Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết sản xuất và chi phí - Trần Thanh Hiền
Chi phí trung bình dài hạn (LAC):
chi phí thấp nhất có thể có
tính trên mỗi đơn vị sản phẩm ở
các mức sản lượng khác nhau
khi doanh nghiệp đủ thời gian
và điều kiện thiết lập bất cứ
quy mô sản xuất nào.
Chi phí biên dài hạn (LMC):
? phần thay đổi trong tổng chi phí dài
hạn khi thay đổi 1 đơn vị sản phẩm
được sản xuất trong dài hạn.
29 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết sản xuất và chi phí - Trần Thanh Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4:
LÝ THUYẾT
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
1. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT:
1. 1. Hàm sản xuất:
Dạng tổng quát:
Q = f (X
1,
X
2
, X
3
, ., X
n
)
Q: số lượng sản phẩm đầu ra
X
i:
số lượng yếu tố sản xuất i
Dạng đơn giản:
Q = f (K, L)
K: vốn
L: Lao động
* Hàm sản xuất ngắn hạn và dài hạn:
Q = f (L)
Dài hạn:
Q = f(K, L)
Ngắn hạn:
Q = f( K , L)
Ví dụ:
L Q MP
L
AP
L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
3
7
12
16
19
21
22
22
21
15
-
3
4
5
4
3
2
1
0
-1
-6
-
3,00
3,50
4,00
4,00
3,80
3,50
3,14
2,75
2,33
1,50
1. 3. Quy luật năng suất biên giảm dần:
Khi sử dụng ngày càng tăng một yếu tố sản
xuất biến đổi, trong khi các yếu tố khác
được giữ nguyên, thì năng suất biên của
yếu tố sản xuất biến đổi đĩ sẽ ngày càng
giảm xuống.
APL
MPL
Q
L
L
APL,
MPL GĐ IIGiai đoạn I Giai đoạn III
Q
Quan hệ giữa AP
L
và MP
L
:
MP
L
> AP
L
AP
L
MP
L
< AP
L
AP
L
MPL = APL APL max
Quan hệ giữa MP và Q:
MP > 0 Q
MP < 0 Q
MP = 0 Q max
2.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí tối thiểu
2.1.2. Phương pháp hình học
2. Nguyên tắc sản xuất:
a) Đường đẳng lượng (Đường đồng lượng, Đường
đồng mức sản xuất – Isoquants ):
Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các yếu tố
sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng.
6 30 36 42 50
5 19 23 27 33 37 41
4 18 21 30 32 34
3 16 23 27 28
2 10 15 21 23
1 7 10 14 16 18
K
L
1 2 3 4 5 6
25
25
25
25
20
20
20
20
Ví dụ: Hàm sản xuất của 1 xí nghiệp được
mơ tả qua bảng sau:
K6
3
2
1
1 2 3 6 L
Q1(25)
Q0(20)
A
B
D
C
SƠ ĐỒ ĐẲNG LƯỢNG
Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên (tỉ suất thay thế kỹ thuật
cận biên:
MRTS mang dấu âm và thường giảm dần, trên đồ
thị nó là độ dốc của đường đẳng lượng.
MRTS
LK
: Marginal rate of Technical Substitution of L
for K – Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K):
Số lượng vốn DN có thể giảm xuống khi sử dụng
tăng thêm 1 đơn vị lao động nhằm bảo đảm mức sản
lượng sản xuất vẫn không đổi
K
L
LK
MP
MP
L
K
MRTS
Các dạng đặc biệt của đường đẳng lượng
K
L
K
L
K và L thay thế hoàn toàn K và L bổ sung hoàn
toàn
KTC/PL
Độ dốc = -P
L
/P
K
TC/PK
L
Đường đẳng phí
c) Phối hợp các yếu tố sản xuất tối ưu:
TC3/PK
TC2/PK
TC1/PK
Q xác định TC
min
QB
A
E
K
TC/PK
TC/PL L
TC xác định Q
max
Q1
Q2
Q3
B
A
E
K
L
Đường đẳng lượng tiếp xúc với đường
đẳng phí.
Độ dốc của đường đẳng lượng bằng độ dốc
của đường đẳng phí.
Phối hợp sản xuất tối ưu
K
L
K
L
K
L
LK
P
P
MP
MP
P
P
MRTS
Gọi K, L : số lượng K và L cần đầu tư
P
K
: giá vốn và P
L
: giá lao động
TC: Tổng chi phí (Total Costs)
L
L
K
K
P
MP
P
MP
K.P
K
+ L.P
L
= TC (1)
(2)
Nguyên tắc tổng quát:
Hàm sản xuất Cobb – Doughlass:
+ > 1: năng suất tăng dần theo quy mô
+ = 1:
+ < 1:
năng suất không đổi theo quy mô
năng suất giảm dần theo quy mô
Q = A.K
.L
3. Năng suất theo quy mơ:
)1;0(
2. LÝ THUYẾT CHI PHÍ:
2.1. Chi phí kinh tế – chi phí kế toán
– chi phí cơ hội:
• Chi phí kinh tế:
- Là chi phí sản xuất đầy đủ, gồm 2 bộ phận:
Chi phí kế tốn
Chi phí cơ hội
Chi phí kế tốn
+
Chi phí cơ hội
Chi phí kinh tế
Doanh thu
-
Chi phí kế tốn
Lợi nhuận kế tốn
Doanh thu
-
Chi phí kinh tế
Lợi nhuận kinh tế
TFC
TC
TVC
TFC
Q
TC,
TFC,
TVC
2.2.2. Các chỉ tiêu chi phí bình quân:
* Chi phí cố định bình quân ( Chi phí cố định trung
bình - Average Fixed Cost – AFC):
AFC = TFC/Q
* Chi phí biến đổi bình quân (Chi phí biến đổi
trung bình - Average Variable Cost – AVC):
AVC = TVC /Q
* Chi phí bình quân (Chi phí trung bình –
Average Cost – AC):
Q
TC
AC AVCAFC
Q
TVCTFC
Chi phí cố định trung bình AFC
+
Chi phí biến đổi trung bình AVC
Chi phí trung bình AC
Tổng Chi phí cố định TFC
+
Tổng Chi phí biến đổi TVC
Tổng chi phí TC
* Chi phí biên (Marginal Cost – MC):
phần thay đổi trong tổng chi phí hay tổng chi phí
biến đổi khi thay đổi 1 đơn vị sản lượng.
MC = TC
n
– TC
n-1
= TVC
n
– TVC
n-1
Q
TVC
Q
TC
MC
dQ
dTVC
dQ
dTC
MC
AFC,
AVC,
AC,
MC
Q
MC
AC
AVC
AFC
Quan hệ giữa AC và MC:
MC < AC AC
MC > AC AC
MC = AC AC
min
Quan hệ giữa AVC và MC:
MC < AVC AVC
MC > AVC AVC
MC = AVC AVC
min
Q0 Sản lượng tối ưu
Q TFC TVC TC AFC AVC AC MC
0
1 22
2 68
3 16
4 22,75
5 18
6 5 23
7 161
8 166
9 23
10 48
AC
Q
LAC
SAC2
SAC1
SAC3
2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn:
2.3.1 Chi phí trung bình dài hạn (LAC):
q0 q1 q4 q5q2 q3
SAC2
SAC1
chi phí thấp nhất có thể có
tính trên mỗi đơn vị sản phẩm ở
các mức sản lượng khác nhau
khi doanh nghiệp đủ thời gian
và điều kiện thiết lập bất cứ
quy mô sản xuất nào.
Chi phí trung bình dài hạn (LAC):
2.3.2. Chi phí biên dài hạn (LMC):
phần thay đổi trong tổng chi phí dài
hạn khi thay đổi 1 đơn vị sản phẩm
được sản xuất trong dài hạn.
LMC
LAC
q
LMC < LAC LAC
LMC > LAC LAC
LMC = LAC LACmin
Sản lượng tối ưu của
Quy mơ sản xuất tối ưu
Q0
Q0: LACmin = SACmin = LMC = SMC
LAC
SAC
LMCSMC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_4_ly_thuyet_san_xuat_va_chi_p.pdf