Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 5: Hành vi của doanh nghiệp trong các loại thị trường - Trần Thanh Hiền

4. Thị trường độc quyền nhóm (thiểu số độc quyền- Oligopoly): - Chỉ có vài DN trong ngành ? ảnh hưởng qua lại giữa các DN rất lớn - Hàng hóa có thể đồng nhất hoặc không đồng nhất - Khả năng gia nhập ngành: khó khăn, vì: + lợi thế kinh tế nhờ quy mô + độc quyền bằng phát minh sáng chế + uy tín của các DN hiện có + rào cản chiến lược* Hoạt động của DN trong trường hợp có hợp tác: ? Hợp tác ngầm: Mô hình lãnh đạo giá: ? DN chiếm ưu thế quyết định giá bán, các DN khác sẽ chấp nhập giá ? Hợp tác công khai: ? hình thành Cartel ? An định mức giá và sản lượng cần sản xuất? chiến tranh về giá cả ? chiến tranh về quảng cáo

pdf26 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 5: Hành vi của doanh nghiệp trong các loại thị trường - Trần Thanh Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP TRONG CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG 1.Thị trừơng cạnh tranh hồn tồn 2.Thị trường độc quyền hồn tồn 3.Thị trường cạnh tranh độc quyền 4.Thị trường độc quyền nhĩm BỐN DẠNG CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP? Độc quyền hịan tồn Điện, nước Độc quyền nhĩm Máy bay, sắt thép, dầu thơ Cạnh tranh độc quyền Dầu gội đầu, xà bơng Cạnh tranh hồn hảo Lúa mì, gạo Một DN Một ít DN Nhiều DN LỌAI SẢN PHẨM? Sản phẩm giống hệt Sản phẩm phân biệt 1. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn (Perfect competition market): 1.1. Đặc điểm của thị trường:  Nhiều người tham gia vào thị trường thị phần của từng người rất nhỏ  người mua và người bán không có khả năng ảnh hưởng đến giá  Việc gia nhập và rút lui khỏi thị trường của DN và cá nhân: dễ dàng  Sản phẩm đồng nhất  Thông tin hoàn hảo. 1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp: PP q Q (D) (S) P0 Q0 (d)P0 Thị trường1 doanh nghiệp * Doanh thu biên (MR- Marginal revenue): MR = TR n – TR n-1 q TR MR    dq dTR MR   Trong thị trường cạnh tranh hồn tồn: MR = P * Tổng doanh thu (Total Revenue): TR = P x q * Doanh thu trung bình (AR- Average Revenue): P q TR AR  (AR) (MR) P Q (d) P 1.3. PHÂN TÍCH NGẮN HẠN: Sản lượng đạt tối đa hoá lợi nhuận: Lợi nhuận: TPr – Total Profit TPr = TR - TC Nguyên tắc để đạt tối đa hoá lợi nhuận:  sản xuất tại q*: MR = MC = P * Tối đa hố lợi nhuận: qAC tại q* AR tại q* Tổng lợi nhuận AC MC P (MR),(AR) (d) LN/SP AR0= AC0 q* 2.1.4. Đường cung Doanh nghiệp: AC AVC MC P1 MR1 P2 MR2 P3 MR3 P4 MR4 P5 MR5 q1q2q3q4 q Ngưỡng sinh lời Ngưỡng đĩng cửa (s) Đường cung của Doanh nghiệp là một phần của đường MC, từ AVCmin trở lên Hàm cung của Doanh nghiệp: P= MC Thị trường : - chỉ có một người bán một sản phẩm riêng biệt và nhiều người mua. - không có sản phẩm thay thế tốt - Có rào cản lớn trong việc gia nhập ngành 2. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN (monopoly): 2.1. Đặc điểm của thị trường độc quyền: * Nguyên nhân dẫn đến độc quyền:  Hiệu quả kinh tế của quy mô  ĐQ tự nhiên  Lợi thế về tự nhiên  Độc quyền bằng phát minh sáng chế  Độc quyền sở hữu tài nguyên thiên nhiên  Quy định của chính phủ 2.2. Đặc điểm của DN: (D),( AR) MR P Q P Q TR * Doanh thu biên: P = a 1 Q + b 1  MR = dTR/dQ = 2a 1 Q + b 1 * Quan hệ giữa MR và P:          DE PMR 1 1 2.3. Phân tích ngắn hạn: :  Mục tiêu: Tối đa hoá lợi nhuận Nguyên tắc sản xuất: sản xuất tại Q* : MR = MC Quy tắc định giá: DE MC P /11  Q(D), (AR) (MR) (AC) (MC) Q* AC0 AR0 Mục tiêu: Tối đa hoá lợi nhuận Tổng lợi nhuận LN/SP Q(D), (AR) (MR) (AC) (MC) Q* AC0 AR0 Lỗ Q(D), (AR) (MR) (AC) (MC) Q* AC0= AR0 *Những chiến thuật khác của DN: + Tối đa hoá doanh thu: TR max  dTR/dq = (MR) = 0 + Số bán lớn nhất (Q max ) với điều kiện ràng buộc: không bị lỗ : TR = TC (hay P = AC) + Đạt lợi nhuận định mức theo chi phí: P = (1+ m)AC * CÁC CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ CỦA DN ĐỘC QUYỀN:  Phân biệt giá cấp 1:định giá khác nhau cho mỗi khách hàng, bằng giá tối đa mà người TD sẵn lòng trả.  Phân biệt giá cấp 2:  áp dụng các mức giá khác nhau cho những khối lượng SP khác nhau.  Phân biệt giá cấp 3:  phân thị trường ra thành những thị trường nhỏ  TP r max  MR 1 =MR 2 = =MR T (= MC) Ví dụ về phân biệt giá • Giá vé xem phim, giá vé cơng viên • Giá vé máy bay • Phiếu giảm giá • Trợ giúp tài chính • Giảm giá khi mua nhiều 3. Thị trường Cạnh tranh độc quyền:Monopolistic competition): - Nhiều người bán tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành - Thị phần của mỗi DN nhỏ. - SP cĩ sự khác biệt  các SP cĩ thể thay thế nhau (nhưng khơng thay thế hồn tồn) * Đường cầu và đường Doanh thu biên của DN (d) (AR) (MR) (D) (AR)(MR) q P (d),(AR),(MR) P CTHT Độc quyền P QP qCTĐQ * Những chiến lược của DN sử dụng phổ biến trong cạnh tranh: Quảng cáo Nổ lực dị biệt hoá sản phẩm Xúc tiến bán hàng Dịch vụ hậu mãi 4. Thị trường độc quyền nhóm (thiểu số độc quyền- Oligopoly): - Chỉ có vài DN trong ngành  ảnh hưởng qua lại giữa các DN rất lớn - Hàng hóa có thể đồng nhất hoặc không đồng nhất - Khả năng gia nhập ngành: khó khăn, vì: + lợi thế kinh tế nhờ quy mô + độc quyền bằng phát minh sáng chế + uy tín của các DN hiện có + rào cản chiến lược * Hoạt động của DN trong trường hợp có hợp tác:  Hợp tác ngầm: Mô hình lãnh đạo giá:  DN chiếm ưu thế quyết định giá bán, các DN khác sẽ chấp nhập giá  Hợp tác công khai:  hình thành Cartel  Aán định mức giá và sản lượng cần sản xuất  chiến tranh về giá cả  chiến tranh về quảng cáo * Hoạt động của DN trong trường hợp không hợp tác: LÝ THUYẾT TRỊ CHƠI Người B Không khai Khai Người A Không khai 2/2 10/1 Khai 1/10 5/5 Thế lưỡng nan của người tù:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_5_hanh_vi_cua_doanh_nghiep_tr.pdf