a.Hãy lập mô hình hồi quy mẫu biễu diễn mối phụ thuộc về
nhu cầu vào đơn giá gạo
b.Tìm khoảng tin cậy của b1, b2 với =0,05
c. Hãy xét xem nhu cầu của loại hàng trên có phụ thuộc vào
đơn giá của nó không với =0,05.
d. Có thể nói rằng nếu giá gạo tăng 1.000đ/kg thì nhu cầu
gạo trung bình giảm 2 tấn/tháng không? Cho với =0,05
e. Hãy kiểm định sự phù hợp của mô hình. Cho =0,05.
f. Hãy dự báo nhu cầu trung bình và nhu cầu cá biệt của loại
hàng trên khi đơn giá ở mức 6.000 đồng/kg với độ tin cậy
95%.
g. Hãy viết lại hàm hồi quy nếu nhu cầu gạo được tính theo
đơn vị là tạ và giá có đơn vị là đồng.
h. Tính TSS, ESS, RSS, R2
i. Tính r,
Như vậy, mô hình hồi quy mẫu
=> X và Y có quan hệ nghịch biến
* = 11,5: nhu cầu tối đa là 11,5 tấn/tháng
* = -1,375: khi giá tăng 1000 đồng/kg thì nhu
cầu trung bình sẽ giảm 1,375 tấn/tháng với điều
kiện các yếu tố khác trên thị trường không đổi.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
17 trang | 
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Hồi quy đơn biến - Trần Quang Cảnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1• Buổi 2: Ôn lại bài, trước khi học tiếp.
1
CHƯƠNG 2
HỒI QUY ĐƠN BIẾN
2
3
1. Biết được phương pháp ước
lượng bình phương nhỏ nhất để
ước lượng hàm hồi quy tổng
thể dựa trên số liệu mẫu
2. Hiểu các cách kiểm định những
giả thiết
3. Sử dụng mô hình hồi quy để
dự báo
MỤC 
TIÊU
HỒI QUY ĐƠN BIẾN
NỘI DUNG
Mô hình1
Phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS)2
3
Kiểm định giả thiết4
Ví dụ5
Khoảng tin cậy
4
Ví dụ
Cho số liệu về số lượng gạo bán (tấn) hàng tháng của 6 cửa
hàng gạo. Nếu anh A mở một của hàng gạo thì dự báo
lượng gạo bán hàng tháng.
5
Cửa hàng Số lượng
1 10
2 6
3 9
4 5
5 4
6 2
Ví dụ
• Nếu anh A muốn bán gạo mức giá 6 ngàn đ/kg thì dự báo số
lượng gạo bán trong tháng. 
6
Cửa hàng Giá Số lượng
1 1 10
2 4 6
3 2 9
4 5 5
5 5 4
6 7 2
1
2
3
4
5
6
22.1 MÔ HÌNH
Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến (đơn biến)
PRF dạng xác định
• E(Y/Xi) = f(Xi)= β1 + β2Xi
dạng ngẫu nhiên
• Yi = E(Y/Xi) + Ui = β1 + β2Xi + Ui
SRF dạng xác định
• dạng ngẫu nhiên
7
ii XY 21
ˆˆˆ  
iiiii eXeYY  21
ˆˆˆ 
2.1 MÔ HÌNH
Trong đó
• : Ước lượng cho b1.
• : Ước lượng cho b2.
• : Ước lượng cho E(Y/Xi)
• Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ
nhất thông thường (OLS) để tìm ,
8
2ˆ1ˆ
2ˆ
1ˆ
iYˆ
2.1 MÔ HÌNH
Y
X
9
1
2ˆ
1ˆ
PRF
2
SRF
Hình 2.1: Hệ số hồi quy trong hàm hồi quy PRF và SRF 
2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS
Giả sử có n cặp quan sát (Xi, Yi). Tìm giá trị Ŷi sao
cho Ŷi gần giá trị Yi nhất, tức ei= |Yi - Ŷi| càng nhỏ
càng tốt.
 Tuy nhiên, ei thường rất nhỏ và thậm chí bằng 0
vì chúng triệt tiêu lẫn nhau. Để tránh tình trạng này,
ta dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất
(Ordinary least squares OLS ).
 Với n cặp quan sát, muốn
10
  min(*)ˆˆ
2
1
21
1
2  
n
i
ii
n
i
i XYe 
2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS
Điều kiện (*) có nghĩa tổng bình phương các sai lệch
giữa giá trị thực tế (Yi ) và giá trị tính theo hàm hồi
quy mẫu là nhỏ nhất.
 Bài toán thành tìm , sao cho fmin
Điều kiện để phương trình trên đạt cực trị là:
11
2ˆ1ˆ
  0e2XˆˆY2
ˆ
e
n
1i
i
n
1i
i21i
1
n
1i
2
i
bb
b
  0Xe2XXˆˆY2
ˆ
e
n
1i
iii
n
1i
i21i
2
n
1i
2
i
bb
b
iYˆ
2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS
12
 
 
 
 
n
i
i
n
i
i
n
i
ii
n
i
n
i
ii
YXXX
YXn
1 11
2
21
1 1
21
ˆˆ
ˆˆ
Hay
7
8
9
10
11
12
32.2 PHƯƠNG PHÁP OLS
• Giải hệ ta được
13
XY 21
ˆˆ  
n
i
i
n
i
ii
XnX
YXnXY
1
22
1
2
).(
..
ˆ
XXx ii 
YYy ii  
b
n
1i
2
i
n
1i
ii
2
x
xy
ˆ
2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS
Với 
14
n
Yi
Y
là trung bình mẫu (theo biến)
n
Xi
X
gọi là độ lệch giá trị của biến so với giá trị 
trung bình mẫu
 XXx ii
 YYy ii
Với số liệu của thí dụ 2 chương 2 data giáo 
trình kinh tế lượng.
Hãy ước lượng hàm hồi quy của Y theo X 
bằng cách tính toán thông thường, nêu ý 
nghĩa của các tham số.
Ước lượng Y, X và vẽ đồ thị bằng Eviews, 
15
2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS
Yi 70 65 90 95 110 115 120 140 155 150
Xi 80 100 120 140 160 180 200 220 240 260
Đặc điểm của đường hồi quy mẫu
Một khi thu được các ước lượng từ mẫu, ta 
có thể vẽ được đường hồi quy mẫu và 
đường này có những đặc tính sau:
16
Đặc điểm của đường hồi quy mẫu
1. Nó đi qua giá trị trung bình mẫu của X và Y, 
do 
17
Hình 2.2: Đường hồi quy mẫu qua giá trị trung bình
Đặc điểm của đường hồi quy mẫu
2. Giá trị ước lượng trung bình của Y bằng với giá trị 
trung bình của Y quan sát. 
3. Giá trị trung bình của sai số ei bằng 0: ē = 0.
4. Sai số ei không có tương quan với giá trị dự báo 
của Yi.
5. Sai số ei không có tương quan với Xi.
18
0
1
^
i
n
i
e
iY
0
1
i
n
i
ieX
13
14
15
16
17
18
4CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH
19
2
^
2
^
2 )()()(   YYYYYY iiii
TSS = RSS + ESS 
• TSS (Total Sum of Squares - Tổng bình phương sai số tổng cộng –
tổng bình phương tất cả các sai lệch giữa giá trị quan sát Y với 
giá trị trung bình của chúng )
• ESS: (Explained Sum of Squares – Tổng bình phương sai số được 
giải thích – Tổng bình phương của tất cả các sai lệch giữa giá trị 
của biến Y tính theo hàm hồi quy mẫu với giá trị trung bình)
20
CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH
  2222 ).()( iii yYnYYYTSS
))((*)ˆ()ˆ()ˆ(
2
1
22
2
22
2
2
XX nxYYESS
n
i
iii
 
• RSS: (Residual Sum of Squares - Tổng bình phương sai số của 
phần dư – tổng bình phương tất cả các sai lệch giữa giá trị quan 
sát của biến Y và giá trị Y nhận được từ hàm hồi quy mẫu)
21
CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH
   222222 ˆ)ˆ( iiiii xyYYeRSS 
ESS Tổng
chênh lệch
22
RSS
SRF
TSS
Y
X
Yi
Xi
iYˆ
Hình 2.3: Ý nghĩa hình học của TSS, RSS và ESS
CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH
TSS = ESS + RSS →
23
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2
TSS
RSS
TSS
ESS
1
Hàm SRF phù hợp tốt với các số liệu quan sát
(mẫu) khi gần Yi . Khi đó ESS lớn hơn RSS. 
Hệ số xác định R2: một thước đo mức độ
phù hợp của hàm hồi quy mẫu.
iYˆ
24
Trong mô hình 2 biến, người ta chứng minh được 
rằng
n
i
i
n
i
i
y
x
R
1
2
1
22
2
2
ˆ
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2
n
i
i
n
i
i
y
e
TSS
RSS
TSS
ESS
R
1
2
1
2
2 11
19
20
21
22
23
24
5Nhược điểm: R2 tăng khi số biến X đưa vào mô
hình tăng, dù biến đưa vào không có ý nghĩa.
=>Sử dụng R2 điều chỉnh (adjusted R2 -R2) để
quyết định đưa thêm biến vào mô hình.
TÍNH CHẤT CỦA HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2
25
0≤ R2≤1 
Cho biết % sự biến động của Y được giải thích
bởi các biến số X trong mô hình.
R2 =1: đường hồi quy phù hợp hoàn hảo
R2 =0: X và Y không có quan hệ
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH ĐIỀU CHỈNHR2
kn
n
RR
1
)1(1 2
2
• Khi k > 1, R2 < R2. Do vậy, khi số biến X 
tăng,R2 sẽ tăng ít hơn R2. 
• Khi đưa thêm biến vào mô hình mà làm 
choR2 tăng thì nên đưa biến vào và ngược 
lại. 
26
27
Hệ số tương quan r: đo lường mức độ chặt chẽ 
của quan hệ tuyến tính giữa 2 đại lượng X và Y.
n
i
i
n
i
i
n
i
ii
xy
xy
r
1
2
1
2
1
HỆ SỐTƯƠNG QUAN r
28
•
• r > 0: giữa X và Y có quan hệ đồng biến
r-> ± 1: X và Y có quan hệ tuyến tính chặt chẽ
r-> 0: X và Y có quan hệ tuyến tính không chặt chẽ
r < 0: X và Y có quan hệ nghịch biến
• Hệ số tương quan có tính chất đối xứng: rXY = rYX
• Nếu X, Y độc lập theo quan điểm thống kê thì hệ số 
tương quan giữa chúng bằng 0.
• r chỉ là đại lượng đo sự kết hợp tuyến tính hay phụ 
thuộc tuyến tính, r không có ý nghĩa để mô tả quan hệ 
phi tuyến.
TÍNH CHẤT HỆ SỐTƯƠNG QUAN r
11  r
29
HỆ SỐTƯƠNG QUAN r
và r cùng dấu với 
VD: 
Với R2 = 0,81 => r = ± 0,9 = 0,9
ii XY 75,025,6
ˆ 
2ˆ
Có thể chứng minh được 
2Rr 
HIỆP TƯƠNG QUAN MẪU 
30
1
))((
),( 1,
n
YYXX
YXCovS
i
n
i
i
YX
Đo lường mức độ quan hệ giữa X và Y
25
26
27
28
29
30
6Tiếp tục với ví dụ trên, tính TSS, ESS, RSS
31
R
2
R
2
S xy
Buổi 3: 
• Gửi bảng giá trị;
• Bài tập: với số liệu các bài tập chương 2, vẽ đồ 
thị, tìm phương trình hồi quy, hệ số xác định, 
hệ số tương quan giữa các biến.
• Ôn lại bài, trước khi học tiếp; cách sử dụng 
máy tính để tính các hệ số.
32
2.3 Các giả thiết của phương pháp OLS
• Giả thiết 1: Các giá trị Xi được xác định trước và 
không phải là đại lượng ngẫu nhiên. VD: Mẫu 1 
Mẫu 2
33
Chi tiêu Y Thu nhập X
70 80
65 100
90 120
95 140
110 160
115 180
120 200
140 220
155 240
150 260
Chi tiêu Y Thu nhập X
55 80
88 100
90 120
80 140
118 160
120 180
145 200
135 220
145 240
175 260
• Giả thiết 2: Kỳ vọng hoặc trung bình số học 
của các sai số là bằng 0 (zero conditional 
mean), nghĩa là E(U/Xi) = 0
• Giả thiết 3: Các sai số U có phương sai bằng 
nhau (homoscedasticity). 
Var(U/Xi) = σ
2
34
2.3 Các giả thiết của phương pháp OLS
Phương 
sai sai số 
đồng 
nhất: 
Var(U/Xi) 
= σ2
2.3 Các giả thiết của phương pháp OLS
35
Phương sai sai số không đồng nhất: 
var(Ui|Xi) = i
2
36
2.3 Các giả thiết của phương pháp OLS
31
32
33
34
35
36
72.3 Các giả thiết của phương pháp OLS
• Giả thiết 4: Các sai số U không có sự tương 
quan, nghĩa là
Cov(Ui, Ui’) = E(UiUi’) = 0, nếu i  i’
37
Một số kiểu mẫu biến thiên của thành phần 
nhiễu
38
2.3 Các giả thiết của phương pháp OLS
• Giả thiết 5: Các sai số U độc lập với biến giải 
thích. Cov(Ui, Xi) = 0
• Giả thiết 6: Đại lượng sai số ngẫu nhiên có 
phân phối chuẩn Ui ~ N(0, δ
2 )
39
2.4 TÍNH CHẤT CÁC ƯỚC LƯỢNG
, là ước lượng điểm của , tìm
được bằng phương pháp OLS có tính chất:
• , được xác định một cách duy nhất
với n cặp giá trị quan sát (Xi , Yi)
• , là các đại lượng ngẫu nhiên, với các
mẫu khác nhau, giá trị của chúng sẽ khác
nhau
• Ta đo lường độ chính xác các ước lượng
bằng sai số chuẩn (standard error – se).
40
2ˆ1ˆ 21
2ˆ1ˆ
2ˆ1ˆ
Sai số chuẩn của các ước lượng OLS
2: phương sai nhiễu của tổng thể 
2 = Var (Ui )
-> thực tế khó biết được giá trị 2 -> dùng ước lượng không
chệch
41
var: phương sai
se: sai số chuẩn
22
ˆ
2
2
n
RSS
n
ei
Sai số chuẩn của hồi quy: là 
độ lệch tiêu chuẩn các giá trị 
Y quanh đường hồi quy mẫu
Sai số chuẩn của các ước lượng OLS
42
2ˆˆ  
37
38
39
40
41
42
8Sai số chuẩn của các ước lượng OLS
43
2ˆ.
2
2
)
1
ˆvar( 
i
xn
i
X
2
2
2
ˆ
)ˆvar(
ix
)ˆvar()ˆ( 11  se
)ˆvar()ˆ( 22  se
Sai số chuẩn của các ước lượng OLS
44
 ˆ
2
2
1 .
2ˆ.
.
2
)ˆvar(
ESSn
i
X
.
.2ˆ
)ˆvar(
ˆ
2
2
2
ESS
 
).ˆvar(.
2
)ˆvar( 21 
n
i
X
Định lý Gauss-Markov
• Định lý: Với những giả thiết (từ 1 đến 5) của mô
hình hồi quy tuyến tính cổ điển, mô hình hồi quy
tuyến tính theo phương pháp bình phương tối
thiểu là ước lượng tuyến tính không chệch tốt
nhất, tức là, chúng là BLUE.
45
Định lý Gauss-Markov
• Một ước lượng được gọi là “ước lượng không chệch
tuyến tính tốt nhất” (BLUE) nếu thỏa các điều kiện:
– Nó là tuyến tính, có nghĩa là một hàm tuyến tính
của một biến ngẫu nhiên,
– Nó không chệch,
– Nó có phương sai nhỏ nhất, hay còn gọi là ước
lượng hiệu quả (efficient estimator).
46
jjE  )
ˆ(
i
n
i
ij Yk
1
ˆ
min)ˆvar( j
2.4 KHOẢNG TIN CẬY CỦA HỆ SỐ HỒI QUY
Xác suất của khoảng (bi - i, bi + i) chứa
giá trị thực của bi là 1 -  hay:
P(bi - i  bi  bi + i) = 1 - .
với
47
)ˆ()2,2/( ini SEt   
2.4 KHOẢNG TIN CẬY CỦA HỆ SỐ HỒI QUY
– (bi - i, bi + i) : là khoảng tin cậy,
– i : độ chính xác của ước lượng
– 1 - : hệ số tin cậy,
–  với (0 <  < 1): là mức ý nghĩa.
– t (/2, n-2): giá trị tới hạn (tìm bằng cách 
tra bảng số t-student)
– n: số quan sát
• Ví dụ: nếu  = 0,05 = 5%, ta đọc “xác suất để 
khoảng tin cậy chứa giá trị thực của b1 , b2 là 
95%.
48
 
43
44
45
46
47
48
92.4 KHOẢNG TIN CẬY CỦA HỆ SỐ HỒI QUY
– Với ví dụ trên, hãy tìm khoảng tin cậy của b1,2
– Tính 
– Tính 
– Tính ; 
49
22
ˆ
2
2
n
RSS
n
ei
2ˆˆ  
2
2
2
ˆ
)ˆvar(
ix
 )ˆvar()ˆ( 22  se
Tính ;
– Tra bảng phân phối t – student giá trị
– Tính 
– Tính (bi - i, bi + i) : là khoảng tin cậy,
50
)2,2/( nt 
)ˆ()2,2/( ini SEt   
2.4 KHOẢNG TIN CẬY CỦA HỆ SỐ HỒI QUY
2ˆ.
2
2
)
1
ˆvar( 
i
xn
i
X
)ˆvar()ˆ( 11  se
2.4 KHOẢNG TIN CẬY CỦA 2
, : giá trị của đại lượng ngẫu nhiên phân
phối theo quy luật với bậc tự do n-2 thỏa điều
kiện
51
2/)(;1)( 2 2/
22
2/1
2     PP
2
2/1   2 2/
2
  
 1)
ˆ)2(
( 2 2/2
2
2
2/1
n
P
1)
ˆ)2(ˆ)2(
(
2
2/1
2
2
2
2/
2 nn
P
hay
- Tính RSS
– Tra bảng phân phối Chi – square giá trị
– Tính : ;
là khoảng tin cậy của 2
Lưu ý (vì
Nên thay (n-2) trong công thức bằng RSS)
52
2
2/1  
2
2/và
)/( 2 2/1  RSS)/(
2
2/RSS
)2/(ˆ 2  nRSS
2ˆ
2.4 KHOẢNG TIN CẬY CỦA 2
• Bài tập: với số liệu các bài tập ở chương 2, tìm 
khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy.
53
• Buổi 4. Ôn lại bài, trước khi học tiếp 
54
49
50
51
52
53
54
10
2.5 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
• Do Ui theo phân phối chuẩn, các ước lượng
OLS của b1 và b2 cũng theo phân phối chuẩn
vì chúng là các hàm số tuyến tính của Ui.
• Chúng ta có thể áp dụng các kiểm định t, F, 
và 2 để kiểm định các giả thuyết về các ước
lượng OLS.
55
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
56
*
1
*
0
:
:
ii
i
H
H
i
*
1
*
0
:
:
ii
ii
H
H
*
1
*
0
:
:
ii
i
H
H
i
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
2.5 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
57
Cách 1: Phương pháp giá trị tới hạn 
Bước 1: Tính t
Bước 2: Tra bảng t-student để có giá trị tới hạn 
Bước 3: Quy tắc quyết định
Nếu bác bỏ H0.
Nếu chấp nhận H0.
)2/,2(  ntt
)2/,2(  ntt
*
1
*
0
:
:
i
i
i
i
H
H
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
)2/,2( nt
)ˆ(
ˆ *
i
ii
SE
t
 
58
Với số liệu cho ở thí dụ trên, kiểm định t 
giả thiết 
- Tính ;
- Tính 
- Tra bảng giá trị tα giá trị 
Nếu bác bỏ H0.
Nếu chấp nhận H0.
)2/,2(  ntt
)2/,2(  ntt
0:
0:
21
20
H
H
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
)2/,2( nt
)ˆ(
ˆ *
i
ii
SE
t
 
2 )ˆ( 2SE
59
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
t
f(t)
a/2a/2
-t
a/2
t
a/2
1-a
Miền bác bỏ HoMiền bác bỏ Ho
Miền chấp nhận Ho
60
Cách 2: Phương pháp khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy của bi:
với mức ý nghĩa  trùng với mức ý nghĩa 
của H0
Quy tắc quyết định
- Nếu chấp nhận H0
- Nếu bác bỏ H0
)ˆ;ˆ( iiiii   )
ˆ()2/1,2( ini SEt  
)ˆ;ˆ(* iiiii  
)ˆ;ˆ(* iiiii  
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
55
56
57
58
59
60
11
61
Với số liệu cho ở thí dụ trên, kiểm định 
bằng phương pháp khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy giả thiết 
- Tính 
- Nếu chấp nhận H0
- Nếu bác bỏ H0
0:
0:
21
20
H
H
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
2222
ˆ;ˆ  
2222
ˆ0ˆ  
 2222 ˆ;ˆ0  
62
Cách 3: Phương pháp p-value
Bước 1: Tính
Bước 2: Tính 
Bước 3: Quy tắc quyết định
- Nếu p ≤ : Bác bỏ H0
- Nếu p > : Chấp nhận H0
ptTP i  )(
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
)ˆ(
ˆ *
i
ii
i
SE
t
 
63
Cách 3: Phương pháp p-value
Bước 1: Tính
Genr t=
)ˆ(
ˆ *
i
ii
i
SE
t
 
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
))ˆ(/)ˆ(( * iii SE  
64
Bước 2: Tính 
- Bằng Excel: TDIST( ,bậc tự do, đuôi) 
VD: TDIST( ,8,2) 
- Bằng Eviews: genr p=@tdist( ,bậc tự 
do)
Vd: genr p=@tdist(2.4469,6)
ptTP i  )(
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
2/t
it
2/t
65
Gộp bước 1, Bước 2: 
Bằng Eviews: 
genr p=@tdist( ,bậc tự do)
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
)ˆ(/)ˆ( * iii SE 
66
Bước 3: Quy tắc quyết định
- Nếu p ≤ : Bác bỏ H0
- Nếu p > : Chấp nhận H0
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
61
62
63
64
65
66
12
67
Với số liệu cho ở thí dụ trên, kiểm định giả 
thiết 
0:
0:
21
20
H
H
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
68
Thực tế H0 đúng H0 sai
Quyết định
Không bác
bỏ
Quyết định đúng, 
xác suất 1-α
Quyết định sai, xác 
suất β (Sai lầm loại 2)
Bác bỏ
Quyết định sai, 
xác suất α
Quyết định đúng, xác 
suất 1-β
(Sai lầm loại 1)
69
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
Loại GT H0 H1 Miền bác bỏ
Hai phía βi = βi* βi ≠ βi* |t|>t/2 (n-2)
Phía phải βi ≤ βi* βi > βi* t>t (n-2)
Phía trái βi ≥ βi* βi < βi* t<-t (n-2)
70
0 t
f(t)
a
t
a
1-a
H0 : βi ≤ βi*
H1 : βi > βi*
Miền bác bỏ Ho
Kiểm định phía phải
71
0
t
f(t)
a
-t
a
1-a
H0 : βi ≥ βi*
H1 : βi < βi*
Kiểm định phía trái
Miền bác bỏ Ho
72
Kiểm định giả thiết H0: R
2 = 0
(tương đương H0: β2= 0) 
với mức ý nghĩa  hay độ tin cậy 1 - 
Bước 1:
Tính 
a. Phương pháp giá trị tới hạn
Bước 2: Tra bảng F với mức ý nghĩa  và hai bậc 
tự do (1, n-2)
Bước 3: Quy tắc quyết định
- Nếu F > F(1,n-2): Bác bỏ H0
- Nếu F ≤ F(1,n-2): Chấp nhận H0 
2
2
1
)2(
R
nR
F
2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
67
68
69
70
71
72
13
b. Phương pháp p-value
Bước 2: Tính p-value= p (F(1,n-2)>F)
Bước 3: Quy tắc quyết định
- Nếu p ≤  : Bác bỏ H0
- Nếu p > : Chấp nhận H0
73
2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
74
Với số liệu cho ở thí dụ trên, kiểm định giả 
thiết 
0:
0:
2
1
2
0
R
R
H
H
1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy
75
Miền bác bỏ Ho 
Miền chấp nhận Ho
F =0,05
F(1,n-2)
Thống kê F
• Buổi 5. Bài tập: 
• Với số liệu bài tập 2.7 ở chương 2, cho cơ cấu 
đầu tư chứng khoán hiệu quả như sau: 
Ei=β1+β2Ϭi Kiểm tra xem số liệu có hỗ trợ lý 
thuyết không
• Với số liệu bài tập 2.9 ở chương 2, Có ý kiến 
cho rằng trong các thời kỳ trước người ta vẫn 
dùng 70% thu nhập để chi tiêu cho tiêu dùng. 
Nhận xét ý kiến này. Kiểm định giả thiết hệ số 
hồi quy của biến x trong hàm hồi quy tổng thể 
bằng 0 và cho biết ý nghĩa.
76
• Buổi 5. Ôn lại bài, trước khi học tiếp 
77
78
Với mô hình hồi quy
Cho trước giá trị X = X0, hãy dự báo giá trị trung
bình và giá trị cá biệt của Y với mức ý nghĩa 
hay độ tin cậy 1 - .
* Ước lượng điểm 0210
ˆˆˆ XY  
2.6 DỰ BÁO
ii XY 21
ˆˆˆ  
73
74
75
76
77
78
14
79
* Dự báo giá trị trung bình của Y
)ˆ;ˆ()/( 00000   YYXYE
)2/,2(00 )
ˆ(   ntYSE
)ˆ()ˆ( 00 YVarYSE 
)
)(1
(ˆ)ˆ(
2
2
02
0
ìx
XX
n
YVar 
Với:
2.6 DỰ BÁO
80
• Dự báo giá trị trung bình của Y
Lưu ý
)
ˆ
)ˆvar()(1
(ˆ)ˆ(
2
2
2
02
0 
XX
n
YVar
2.6 DỰ BÁO
2
2
2
ˆ
)ˆvar(
ix
)ˆvar(
ˆ
2
2
2
 ix
81
* Dự báo giá trị cá biệt của Y
Với:
)ˆ;ˆ( '00
'
000   YYY
)2/,2(00
'
0 )
ˆ(   ntYYSE
)ˆ()ˆ( 0000 YYVarYYSE 
)
)(1
1(ˆ)ˆ(
2
2
02
00
ìx
XX
n
YYVar 
2.6 DỰ BÁO
2
000
ˆ)ˆ()ˆ(  YVarYYVar
2.7 HỒI QUY VÀ ĐƠN VỊ ĐO CỦA BIẾN
Nếu đơn vị đo của biến X, Y thay đổi thì không 
cần hồi quy lại. Mô hình hồi quy mới là 
iii eXY  21
ˆˆ 
*****
21
ˆˆ
i
eXY ii  
Trong đó 
iiii XkXYkY 21 *;*  2
2
1*
211
*
1
ˆˆ;ˆˆ 
k
k
k 
82
  )ˆvar(.)ˆvar();ˆvar(.)ˆvar( 2
2
2
1*
21
2
1
*
1  
k
k
k
83
Theo số liệu quan sát sự biến động của nhu cầu 
gạo Y (tấn/tháng) vào đơn giá X (ngàn đồng/kg)
VÍ DỤ 1
STT Xi Yi
1 1 10
2 4 6
3 2 9
4 5 5
5 5 4
6 7 2
• Với số liệu ví dụ 2 ở chương 2, hãy dự báo 
điểm, khoảng cá biệt, khoảng trung bình của y 
khi x=280
84
79
80
81
82
83
84
15
a.Hãy lập mô hình hồi quy mẫu biễu diễn mối phụ thuộc về
nhu cầu vào đơn giá gạo
b.Tìm khoảng tin cậy của b1, b2 với =0,05
c. Hãy xét xem nhu cầu của loại hàng trên có phụ thuộc vào
đơn giá của nó không với =0,05.
d. Có thể nói rằng nếu giá gạo tăng 1.000đ/kg thì nhu cầu
gạo trung bình giảm 2 tấn/tháng không? Cho với =0,05
e. Hãy kiểm định sự phù hợp của mô hình. Cho =0,05.
f. Hãy dự báo nhu cầu trung bình và nhu cầu cá biệt của loại
hàng trên khi đơn giá ở mức 6.000 đồng/kg với độ tin cậy
95%.
g. Hãy viết lại hàm hồi quy nếu nhu cầu gạo được tính theo
đơn vị là tạ và giá có đơn vị là đồng.
h. Tính TSS, ESS, RSS, R2
i. Tính r, 
VÍ DỤ 1
85
a. Mô hình hồi quy mẫu biễu diễn mối phụ thuộc về nhu 
cầu vào đơn giá gạo
Stt Xi Yi XiYi Xi^2 Yi^2
1 1 10 10 1 100
2 4 6 24 16 36
3 2 9 18 4 81
4 5 5 25 25 25
5 5 4 20 25 16
6 7 2 14 49 4
sum 24 36 111 120 262
VÍ DỤ 1
86
87
Giả sử mô hình hồi quy mẫu là: 
ii XY 21
ˆˆˆ  
4
6
24
X 6
6
36
Y
375,1
)4.(6120
6.4.6111
).(
..
ˆ
2
1
22
1
2 
n
i
i
n
i
ii
XnX
YXnXY
5.114).375,1(6ˆˆ 21  XY 
VÍ DỤ 1
88
Như vậy, mô hình hồi quy mẫu 
=> X và Y có quan hệ nghịch biến
* = 11,5: nhu cầu tối đa là 11,5 tấn/tháng
* = -1,375: khi giá tăng 1000 đồng/kg thì nhu
cầu trung bình sẽ giảm 1,375 tấn/tháng với điều
kiện các yếu tố khác trên thị trường không đổi.
ii XY .375,15,11
ˆ 
1ˆ
2ˆ
VÍ DỤ 1
89
)ˆ(ˆ)ˆ(ˆ 1)2/,2(111)2/,2(1   SEtSEt nn  
)ˆ(ˆ)ˆ(ˆ 2)2/,2(222)2/,2(2   SEtSEt nn  
Ta có
9864,0
46
24.)375,1(
ˆ
2
1
2
1
22
2
2 
n
i
i
n
i
i
y
x
R
Mà:
=>
VÍ DỤ 1
15625,0
26
46).9864,01(
2
)1(
ˆ 1
22
2 
n
yR
n
i
i
90
3609,0)ˆ()ˆ(
1303,015625,0
24.6
120ˆ)ˆ(
11
2
2
2
1
VarSE
xn
X
Var
i
i
0806,0)ˆ()ˆ(
0065,0
24
15625,0ˆ
)ˆ(
22
2
2
2
VarSE
x
Var
i
VÍ DỤ 1
85
86
87
88
89
90
16
91
0019,13609,0776,2)ˆ( 1)2/,2(1   xSEt n  
2237,00806,0776,2)ˆ( 2)2/,2(2   xSEt n  
5019,124981,10 1  
1513,15987,1 2  
VÍ DỤ 1
Ý nghĩa R2 : Trong hàm hồi quy mẫu, biến giá (biến X) giải
thích được 98,64% sự thay đổi của biến nhu cầu (biến Y), 
1,36% sự thay đổi còn lại của Y do các yếu tố ngẫu nhiên
gây ra
776,2025.0,4 tTra bảng ta có
92
c. Kiểm định giả thuyết 2 = 0 H0: 2 = 0
C1: Sử dụng khoảng tin cậy. Theo kết quả ở câu a, với 
 = 0,05, b2 không thuộc khoảng tin cậy => bác bỏ H0
C2: 
=> 
=> Bác bỏ H0, hay nhu cầu trung bình có phụ thuộc 
vào đơn giá
0379,17
0806,0
0375,1
)ˆ(
ˆ
2
*
22 
SE
t
776,20379,17 025,0,4  tt
VÍ DỤ 1
93
12,290
)9864,01(
9864,0)26(
)1(
)2(
2
2
R
Rn
F
C3: sử dụng kiểm định F đối với mô hình hai biến
Mà F0,05(1,4) = 7,71 < Ftt
=> Bác bỏ H0, hay nhu cầu trung bình có phụ thuộc
vào đơn giá
VÍ DỤ 1
94
)ˆ(.ˆ)6/( 0)2/,2(0 YSEtYXYE n 
052,0)
24
)46(
6
1
(1562,0)
)(1
(ˆ)ˆ(
2
2
2
02
0 
 ix
XX
n
YVar 
2283,0)ˆ()ˆ( 00  YVarYSE
)8838,3;6162,2()6/( XYE
d. Dự báo
-Dự báo điểm: (tấn/tháng)
-Dự báo giá trị trung bình của Y
25,36375,15,11ˆ0  xY
VÍ DỤ 1
95
- Dự báo giá trị cá biệt của Y 
)ˆ(.ˆ 00)2/,2(00 YYSEtYY n   
4565,0)ˆ()ˆ( 0000  YYVarYYSE
)5172,4;9828,1(0 Y
Vậy, khi đơn giá là 6.000 đồng/kg ở một tháng nào đó
thì nhu cầu sẽ dao động từ 2-4,5 tấn.
*Ghi chú:
VÍ DỤ 1
2082,0)
24
)46(
6
1
1(1562,0)
)(1
1(ˆ)ˆ(
2
2
2
02
00 
 ix
XX
n
YYVar 
2
000
ˆ)ˆ()ˆ(  YVarYYVar
96
Yi Xi
70 80
65 100
90 120
95 140
110 160
115 180
120 200
140 220
155 240
150 260
VÍ DỤ 2
Cho số liệu chi tiêu tiêu dùng Y (USD/tuần) và thu nhập 
hàng tuần X (USD/tuần) của 10 hộ gia đình. Giả sử X và Y 
có quan hệ tuyến tính trong đó Y là biến phụ thuộc
91
92
93
94
95
96
17
97
Chạy số liệu trên Eviews, ta có kết quả sau
VÍ DỤ 2
98
1. Viết hàm hồi quy Y theo X. Ý nghĩa các hệ số
hồi quy
2. Tính khoảng tin cậy của B2. Ý nghĩa của khoảng
tin cậy này là gì? Cho độ tin cậy 95%.
3. Nếu thu nhập của hộ gia đình tăng 1 USD/tuần
thì chi tiêu trung bình của hộ gia đình có tăng
0.7 USD/tuần không? Cho mức ý nghĩa 5%.
4. Mô hình có phù hợp không? Cho mức ý nghĩa
1%.
5. Dự báo chi tiêu và chi tiêu trung bình của hộ gia
đình khi thu nhập là 300 USD/tuần. Cho mức ý
nghĩa 5% và X trung bình là 170 USD/tuần.
99
VÍ DỤ 2
Trình bày kết quả phân tích hồi quy
)000,0)(005,0(
)243,14)(813,3(
)0357,0)(4138,6(
5091,04545,24ˆ
p
t
se
XY ii
)ˆ(
ˆ
j
j
j
se
t
)0000,0(
87,202)8,1(
8
9621,02
p
F
df
R
Lưu ý
97
98
99
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_kinh_te_luong_chuong_2_hoi_quy_don_bien_tran_quang.pdf