Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo
Kiểm định F về các ràng buộc
▪ Kiểm định T: chỉ 1 ràng buộc về hệ số (1 dấu = ở H0)
▪ Kiểm định F: cho m ràng buộc (m 1) cùng lúc
▪ Mô hình gốc: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + + βkXk +u
▪ Gọi là mô hình không có ràng buộc (U : unrestricted)
▪ Nếu có m ràng buộc, làm giảm số hệ số của mô hình
(U), được về mô hình ít hệ số hơn: mô hình có ràng
buộc (R : restricted)
Các ràng buộc có thể là
• Kiểm định bớt biến: (U) là trước khi bớt, (R) là
sau khi bớt biến
• Kiểm định thêm biến: (R) là trước khi thêm, (U)
là sau khi thêm
• Kiểm định các đẳng thức bậc nhất khác
16 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3. SUY DIỄN THỐNG KÊ & DỰ BÁO
▪ Các chương trước sử dụng trực tiếp መ𝛽𝑗 để phân tích,
là sử dụng ước lượng điểm, chỉ phản ánh xu thế của
mẫu, chưa phải của tổng thể.
▪ Các bài toán suy diễn thống kê: ước lượng khoảng
(khoảng tin cậy), kiểm định giả thuyết về tham số
tổng thể phân tích cho tổng thể
▪ Gắn với mức xác suất nhất định (1 – α) hay α
▪ Phân tích với quả từ phần mềm chuyên dụng
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 55
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
▪ 3.1. Quy luật phân phối xác suất
▪ 3.2. Khoảng tin cậy của các hệ số
▪ 3.3. Kiểm định T về các hệ số
▪ 3.4. Kiểm định F về các hệ số
▪ 3.5. Kiểm định 2 về các hệ số
▪ 3.6. Dự báo biến phụ thuộc
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 56
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
3.1. QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
▪ MH k biến: 𝑌 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋2 + 𝛽3𝑋3 + ⋯ + 𝛽𝑘𝑋𝑘 + 𝑢
▪ Mẫu: 𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋2𝑖 + መ𝛽3𝑋3𝑖 + ⋯ + መ𝛽𝑘𝑋𝑘𝑖
▪ Giả thiết 5: Sai số ngẫu nhiên phân phối Chuẩn
▪ ui ~ N(0, σ
2)
▪ Khi đó: መ𝛽𝑗~𝑁 𝛽𝑗 , 𝑉𝑎𝑟 መ𝛽𝑗
▪ Chứng minh được:
መ𝛽𝑗 − 𝛽𝑗
𝑉𝑎𝑟 መ𝛽𝑗
~𝑁 0,1 và
መ𝛽𝑗 − 𝛽𝑗
𝑆𝑒( መ𝛽𝑗)
~𝑇 𝑛 − 𝑘
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 57
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
3.2. KHOẢNG TIN CẬY CỦA CÁC HỆ SỐ
▪ Với độ tin cậy (1 – α), khoảng tin cậy đối xứng, tối
đa, tối thiểu của βj (j = 1,,k ):
▪ Đối xứng
መ𝛽𝑗 − 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶/𝟐
𝑛−𝑘
< 𝛽𝑗 < መ𝛽𝑗 + 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶/𝟐
𝑛−𝑘
▪ Tối đa: 𝛽𝑗 < መ𝛽𝑗 + 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶
𝑛−𝑘
▪ Tối thiểu: መ𝛽𝑗 − 𝑆𝑒 መ𝛽𝑗 𝑡𝜶
𝑛−𝑘
< 𝛽𝑗
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 58
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Khoảng tin cậy nhiều hệ số
▪ Cho hai hệ số hồi quy, chẳng hạn β2 và β3
መ𝛽2 ± መ𝛽3 − 𝑆𝑒 መ𝛽2 ± መ𝛽3 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
< β2 ± β3
< መ𝛽2 ± መ𝛽3 + 𝑆𝑒 መ𝛽2 ± መ𝛽3 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
▪ Với: 𝑆𝑒 መ𝛽2 ± መ𝛽3 = 𝑉𝑎𝑟 መ𝛽2 ± መ𝛽3
= 𝑉𝑎𝑟( መ𝛽2) + 𝑉𝑎𝑟( መ𝛽3) ± 2𝐶𝑜𝑣( መ𝛽2, መ𝛽3 )
▪ Mở rộng cho aβ2 + bβ3 ; β2, β3, β4
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 59
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.2. Khoảng tin cậy của các hệ số
3.3. KIỂM ĐỊNH T VỀ HỆ SỐ HỒI QUY
▪ Kiểm định so sánh βj chưa biết với số thực βj
*
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 60
Tiêu chuẩn Cặp giả thuyết Bác bỏ H0
H0: 𝛽𝑗 = 𝛽𝑗
∗
H1: 𝛽𝑗 ≠ 𝛽𝑗
∗ 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
𝑇𝑞𝑠 =
መ𝛽𝑗 − 𝛽𝑗
∗
𝑆𝑒( መ𝛽𝑗)
H0: 𝛽𝑗 = 𝛽𝑗
∗
H1: 𝛽𝑗 > 𝛽𝑗
∗ 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼
𝑛−𝑘
H0: 𝛽𝑗 = 𝛽𝑗
∗
H1: 𝛽𝑗 < 𝛽𝑗
∗ 𝑇𝑞𝑠 < −𝑡𝛼
𝑛−𝑘
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Kiểm định T về nhiều hệ số
▪ Kiểm định cho β2 β3 :
H0: 𝛽2 ± 𝛽3 = 𝛽
∗
H1: 𝛽2 ± 𝛽3 ≠ 𝛽
∗
▪ Thống kê
𝑇 =
መ𝛽2 ± መ𝛽3 − 𝛽
∗
𝑆𝑒 መ𝛽2 ± መ𝛽3
▪ Quy tắc kiểm định giống với một hệ số hồi quy
▪ Tương tự, mở rộng cho nhiều hệ số hồi quy
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 61
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.3. Kiểm định T về hệ số hồi quy
P-value của kiểm định T
▪ Với một cặp giả thuyết, một mẫu cụ thể 𝛼* là mức
xác suất thấp nhất để bác bỏ H0
▪ Mức xác suất đó là P-value (Prob. ; Sig. value)
▪ Quy tắc
• Nếu P-value < 𝛼 thì bác bỏ H0
• Nếu P-value > 𝛼 thì chưa có cơ sở bác bỏ H0
▪ Kiểm định hai phía: P-value = 2P(T(n – k) > |Tqs|)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 62
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.3. Kiểm định T về hệ số hồi quy
3.4. KIỂM ĐỊNH F
▪ Ví dụ: Y = β1 + β2X2 + β3X3 + β4X4 + u (1)
▪ Kiểm định H0: β3 = 0 đồng thời β4 = 0
H1: ít nhất một hệ số khác 0
▪ Hay: H0: 𝛽3 = 𝛽4 =0
H1: 𝛽3
2 + 𝛽4
2 ≠0
▪ Gọi là kiểm định ràng buộc, số ràng buộc bằng 2
▪ Không thể dùng kiểm định T
▪ Nếu H0 đúng, 2 ràng buộc đúng, thì mô hình là
Y = β1 + β2X2 + u (2)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 63
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Kiểm định F về các ràng buộc
▪ Kiểm định T: chỉ 1 ràng buộc về hệ số (1 dấu = ở H0)
▪ Kiểm định F: cho m ràng buộc (m 1) cùng lúc
▪ Mô hình gốc: Y = β1 + β2X2 + β3X3 ++ βkXk +u
▪ Gọi là mô hình không có ràng buộc (U : unrestricted)
▪ Nếu có m ràng buộc, làm giảm số hệ số của mô hình
(U), được về mô hình ít hệ số hơn: mô hình có ràng
buộc (R : restricted)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 64
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
Kiểm định F về các ràng buộc
▪ MH (U): Y = β1 + β2X2 + β3X3 ++ βkXk +u
• H0: m ràng buộc là đúng, MH (R) là đúng
• H1: ít nhất 1 ràng buộc sai, MH (U) là đúng
▪ Thống kê F
𝐹 =
(𝑅𝑆𝑆𝑅 − 𝑅𝑆𝑆𝑈)/𝑚
𝑅𝑆𝑆𝑈/(𝑛 − 𝑘𝑈)
▪ Nếu 𝐹𝑞𝑠 > 𝑓𝛼(𝑚, 𝑛 − 𝑘𝑈) thì bác bỏ H0
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 65
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
Kiểm định F về các ràng buộc
▪ Nếu hai mô hình (U) và (R) cùng biến phụ thuộc:
𝐹 =
(𝑅𝑈
2 − 𝑅𝑅
2)/𝑚
(1 − 𝑅𝑈
2 )/(𝑛 − 𝑘𝑈)
▪ Các ràng buộc có thể là
• Kiểm định bớt biến: (U) là trước khi bớt, (R) là
sau khi bớt biến
• Kiểm định thêm biến: (R) là trước khi thêm, (U)
là sau khi thêm
• Kiểm định các đẳng thức bậc nhất khác
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 66
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
Kiểm định F về sự phù hợp của mô hình
▪ Là kiểm định quan trọng nhất với các mô hình
▪ Mô hình:Y = β1 + β2X2 + β3X3 ++ βkXk + u
H0: β2 = = βk = 0 : hàm hồi quy không phù hợp
H1: ít nhất một hệ số góc ≠ 0: hàm hồi quy phù hợp
▪ Kiểm định F
𝐹 =
𝑅𝑈
2 /(𝑘 − 1)
(1 − 𝑅𝑈
2 )/(𝑛 − 𝑘)
▪ Nếu 𝐹𝑞𝑠 > 𝑓𝛼(𝑘 − 1, 𝑛 − 𝑘) thì bác bỏ H0
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 67
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.4. Kiểm định F
3.6. DỰ BÁO BIẾN PHỤ THUỘC
▪ Với hồi quy 2 biến: Y = 1 + 2X + u
▪ Tại X = X0
▪ Ước lượng điểm: 𝑌0 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋0
▪ Ước lượng khoảng:
𝑌0 − 𝑆𝑒 𝑌0 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
< 𝑌0 < 𝑌0 + 𝑆𝑒 𝑌0 𝑡𝛼/2
𝑛−𝑘
▪ Trong đó:
𝑆𝑒 𝑌0 =
1
𝑛
+
𝑋0 − ത𝑋 2
σ𝑖=1
𝑛 𝑋𝑖 − ത𝑋 2
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 68
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Sai số dự báo
▪ Tiêu chí: giá trị ước lượng Ŷi gần giá trị thực Yi
▪ Sử dụng m giá trị để đánh giá. Thường lấy m = n
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 69
ˆ( )
ˆ| |
ˆ
( %)
2
1
1
1
1
1
1
100
m
i i
i
m
i i
i
m
i i
i i
RMSE Y Y
m
MAE Y Y
m
Y Y
MAPE
m Y
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo 3.5. Dự báo biến phụ thuộc
Tóm tắt Chương 3
▪ Giả thiết: Sai số ngẫu nhiên phân phối chuẩn
▪ Khoảng tin cậy cho từng hệ số, nhiều hệ số
▪ Kiểm định T về các hệ số, hệ số có ý nghĩa thống kê
▪ Kiểm định F về hệ số và sự phù hợp
▪ Kiểm định thêm, bớt biến, ràng buộc
▪ Dự báo và đánh giá sai số dự báo
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 70
Chương 3. Suy diễn thống kê và dự báo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_luong_chuong_3_suy_dien_thong_ke_va_du_bao.pdf