W 0 /P 2 W 0 /P 3 LD L1 L2 L3 (b) (a) AS P3 P2 P1 Y1 Y2 Y3 (C) (d) ) 450 Hình 7.13. Dựng đường tổng cung ngắn hạn AS=(P) Hàm số AS Ld=b0-b1(W0/P); L = Ld; Y= a0-a1/L /P)(Wbb aaY 010 1 0   AS: Hàm AS được tập hợp từ hàm cầu về lao động, hàm sản lượng theo lao động, với giả định lượng lao động sử dụng bằng cầu về lao động 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 10 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) Ví dụ: Ld=1000-20x20/P; Y=10000-4320000/L P1=1 W/P=20  Ld1=600  L1 =600  Y1=2800 P2=2 W/P=10  Ld2=800  L2 =800  Y2 =4600 P3 =4 W/P=5  Ld3 =900  L3 =900  Y3 =5200 600 800 900 L Ld W/P 20 10 5 600 800 900 L Y=ƒ(L)Y 5200 4600 2800 2800 4600 5200 Y ASP 4 2 1 N.A.§ - KTQL - §HBKHN Ld=b0-b1(W0/P) Y= a0-a1/L 7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS) Đường tổng cung dài hạn (LAS - Long-run Aggregate Supply curve) chỉ ra mức sản lượng mà nền kinh tế cung ứng trong dài hạn. Khái niệm P Y? Khi giá tăng các doanh nghiệp thay đổi sản lượng như thế nào? Trong dài hạn N.A.§ - KTQL - §HBKHN P W W/P ? Trong dài hạn P W/P về tình trạng cân bằng  U=Un; Y=Yn.  LAS: Y=ƒ(Yn) W thay đổi 7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN LS2 LS1 W/P L (d) Yn LD LS L0 (W/P0) Yn Y=(L) (b) (a) W1/P1=W2/P2=W3/P3=(W/P)0 (c) P3 P2 P1 Las ) 450 7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS) Dựng LAS N.A.§ - KTQL - §HBKHN Hình 7.17. Dựng đường tổng cung dài hạn LAS 3/24/2021 11 7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS N.A.§ - KTQL - §HBKHN P1>P* P*? P2<P* LAS AS Y2 Yn Trong dài hạn, P không tác động đến sản lượng Trong ngắn hạn, P tác động đến sản lượng P* ?Hình 7.18. Đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn 7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS  Khái niệm dự tính hợp lý N.A.§ - KTQL - §HBKHN A B Dự tính thời gian? Dự tính hợp lý và các hàm ý về chính sách kinh tế? Giả định ban đầu: U=Un ΔW/P=0;  ΔW=? để ΔW/P=0 ? Giả định e=8%;  ΔW= 8% Thực tế:  = 8%  chủ doanh nghiệp, người lao động dự tính đúng  > 8% W/P thấp  DN thuê thêm lao động  Y>Yn .  < 8% W/P cao  DN giảm thuê lao động  Y<Yn . P1>Pe P=Pe P2<Pe Hình 7.18. Đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn LAS AS Y2 Yn 7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS 3/24/2021 12 P 1,1 1,0 AS 5000 5100 Y Hình 7.19: Đường tổng cung dạng Y=Yn +(P-Pe) VÍ DỤ: Cho Yn =5000; Pe =1,0; =1000 AS: Y= 5000+1000(P-1) Vẽ đường AS: Cho P=1 Y=5000 P=1,1  Y=5100 LAS: Y=5000.  Hàm số AS: Y=Yn+(P-Pe) 7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS LAS CHÚ Ý P1>Pe P=Pe P2<Pe LAS AS Y2 Yn  Có 2 đường tổng cung  Trong dài hạn giá không tác động đến sản lượng  Trong ngắn hạn giá tác động đến sản lượng  Khi P=Pe thì Y=Yn N.A.§ - KTQL - §HBKHN Hình 7.18. Đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn 7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS • DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN Lợi nhuận = Giá bán – Chi phí Cố định P, khi chi phí thay đổi, lợi nhuận thay đổi, các doanh nghiệp thay đổi sản lượng P Y1 Y2 AS1 AS2 Chi phí W Chi phí khác W chung  Khi U>Un W  Khi U<Un W  Khi U=Un W không đổi WW cục bộ Cú sốc cung tích cực Cú sốc cung tiêu cực N.A.§ - KTQL - §HBKHN Dịch chuyển tổng cung ngắn hạn Các trường hợp Tác động Dịch chuyển AS YUn Y>Yn; U<Un Mức giá dự tính tăng Cú sốc lương tăng Cú sốc cung tích cực Cú sốc cung tiêu cực Tiền lương giảm  Chi phí giảm Tiền lương tăng  Chi phí tăng P đầu vào thực tế tăng  Chi phí tăng Tiền lương tăng  Chi phí tăng Chi phí giảm Chi phí tăng AS sang phải AS sang trái AS sang trái AS sang trái AS sang phải AS sang trái Bảng 7.3. Các yếu tố làm dịch chuyển đường AS 7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS P Y1 Y2 AS1 AS2 N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 13 Y LAS1 LAS2 Yn1 Yn2 Dịch chuyển tổng cung dài hạn LAS: Y=Yn; Yn=ƒ(L;K;) 7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.7. PHÂN TÍCH TỔNG CẦU - TỔNG CUNG AD LAS AS Pe P Y Yn AD LAS AS P Yn E LAS AS AD P Pe Yn Y Mục tiêu Kinh tế học vĩ mô: Y,P,U = ƒ(?) Mô hình AD-AS phản ánh các tình trạng nền kinh tế N.A.§ - KTQL - §HBKHN 1 3 2 Khái quát mô hình AD-AS. Hình 7.23. Mô hình AD-AS: cân bằng trong dài hạn Hình 7.22. Mô hình AD-AS: nền kinh tế ở tình trạng quá nóng Hình 7.21. Mô hình AD-AS: nền kinh tế ở tình trạng suy thoái C D AD E A B ASP1 P0 P2 Y0 AD LAS AS P Y Yn N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.7. PHÂN TÍCH TỔNG CẦU - TỔNG CUNG Hình 7.20. Cân bằng tổng cầu - tổng cung Hình 7.21. Mô hình AD-AS: nền kinh tế ở tình trạng suy thoái 7.7.2. Cân bằng trong dài hạn AD AS3 AS2 AS1 P3 P2 P1 Yn Y2 Y1 H. 7.24. Điều chỉnh về cân bằng dài hạn AD AS1 AS 2 AS3 P1 P2 P3 Y1 Y2 Yn H. 7.24. Điều chỉnh về cân bằng dài hạn AD LAS AS P Yn E N.A.§ - KTQL - §HBKHN 1 2 7.7. PHÂN TÍCH TỔNG CẦU - TỔNG CUNG 7.7.2. Cân bằng trong dài hạn Hình 7.23. Mô hình AD-AS: cân bằng trong dài hạn 3/24/2021 14 7.8. ĐIỀU TIẾT KINH TẾ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG MÔ HÌNH AD-AS 7.8.1. Điều tiết hay phi điều tiết? AD LAS AS P Yn E P2 P1 Y2 Yn AD1 AS2 AS1 2 1 N.A.§ - KTQL - §HBKHN Hình 7. Cú sốc tổng cung và nền kinh tế tự điều chỉnh về cân bằng Hình 7. Mô hình AD-AS: cân bằng trong dài hạn 7.8.1. Điều tiết hay phi điều tiết? Trường phái cổ điển Trường phái tân cổ điển Trường phái tân cổ điển hiện đại Trường phái Keynes Trường phái hậu Keynes Các nhà KTH cổ điển cực đoan Các nhà KTH cổ điển ôn hòa Trường phái Keynes chiết trung Trường phái Keynes cực đoan 7.9.2. Tác động của chính sách tài chính, tiền tệ Y1 Y2 Yn AD1 AD2 AS P2 P1 P1 P0 Yn Y2 AD1 AD2 AS2 AS1 N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.8. ĐIỀU TIẾT KINH TẾ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG MÔ HÌNH AD-AS Hình 7.31. Dịch chuyển đường AD khi nền kinh tế ở trạng thái cân bằng Hình 7.30. Dịch chuyển đường AD khi nền kinh tế ở tình trạng suy thoái 7.9.3. Tác động của chính sách thu nhập Hình 7 Cú sốc lương có thể đẩy nền kinh tế vào tình trạng suy thoái. P2 P1 Y2 Yn AD1 AS2 AS1 2 1 N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.8. ĐIỀU TIẾT KINH TẾ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG MÔ HÌNH AD-AS 3/24/2021 15 AD LAS AS Pe P Y Yn Hình 7.21. Mô hình AD-AS - Giá, sản lượng phụ thuộc những gì? - Chính phủ có thể tác động đến giá, sản lượng ntn? . VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS AD: IS: Y=5000-100R LM: Y= -500+100R 9000 P  AD: Y= + 22504500 P Ví dụ: C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R I=500-20R Ms=18000 G=400 Tìm AD, AS, LAS IS: Y=5000-100R LM: Md/P=Ms/P  2Y+1000-200R=18000/P  LM: Y= -500+100R9000 P AS: Y=Yn+α(P-Pe); Yn=5000; α =2500; Pe=2,2. Un=4; β =2. N.A.§ - KTQL - §HBKHN VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS AS: Y=5000+2500(P-2,2)  Y=2500P-500 LAS: Y=5000 Tính Y, P cân bằng: AS: Y=2500P-500 2500P-500=2250+4500/P  2500P-2750=4500/P  2500P2 -2750P-4500=0  25P2 - 27,5P – 45 = 0. AD: Y= + 2250 4500 P N.A.§ - KTQL - §HBKHN VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) Tính Y, P cân bằng (tiếp) Giải phương trình bậc 2 25P2 - 27,5P – 45 = 0. Công thức: Δ=b2-4ac; Kết quả có 2 nghiệm; chọn P=2. Với P=2 có Y=4500 2a b xx 21, Δ 2,2 2 P AD LAS AS Vẽ đồ thị: 4500 5000 Y N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 16 Tính U Giả định Y=5000=Yn  U=Un. Với β=2  YUn 1% trong bài có YUn là x% x = 1x10:2=5; U=Un+5=4+5=9.  Tỷ lệ thất nghiệp thực tế U=9. VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) N.A.§ - KTQL - §HBKHN Các bước cơ bản trong bài tập dựng mô hình AD-AS Bước 1. Viết phương trình AD - Viết phương trình IS - Viết phương trình LM - Từ IS, LM  AD Bươc 2. Viết phương trình AS, LAS Bước 3. Cho AD=AS  Y;P (vị trí cân bằng ngắn hạn) Bước 4. Vẽ đồ thị Bước 5. Xác định tỷ lệ thất nghiệp Bước 6. Phân tích tác động của các chính sách kinh tế N.A.§ - KTQL - §HBKHN Tác động của chính sách tài chính ΔG=100  Y, P, U? VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) Tác động của chính sách tiền tệ ΔMS = 1000 Y, P, U? VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) Tác động của chính sách tài chính ΔG=100 IS2: Y=5500-100R LM: Y = - 500+100R 9000 P  AD2: Y= + 2500 4500 P C=100+0,8Y I=500-20R G=400 ΔG=100 Yad = 1100+0,8Y-20R Yad =Y  IS2: Y=5500-100R AD1: Y= + 2250 4500 P N.A.§ - KTQL - §HBKHN 3/24/2021 17 VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) LAS: Y=5000 AS: Y=5000+2500(P-2,2)  Y=2500P-500 Tính Y, P cân bằng: AD: Y= + 2500 4500 P AS: Y=2500P-500 2500P-500=2500+4500/P  2500P-3000=4500/P  2500P2 -3000P-4500=0  25P2 - 30P – 45 = 0. P=2,07; Y=4674; ΔY=174. 2,2 2 P AD LAS AS Vẽ đồ thị: 4500 5000 Y 2,07 4674 N.A.§ - KTQL - §HBKHN Md/P=2Y+1000-200R Ms=18000 Giải thích kết quả Tính thay đổi lãi suất và đầu tư Md/P=2x4674+1000-200R=10348-200R MS /2,07 =18000/2,07=8695,6 200R=1652,4; R=8,262 ΔR=3,262  ΔI= - 65,24; ΔA=34,76  ΔY=34,76x5=173,8 VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) N.A.§ - KTQL - §HBKHN ΔG=100  ΔY=500 ΔI= - 65,24  ΔY=-326,2 ΔY=173,8 G  Yad  Y R  I N.A.§ - KTQL - §HBKHN Tác động của chính sách tài chính G  Yad  Y ; Y  Md/P  R  P ; P  Ms/P  R G  Yad  Y ; Y  Md/P  R R  I Tác động của chính sách tiền tệ ΔMS = 1000 Y, P, U? 3/24/2021 18 IS: Y=5000-100R LM: Md/P=Ms/P  2Y+1000-200R=19000/P LM: Y = - 500+100R 9500 P IS: Y=5000-100R  AD3: Y= + 2250 4750 P AD: Y= + 2250 4750 P AS: Y=2500P-500 2500P-500=2250+4750/P  2500P-2750=4750/P  2500P2 -2750P-4750=0  25P2 – 27,5P – 47,5 = 0. P=2,034; Y=4585,2; ΔY=85,2. R=4,146; ΔR= - 0,854; ΔI=17,08  ΔY = 17,08x5 = 85,4 2,2 2 P AD LAS AS Vẽ đồ thị: 4500 5000 Y 2,034 4585,2 Tính ngược Để có ΔY=200  ΔG=? Để có ΔY=200  ΔMS=? Để có ΔU= -2  ΔG=? .. Bài 7.16 Giả sử nền kinh tế có: Thị trường hàng hoá: C=100+0,8Y; I=500-20R; G=400. Thị trường tiền tệ: Md /P = 2Y+1000-200R; Ms =18000; AS có dạng Y=Yn +(P-Pe ); =2500; Pe =2,2; Yn =5000; Un = 3%; =2. Bài tập tổng hợp Các đại lượng P, R, Y có thể giả định là các biến ngoại sinh ở mức P=2; R=4 hoặc 5,; Y=5000;(Y<Yn ) 3/24/2021 19 a. Hãy lựa chọn các số liệu đầu vào thích hợp để xây dựng các mô hình sau và tính các đại lượng đầu ra của mô hình: a.1. Mô hình số nhân cơ bản a.2. Mô hình thị trường tiền tệ a.3. Mô hình IS-LM. a.4. Mô hình AD-AS. b. Cho G=100, tính tác động của nó đến các đại lượng kinh tế vĩ mô trong các mô hình, giải thích tại sao? c. . Cho MS =400, tính tác động của nó đến các đại lượng kinh tế vĩ mô trong các mô hình, giải thích tại sao? Vẽ đồ thị Bài tập tổng hợp 920 Yad 4600 Y Yad        YadY 0,8Y920adY Cho R1 =4 C=100+0,8Y I=420 G=400  Y1 =4600 Bài tập tổng hợp Mô hình số nhân: R, P không đổi, Y<Yn. I=500-20R          9000P M 200R10002YP M s d Thị trường tiền tệ Với Y1 =4600, có         9000 P M 200R10200 P M s d R 6 Md /P (Y1=4600) 9000 10200 M/P MS /P  R2 =6 Bài tập tổng hợp Mô hình cung – cầu về tiền P=2 không đổi; Y cho trước. (Ms =18000) Bài tập tổng hợp * Đường IS: C=100+0,8Y I=500-20R G=400 Yad =1000+0,8Y-20R Yad =Y  IS: Y=5000-100R. * Đường LM. Cho: Md /P=2Y+1000-200R; Ms /P=9000  LM: 9000=2Y+1000-200R  hoặc Y=4000+100R // IS LMR 5 E1 4000 4500 5000 Y Mô hình IS-LM: P=2 không đổi; R và Y biến đổi. IS: Y=5000-100R. LM: Y=4000+100R  R=5; Y=4500 3/24/2021 20 Bài tập tổng hợp Mô hình AD-AS: P biến đổi; bỏ đk Y<Yn IS: Y=5000-100R LM: Md/P=Ms/P  2Y+1000-200R=18000/P  LM: Y = - 500+100R9000 P AD: IS: Y=5000-100R LM: Y= - 500+100R 9000 P  AD: Y= + 22504500 P AS: Y=5000+2500(P-2,2)  Y=2500P-500 Tính Y, P cân bằng: AS: Y=2500P-500 AD: Y= + 2250 4500 P 2,2 2 P AD LAS AS Vẽ đồ thị: 4500 5000 Y P=2; Y=4500 (U=9%) Bài tập tổng hợp Ví dụ: C=100+0,75Y Md/P=2Y+1800-200R I=500-25R Ms=18000 G=500 AS có dạng Y=Yn +(P-Pe ); =2500; Pe =2,2; Yn =4500; =2; Un = 4. a. Tìm AD, AS, LAS; b. Tính P, Y và vẽ đồ thị c. Tính U? Tìm AD, AS, LAS IS: Y=4400-100R LM: Md/P=Ms/P  2Y+2000-200R=18000/P  LM: Y= -1000+100R9000 P AD: IS: 5Y=22000-400R LM: 4Y= -4000+400R 36000 P  AD: Y= + 20004000 P 3/24/2021 21 AS: Y=4500+2500(P-2,2)  Y=2500P-1000 AS: Y=2500P-1000 AD: Y= + 2000 4000 P 2500P-1000 = 2000+4000/P 2500P2 – 3000P – 4000 = 0 25P – 30P – 40 = 0  P=2; Y=4000. 2,2 2 P AD LAS AS Vẽ đồ thị: 4000 4500 Y Ví dụ: C=100+0,75Y Md/P=2Y+2000-200R I=500-20R Ms/P=9000 G=500 Viết hàm số AD, AS, LAS Tính Y, P và vẽ đồ thị mô hinh AD- AS. Ví dụ: C=100+0,75Y Md/P=2Y+3000-200R I=500-20R Ms=20000 G=500 AS cã d¹ng Y=Yn +(P-Pe ); =2500; Pe =2,2; Yn =4500; Un = 3%; =2. a. Tìm AD, AS, LAS; tính P, Y, U và vẽ đồ thị b. Cho ΔG=100, tính ΔP, ΔY c. Để có ΔY=200  ΔG=? d. Để có ΔY=200  ΔM= ? AD LAS AS Pe P Y Yn Chính phủ tăng chi tiêu, tăng cung tiền dẫn đến tác động gì? AD LAS AS P Yn E Chính phủ tăng chi tiêu dẫn đến tác động gì? 3/24/2021 22 AD LAS AS P Yn E Chính phủ tăng cung tiền dẫn đến tác động gì? Giả định đầu tư, xuất khẩu giảm, để giữ ổn định nền kinh tế, chính phủ cần thực hiện CS gì? AD LAS AS P Yn E AD LAS AS P Yn E Trong những năm qua lạm phát là 10%. - Mục tiêu là giữ nền kinh tế cân bằng, chính phủ phải làm gì? AD LAS AS P Yn E Để khuyến khích đầu tư và giữ sản lượng cân bằng, chính phủ cần làm gì? Cú sốc lương có tác động ntn? AD LAS AS P Yn E AD LAS AS P Yn E Để tăng trưởng nhanh chính phủ cần làm gì? AD LAS AS P Yn E Giá xăng dầu tăng tác động đến nền kinh tế ntn? AD LAS AS P Yn E Chính phủ có thể can thiệp ntn? Dẫn đến ảnh hưởng gì? Nền kinh tế tự điều chỉnh ntn? 3/24/2021 23 Bài 7.20 Giả sử nền kinh tế có: C=100+0,8Y; I=480-10R; G=500. Md /P = Y+8200-400R; Ms =20000; Yn =5000; Un = 3% ; =2. Ld =2000-5x(200/P); Hàm sản xuất theo lao động: Y=13000-12000000/L. a. Viết các phương trình AD, AS. b. Xác định tình trạng nền kinh tế và tính các đại lượng Y, P, I, U. c. Cho Ms =2000 tính mức thay đổi của các đại lượng Y, P, I, U trong ngắn hạn và khi nền kinh tế điều chỉnh về cân bằng dài hạn. d. Để tăng đầu tư 50 và giữ sản lượng không đổi, chính phủ cần thay đổi chi tiêu và mức cung tiền là bao nhiêu? Tìm AD, AS, LAS Yad = 1080+0,8Y-10R Yad = Y  IS: Y=5400-50R LM: Md/P=Ms/P  Y+8200-400R=20000/P  LM: Y= 20000/P -8200+400R AD: IS: 8Y=43 200-400R LM: Y= -8200+400R 20000 P  AD: 9Y= + 3500020000 P Tìm AD, AS, LAS AD: 9Y= 20000/P +35000 AS:  9Y = 9[(14000P-13000)/(2P-1) 12P 1300014000PY   20000 +35000P 9(14000P -13000) P 2P-1= (2P-1)(20+35P) = 9P(14P-13) 40P+70P2 -20-35P = 126P2 – 117P  56P2 - 122P +20 =0  P=2. Đáp số a. AD: 9Y=20000/P +35000. AS: 12P 1300014000PY   b. P=2; Y=5000; R=8; I=400; U=Un . c. Trong ngắn hạn: P=2,06; Y=5.075; Y=75,5; R=6,488; R=-1,51 và I=15,1. Trong dài hạn: P=2,2; W=220; R=8; I=0. d. Ms /P=2000 và G=-50. 3/24/2021 24 Bài kiểm tra Giả sử nền kinh tế có: C=100+0,8Y; I=480-10R; G=500. Md /P = Y+8200-400R; Ms =20000; Yn =5000; Un = 3% ; =2. Ld =2000-5x(200/P); Hàm sản xuất theo lao động: Y=13000-12000000/L. a. Viết các phương trình AD, AS. b. Xác định tình trạng nền kinh tế và tính các đại lượng Y, P, I, U. c. Cho Ms =2000 tính mức thay đổi của các đại lượng Y, P, I, U trong ngắn hạn và khi nền kinh tế điều chỉnh về cân bằng dài hạn. Câu hỏi không bắt buộc: d. Để tăng đầu tư 50 và giữ sản lượng không đổi, chính phủ cần thay đổi chi tiêu và mức cung tiền là bao nhiêu? Bài Kiểm tra Thị trường hàng hoá có: C=200+0,8Y; I=400-20R; G=500 Thị trường tiền tệ: Hàm cầu về tiền (Md /P)=2Y+2000-200R; cung tiền danh nghĩa là 22000. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế là 5200; tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 4%; Hệ số phản ánh quan hệ thay đổi thất nghiệp và sản lượng: =2. Cho hàm cầu về lao động Ld =2000-5(200/P); Hàm sản xuất theo lao động: Y=14000-13500000/L a. Lập phương trình AD, AS. b. Tính mức giá, sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn? c. Cho cung tiền tăng 2000, tính thay đổi mức giá, sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn? d. Giả sử chính phủ không tăng cung tiền và thị trường tự điều chỉnh về cân bằng, thì mức giá cân bằng dài hạn là bao nhiêu? e. Biểu diễn các kết quả tính ở các mục bằng đồ thị

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_7_mo_hinh_tong_cau_tong_c.pdf
Tài liệu liên quan