Bài giảng Kinh tế học vi môn - Chương 4: Lý thuyết về sản xuất - Nguyễn Thị Bích Nguyệt

Phân tích hòa chi phí Xét ví dụ : Thuê cửa hàng để kinh doanh 3 triệu/ tháng Sau 1 tháng kinh doanh, tổng doanh thu 10 triệu, tổng chi phí 11 triệu, lợi nhuận – 1 triệu Nếu tiếp tục kinh doanh trong 2 tháng nữa với doanh thu tương tự như vậy, có nên tiếp tục kinh doanh không? Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa doanh thu hoặc lượng bán có điều kiện ràng buộc về lợi nhuận Khi giá bán là 1 hằng số → Doanh thu lớn nhất  lượng bán lớn nhất Khi giá phụ thuộc vào sản lượng bán, doanh thu không đồng nhất với sản lượng bán → Tìm mức sản lượng thoả mãn ràng buộc về B

pdf67 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế học vi môn - Chương 4: Lý thuyết về sản xuất - Nguyễn Thị Bích Nguyệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KINH TẾ HỌC VI MÔ Nguyễn Thị Bích Nguyệt C9.208 - Bộ môn Kinh tế học Nguyet.nguyenthibich@hust.edu.vn 1/4/2021 Econometrics 1 NỘI DUNG HỌC PHẦN CHƯƠNG 1 - KINH TẾ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC CHƯƠNG 2 - THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG CHƯƠNG 3 - LÝ THUYẾT VỀ TIÊU DÙNG CHƯƠNG 4 - LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG 5 - CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6 - THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT- LAO ĐỘNG, VỐN VÀ ĐẤT ĐAI CHƯƠNG 7 - VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 1/4/2021 Econometrics 2 LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG 4 1/4/2021 Econometrics 3 NỘI DUNG 4.1 DOANH NGHIỆP & CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT 1/4/2021 Econometrics 4 1. KHÁI NIỆM Doanh nghiệp là một đơn vị cơ sở của nền kinh tế quốc dân, là nơi cung ứng hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của thị trường với nguồn lực có hạn mong muốn đạt được lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội cao 1/4/2021 Econometrics 5 4.1.1 Khái niệm về doanh nghiệp 4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP ➢ Doanh nghiệp cá thể ➢ Hội chung vốn ➢ Công ty cổ phần ➢ Công ty TNHH 1/4/2021 Econometrics 6 4.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP Doanh nghiệp cá thể Là doanh nghiệp có một chủ sở hữu đồng thời là chủ quản lý - Chủ sở hữu: Người bỏ tiền ra để hình thành nên doanh nghiệp (có thể là một cá nhân, tập thể (cổ đông), toàn dân (Nhà nước) - Người quản lý: Người điều hành doanh nghiệp 1/4/2021 Econometrics 7 4.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP ➢ Hội chung vốn (công ty hợp doanh, công ty đối nhân): Là doanh nghiệp mà CSH có từ 2 thành viên trở lên được thành lập dựa trên cơ sở họ hàng quen biết cùng quản lý hoặc một đại diện quản lý (sự tin cậy) ➢ Luật pháp: Doanh nghiệp cá thể và Hội chung vốn có trách nhiệm pháp lý vô hạn - Chịu đến cùng kết quả hoạt động kinh doanh bằng cả tài sản riêng của chủ sở hữu 1/4/2021 Econometrics 8 Hội chung vốn 4.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP ➢ Chủ sở hữu là các cổ đông mà đại diện là hội đồng quản trị (HĐQT đại diện cho cổ đông, thường những người trong hội đồng quản trị là những người có nhiều cổ phiếu nhất); Chủ quản lý do hội đồng quản trị tiến cử ➢ Pháp lý: công ty cổ phần là thuộc loại doanh nghiệp có trách nhiệm pháp lý hữu hạn (Hữu hạn: chịu đến cùng kết quả hoạt động kinh doanh bằng phần vốn góp) ➢ Công ty cổ phần còn là công ty vô danh; Công ty đối vốn; Công ty cổ phần về nguyên lý là công ty lớn nhất 1/4/2021 Econometrics 9 Công ty cổ phần 4.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP ➢ Là một hình thức lai tạp giữa hội chung vốn và công ty cổ phần ➢ Về mặt tổ chức giống hội chung vốn ➢ Về mặt pháp lý giống công ty cổ phần 1/4/2021 Econometrics 10 Công ty Trách nhiệm hữu hạn 4.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp 4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP Diễn tả cách thức phối hợp các yếu tố đầu vào để tạo ra tối đa số lượng sản phẩm đầu ra với quy trình công nghệ nhất định Hàm sản xuất: Q = f(K, L) Trong đó: Q: số lượng sản phẩm đầu ra K: số lượng vốn L: số lượng lao động 1/4/2021 Econometrics 11 4.2.1. Khái niệm hàm sản xuất 4.2 HÀM SẢN XUẤT - Sản xuất trong ngắn hạn: Khi sản xuất có một hoặc một số đầu vào là cố định - Sản xuất trong dài hạn: Khi các yếu tố đầu vào đều thay đổi (không có yếu tố nào cố định cả) 1/4/2021 Econometrics 12 4.2.1. Khái niệm hàm sản xuất 4.2 HÀM SẢN XUẤT * Năng suất cận biên – Ký hiệu là MP: Là số lượng sản phẩm được tạo ra khi ta tuyển thêm một đơn vị đầu vào biến đổi - Nếu cố định yếu tố vốn: Q = f (K, L) ta có năng suất cận biên của lao động Ta có: MPL = Δ𝑄 Δ𝐿 hoặc MPL = 𝑑𝑄 𝑑𝐿 - Nếu cố định yếu tố lao động: Q = f(K, L) ta có năng suất cận biên của vốn Ta có: MPK = Δ𝑄 Δ𝐾 hoặc MPK = 𝑑𝑄 𝑑𝐾 1/4/2021 Econometrics 13 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi 4.2 HÀM SẢN XUẤT * Năng suất trung bình – ký hiệu là AP: Là số lượng sản phẩm được tạo ra tính bình quân cho một đơn vị đầu vào biến đổi 1/4/2021 Econometrics 14 Khi Q = f(K, L) →APL = 𝑄 𝐿 Bình quân 1 lao động cho ta sản lượng? Khi Q = (K,L) →APK = 𝑄 𝐾 Bình quân 1 vốn cho ta sản lượng là bao nhiêu 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi 4.2 HÀM SẢN XUẤT Bài tập ví dụ : Một doanh nghiệp có 3 ha đất và đầy đủ tư liệu sản xuất. Khảo sát quá trình sản xuất, giả định cho lao động thay đổi (các yếu tố khác là không đổi). Tính năng suất cận biên và năng suất bình quân của lao động ? Econometrics 15 SỐ LAO ĐỘNG SẢN LƯỢNG L Q 1 1000 2 3000 3 5500 4 7800 5 9800 6 11600 7 13100 8 14300 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi 4.2 HÀM SẢN XUẤT Số lao động Sản lượng NSCB của LĐ NSTB của LĐ L Q MPL APL 1 1000 1000 1000 2 3000 2000 1500 3 5500 2500 1833 4 7800 2300 1950 5 9800 2000 1960 6 11600 1800 1930 7 13100 1500 1871 8 14300 1200 1789 Của  người Của người thứ ? TB của 1 người 4.2 HÀM SẢN XUẤT Econometrics 17 1 2 3 4 5 6 7 8 1.000 2.500 2.000 APL 0 MPL L APL MPL 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi 2. HÀM SẢN XUẤT VỚI MỘT YẾU TỐ ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI Econometrics 18 Quy luật năng suất giảm dần: Nếu ta cố định các yếu tố đầu vào (trừ 1 yếu tố) cho 1 yếu tố thay đổi. Lúc đầu tăng yếu tố biến đổi thì năng suất tăng lên (gồm NSCB và NSTB), đến 1 giới hạn nào đó nếu tiếp tục tăng yếu tố biến đổi thì năng suất giảm dần. 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 19 Đặc điểm đường năng suất - APL, MPL đều có dạng parabol lồi - Bao giờ MPL cũng cắt APL tại điểm APL max - Khi nào NSCB nằm dưới NSTB → đường NSTB đi xuống 1 2 3 4 5 6 7 8 1.000 2.500 2.000 APL 0 MPL 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 20 Giảm đến bao nhiêu thì dừng lại? * Nếu mục tiêu của người chủ doanh nghiệp là tối đa hoá sản lượng → Doanh nghiệp sẽ tuyển yếu tố biến đổi sao cho MPL = 0 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi * Nếu mục tiêu của chủ doanh nghiệp là lợi nhuận ??? Giả sử: Giá mua yếu tố L (PL = 4500), Giá sản phẩm đầu ra (PQ = 2,5) Mục tiêu là tối đa hoá lợi nhuận → L =? Số lao động Tổng sản lượng Tiền công NS biên L Q PL MPL 1 1000 4500 1000 2 3000 4500 2000 3 5500 4500 2500 4 7800 4500 2300 5 9800 4500 2000 6 11600 4500 1800 7 13100 4500 1500 8 14300 4500 1200 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 22 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên L Q PL MPL MPL . PQ 1 1000 4500 1000 2500 2 3000 4500 2000 5000 3 5500 4500 2500 6250 4 7800 4500 2300 5750 5 9800 4500 2000 5000 6 11600 4500 1800 4500 7 13100 4500 1500 3750 8 14300 4500 1200 3000 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 23 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên Lợi nhuận biên L Q PL MPL MPL . PQ MB 1 1000 4500 1000 2500 -2000 2 3000 4500 2000 5000 500 3 5500 4500 2500 6250 1750 4 7800 4500 2300 5750 1250 5 9800 4500 2000 5000 500 6 11600 4500 1800 4500 0 7 13100 4500 1500 3750 -750 8 14300 4500 1200 3000 -1500 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 24 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên Lợi nhuận biên Tổng doanh thu L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q 1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 2 3000 4500 2000 5000 500 7500 3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 5 9800 4500 2000 5000 500 24500 6 11600 4500 1800 4500 0 29000 7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 25 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên Lợi nhuận biên Tổng doanh thu Tổng chi phí L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L 1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 26 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên Lợi nhuận biên Tổng doanh thu Tổng chi phí Tổng lợi nhuận L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B 1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000 2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500 3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250 4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500 5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000 6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000 7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250 8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 27 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên Lợi nhuận biên Tổng doanh thu Tổng chi phí Tổng lợi nhuận L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B 1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000 2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500 3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250 4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500 5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000 6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000 7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250 8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 28 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên Lợi nhuận biên Tổng doanh thu Tổng chi phí Tổng lợi nhuận L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B 1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000 2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500 3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250 4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500 5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000 6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000 7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250 8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Econometrics 29 Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên Lợi nhuận biên Tổng doanh thu Tổng chi phí Tổng lợi nhuận L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B 1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000 2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500 3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250 4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500 5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000 6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000 7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250 8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi * Nếu mục tiêu của chủ doanh nghiệp là lợi nhuận ??? 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi → Doanh nghiệp sẽ tuyển yếu tố biến đổi theo nguyên tắc: Giá mua yếu tố đầu vào = giá trị sản phẩm biên P = MPL*PQ ~ P = MR Hàm sản xuất Q = A.K.L Trong đó: Q: Sản lượng đầu ra; K: Số lượng vốn L: Số lượng lao động A: Hằng số tùy thuộc vào đơn vị đo lường các đầu vào và đầu ra , : Hằng số cho biết tầm quan trọng tương đối của K và L trong quá trình sản xuất 1/4/2021 Econometrics 31 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Hàm sản xuất Cobb Douglas : Q = A.K.L - Nhà Kinh tế học P.H.Douglas - Nhà Thống kê C.V.Cobb Hàm sản xuất của nền kinh tế nước Mỹ trong giai đoạn 1899-1912 Q = A.K0,75.L0.25 1/4/2021 Econometrics 32 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Ví dụ: Sản lượng có được khi doanh nghiệp kết hợp K vốn và L lao động K 6 10 24 31 36 40 39 Q 5 12 28 36 40 42 40 4 12 28 36 40 40 36 3 10 23 33 36 36 33 2 7 18 28 30 30 28 1 3 8 12 14 14 12 1 2 3 4 5 6 L 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi * Đường đồng lượng Là quỹ tích của tất cả các điểm phối hợp giữa K và L cho ta 1 mức sản lượng không đổi Đi từ A →B: Giảm 1 lượng vốn, gia tăng 1 lượng lao động, sản lượng đầu ra không đổi 1/4/2021 Econometrics 34 L1 L2 L3 K3 K2 K1 Q1 A B C L K 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Đặc điểm đường đồng lượng - Đường đồng lượng có dạng Hypebol, dốc xuống từ trái sang phải - Đường đồng lượng ở bên phải được ưa thích hơn ở bên trái 1/4/2021 Econometrics 35 L1 L2 L3 K3 K2 K1 Q1 L K Q2 Q3 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi * Tỷ suất thay thế biên - MRS - Độ dốc của ĐĐL là tỷ lệ thay thế biên giữa hai yếu tố đầu vào : MRS = - Δ𝐾 Δ𝐿 - Ta có : MPL . Δ𝐿 + MPK . ΔK = 0 Nên : MRS = - Δ𝐾 Δ𝐿 = MPL MPK 1/4/2021 Econometrics 36 L1 L2 L3 K3 K2 K1 Q1 A B L K 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Hai trường hợp đặc biệt TH1: - Đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào thay thế hoàn toàn 1/4/2021 Econometrics 37 L K A B C 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Hai trường hợp đặc biệt TH2: - Đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn toàn - Ví dụ: Lắp ráp xe đạp: có 2 bộ phận, khung và lốp (bánh) 1/4/2021 Econometrics 38 L Q = 1 Q = 2 Q = 3 • 2 1 K • • C B A 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi * Đường đồng phí Là quỹ tích của tất cả các điểm phối hợp giữa vốn và lao động cho ta 1 mức chi phí không đổi. PT của đường đồng phí: C = Kr + Lw Trong đó: C: chi phí của doanh nghiệp; K: số vốn; L: số lượng lao động r: giá sử dụng vốn (lãi suất) w: giá sử dụng lao động (tiền lương hoặc tiền công) 1/4/2021 Econometrics 39 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Đặc điểm đường đồng phí - Độ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ giá 2 yếu tố sản xuất - Đường đồng phí ≈ đường giới hạn tiêu dùng 1/4/2021 Econometrics 40 L K2 K1 L2L1 B A  tg  = - w r 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Phối hợp sự lựa chọn giữa K và L Nguyên tắc: - Nếu chi phí cho trước thì phối hợp sao cho sản lượng đầu ra phải là nhiều nhất (Q.max) - Nếu sản lượng đầu ra cho trước → Lựa chọn sao cho chi phí bỏ ra là nhỏ nhất (C.min) 1/4/2021 Econometrics 41 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Lựa chọn của doanh nghiệp C = Kr + Lw 𝑀𝑃𝐾 𝑟 = 𝑀𝑃𝐿 𝑊 Trong đó : MPK: NSCB của vốn :1 đồng bỏ ra thuê vốn cho ta? sản lượng MPL: NSCB của lao động: 1 đồng bỏ ra thuê lao động cho ta? sản lượng Sao cho → Q tối đa 1/4/2021 Econometrics 42 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi * Năng suất theo quy mô - Hàm Cobb – Donglas: Q = A * K * L - Năng suất tăng theo quy mô, ngành nào có hệ số  +  > 1 thì có hiện tượng năng suất tăng theo quy mô - Năng suất không đổi theo quy mô (năng suất như nhau),  +  = 1 → Ngành có hiện tượng năng suất không đổi theo quy mô - Năng suất giảm theo quy mô,  +  < 1, những ngành có hiện tượng năng suất giảm theo quy mô 1/4/2021 Econometrics 43 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi * Năng suất theo quy mô - Nghiên cứu để xác định quy mô đầu tư - Những ngành có lợi thế về quy mô ( +  > 1) đầu tư càng lớn, năng suất càng cao (ngành điện) - Những ngành không có lợi thế về quy mô ( +  < 1) ( cắt tóc, cơm bình dân, cafe...) 1/4/2021 Econometrics 44 4.2 HÀM SẢN XUẤT 4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi a. Tổng doanh thu - TR Là số tiền mà doanh nghiệp thu được do bán hàng hoá hoặc dịch vụ trong một thời kỳ nào đó (ngày/ tháng/ năm) Công thức tính Trong đó: Q: Số lượng bán P: Giá bán 1 đơn vị sản phẩm 1/4/2021 Econometrics 45 TR= P x Q 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.1. Doanh thu b. Doanh thu cận biên - MR Là số tiền mà doanh nghiệp thu được khi bán thêm 1 đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ * Công thức tính - Nếu TR là hàm rời rạc : MR = Δ𝑇𝑅 Δ𝑄 - Nếu TR là hàm liên tục: MR = 𝜕𝑇𝑅 𝜕𝑄 1/4/2021 Econometrics 46 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.1. Doanh thu b. Doanh thu cận biên - MR - Khi giá bán là 1 hằng số - Khi giá bán phụ thuộc vào sản lượng bán + MR > 0 : Tổng doanh thu sẽ tăng + MR < 0 : Tổng doanh thu giảm + MR = 0 : Tổng doanh thu không đổi 1/4/2021 Econometrics 47 MR = P MR< P 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.1. Doanh thu Chi phí kế toán Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để mua các yếu tố đầu vào thực hiện khối lượng hàng hóa (NVL, nhân công, thiết bịứng với số lượng hàng hóa) Mục đích : Hạch toán kinh doanh ( Lỗ - lãi) 1/4/2021 Econometrics 48 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí 2. CHI PHÍ Chi phí kinh tế Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội Mục đích : Lựa chọn phương án kinh doanh Phương án kinh doanh được coi là đáng giá nếu thu nhập từ phương án kinh doanh lớn hơn hoặc bằng chi phí kinh tế 1/4/2021 Econometrics 49 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí a. Tổng phí - TC Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp dùng để mua các yếu tố đầu vào cho khối lượng hàng hóa Trong đó: FC : Chi phí cố định VC: Chi phí biến đổi 1/4/2021 Econometrics 50 TC = FC + VC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí - Chi phí cố đinh - FC Là phí không đổi khi sản lượng sản phẩm thay đổi - Chi phí biến đổi – VC Là phí thay đổi khi sản lượng sản phẩm thay đổi 1/4/2021 Econometrics 51 TC = FC + VC Q VC FC TC= FC+VC TC, FC, VC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí 2. CHI PHÍ b. Chi phí bình quân - AC Là số tiền bỏ ra để hoàn thành 1 đơn vị sản phẩm Trong đó FC/Q : Chi phí cố định bình quân VC/Q : Chi phí biến đổi bình quân 1/4/2021 Econometrics 52 AC = 𝑇𝐶 𝑄 = 𝐹𝐶 𝑄 + 𝑉𝐶 𝑄 AC = AFC + AVC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí b. Chi phí bình quân – AC - Khi sản lượng càng tăng, bình quân chi phí cố định càng giảm → AFC có dạng Hypebol - VC là tuyến tính→AVC là 1 hằng số 1/4/2021 Econometrics 53 AC = AFC + AVC = 𝐹𝐶 𝑄 + 𝑉𝐶 𝑄 Q AC AFC AVC AFC AVC AC=AFC+AVC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí 2. CHI PHÍ c. Chi phí cận biên - MC Là số tiền bỏ ra để làm thêm 1 đơn vị sản phẩm Công thức - Nếu TC là hàm rời rạc: - Nếu TC là hàm liên tục: 1/4/2021 Econometrics 54 MC = Δ𝑇𝐶 Δ𝑄 MC = 𝜕𝑇𝐶 𝜕𝑄 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí Xét mối quan hệ giữa MC và AC - Nếu tổng phí là hàm bậc nhất TC = a + bQ → MC = AVC 1/4/2021 Econometrics 55 Q AC AFC AVC MC AFC MC=AVC AC=AFC+AVC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí Xét mối quan hệ giữa MC và AC - Nếu tổng phí là hàm bậc hai TC = a + bQ + cQ² Ta sẽ có: + AC là một đường Parabol + AFC là một đường hypebol +AVC là đường tuyến tính, MC cũng là đường tuyến tính, có tung độ bằng nhau nhưng hệ số góc của MC gấp đôi 56 Q AC AFC AVC MC AFC AVC AC=AFC+AVC MC b 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí 2. CHI PHÍ Xét mối quan hệ giữa MC và AC - Nếu tổng phí là hàm bậc ba TC = a + bQ + cQ² + dQ³ Ta sẽ có: + MC là một đường parabol + AVC là đường parabol Lưu ý : - Đường MC bao giờ cũng cắt AC và AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường 1/4/2021 57 Q AVC MC AVC MC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.2. Chi phí a. Lợi nhuận - B Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí - Lợi nhuận kinh tế: B k.tế = TR – TC k.tế Nếu B k.tế > 0 phương án kinh doanh là đáng giá Nếu B k.tế < 0 phương án kinh doanh không đáng giá - Lợi nhuận kế toán: B = TR – TC Nếu B > 0 : Số tiền thu vào > số tiền bỏ ra : Kinh doanh có lãi Nếu B < 0 : Số tiền thu vào < số tiền bỏ ra : Kinh doanh thua lỗ Nếu B = 0 : Số tiền thu vào = số tiền bỏ ra : Kinh doah hòa chi phí 1/4/2021 Econometrics 58 B = TR - TC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.3. Lợi nhuận b. Phân tích hòa chi phí - Cố định mức sản lượng, tìm mức hòa chi phí TR = TC P.Q = FC+Q.AVC P = F𝐶 𝑄 + AVC P = AFC + AVC = AC → Mức giá hòa chi phí 1/4/2021 59 P = AC 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.3. Lợi nhuận b. Phân tích hòa chi phí - Cố định mức giá thị trường, tìm sản lượng hòa chi phí TR = TC P.Q = FC+Q.AVC P = F𝐶 𝑄 + AVC →Mức sản lượng hòa chi phí 1/4/2021 Econometrics 60 Q = F𝐶 𝑃−𝐴𝑉𝐶 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.3. Lợi nhuận 3. LỢI NHUẬN b. Phân tích hòa chi phí Xét ví dụ : Thuê cửa hàng để kinh doanh 3 triệu/ tháng Sau 1 tháng kinh doanh, tổng doanh thu 10 triệu, tổng chi phí 11 triệu, lợi nhuận – 1 triệu Nếu tiếp tục kinh doanh trong 2 tháng nữa với doanh thu tương tự như vậy, có nên tiếp tục kinh doanh không? 1/4/2021 Econometrics 61 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.3. Lợi nhuận c. Phân tích hòa chi phí Lưu ý: →Mức sản lượng hòa chi phí - Khi P > AVC : Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ nhưng để bù đắp được một phần chi phí cố định→ Nên tiếp tục kinh doanh - Khi P < AVC : Nên đóng cửa doanh nghiệp 1/4/2021 Econometrics 62 Q = F𝐶 𝑃−𝐴𝑉𝐶 4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN 4.3.3. Lợi nhuận Doanh nghiệp sẽ cung ứng ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu cận biên của doanh nghiệp bằng 0 |Ep| = 1 → MR = 0 |Ep| < 1 → MR < 0 |Ep| > 1 → MR > 0 1/4/2021 Econometrics 63 MR = 0 4.4.1. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa doanh thu 4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ MỨC SẢN LƯỢNG ĐẦU RA Doanh nghiệp sẽ cung ứng ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu cận biên đúng bằng với chi phí cận biên 1/4/2021 Econometrics 64 MR = MC 4.4.2. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận 4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ MỨC SẢN LƯỢNG ĐẦU RA 1/4/2021 65 Khi giá bán là 1 hằng số → Doanh thu lớn nhất  lượng bán lớn nhất Khi giá phụ thuộc vào sản lượng bán, doanh thu không đồng nhất với sản lượng bán→ Tìm mức sản lượng thoả mãn ràng buộc về B 4.4.3. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa doanh thu hoặc lượng bán có điều kiện ràng buộc về lợi nhuận 4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ MỨC SẢN LƯỢNG ĐẦU RA Q1 → P1 → TR1 Q2 → P2 → TR2 → Chọn TR max 1/4/2021 66 Bước 1: Tìm mức sản lượng thoả mãn ràng buộc về B TR - TC = B0 Bước 2: Trong các mức sản lượng thoả mãn ràng buộc về lợi nhuận, tìm mức sản lượng Q max cho doanh thu lớn nhất 4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ MỨC SẢN LƯỢNG ĐẦU RA 4.4.3. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa doanh thu hoặc lượng bán có điều kiện ràng buộc về lợi nhuận 1/4/2021 Econometrics 67 Thank you ☺ Dat.pv203085@sis.hust.edu.vn Tra.nt202871@ Thao.dtp203128@

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mon_chuong_4_ly_thuyet_ve_san_xuat.pdf
Tài liệu liên quan