Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 2: Cung, cầu, lý thuyết giá cả - Trần Thanh Hiền
Các nhân tố ảnh hưởng đến ED:
?Tính chất của sản phẩm:
+ sản phẩm thiết yếu:
+ sản phẩm cao cấp:
? Tính thay thế của sản phẩm:
+ có nhiều sản phẩm thay thế tốt:
+ không có nhiều sp thay thế:
Các nhân tố ảnh hưởng đến ED(tt):
? Thời gian:
+ Đối với một số hàng lâu bền:
E
Dngắn hạn >ED dài hạn.
+ Đối với mặt hàng khác:
E
D ngắn hạn < ED dài hạn.
? Tỉ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập:
chiếm tỉ trọng chi tiêu lớn trong thu nhập
? ED càng lớn
? Vị trí của mức giá trên đường cầu:
P càng cao ? càng lớn
33 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 2: Cung, cầu, lý thuyết giá cả - Trần Thanh Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CUNG - CẦU –
LÝ THUYẾT GIÁ CẢ
Chương 2:
1. Cầu
2. Cung
3. Cân bằng cung – cầu trên thị
trường:
4. Sự co giãn của cung – cầu
5. Sự can thiệp của chính phủ vào
giá thị trường
5.1. Giá trần – giá sàn
5.2. Thuế và trợ cấp
1. Cầu (Demand):
1.1. Số lượng cầu (Q
D
: Quantity
demanded):
số lượng của một loại hàng
hoá hoặc dịch vụ mà người tiêu
dùng sẵn lòng mua tại mỗi mức
giá trong một đơn vị thời gian.
1.2. Hàm số cầu:
Q
D
= f ( Giá SP, thu nhập, Sở thích
hay thị hiếu, giá mặt hàng có liên
quan (hàng thay thế và hàng bổ
sung), giá dự kiến trong tương lai,
quy mô thị trường)
Q
D
= f (P)
Q
D
= a.P + b
(P: giá cả -Price)
- + +
+ -
+
+
-
(a<0)
* Đường cầu:P Q
D
7
6
5
4
3
40
70
100
130
160
* Biểu cầu:
P
Q
(D)
40
0 3
70
4 5 6 7
100
130
160
PQ
(D)
BP2
Q2
A
P1
Q1
(3) (2)(1)
(D)
P
Q
Dịch chuyển đường cầu:
Di chuyển dọc theo đường cầu
Giá thay đổi
1.4. Thay đổi của đường cầu:
- sang phải giá như cũ, Q
D
- sang trái giá như cũ, Q
D
Q2Q3 Q1
P1
Các yếu tố ảnh hưởng đến
cầu (khác giá) thay đổi
2. CUNG (SUPPLY):
2.1. Số lượng cung (Q
S
: Quantity
supplied):
số lượng hàng hoá - dịch vụ mà
người sản xuất sẵn lòng bán tại mỗi
mức giá trong một đơn vị thời gian.
2.2. Hàm số cung:
= f (Giá SP, giá yếu tố sx,
công nghệ, số lượng DN,
giá dự kiến trong tương lai,
chính sách thuế và những quy
định của chính phủ, điều kiện
tự nhiên)
QS
+
QS = c.P + d
QS = f (P)
(c>0)
+ -
+/-
++
+ +
-
P QS
7
6
5
4
3
140
120
100
80
60
* Biểu cung:
* Đường cung:
P
60
(S)
Q
0 3
80
4 5 6 7
140
120
100
2.4. Sự thay đổi của đừơng cung:
(S2)(S3)
(S1)
(S)
P
Q
P
Q
P0
P1
Q0
Q1
A
B
Di chuyển dọc
theo đường cung
Dịch chuyển đường cung:
Giá thay đổi
(S) trái: P khơng đổi, QS
(S) phải: P khơng đổi, QS
P0
Q0Q2 Q1
Các yếu tố ảnh hưởng đến
cung (khác giá) thay đổi
3.CÂN BẰNG CUNG – CẦU TRÊN
THỊ TRƯỜNG:
3.1. Giá cả và sản lượng cân bằng:
P QD QS Aùp lực lên giá cả
7
6
5
4
3
40
70
100
130
160
140
120
100
80
60
Giảm
Giảm
Tăng
Tăng
Cân bằng
(D)
(S)
Cân bằng thị trường
E
P0
Q0
P1
P2
QD1
QD2 QS 1QS 2
Dư thừa
Khan hiếm
(Thiếu hụt)
P
Q
4. SỰ CO GIÃN CUNG CẦU:
4.1. Sự co giãn của cầu:
4.1.1. Sự co giãn của cầu theo giá:
Q
P
P
Q
P
P
Q
Q
P
Q
E DD
D
D
D
%
%
ED =
% thay đổi của lượng cầu
% thay đổi của giá
Thể hiện sự thay đổi của lượng cầu khi giá cả
hàng hĩa thay đổi. Nĩ là tỷ lệ % thay đổi trong lượng
cầu khi giá sản phẩm thay đổi 1% ()
PQ
D
10
B2
5
A3
DE
ED= Khi giá tăng ,
lượng cầu giảm
D
DD
D
D
D
Q
P
P
Q
P
P
Q
Q
P
Q
E
%
%
Tại A:
* Tính theo điểm cầu
D
D
Q
P
aE
* Tính theo đoạn cầu:
2/)(
)(
2/)(
)(
%
%
12
12
12
12
PP
PP
QQ
QQ
P
P
Q
Q
P
Q
E D
D
D
D
12
12
12
12
PP
PP
QQ
QQ
ED
Phương pháp trung điểm
12
21
21
12
PP
PP
QQ
QQ
ED
Khi đi từ A đến B, giá tăng và
lượng cầu giảm
Khi đi từ B đến A, giá giảm và
lượng cầu tăng
Đoạn AB:
P
Q
(D)
120
B
4
80
A
6
E
D
= 0 : cầu hoàn toàn không co giãn
E
D
= : cầu co giãn hoàn toàn
Phân loại:
E
D
>-1 hay : Cầu co giãn ít1DE
1DEED = -1 hay : Cầu co giãn một đơn vị
E
D
<-1 hay : Cầu co giãn nhiều1DE
QP P
Q
(D)
(D)
Cầu hồn tồn
khơng co giãn
Cầu co giãn hồn tồn
Q0
P1
P0
* Mối quan hệ giữa Tổng
doanh thu và ED:
ED P Q TR
1DE
1DE
: TR và P nghịch biến
: TR và P đồng biến
P tăng, Qd giảm ít ->Tr tăng
1DE
1DE
* Các nhân tố ảnh hưởng đến E
D
:
Tính chất của sản phẩm:
+ sản phẩm thiết yếu:
+ sản phẩm cao cấp:
Tính thay thế của sản phẩm:
+ có nhiều sản phẩm thay thế tốt:
+ không có nhiều sp thay thế:
DE
DE
DE
DE
* Các nhân tố ảnh hưởng đến E
D
(tt):
DE
Vị trí của mức giá trên đường cầu:
P càng cao càng lớn
Tỉ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập:
chiếm tỉ trọng chi tiêu lớn trong thu nhập
càng lớnDE
Thời gian:
+ Đối với một số hàng lâu bền:
E
D
ngắn hạn >E
D
dài hạn.
+ Đối với mặt hàng khác:
E
D
ngắn hạn < E
D
dài hạn.
QP
D
Co giãn đơn vị
Co giãn nhiều
Co giãn ít
ED =
ED = 0
4.1.2. Sự co giãn của cầu theo thu nhập:
Thông thường E
I
>0:
+ E
I
<1: hàng thiết yếu
+ E
I
> 1: hàng cao cấp
Hàng cấp thấp: E
I
< 0
Q
I
I
Q
I
I
Q
Q
I
Q
E DD
D
D
I
%
%
EI =
% thay đổi của lượng cầu
% thay đổi của thu nhập
Thể hiện sự thay đổi của lượng cầu khi thu
nhập thay đổi 1% ()
4.1.3. Sự co giãn chéo của cầu:
(Sự co giãn giao đối)
E
XY
< 0: X và Y là 2 mặt hàng bổ sung
E
XY
> 0: X và Y là 2 mặt hàng thay thế
E
XY
=0:X và Y là 2 mặt hàng không liên quan
DX
Y
Y
DX
Y
Y
DX
DX
Y
DX
XY
Q
P
P
Q
P
P
Q
Q
P
Q
E
%
%
% thay đổi của lượng cầu hàng X
% thay đổi của giá hàng Y
EXY =
Thể hiện sự thay đổi của lượng cầu hàng X khi
giá hàng Y thay đổi 1%
4.2. Sự co giãn của cung:
Q
P
c
Q
P
P
Q
P
P
Q
Q
P
Q
E
S
SS
S
S
S
%
%
ES =
% thay đổi của lượng cung
% thay đổi của giá
Thể hiện sự thay đổi của lượng cung khi
giá thay đổi 1%
E
S
> 1: cung co giãn nhiều
E
S
< 1: cung co giãn ít
E
s
= 1: cung co giãn 1 đơn vị
E
S
= 0: cung hoàn toàn không co giãn
E
S
= : cung co giãn hoàn toàn
Phân loại:
QP P
Q
(S)
(S)
Cung hồn tồn
khơng co giãn
Cung co giãn hồn tồn
Q0
P1
P0
5.SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO GIÁ
THỊ TRƯỜNG:
5.1. Giá trần ( giá tối đa – ceiling price) và
giá sàn ( giá tối thiểu – floor price)
Giá trần P
Pmax
(D)
(S)
P0
Q0
QS1 QD1
Thiếu hụt
Thị trường chợ
đen (Black market)
P1
Giá sàn (giá tối thiểu)
Pmin
QD1 QS1
Dư thừa
(D)
(S)
P0
Q0
Số tiền CP phải
chi để mua
lượng dư thừa
P
Q
5.2. Thuế và trợ cấp:
5.2.1. Thuế:
P
Q
(D0)
(S0)
P1
Q1
t đ/spP mà người TD
phải trả sau
khi cĩ thuế
Khoản thuế người
TD chịu/SP
Khoản thuế
người SX chịu/SP
t đ/SP
(S1)
P0
Q0
P2
P mà người
SX nhận sau
khi cĩ thuế
Tổng số tiền thuế
CP thu được
t đ/sp
Câu hỏi:
Ai sẽ là người chịu thuế
nhiều hơn? Người sản
xuất? hay người tiêu dùng?
QP
Q
P
P1
P0
Q0
Q1 Q0
(D)
(S0)
(S1)
(D)P0
(S0)
(S1)
PQ
P
Q
P1
P2
Q1
P1
P2
Q1
P0
Q0
(S0)
(D0)
P0
Q0
(S0)
(D0)
(S1)
t đ/SP
(S1)
t đ/SP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_2_cung_cau_ly_thuyet_gia_ca_t.pdf