Bài giảng Kinh tế quốc tế - Chương 8: Sự di chuyển nguồn lực quốc tế
6. Đầu tư chứng khoán (portfolio) là gì? Tại sao đây lại là hình thức chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng nguồn vốn di chuyển hiện nay trên thế giới? Rủi ro của hình thức này?Liên hệ đến VN
7. Hãy phân tích cân bằng cục bộ tác động của sự di chuyển tư bản quốc tế? Tại sao ở các nước tư bản phát triển, tổ chức công đoàn là người bảo vệ quyền lợi cho người lao động lại thường xuyên đấu tranh chống sự di chuyển tư bản ra nước ngoài?
II / Tỷ giá hối đoái
1) Khái niệm
TGHĐ là tỷ lệ trao đổi giữa các đồng tiền khác nhau trên TTNH
2)Vai trò của TGHĐ
- Thực hiện chức năng chuyển đổi
- Thực hiện chức năng so sánh giá cả trong nước với giá cả TG
- Thực hiện chức năng định giá bằng ngoại tệ
- điều tiết lượng XNK
3) Cách biểu thị TGHĐ (trực tiếp và gián tiếp)
4) Các nhân tố tác động lê TGHĐ
5) TGHĐ cân bằng
Khi chưa có MD xảy ra
Khi có MD xảy ra
+ Giả sử người Mỹ thích mau nhiều hàng hoá của Anh, giá trị đồng nội tệ (đồng USD) sẽ giảm (thay vì $2 = f1 $3 =f1) (Depreciation)
+ Giả sử người Anh thích mua nhiều hàng hoá của Mỹ thì ngược lại
18 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 14/01/2022 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế quốc tế - Chương 8: Sự di chuyển nguồn lực quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH ƯƠ NG VIII
SỰ DI CHUYỂN NGUỒN LỰC QUỐC TẾ (INTERNATIONAL RESOURCE MOVEMENT)
I / Sự di chuyển t ư bản
1) Các hình thức di chuyển:
a) FDI (Foreign Direct Investment)
+ Định nghĩa
Là sự di chuyển TB của các Cty t ư nhân ra n ư ớc ngoài đ ể tìm kiếm lợi nhuận bằng cách kết hợp với n ư ớc chủ nhà tiến hành sản xuất kinh doanh, lời lỗ chia theo sự đ óng góp.
+Các hình thức FDI
- Hợp đ ồng hợp tác kinh doanh
- Xí nghiệp liên doanh
Xí nghiệp 100% vốn n ư ớc ngoài
BOT, BO, BT
- Khu chế xuất, khu công nghiệp tập trung
c) Tác đ ộng tích cực, tiêu cực của FDI (SGK/272)
b) ODA (Official Development Assistance)
+Định nghĩa
Là hình thức đ ầu t ư d ư ới dạng viện trợ không hoàn lại hoặc cho vay ư u đ ãi, giúp cho các quốc gia chậm và đ ang phát triển t ă ng tr ư ởng kinh tế và phúc lợi xã hội thông qua các hợp đ ồng song ph ươ ng và đ a ph ươ ng
+ Tác đ ộng tích cực của ODA
- t ă ng khối l ư ợng vốn đ áng kể trong n ư ớc
- t ă ng khả n ă ng thu hút FDI
- tiếp cận thành tựu KHKT tiên tiến, công nghệ hiện đ ại, cung cách quản lý mới, phát triển nguồn nhân lực
- xây dựng c ơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển nông nghiệp, xóa đ ói giảm nghèo
+Những hạn chế của ODA
- mang sắc thái chính trị
- các n ư ớc tiếp nhận vốn phải mua hàng và dịch vụ của các n ư ớc cung ứng vốn
- nếu đ ồng tiền viện trợ lên giá n ư ớc tiếp nhận vốn dễ lâm vào khó kh ă n trong việc trả nợ
- gây tham nhũng
- gây mất cân đ ối về c ơ cấu KT – XH, hố ng ă n cách giàu nghèo sâu thêm.
c) Đầu t ư chứng khoán (Portfolio)
Chiếm tỷ trọng lớn nhất hiện nay do đơ n giản, lợi nhuận thấy ngay
2) Phân tích cân bằng cục bộ tác đ ộng của sự di chuyển t ư bản quốc tế
3) Sự hoạt đ ộng của các công ty đ a quốc gia (Multinational Corporations – MNCs)
4) Đầu t ư trực tiếp NN ở VN
II / Sự di chuyển lao đ ộng quốc tế
1) Bản chất của sự di chuyển lao đ ộng quốc tế
2) Phân tích cân bằng cục bộ tác đ ộng của sự di chuyển LĐ quốc tế
3) Một số xu h ư ớng thay đ ổi trong sự di chuyển lao đ ộng quốc tế ngày nay
Nhiều n ư ớc vừa xuất, vừa nhập lao đ ộng
Có sự di chuyển lao đ ộng từ các n ư ớc phát triển (Tây Aâu) vào các n ư ớc ĐPT (châu Á – TBD)
Chảy máu chất xám
Chuẩn bị bài cho ch ươ ng 9
1.Thị tr ư ờng ngoại hối là gì? Vai trò của thị tr ư ờng này?
2. Liệt kê những kênh chính cung và cầu ngoại tệ của một quốc gia
3. Có những nhân vật nào tham gia trên thị tr ư ờng ngoại hối
4. Thế nào là tỷ giá hối đ oái? Các nhân tố tác đ ộng vào tỷ giá hối đ oái?
5. Tỷ giá hối đ oái cân bằng đư ợc xác đ ịnh nh ư thế nào? Một sự thay đ ổi sở thích, thị hiếu ng ư ời tiêu dùng sẽ làm tỷ giá thay đ ổi ra sao?
6. Giải một số bài tập thông th ư ờng
6. Caùc cheä ñoä tyû giaù hoái ñoaùi khaùc nhau?
7. Moät soá baøi taäp ñôn giaûn
a) Xaùc ñònh tyû giaù hoái ñoaùi baèng phöông phaùp tính cheùo (cross rate)
Cho R $/£ = 2; R Y/$ = 100, tính R y/£
b) Xaùc ñònh söï leân hay xuoáng giaù coù thôøi haïn tính tröôùc cuûa ñoàng ngoaïi teä
Cho SR = R $/ñ = 16 200; FR = R $/ñ =18 630,
tính FP (+)
c) Buoân baùn chöùng khoaùn:
Coù 1000.000USD, lôïi nhuaän laø bao nhieâu neáu bieát
- Taïi thò tröôøng Newyork R $/£ = 2
- Taïi thò tröôøng London R Y/$ = 410
- Taïi thò tröôøng Tokyo R y/$ = 200
Giaû söû caùc chi phí khaùc khoâng ñaùng keå.
CH ƯƠ NG IX
THỊ TR Ư ỜNG NGOẠI HỐI VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (FOREIGN EXCHANGE MARKET AND FOREIGN EXCHANGE RATE)
I / Thị tr ư ờng ngoại hối
1) Khái niệm
Là thị tr ư ờng quốc tế, ở đ ó có sự trao đ ổi giữa các đ ồng tiền khác nhau
2) Đặc đ iểm của TT ngoại hối
- Là thị tr ư ờng phi vật chất không có n ơ i c ư trú xác đ ịnh th ư ờng xuyên phải đ ối đ ầu với cung và cầu
- Là thị tr ư ờng quốc tế, mang tính 1 giá, hoạt đ ộng 24/24
- Chủ yếu là thị tr ư ờng của các ngân hàng
3) Vai trò của TTNH
- Cung cấp ngoại tệ cho các ngân hàng, doanh nghiệp
- Cung cấp tín dụng cho hoạt đ ộng ngoại th ươ ng
- Giúp chuyển đ ổi giữa các đ ồng tiền
- Tạo ra các rào cản dể hạn chế rủi ro chứng khoán
- Thông qua TTNH mà ng ư ời mua, kẻ bán ngoại tệ gặp nhau một cách công khai tránh đư ợc những tiêu cực
- CP biết đư ợc t ươ ng đ ối chính xác l ư ợng cung và cầu ngoại tệ của quốc gia chính sách tác đ ộng khi cần thiết
- TGHĐ mới thực sự đư ợc xác đ ịnh trên c ơ sở cung - cầu
4) Nguồn gốc cung và cầu ngoại tệ của quốc gia
a) Cung ngoại tệ
- Xuất khẩu (quan trọng nhất)
- Đầu t ư của n ư ớc ngoài d ư ới các hình thức khác nhau
- Sự chi trả về các khoản DV của các nhà đ ầu t ư n ư ớc ngoài
- Khách du lịch
- Thân nhân n ư ớc ngoài gửi về
- Bán tài sản, đ ất đ ai, nhà máy, nhà x ư ởng cho n ư ớc ngoài
- N ư ớc ngoài bồi th ư ờng chiến tranh
b) Cầu ngoại tệ
- Nhập khẩu
- Đầu t ư ra NN d ư ới các hình thức khác nhau
- Sự chi trả về các khoản DV của các Cty khi ra NN đ ầu t ư
- Đi du lịch
- Gửi tiền cho thân nhân
- Mua tài sản của NN
- Đi bồi th ư ờng chiến tranh
Trên TTNH, cung và cầu ngoại tệ đ an xen vào nhau thông qua ngân hàng th ươ ng mại
5) Các nhân vật tham gia trên TTNH
- Những ng ư ời trực tiếp tạo ra cung và cầu ngoại tệ (Traditional Users)
- Ngân hàng th ươ ng mại (Commercial Bank)
- Ng ư ời môi giới (Broker)
- Ngân hàng Trung ươ ng (Central Bank)
II / Tỷ giá hối đ oái
1) Khái niệm
TGHĐ là tỷ lệ trao đ ổi giữa các đ ồng tiền khác nhau trên TTNH
2)Vai trò của TGHĐ
- Thực hiện chức n ă ng chuyển đ ổi
- Thực hiện chức n ă ng so sánh giá cả trong n ư ớc với giá cả TG
- Thực hiện chức n ă ng đ ịnh giá bằng ngoại tệ
- đ iều tiết l ư ợng XNK
3) Cách biểu thị TGHĐ (trực tiếp và gián tiếp)
4) Các nhân tố tác đ ộng lê TGHĐ
5) TGHĐ cân bằng
Khi ch ư a có MD xảy ra
Khi có MD xảy ra
+ Giả sử ng ư ời Mỹ thích mau nhiều hàng hoá của Anh, giá trị đ ồng nội tệ ( đ ồng USD) sẽ giảm (thay vì $2 = f1 $3 =f1) (Depreciation)
+ Giả sử ng ư ời Anh thích mua nhiều hàng hoá của Mỹ thì ng ư ợc lại
5) Một số nghiệp vụ tính toán trên TT ngoại hối
a) Ph ươ ng pháp tính chéo (cross rate) (SGK/305)
b) Ph ươ ng pháp xác đ ịnh sự lên giá hoặc xuống giá có thời hạn tính tr ư ớc của đ ồng ngoại tệ (SGK/308)
c) Buôn bán chứng khoán (Arbitrage)
Bài tập 12 :
Cho tỷ giá hối đ oái ở các thị tr ư ờng nh ư sau :
New York : 1 GBP = 2 USD
London : 1 GBP = 410 JPY
Tokyo : 1 USD = 200 JPY
Hãy tính lợi nhuận của một nhà buôn bán chứng khoán khi sử dụng 1000.000 USD kinh doanh chênh lệch tỷ giá hối đ oái. Giả thiết các khoản dịch vụ phí là không đ áng kể
6. Đầu c ơ và rủi ro chứng khoán (Speculation and Risks)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_quoc_te_chuong_8_su_di_chuyen_nguon_luc_qu.ppt