Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 10: Máy điện 1 chiều - Phạm Hùng Phi
Đặc điểm
Đặc tính tự nhiên
- Điều chỉnh trơn
- Dải điều chỉnh rộng
- Vùng nđc < nđm
- Độ cứng đặc tính cơ không thay đổi
- Cần nguồn 1 chiều thay đổi được U
• Tổ MF – ĐC
• Bộ chỉnh lưu có điều khiển Được sử dụng rộng rãi nhất
So sánh ĐC 1 chiều và ĐC KĐB :
- Ưu điểm: khả năng điều chỉnh tốc độ tốt
- Nhược điểm: cấu tạo phức tạp, giá cao, chi phí
vận hành và bảo dưỡng lớn, nguồn 1 chiều
Ví dụ :
Động cơ 1 chiều KT// có : Pđm = 15 kW; Uđm = 220 V;
Rư
= 0,35 Ω ; Rkt =100 Ω; ηđm = 0,88; nđm= 1300 vg/ph
1. Tìm R
f nối tiếp mạch Roto để Im ≤ 2,5 Idm
2. Cho đ/c làm việc ở chế độ máy phát với Pđm = 16 kW;
U
đm = 230V; biết Ikt = const. Tìm nđm ở chế độ máy phát
14 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 10: Máy điện 1 chiều - Phạm Hùng Phi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Ch¦¬ng X. m¸y ®iÖn 1 chiÒu
10.1. Nguyên lý làm việc
10.2. Cấu tạo
10.3. Sức điện động phần ứng và mô men điện từ
10.4. Tia lửa điện và biện pháp khắc phục
10.5. Phân loại
10.6. Máy phát điện một chiều
10.7. Động cơ điện một chiều
2
3Chiều: theo qui tắc bàn tay phải
Độ lớn: tde B l v= N Sa
b
c
d
+-
tde
tde
d
c
b
a
+-
a
b
c
d
+
-
d
c
n
b
a
+
-
d
c
n
b
a
+
-
Φ
a
b
c
d
+-
10.1 Nguyên lý làm việc
Máy phát
4
10.2 CÊu t¹o
1. Stato ( phần cảm)
56
78
2. Rôto ( phần ứng )
910
C¸c ®¹i lượng ®Þnh møc
• P®m : C«ng suÊt ®Çu ra, W, kW
- Máy phát : Công suất điện
- §éng c¬ : Công suất c¬
• U®m : V, kV
• I®m : A, kA
• Tèc ®é quay n®m, hiÖu suÊt,
11
⊕ •
⊕ •
N
S
n
10.3 Sức điện động phần ứng và mô men điện từ
1- Sức điện động phần ứng
e
ư
= Blv
+ B: Từ cảm trung bình dưới mặt cực
+ l : Chiều dài tác dụng thanh dẫn
+ v : Vận tốc dài của thanh dẫn
Dn
v
60
pi
=
Dn
e lD 60l
2p
φ pi
=
pi−
p
e n
30
φ
=−
+ N: Tổng số thanh dẫn phần ứng
+ 2a : số nhánh song song
2a
N
2a
Eư
eư
NE = e
2a− −
pNE = n
60a
φ−
ke : không đổi
eE = k nφ−
Iư iư
v
v
D
B
l
φ
=
τ
B
urD
2p
pi
τ =
12
fđt = Bliư
2- Mô men điện từ
Ii
2a
=
−
−
If lD 2al
2p
φ
=
pi
−
®t
Ip
D a
φ
=
pi
−
pNF Nf I
Da
= = φ
pi
®t ®t −
DM F
2
=®t ®t
3- Công suất điện từ
Pđt = Mđt ω
t mM = k Iφ® −
pN I
2 a
= φ
pi
−
pN
nI
60a
= φ −
tP E I=® − −
Fđt
Fđt
DMđt
2 n
60
pi
pNM I
2 a
= φ
pi
®t −
13
10.4 Tia lửa điện trên vành góp - biện pháp khắc phục
1. Nguyên nhân :
a. Cơ khí
b. Đổi chiều
14
nđcnF
⊕
•
⊕
•
⊕⊕⊕⊕
•
••
•
2. Biện pháp khắc phục
• Cực từ phụ
• Dây quấn bù
• Dịch chuyển chổi điện
Φư
D/q bùD/q cực
từ phụ
Φf
NfSf
N⊕ •
S⊕ •
15
10.5 Phân loại
1. Máy điện một chiều kích từ độc lập
Phương trình:
• Máy phát
U
IưF
Eư
IFIđc
Iưđc
Ukt
Ikt
U = Eư – Rư Iư
Iư = I
Uđm = Eưđm – Rư Iưđm
Ở chế độ định mức :
Iưđm = Iđm
P
U
=
®m
®m
Phương trình: U = Eư + Rư Iư
Iư = I
Uđm = Eưđm + Rư Iưđm
Iưđm = Iđm
P
U
=
η
®m
®m ®m
• Động cơ: Ở chế độ định mức :
16
U
Rđ/c
Ikt
2. Máy điện một chiều kích từ song song
Phương trình:
• Máy phát
IưF
Eư
IFIđc
Iưđc
U = Eư – Rư Iư
Iư = I + Ikt
Uđm = Eưđm – Rư IưđmỞ chế độ định mức :
Iưđm = Iđm + Ikt kt
P I
U
= +®m
®m
Phương trình: U = Eư + Rư Iư
Iư = I - Ikt
Uđm = Eưđm + Rư Iưđm
Iưđm = Iđm -Ikt kt
P I
U
= −
η
®m
®m ®m
• Động cơ: Ở chế độ định mức :
3. Máy điện một chiều kích từ nối tiếp
4. Máy điện một chiều kích từ hỗn hợp
17
U
Rđ/c
Ikt
n
Edư => Ikt1 => φkt
EdưEư
Ikt
Eư = f(Ikt ) U = f(Ikt ) = Rkt Ikt
α
αth
Edư
φkt cùng chiều φdư
=> Ikt2 > Ikt1. .
ĐK thành lập
điện áp
- Tồn tại φdư
- φkt cùng chiều φdư
- α < αth
- nđc sơ cấp đủ lớn
tg α = Rkt = Rđ/c + rkt
=> Rđ/c < Rth
=> φ tổng => Eư
10.6 Máy phát điện một chiều
1. Quá trình thành lập điện áp
18
2. Đặc tính ngoài: Quan hệ U = f(I)
n = const
Rkt = const
a- Kích từ độc lập
U = Eư – Rư Iư
Khi I
- RưIư
- Phản ứng phần ứng
U giảm
=> từ thông φ tổng giảm
U
In
0
Điều kiện
19
b. Kích từ song song
U = Eư – Rư Iư
Khi I
U
In
0
U giảm
φ giảm Eư giảm
U
KT //
In//
KT ĐL
Rt
U
Rđ/c
Ikt
Iư Eư
I
- RưIư
- Phản ứng phần ứng
φ tổng
Ikt
Iư = I + Ikt
20
3. Đặc tính điều chỉnh Ikt
I0
Quan hệ Ikt = f (I)
n = const
U = const Đ/k
Iđm
Iktđm
KT //
KT ĐL
10.7 Động cơ điện một chiều
1. Mở máy n = 0 => Eưm = keφn = 0
Uđm = Eưm + Rư Iưm =>
UI
R
=
®m
−m
−
Rất nhỏ
Rất lớn
Tia lửa mạnh Phải giảm Iưm
21
Uđm
Rđ/c
Ikt
Eư = 0
Rf(m)
Im
Iưm
Phương pháp mở máy
a. Nối tiếp Rf với Rư
f
UI
R R
=
+
®m
−m
−
Rf = ? để Im ≤ (2 ÷ 2,5 ) Iđm
Im = Iưm • KT độc lập:
• KT song song: Im = Iưm + Ikt
b. Giảm điện áp phần ứng
Nối nối tiếp các rô to
Bộ điều chỉnh điện áp
22
2. Đặc tính cơ: n = f(M) U = Eư + Rư Iư Eư = U - Rư Iư
Eư = ke φ n
e e
U R I
n
k k
= −φ φ
®m − −
=>
M = kmφ Iư
* Động cơ kích từ song song và độc lập
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
®m −
=>
n
M
nđm
Mđm
no
Khi U và φ = const
o
e
U
= const = n
k φ
®m
2
e m
R
const b
k k
= =φ
−
n = no- bM
Kích từ song song và
độc lập
23
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
®m −3. Điều chỉnh tốc độ
a. Thay đổi Rf nối tiếp mạch phần ứng
có Rf
độ dốc f2
e m
R Rb
k k
+
= φ
−
o
e
U
n
k
= φ
®m
= const
n
M
no 1
Mđm
2
3
Rf3 > Rf2 > Rf1 = 0 * Đặc điểm
Đặc tính tự nhiên
- Điều chỉnh trơn
- Phạm vi tương đối rộng
- Vùng nđc < nđm : dưới định mức
- Độ cứng đặc tính cơ giảm
- Tổn hao trên Rf
U
Rđ/c
Ikt
Rf(m)
Im
Iưm
24
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
®m −b. Giảm điện áp phần ứng U
giảm U
độ dốc 2
e m
Rb
k k
= φ
−
o
e
U
n
k
= φ
= const
n
M
no 1
Mđm
U3 < U2 < U1 = Uđm
* Đặc điểm
Đặc tính tự nhiên
- Điều chỉnh trơn
- Dải điều chỉnh rộng
- Vùng nđc < nđm
- Độ cứng đặc tính cơ không thay đổi
- Cần nguồn 1 chiều thay đổi được U
2
3
• Tổ MF – ĐC
• Bộ chỉnh lưu có điều khiển Được sử dụng rộng rãi nhất
25
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
®m −c. Thay đổi φ
giảm φ
độ dốc 2
e m
Rb
k k
= φ
−
o
e
U
n
k
= φ
no 1
Mđm
φ 3 < φ 2 < φ 1 = φ đm
* Đặc điểm
- Điều chỉnh trơn
- Phạm vi tương đối rộng
- Vùng nđc > nđm
- Độ cứng đặc tính cơ có thay đổi
- Tổn hao ít, hiệu suất cao (Pkt << Pđc)
3
2
n
M
Đặc tính
tự nhiên
Khi Mc = Mđm = const
Mđ/c = km φ Iư = const => Tia lửa mạnh hạn chế
/cn 2
n
≤®
®m
Rung, hỏng
trục động cơ
=> n Khi φ
26
So sánh ĐC 1 chiều và ĐC KĐB :
- Ưu điểm: khả năng điều chỉnh tốc độ tốt
- Nhược điểm: cấu tạo phức tạp, giá cao, chi phí
vận hành và bảo dưỡng lớn, nguồn 1 chiều
Ví dụ :
Động cơ 1 chiều KT// có : Pđm = 15 kW; Uđm = 220 V;
Rư = 0,35 Ω ; Rkt =100 Ω; ηđm = 0,88; nđm= 1300 vg/ph
1. Tìm Rf nối tiếp mạch Roto để Im ≤ 2,5 Idm
2. Cho đ/c làm việc ở chế độ máy phát với Pđm = 16 kW;
Uđm = 230V; biết Ikt = const. Tìm nđm ở chế độ máy phát
27
f
220 220 2,5.77,5
0,35 R 100
+ ≤
+
PI
U
=
η®m
®m
®m ®m
315.10
0,88.220
= =
=> f
220R 0,35
2,5.77,5 2, 2
≥ −
−
77,5 A
= 0,8 Ω
Giải :
1. Tìm Rf nối tiếp mạch Roto để Im ≤ 2,5 Idm
m
f kt
U UI 2,5I
R R R
= + ≤
+
®m ®m
®m
−
Im= Iưm + I kt =>
Từ Eư = ke φ n =>
2. Tìm nđm ở chế độ máy phát
=>e
e
E k n
E k n
φ
= φ
− ®mF ®mF ®mF
−®m ®m ®m§ § §
E
n n
E
=
−®mF
®mF ®m
®m
§
§
PI
U
=
®mF
®mF
®mF
316.10
230
=
EưđmF = UđmF+ RưIưđmF
IưđmF = IđmF + Ikt
= 69,6 +2,2 = 71,8 A
= 69,6 A
EưđmF = 230 + 0,35.71,8 = 255,13 V
n 1300
193,6
=®mF
255,13
= 1713 vg/ph
EưđmĐ = UđmĐ - RưIưđmĐ
= 220 - 0,35.(77,5-2,2) = 193,6
IưđmF = IđmF + Ikt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_dien_chuong_10_may_dien_1_chieu_pham_hung.pdf