Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Khái quát kinh tế vĩ mô - Vũ Thịnh Trường

Câu 3: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp thực tế. B. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. C. Tối đa mà một nền kinh tế có thể đạt được trong một thời kỳ. D. Câu A & C đúng.Câu 4: Chu kỳ kinh tế là hiện tượng: A. Doanh thu của DN dao động theo mùa. B. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống một cách đều đặn theo thời gian. C. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quay sản lượng tiềm năng. D. Sản lượng tiềm năng tăng, giảm theo thời gian.Câu 5: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm: A. Kiềm chế lạm phát; ổn định tỷ giá hối đoái. B. Gỉam tỷ lệ thất nghiệp. C. Gỉam dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng. D. Cả 3 câu trên đều đúng.

pdf32 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Khái quát kinh tế vĩ mô - Vũ Thịnh Trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KINH TẾ VĨ MÔ Macroeconomics GV: Ths. Vũ Thịnh Trường BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ Nội dung Sau khi học xong chương 1, SV sẽ nắm được các kiến thức sau: Các khái niệm cơ bản trong Kinh tế vĩ mô Mục tiêu & các công cụ điều hành kinh tế vĩ mô Tổng cung & Tổng cầu I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 1. Nhu cầu-Cầu Nhu cầu là sự ham muốn của con người trong việc tiêu dùng sản phẩm và trong các hoạt động diễn ra hàng ngày Cầu hay mức cầu hay nhu cầu có khả năng thanh toán, là lượng hàng hoá & dịch vụ mà người mua muốn mua I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 2. Nguồn tài nguyên  Chỉ các yếu tố tham gia vào quá trình sản xuất: Tài nguyên thiên nhiên; Vốn; Nhân lực, Trình độ kỹ thuật của sản xuất  Nguồn tài nguyên luôn bị giới hạn. Giới hạn này gọi là “Sự khan hiếm tương đối” nguồn tài nguyên I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 3. Kinh tế học  Tài nguyên có hạn ”mâu thuẫn“ với Nhu cầu của con người->Kinh tế học ra đời Kinh tế học là môn học nghiên cứu cách thức chọn lựa của xã hội trong việc sử dụng nguồn tài nguyên khan hiếm để sản xuất sản phẩm, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 3. Kinh tế học Ba vấn đề cơ bản của Kinh tế học bao gồm: - Sản xuất cái gì? - Sản xuất như thế nào? - Sản xuất cho ai? I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 4. Kinh tế vi mô-Kinh tế vĩ mô  Kinh tế vi mô: nghiên cứu việc các hộ gia đình & doanh nghiệp đưa ra các quyết định và tương tác với nhau trên các thị trường cụ thể  Kinh tế vĩ mô: nghiên cứu sự hoạt động của tổng thể nền kinh tế như là một thực thể thống nhất I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 5. Kinh tế học thực chứng & Kinh tế học chuẩn tắc.  KT học thực chứng: mô tả và giải thích những hiện tượng thực tế xảy ra trong nền kinh tế  KT học chuẩn tắc: đưa ra quan điểm đánh giá hoặc lựa chọn cách thức giải quyết các vấn đề kinh tế I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 6. Lạm phát-Gỉam phát  Lạm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian nhất định  Gỉam phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất định  Lạm phát được đo lường bởi tỉ lệ lạm phát (tốc độ thay đổi giá) I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 7. Thất nghiệp-Nhân dụng-Lực lượng lao động  Thất nghiệp: hay mức thất nghiệp bao gồm những người nằm trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động đang tìm việc làm nhưng chưa có việc làm  Nhân dụng: mức nhân công được sử dụng, phản ánh số lượng người có việc làm  Tỷ lệ thất nghiệp: phản ánh % lực lượng lao động bị thất nghiệp I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 7. Thất nghiệp-Nhân dụng-Lực lượng lao động Thất nghiệp cơ học: là mức thất nghiệp tối thiểu không thể loại trừ trong một xã hội năng động. Thất nghiệp cơ cấu: thất nghiệp do nền kinh tế chuyển đổi cơ cấu, tạo sự không đồng bộ giữa tay nghề và cơ hội có việc làm Thất nghiệp chu kỳ: là mức thất nghiệp xuất hiện trong những thời kỳ nền kinh tế suy thoái I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 8. Sản lượng tiềm năng-Định luật Okun  Sản lượng tiềm năng (Yp)là mức sản lượng đạt được khi trong nền kinh tế tồn tại một mức thất nghiệp bằng với “thất nghiệp tự nhiên” + SL thực tế (Yt) = SL tiềm năng ->Nền kinh tế đạt trạng thái TOÀN DỤNG + SL thực tế Nền kinh tế đạt trạng thái KHIẾM DỤNG I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 9. Sản lượng tiềm năng-Định luật Okun  Định luật OKUN: được trình bày theo 02 cách + Cách 1: Theo Samuelson và Nordhaus khi sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng 2% thì tỉ lệ thất nghiệp sẽ tăng 1% Ut = Un + (Yp – Y)/Yp x 100/2 I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 9. Sản lượng tiềm năng-Định luật Okun +Cách 2: Theo Fischer và Dornbursch khi sản lượng thực tế tăng nhanh hơn sản lượng tiềm năng 2,5% thì thất nghiệp giảm 1% Ut = Uo – 0,4 (g-p) I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 10.Chu kỳ kinh tế  Là hiện tượng sản lượng dao động lên xuống theo thời gian, xoay quanh sản lượng tiềm năng (Yp) I.Khái quát Kinh tế vĩ mô 10.Chu kỳ kinh tế II.Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô 1. Mục tiêu  Mục tiêu ổn định: hạn chế chu kỳ kinh tế, tránh hiện tượng lạm phát cao, thất nghiệp nhiều  Mục tiêu tăng trưởng: tìm giải pháp gia tăng sản lượng quốc gia, mà thực chất là gia tăng sản lượng tiềm năng II.Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô 2. Công cụ điều tiết  Chính sách tài khóa: thay đổi thu chi ngân sách nhà nước  Chính sách tiền tệ: thay đổi lượng cung tiền, lãi suất  Chính sách ngoại thương: tác động cán cân thương mại, cán cân thanh toán  Chính sách thu nhập: bao gồm chính sách giá cả và chính sách tiền lương III. Tổng cung & Tổng cầu 1. Tổng cung Là giá trị tổng khối lượng hàng hóa & dịch vụ cuối cùng mà các doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng cho nền kinh tế, tương ứng với mỗi mức giá chung trong một khoảng thời gian nhất định và những điều kiện nhất định Tổng cung gồm có: + Tổng cung ngắn hạn + Tổng cung dài hạn III. Tổng cung & Tổng cầu 3.1. Tổng cung ngắn hạn  Ngắn hạn : là khỏang thời gian mà khi đó, nếu mức giá tăng (hoặc giảm), giá của yếu tố đầu vào vẫn không tăng theo (hoặc giảm theo) với cùng tỉ lệ tương ứng (do bị ràng buộc bởi các hợp đồng đã ký). III. Tổng cung & Tổng cầu 3.1. Tổng cung ngắn hạn Toång cung ngaén haïn phaûn aûnh quan heä giöõa toång cung vaø möùc giaù trong ñieàu kieän giaù caùc yeáu toá ñaàu vaøo chöa thay ñoåi. P 0 SAS Y Yp III. Tổng cung & Tổng cầu 3.2. Tổng cung dài hạn(LAS): Dài hạn là khỏang thời gian mà khi đó, nếu mức giá tăng (hoặc giảm), giá của yếu tố đầu vào sẽ tăng theo (hoặc giảm theo) với cùng tỉ lệ tương ứng (do các hợp đồng đã hết hạn). Tổng cung dài hạn phản ánh quan hệ giữa tổng cung và mức giá trong điều kiện giá các yếu tố đầu vào thay đổi cùng tỷ lệ với mức giá đầu ra của sản phẩm III. Tổng cung & Tổng cầu P 0 Yp Y LAS 2. Tổng cung dài hạn(LAS): III. Tổng cung & Tổng cầu Đồ thị theo P: 2. Tổng cầu là giá trị tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà các thành phần kinh tế muốn mua ở mỗi mức giá chung, trong một khoảng thời gian và những điều kiện nhất định AD P Y 0 III. Tổng cung & Tổng cầu Cân bằng Tổng cung & Tổng cầu • Điều kiện cân bằng: AS = AD • ST : SAS = AD • LT: LAS = AD = Yp P AD AS Pe E 0 Ye Y Söï caân baèng ngaén haïn a) Vôùi AD1: caân baèng khieám duïng b) Vôùi AD2: caân baèng toaøn duïng c) Vôùi AD3: caân baèng coù laïm phaùt cao. P3 P2 P1 AD2 P 0 Y1 Yp Y3 Y AD3 AD1 AS Söï caân baèng daøi haïn P LAS AD 0 Yp Y Pe SAS Bài tập Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu đúng A. Kinh tế học chuyên nghiên cứu nhu cầu của con người B. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế như một thực thể thống nhất. C. Kinh tế học thực chứng luôn mô tả đúng thực tế, còn Kinh tế học chuẩn tắc có khi đúng, khi sai. Câu 2: Mục tiêu của kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm: A. Với nguồn tài nguyên có giới hạn, phối hợp tổ chức để đáp ứng cao nhất nhu cầu XH. B. Hạn chế dao động của chu kỳ kinh tế. C. Tăng trưởng kinh tế. D. Các câu trên đều đúng. Câu 3: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp thực tế. B. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. C. Tối đa mà một nền kinh tế có thể đạt được trong một thời kỳ. D. Câu A & C đúng. Câu 4: Chu kỳ kinh tế là hiện tượng: A. Doanh thu của DN dao động theo mùa. B. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống một cách đều đặn theo thời gian. C. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quay sản lượng tiềm năng. D. Sản lượng tiềm năng tăng, giảm theo thời gian. Câu 5: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm: A. Kiềm chế lạm phát; ổn định tỷ giá hối đoái. B. Gỉam tỷ lệ thất nghiệp. C. Gỉam dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng. D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_1_khai_quat_kinh_te_vi_mo_vu.pdf