Định nghĩa
Thiết bị điện làm việc dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ
- Năng lượng khỏc điện => Điện năng : Máy phát điện
- Điện năng => Cơ năng : Động cơ điện
- Biến đổi U : Máy biến áp
- Biến đổi f : Máy biến tần
Vật liệu chế tạo máy điện
1. Vật liệu dẫn điện : đồng, nhôm
2. Vật liệu dẫn từ :
3. Vật liệu cách điện
φ~ thộp lỏ KTĐ
φ= thộp tấm hoặc thộp khối
Cấp Y A E B F H C
[oC] 90 105 120 135 150 180 >180
dày (0,13 ữ 0,5) mm
Khả năng cách điện cao
Chịu nhiệt, dẫn nhiệt tốt
Mềm, dẻo và có độ bền cơ
117 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 10: Máy điện 1 chiều - Phạm Hùng Phi (Bản đầy đủ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
∑
n
2
k
0
U U= ∑
n
2
k
0
E E= ∑
Ik2
Biết R = 8Ω ; XL(ω) = 3 Ω; XC(ω) = 9 Ω ;
u(t) 100 2.200sin( t) 2.50sin(3 t)= + ω + ω
Tỡm i(t), I ?
R L
Cu(t)
i(t)
1. Cho Uo = 100 tỏc động
2. Cho u1 tỏc động :
j36 52'
1Z 8 j(3 9) 10e−= + − =
o
Giải
VD 2 : Cho mạch điện như hỡnh vẽ
j36 52'20e=
o
Io = 0
Coi u(t) = Uo + u1 + u3
o
1(t )i 2.20sin( t 36 52 ')=> = ω +
?
0j0
1 200eU =
•
'52j36-
j0
1 0
0
10e
200eI =
•
* Trị hiệu dụng :
o oi(t) 2.20sin( t 36 52') 2.5sin(3 t 36 52')= ω + + ω −
XL3 = 3XL = 9; Xc3 = Xc / 3 = 3
j36 52 '
3Z 8 j(9 3) 10e= + − =
o
o
3(t)i 2.5sin(3 t 36 52')=> = ω −
2 2
1 3I I I= +
3. Cho u3 tỏc dụng:
2 220 5= + = 20,6 A
'52j36
'52j36
j0
3
0
0
0
5e
10e
50eI ==
•
Chương IV. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
4.1 Khỏi niệm chung về mạch điện xoay chiều 3 pha
4. 2 Quan hệ giữa cỏc đại lượng dõy và pha trong mạch
3 pha đối xứng
4.3 Cụng suất mạch xoay chiều 3 pha
4.4. Cỏch giải mạch 3 pha
2. Biểu diễn nguồn 3 pha:
4.1 Khỏi niệm chung về mạch xoay chiều 3 pha
a. Dạng tức thời :
1. Phương phỏp tạo nguồn 3 pha : Mỏy phỏt đồng bộ
eCeA
Ae 2Esin t= ω
eB
o
Be 2Esin( t 120 )= ω −
o
Ce 2Esin( t 240 )= ω −
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.5
0
0.5
1
120o 240o 360o
e
t
j0
AE E e
•
=
o
j120
BE Ee
•
−
=
o
j240
CE E e
•
−
=
o
b. Dạng số phức : c. Dạng vộc tơ :
4. Mạch 3 pha đối xứng
Với nguồn 3 pha đối xứng :
A B CE E E+ + =
r r r
A B Ce e e+ + =
A B CE E E
• • •
+ + =
0
3. Cỏch nối:
Nguồn đ/x
Tải đ/x
Đường dõy đ/x
Sao (Y) và tam giỏc (∆ - D)
j120
CE E e
•
+
=
o
hoặc
nguồn tải
Y Y
Y ∆
∆ ∆
∆ Y
AE
r
BE
r
CE
r
120o
4
5. Cỏc đại lượng dõy và pha
• Điện ỏp pha
IA
IB
IC
• Dũng điện dõy
UAB
UBC
UCA
• Điện ỏp dõy
Id (IA, IB, IC)
Ud (UAB, UBC, UCA)
• Dũng điện pha Ip
Up
phụ thuộc
cỏch nối
Nguồn
(nối Y - ∆)
Tải
(nối Y - ∆)
54. 2 Quan hệ giữa cỏc đại lượng dõy và pha trong mạch 3 pha
đối xứng
A B CA B C
A B C
E Y E Y E Y
Y Y Y
• • •
+ +
+ +
ZC
ZA
ZB
EA
EC EB
O O’
IB
IA
IC
Uo’oUAB
UCA
UBC
UA
UC
UB
1. Mạch nối sao
Vỡ ZA = ZB = ZC = Z
A B CY(E E E )
3Y
• • •
+ +
= = 0
BBU E
• •
=
CCU E
• •
=
AAU E
• •
=
UAB
YA = YB = YC = Y
1
Z
=
O'OU
•
=
6
AU
ur
BU
ur
CU
ur
ABU
ur
BCU
ur
CAU
ur
Trong mạch nối Y:
+ Trị hiệu dụng :
+ Gúc pha :
ABU
r
AU
ur
vượt trước
BCU
r
BU
ur
vượt trước gúc 30o
CAU
r
CU
ur
vượt trước gúc 30o
AB A BU U U= −
ur ur ur
BC B CU U U= −
r r r
CA C AU U U= −
r r r
d fU 3U=
d pI I= Vớ dụ: j0BU Ue
•
=
o
j120
CU U e
•
−
=
o
ABU
•
=
j30
BCU 3 U e
•
=
o
j90
CAU 3 U e
•
−
=
o
AU U
•
=
gúc 30o
30O
j120e
o
j1503 U e
o
72. Mạch nối tam giác
UBC
UAB
UCA
IABICA
IBC
B BC ABI I I= −
r r r
C CA BCI I I= −
r r r
Tại A, B, C :
A AB CAI I I= −
r r rABABU E=
ur ur
BC BCU E=
r r
CACAU E=
ur ur
Vũng AABB
B
A A
B
ZCA ZAB
ZBC
E AB
ECA
EBC
IB
IA
IC
C
UAB
8
AI
r
BI
r
CI
r
Về trị hiệu dụng :
B BC ABI I I= −
r r r
C CA BCI I I= −
r r r
A AB CAI I I= −
r r r
d pU U=
d pI 3I=
Về gúc pha :
ABI
r
gúc 30oAI
r
chậm sau
CI
r
CAI
r
gúc 30ochậm sau
BI
r
BCI
r
chậm sau gúc 30o
BCI
r
CAI
r
ABI
r
ϕ
BCU
ur
ABU
ur
CAU
ur
9Vớ dụ: j0CI 17,3e
•
=
o
4.3 Công suất trong mạch điện xoay chiều 3 pha
1. Công suất tác dụng :
PA, PB, PC
Khi tải đối xứng :
Tải nối Y : dp
UU
3
= Ip = Id
ABI
•
=
BCI
•
=
j30
CAI 10e
•
=
o
AI 17,3
•
=
j120
BI 17,3e
•
=
o
10
j15010e
oj120e−
o
j90e−
o
P = PA + PB+ PC
P = 3Pp = 3Up Ip cosϕp= 3RIp2
d d pP 3U I cos= ϕ
Khi tải nối ∆ : p dU U=
d
p
II
3
=
d d pP 3 U I co s= ϕ
10
Đo cụng suất mạch 3 pha :
a. 1 Ỏt kế :
W∗
∗
b. 2 Ỏt kế :
Pp
Tải 3 pha
(đối xứng hoặc
khụng, nối Y hoặc
∆)
W1∗
∗
W2
∗
∗
P = PA + PB + PC
P = 3 PpĐối xứng:
Khụng đối xứng:
1 2P P P= ±
W1 W2
+
cựng chiều
−
ngược chiều
11
2. Công suất phản kháng:
Q = 3Qp = 3UpIpsinϕp
Tải nối Y hay ∆:
d d pQ 3 U I s in= ϕ
QA , QB, QC Q = QA + QB+ QC
= 3XIp2Khi tải đối xứng :
3. Công suất biểu kiến (toàn phần):
2 2
d dS P Q = 3 U I= +
12
EA
EB
EC
O
O’
IA
IB
IC
4.4. Giải mạch 3 pha
1. Tải nối Y
ZA = ZB = ZC = Zt
A B CE E E 0
• • •
+ + =
Đường dõy đối xứng: ZdA = ZdB = ZdC = Zd
Nguồn đối xứng:
Zd Zt
a. Đối xứng:
Tải đối xứng:
Thay Zd nối tiếp Zt bằng Z = Zd + Zt
j0
A j( )
A j
U UeI Ie
Z e
•
•
−ϕ
ϕ= = =
o
Z
BI I
•
=
j( 120 )
CI Ie
•
− ϕ +
=
o
j( 120 )e −ϕ−
o
Do o’o = 0
Uo’o
Z
Ud
Chỳ ý: 1. UA = U = Up = Ud/ 3
2. IA + IB + IC = IN = 0 Cú thể bỏ dõy trung tớnh
IN
13
Tớnh dũng điện trong từng pha riờng biệt
A
A
A
UI
Z
•
•
=
B
B
B
UI
Z
•
•
=
C
C
C
UI
Z
•
•
= N A B CI I I I
• • • •
= + +
b. Không đối xứng:
A B CE E E 0
• • •
+ + =
Tải khụng ĐX : ZA ≠ ZB ≠ ZC
Nguồn ĐX :
0≠
NjN NI I e
•
ψ
=
EA
EB
EC
O O’
IA
IB
IC
ZA
ZB
ZC
AU
ur
Uo’o
IN
ZN
A CBA B C
O'O
A B C N
E Y E Y E Y
U
Y Y Y Y
• • •
• + +
=
+ + +
* Bỏ qua tổng trở dõy trung tớnh
ZN = 0 YN = O'OU 0
•
=
A B CA B CU E , U E , U E
• • • • • •
= = = Điện ỏp pha đối xứng
14
O’
O'OU
ur
ψo
* Khi ZN 0 O ' O
A B CA B C
A B C N
E Y E Y E YU 0
Y Y Y Y
• • •
• + +
= ≠
+ + +
Không
ĐX
O
AE
ur
BE
ur
CE
ur
AU
ur
CU
ur
BU
ur
OJ
o 'o oU U e
ψ•
=
Uo’o
AA O'OU E U
• • •
= −
BB O'OU E U
• • •
= −
CC O'OU E U
• • •
= −
Kết luận: Điện ỏp pha khụng đối xứng
EA
EB
EC
O O’
IA
IB
IC
ZA
ZB
ZC
AU
ur
IN
ZN
15
Nguồn đối xứng: Ud = 220 V
ZA = 20 Ω; Z B = j 20 Ω ; ZC = -j 20 Ω
A
A
A
UI
Z
•
•
=
B
B
B
UI
Z
•
•
=
C
C
C
UI
Z
•
•
=
Tìm dòng điện IA, IB, IC , IN khi k đóng (cú dõy trung tớnh, ZN = 0)
và k mở (khụng cú dõy trung tớnh)
Vớ dụ : Cho mạch hỡnh bờn
Tải khụng đối xứng :
IA
IB
IC
ZA
ZB
ZC
UA
UB
UC
EA
EB
EC k
O
O’
IN
Ud
16
Khi k đúng : UO’O = 0
Đồ thị vộc tơ
A
A
A
UI
Z
•
•
=
B
B
B
UI
Z
•
•
=
N A B CI I I I ?= + + =
r r r r
AI
r
B CI I+
r r
C
C
C
UI
Z
•
•
=
NI 4, 64
•
=
IA
IB
IC
ZA
ZB
ZC
UA
UB
UC
EA
EB
EC
k
O
O’
IN
Ud
j0
j0
127e
20e
=
o
o
j06,35e A=
o
j120127e−
=
o
j20
j2106,35e A−=
o
j120127e
=
o
-j20
j2106,35e A=
o
BI
r
1500
CI
r 1500
300
IN = 0,73.6,35 = 4,64 A
NI
r
j180e 4,64 A= −
o
Số phức :
17
b. Khi k mở :
'OOU 0≠
O ' O
4, 64U 92,8 V
0, 05
•
−
= = −
NI 4, 64
•
=
j180e 4,64 A= −
o
A B CA B C
O'O
A B C
E Y E Y E YU
Y Y Y
• • •
• + +
=
+ +
EA
EB
ECO
IA
IB
IC
ZA
ZB
ZC
k
O’
UA
UB
UC
A
A
1Y
Z
=
1 0,05S
20
= =
B
B
1Y
Z
=
1
j20=
C
C
1Y
Z
=
1 j0,05Sj20= =−
= 0,05 Sj0,05S= − A B CY Y Y Y= + +
18
O ' OU 92,8 V
•
= −
AA O'OU E U
• • •
= −
BB O'OU E U
• • •
= −
CC O'OU E U
• • •
= −
J120127e 92,8−= +
o 63,5 j110 92,8= − − +
29,3 j110 V= −
J 75 5 '
CU 113,8e V
•
=
o
127 92,8 220 V= + ≈
J 75 5 '
BU 113, 8e V
•
−
=
o
J120127e 92,8= +
o
63,5 j110 92,8= − + +
29, 3 j110 V= +
J 0
AU 220e V
•
≈
o
dũng điện trong cỏc nhỏnh
O’
O'OU
ur
BU
ur
CU
ur
O
CE
ur
AE
ur
BE
ur
AU
ur A
A
A
UI 11A
Z
•
•
= =
B 0
B
B
UI 5, 69 165 5 ' A
Z
•
•
= = ∠ −
C 0
C
C
UI 5, 69 165 5 ' A
Z
•
•
= = ∠
19
2. Tải nối ∆
a. Đối xứng:
* Khụng kể Zd
ZAB = ZBC = ZCA = Zt• Tải đối xứng:
AB
AB
t
UI
Z
•
•
=
j0
d
j
t
U e
e ϕ
=
o
Z
j( )
pI e −ϕ=
BCI
•
j( 30 )
A pI 3I e
•
−ϕ−
=
o
j( 120 )
pI e
−ϕ−
=
o
CAI
• j( 120 )
pI e
−ϕ+
=
o
j( 150 )
B pI 3I e
•
−ϕ−
=
o
j( 90 )
C pI 3I e
•
−ϕ+
=
o
ZdA = ZdB = ZdC = Zd
Zd = 0
• Đường dõy đối xứng :
IABICA
IBC
ZABZCA
ZBC
IA
IB
IC
Ud
A
C
B
Zd
Zd
Zd
20
* Khi kể Zd
ABI
•
=
BCI
•
=
CAI
•
=
j( 120 )
B dI I e
•
−ϕ−
=
o
j( 120 )
C dI I e
•
−ϕ+
=
o
Zd ≠ 0
thay Zd + ZtY = Z AI
• j( )
dI e −ϕ=
dI
3
j( 30 )e −ϕ+
o
dI
3
j( 90 )e −ϕ−
o
dI
3
j( 150 )e −ϕ+
o
IABICA
IBC
ZtZt
Zt
Z tYIA
IB
IC
Ud Zd
Zd
Zd
21
b. Khụng đối xứng :
* Khụng kể Zd IABICA
IBC
ZABZCA
ZBC
IA
IB
IC
ZAB ≠ ZBC ≠ ZCA• Tải khụng đối xứng
AB
AB
AB
UI
Z
•
•
=
BC
BC
BC
UI
Z
•
•
=
CA
CA
CA
UI
Z
•
•
=
Ud
A
C
B
A AB CAI I I
• • •
= −
C CA BCI I I
• • •
= −
B BC ABI I I
• • •
= −
KĐX
KĐX
A B CI I I
• • •
+ +AB BC CAI I I
• • •
+ + = 0≠ 0
• Điện ỏp pha đối xứng
22
* Khi kể Zd
BI ,
•
CI
•
Zd ≠ 0
AI ,
•
IABICA
IBC
ZABZCA
ZBC
Z tYAIA
IB
IC
Ud Zd
Zd
Zd
Zd + ZtYA = ZA
Zd + ZtYB = ZB
Zd + ZtYC = ZC
Thay thế :
Giải mạch khụng đối xứng, nối Y, khụng cú dõy trung tớnh
• Tớnh A B CU , U , U
• • •
• Tớnh
• Tớnh AB BC CAU , U , U
• • •
AB
AB
AB
UI
Z
•
•
=
BC
BC
BC
UI
Z
•
•
=
CA
CA
CA
UI
Z
•
•
=
23
Vớ dụ 2:
Cho mạch 3 pha
đ/x như hỡnh bờn
Z2 = 18 – j24
Zd = 2 + j2
Ud = 380 V
Ω
Tỡm: - Dũng điện : I1, I2 , I3, I
- P, Q, S và cosϕ toàn mạch
Z2
Ud
I3
I2
I1
Zd
Z1
I
Z1 = 12 + j16
Biết:
- Vẽ đồ thị vộc tơ của A B CI , I , I
r r r
A B CU , U , U
ur ur ur
từ
24
1.Tỡm dũng điện : I1, I2 , I3, I
Ud
I1
Z1
I
I2
Zd
Z2 = 18 – j24
Zd = 2 + j2
Ud = 380 V
Ω
Z1 = 12 + j16
Giải
f
1
1
UI =
Z
Z2
I3
Z 2Y
Chuyển Z2 về Y : Z2Y =
Thay : Zd2Y = Zd + Z2Y =
f
2
d2Y
UI =
Z
I2 =
2
3
II
3
=
Tải 2:
25
Ud
I1
Z1
I
I2
Zd
Z2 = 18 – j24
Zd = 2 + j2
Ud = 380 V
Ω
Z1 = 12 + j16
Z2
I3
Z 2Y
2. Tỡm P, Q, S và cosϕ toàn mạch
2 2
1 1 d2Y 2P 3(R I R I )= + =
2 2
1 1 d2Y 2Q 3(X I X I )= − =
2 2S P Q= + = Pcos = Sϕ =
d
SI=
3U
=
26
AU
ur
BU
ur
CU
ur
3. Vẽ đồ thị vộc tơ của A B CI , I , I
r r r
A B CU , U , U
ur ur ur
dựa vào
AI
r
BI
r
CI
r
- 11O 28 ’
Vè Q = - 2904 VAr < 0
mang t/c điện dung
dũng vượt trước ỏp 1 gúc ?
cosϕ = 0,98
ϕ = -11o 28’
Phần II máy điện
Chương VI. Khỏi niệm chung về mỏy điện
Chương VII. Mỏy biến ỏp
Chương VIII. Mỏy điện khụng đồng bộ
Chương IX. Mỏy điện đồng bộ
Chương X. Mỏy điện một chiều
Chương VI. Khỏi niệm chung về mỏy điện
6.1 Định nghĩa và phân loại
6.2 Các định luật nghiên cứu máy điện
6.3 Các vật liệu chế tạo máy điện
6.4 Tính chất thuận nghịch của máy điện
6.5 Phát nóng và làm mát máy điện
1. Định nghĩa
Thiết bị điện làm việc dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ
6.1 Định nghĩa và phân loại
- Biến đổi f : Máy biến tần
- Năng lượng khỏc điện => Điện năng : Máy phát điện
- Điện năng => Cơ năng : Động cơ điện
- Biến đổi U : Máy biến áp
Máy điện
Máy điện tĩnh Máy điện quay
MĐ xoay chiều MĐ 1 chiều
MĐ không đồng bộ MĐ đồng bộ
Máy biến áp
2. Phân loại
Máy phát Động cơ
Máy biến áp
(Transformers)
Động cơ KĐB
(Induction Motors)
Máy điện 1 chiều
(DC Machines)
Mỏy phỏt đồng bộ
(Synchronous Machines)
6.2 Các định luật nghiên cứu máy điện
a. Khi có từ thông xuyên qua vòng dây biến thiên :
1. Định luật cảm ứng điện từ
Khi 1 cuộn dây có W vòng :
φ
d
e
dt
φ
= −Độ lớn :
Chiều dương : Qui tắc vặn nút chai
Độ lớn s.đ.đ:
e
ecd
cd
d
e W
dt
φ
= −
W φ
Vòng dây
A
i
B
B
ur
b. Khi thanh dẫn chuyển động cắt qua từ trường
2. Định luật về lực điện từ
A
B
v
r
AB = l
Độ lớn : e =
Chiều : Qui tắc bàn tay phải
e
tf
uur
đĐộ lớn :
Chiều :
fđt =
Qui tắc bàn tay trái
S
N
B
urBl v?
?
Bl i?
3. Định luật về mạch từ
(Định luật toàn dòng điện)
i2i1
Hdl
urur
Hdl=∫
i1
W1
W2
i2
φ
H1, l1
H2, l2
1 1 2 2H l H l+ =
1 2k n k n
k k k k
k 1 k 1
H l W i F
= =
= =
= =∑ ∑Tổng quát:
F
φ
φ = f(F)
F gọi là sức từ động (stđ)
1 2i i= −
1 1 2 2W i W i−
k n
k
k 1
i
=
=
∑
6.3 Vật liệu chế tạo máy điện
1. Vật liệu dẫn điện : đồng, nhôm
2. Vật liệu dẫn từ :
3. Vật liệu cách điện
φ~ thộp lỏ KTĐ
φ= thộp tấm hoặc thộp khối
Cấp Y A E B F H C
[oC] 90 105 120 135 150 180 >180
dày (0,13 ữ 0,5) mm
Khả năng cách điện cao
Chịu nhiệt, dẫn nhiệt tốt
Mềm, dẻo và có độ bền cơ
Yêu cầu
6.4 Tính chất thuận nghịch của máy điện
Máy phát
(Generators)
I
I
Động cơ
(Motors)
6.5 Phát nóng và làm mát máy điện
Máy điện làm việc
Tổn hao công suất
-Mạch từ
-Mạch điện
Cách điện phát
nóng quá nhiệt độ
cho phép
Làm nguội
CHƯƠNG VII Máy biến áp
7.1 Khái niệm chung
7.2 Nguyên lý làm việc của MBA 1 pha
7.3 Cấu tạo
7.4 Mô hình toán học của MBA
7.5 Quy đổi và sơ đồ thay thế
7.6 Chế độ không tải và ngắn mạch MBA
7.7 Chế độ làm việc có tải
7.8 MBA 3 pha
7.1 Khái niệm chung về máy biến áp
Nguồn Tải
Mỏy
tăng
ỏp
Mỏy
giảm
ỏp
S 3 U I=Cùng một công suất truyền tải:
- Giảm sụt áp ∆Ud
- Giảm tổn hao ∆Pd
- Giảm tiết diện dây s
Máy biến áp tăng
giảm
=> giảm khối lượng xà, cột
=> giảm chi phí đầu tư
Io
SC TC
* Cỏc đại lượng định mức (danh định)
1. Cụng suất :
2. Điện ỏp :
3. Dòng điện : I 1đm , I2đm (A, kA)
Ký hiệu :U1đm/U2đm (VD: 6/0,22 kV)
(VA, kVA)m 2 m 2 mS U I=đ đ đ
Chú ý: Các đại lượng Uđm , Iđm trong
MBA 3 pha là các đại lượng dây
4. Thụng số khỏc :
+ Po: Tổn hao cụng suất khụng tải
+Pn:Tổn hao cụng suất ngắn mạch
U1n1n
n
1 m
U
u % 100 3 10
U
+ = = ữ
đ
o
o
1 m
Ii % 100 1,5 6
I
+ = = ữ
đ
m mU I≈ 1đ 1đ
I1đm
I2đm
U1đm U2đm
U1đm
U2đm
(V, kV)
7.2 Nguyên lý làm việc của MBA 1 pha
u1~
φ biến thiên e1 và e2
Giả sử φ = φm sinωt
1 1
d
e W
dt
φ
= −
2 2
d
e W
dt
φ
= −
W1,W2 : số vòng dây sơ và thứ cấp
1 1 me W cos t= − φ ω ω
1 1 me 2 fW= pi φ
TQ: 1 1 ee 2E sin( t )= ω + ψ
E1 = 4,44fW1 φm
ψe = - 90O
1E = 1 m
2 fW
2
pi φ
φ
φ móc vòng
qua 2 dây quấn
φr
1E
ur
Ztu1~
i1
sin( t 90 )ω − o
W1 W2
Sơ cấp Thứ cấp
e1 e2
Tương tự:
và tiêu thụ trên tải
E2 = 4,44fW2 φm
U1≈ E1 ; U2 ≈ E2
1
2
U
U
≈ hệ số BA
k < 1
Trong dõy quấn có dũng i2
Zt
φKhi nối dây quấn thứ cấp với tải
i2
Năng lượng điện xoay chiều
lấy vào từ phía sơ cấp
thông qua mạch từ
chuyển sang phía thứ cấp
Nếu bỏ qua tổn hao trên dây quấn
1
2
E
E
=
1
2
W k
W
=
máy tăng áp k > 1 máy hạ áp
i1
u2u1~
W1 W2
Sơ cấp Thứ cấp
e1 e2
7.3 Cấu tạo
1. Lõi thép: Mạch từ, ghép từ
các lá thép kỹ thuật điện, gồm 2
bộ phận
- Gông: là phần nối liền
mạch từ các trụ
- Trụ: là phần lõi thép có
lồng dây quấn
2. Dây quấn: Mạch điện
3. Vỏ máy
- Thùng BA
- Nắp máy
Trụ Gông
SC
TC
7.4 Các phương trình cơ bản trong
MBA (mô hình toán học)
a. Phía sơ cấp
1. Phương trình cân bằng điện
- ΦC : móc vòng qua 2 d/q
- Φt1 : do i1 sinh ra chỉ móc
vòng riêng với d/q sơ cấp
Φt1C
1 1
d
e W
dt
φ
= −
t1
t1 1
d
e W
dt
φ
= −
e1 và et1
1 1 t1 1 1u e e R i= − − +
et1 e1u1
i1
R1
i2
φC
Zt
u2
i1
u1~
W1 W2
e1 e2
b. Phía thứ cấp :
Phương trình cân bằng điện áp - Sơ đồ
thay thế dạng phức:
Tương tự :
1 11 1 1
1 1 1
U E I (R jX )
E I Z
• • •
• •
= − + +
= − +
t1 1
1
d di
di dt
ψ
= −
Lt1
1
t1 t1
di
e L
dt
= −
1
1 1 t1 1 1
di
u e L R i
dt
= − + +
E1U1
I1
X1R1
2 2 2 22 2 2 2U E I (R jX ) E I Z
• • • • •
= − + = −
t1
t1 1
d
e W
dt
φ
= −
t1d
dt
ψ
= − 1 1 t1 1 1u e e R i= − − +
11R I
•
+11U E
• •
= − + 1t1j L I
•
ω
X1
e1u1
i1
Lt1R1
I2
X2
E2 U2
R2
2. Phương trình cân bằng từ
không tải : i2 = 0
có tải : i2 ≠ 0
1 2 1 21 2F F W I W I
• • • •
+ = +
1 2 oF F F
• • •
=> + =
1 2 o1 2 1W I W I W I
• • •
=> + =
2
1 o
1
2
II IW
W
=> + =
k
'
1 o 2I I I
• • •
=> = +
PT cân
bằng từ
E1U1
X1R1
∆U1
Khi bỏ qua ∆U1:
Φ do Fo= W1 Io
Φ do F1 và F2
i2
φC
Zt
u2
i1
u1~
W1 W2
e1 e2
- I2
’
'
2
2
II
k
•
•
= −
U1 ≈ E1 = 4,44fW1 mΦ
= constmΦ
U1 = const
7.5 Qui đổi và sơ đồ thay thế
1. Mục đích và điều kiện:
2. Qui đổi :
- Thuận tiện cho việc nghiên cứu
E2
’ = E1
Biến đổi E2 E2’ = E1 Với 1
2
E k
E
= E2’ = kE2
b. Qui đổi dòng điện
Điều kiện : 22
2
2
'
'
II
E
E
=> =
Tăng s.đ.đ hay điện áp bao nhiêu phải giảm dòng bấy nhiêu
Tương tự: U2’ = kU2
- Bảo toàn quá trình năng lượng
E2’ I2’ = E2 I2 2
I
k
=
a. Qui đổi sđđ
Thường quy đổi dõy quấn thứ cấp về sơ cấp
E1U1
I1
X1R1
I2
X2
E2 U2
R2
I2
’
X2
’
U2
’
E2
‘U1
I1
X1R1
E1
=
R2
’
c. Qui đổi tổng trở
Từ PTCB đ/a phía thứ cấp:
nhân 2 vế với k và I2 = kI2
’
Zt’ = k2 Zt
2 2 22 2 2U E jX I R I
• • • •
= − −
2 2
2 22 2 2
'
k U k E (k R jk X ) I
• • •
= − +
2 22 2 2
' ' '
' 'U E ( R jX ) I
• • •
= − +PT sau khi qui đổi:
Zt
’
Chú ý : Các thông số dây quấn thứ cấp được qui đổi về
dây quấn sơ cấp đều có dấu phẩy
Io
X2
’R2
’U2
’ E2
’
Sơ đồ thay thế sau quy đổi:
1 o 2
'
I I I
• • •
= +
I2
’X2’
U1
X1R1
E1
R2
’
Sơ đồ thay thế của MBA
1 othE Z I
• •
− =
sơ cấp thứ cấp
Lõi thép
Io ≈ (2 ữ 6)%I1đm
Có thể sử dụng sơ đồ
thay thế gần đúng :
U2
’U1
I1
R2
’ I2
’X2’X1R1
Zt
’
Thay
th th thZ (R jX )= +
A
B
I1 Rth
R2
’ I2
’X2’
U2
’
U1
X1R1
Xth
Zt
’
Io
tải
Zt
’
ABU
•
=
7.6 Chế độ không tải và ngắn mạch của MBA
1. Chế độ không tải
a. Sơ đồ nguyên lý
b. Sơ đồ thay thế
U1đm U2đm
Io
Xth
U1đm
Io
X1R1
Rth
c. Tổng trở Zo
Zo = ( R1+ Rth )+ j(X1 + Xth)
Zo = Ro+ jXo
Vì : R1 << Rth
X1 << Xth
coi Ro ≈ Rth ; Xo ≈ Xth
d. Công suất không tải Po : Po = Ro Io
2
e. Hệ số công suất cosϕo : o oo
o 1 m o
R P
cos
U I
ϕ = =
Z đ
≈ 0.1 ữ 0,2
Không nên để MBA làm việc không tải hoặc quá non tải
≈ Rth Io
2 = ∆Pst
I1 Rth
R2
’ I2
’X2’
U2
’
U1
X1R1
Xth
Zt
’
Io
2. Chế độ ngắn mạch
a. Ngắn mạch thớ nghiệm
Sơ đồ thay thế
I1n
X2
’
U1n
X1R1 R2’
Tổng trở Zn
Zn = ( R1+ R2’)+ j(X1 + X2’)
Zn = Rn+ jXn
Trong MBA : R1 ≈ R2’
X1 ≈ X2
’
Rn ≈ 2R1 ; Xn ≈ 2X1
u1n
I2n
I1n
I1 Rth
R2
’ I2
’X2’
U2
’
U1
X1R1
Xth
Zt
’
Io
b. Ngắn mạch sự cố MBA
1 m
1n
n
UI = đ
Z
1 m 1 m
n 1 m
U I 100
I 100
=
đ đ
đZ
1 m
n 1 m
1 m
I 100
I 100
U
=
đ
đ
đ
Z
un%
1 m
1n
n
II 100
%
=> = đ
u
un% ≈ (3 ữ 10) => I1n ≈ (10ữ33) I1đm
Thiết bị bảo vệ (Circuit Breaker) cắt MBA khỏi lưới điện khi có
sự cố
Sự cố nguy hiểm: cháy, nổ
U1 = U1đm
3. Xác định các tham số của MBA bằng thí nghiệm
a. Thí nghiệm không tải
Sơ đồ:
V2
* W
*
V1
A
U10
Đo :
AI0 ở
U10 ở V1
WP0 ở
U20 ở V2
Xác định các tham số :
0
0 2
0
PR
I
=
10
0
0
U
I
=Z
2 2
o o oX R= −Z
Rth ≈ R0 ; Xth ≈ X0
10
20
Uk
U
=
A1I1đm ở
b. Thí nghiệm ngắn mạch:
Sơ đồ:
Đo :
U1n ở V
WPn ở
I2đm ở A2
Xác định các tham số :
n
n 2
1 m
PR
I
=
đ
1n
n
1 m
U
I
=Z
đ
2 2
n n nX R= −Z
U1 A2
* W
*
V
A1Bộ
điều
chỉnh
U
' n
1 2
RR R
2
≈ =
' n
1 2
XX X
2
≈ =
định mức
Các thành phần của điện áp ngắn mạch :
n 1 m
nr
1 m
R I
u % 100
U
=
đ
đ
n 1 m
nx
1 m
X I
u % 100
U
=
đ
đ
7.7 Chế độ làm việc có tải
1. Độ biến thiên điện áp thứ cấp và đặc tính ngoài của MBA
a. Độ biến thiên điện áp thứ cấp
m 2
m
U UU% 100
U
−∆ = 2đ
2đ
(1) nhân tử và mẫu với k
'
m 2
m
U UU% 100
U
−∆ = 1đ
1đ
(2)
U1đm U2
’
I1
XnRn
Zt
’
. . . .
'
1 11 m 2 n nU U R I jX I= + +đ
I1đm
U1n
XnRn
'
2U
ur
1njX I
r
1I
r
ϕ2
1nR I
r
A BC
mU
ur
1đ
θ
Chọn '2U
ur
làm gốc
giả sử tải mang t/c điện cảm
thực tế góc θ rất nhỏ
'
1 m 2U trựng phaU
ur ur
đ
U1đm - U2
’ = AB AC CB= + = RnI1cosϕ2 + XnI1sinϕ2
n 1 2 n 1 2
m
R I cos X I sinU% 100
U
ϕ + ϕ∆ =
1đ
n m n m1
2 2
m m m
R I X IIU% [ 100cos 100sin ]
I U U
∆ = ϕ + ϕ1đ 1đ
1đ 1đ 1đ
unx%unr%β β 1 quá tải
β = 1 tải định mức
. . . .
'
1 11 m 2 n nU U R I jX I= + +đ có đồ thị véc tơ :
hệ số tải
1 2
m m m
I I S
I I S
β = = ≈
1đ 2đ đ
∆U%= β(unr%cosϕ2+unx%sinϕ2)
∆U% phụ thuộc 3 yếu tố: ∆U%
β
R
R-L
R- C
- Độ lớn của tải
- Tính chất của tải
- Thông số MBA
∆U% = f(β, ϕ2)
- tải R ϕ2 = 0
- tải R-L 0 < ϕ2 < 90o
- tải R- C - 90o < ϕ2 < 0
unr%
unx%
un%
R
XZ ϕn
∆U% = βun%(cosϕn cosϕ2 + sinϕnsinϕ2)
∆U%= βun%cos(ϕn- ϕ2 )
(β)
(ϕ2)
(unr%, unx%)
∆U% = βunr%
∆U%R-L> ∆U%R
>90o =90o < 90o
Nói chung
∆U%R-C < 0
(Rn và xn)
b- Đặc tính ngoài U2 = f(I2)
2 2 m
U%U (1 )U
100
∆
= − đ
U2
I2
R
R-L
R-C
Giữ U2 không đổi:
m 2
m
U UU% 100
U
−∆ = 2đ
2đ
Thay đổi vũng dõy phớa cao ỏp?
U2đm
f(β,cosϕ2)
U2 = f( β,cosϕ2)
∆U%
β
R
- Tải R:
thay đổi W1 hoặc W2
- Tải R - L:
- Tải R - C:
2. Quá trình năng lượng và hiệu suất của MBA
P1 P2P∆∑
2
1
P
P
η = hiệu suất
2
2
P
P P
η =
+ ∆∑
Các loại tổn hao:
+ Tổn hao đồng ∆Pđ = R1I12 + R2’ I2’2 = RnI12
221
n 1 m
1 m
I( ) R I
I
= đ
đ
∆Pđ = β2Pn
+ Tổn hao sắt: ∆Pst = RthI02 ≈ R0I02 ∆Pst = P0
η
β
+ P2 = U2I2cosϕ2
2
2 m 2 m 2
2 m
I U I cos
I
≈ ϕđ đ
đ
Sđmβ
P2 = βSđm cosϕ2
m 2
2
m 2 n 0
S cos
S cos P P
β ϕη = β ϕ + β +
đ
đ
βk
ηmax
0
k
n
P
P
β =
P1 P2
∆Pđ1 ∆Pst
∆Pđ2
Giản đồ năng lượng
cosϕ22
cosϕ21
∆Pđ = β2Pn
∆Pst = P0
2
2
P
P P
η =
+ ∆∑
7.8 Máy biến áp 3 pha
1- Cấu tạo và nguyên lý
Cỏc đại lượng định mức:
- Cụng suất định mức Sđm : ba pha
- Dũng, ỏp định mức Uđm, Iđm: đại lượng dõy
- Tổn hao cụng suất P0, Pn : ba pha
- Cỏc đại lượng khỏc: un%, i0%
2- Tổ nối dây
a. Định nghĩa:
Y/Y-12
Cỏch nối d/q SC cỏch nối d/q TC số (giờ)
Y/∆ - 11
ABU
ur
abU
ur
12x30o = 360o
ABU
ur
abU
ur
11x30o = 330o
3. Hệ số biến áp
1 m
d
m
Uk
U
=
đ
2đ
1f m 1
f
m 2
U Wk
U W
= =
đ
2fđ
4. Sự làm việc song song của MBA 3 pha
a. Mục đích:
- Đảm bảo tính kinh tế
- Liên tục cung cấp điện
b. Điều kiện:
- Cùng tổ nối dây
- Hệ số biến áp bằng nhau
- Điện áp ngắn mạch bằng nhau (sai khỏc khụng quỏ 10%)
Ví dụ : MBA 3 pha có số liệu :
Sđm = 500 kVA; U1đm /U2đm = 22/0,4 kV; Po = 900 W;
Pn = 3600 W; io
% = 2; un% = 4;
Tìm : - Các thông số sơ đồ thay thế
dây quấn nối ∆/Y- 11
- ∆ U% và hiệu suất η khi MBA làm việc với β = 0,8; hệ
số cosϕ2 = 0,8 tải điện cảm
- Điện áp U2 khi tải định mức
Giải
1. Thông số sơ đồ thay thế
nf
n 2
1 mf
PR
I
=
đ
1 m
1 mf
II
3
=
đ
đSơ cấp nối ∆
1 mI =đ 1 mfI =đ=m
m
S
3U
đ
1đ
nR =
1nf
n
1 mf
U
I
=
đ
Z
2 2
n n nX R= −Z
1nfU =
1nfU = 1nfn
1 mf
U
I
=
đ
Z
nX =
' n
1 2
RR R
2
≈ = =
' n
1 2
XX X
2
≈ = =
2
2 2
f
X 'X
k
=
1f
f
2f
Uk
U
= =
n
1 mf
u % U
100 đ
2R = 22
f
R '
k
of
o 2
of
PR
I
=
1of
o
of
U
I
= =Z
2 2
o o oX R= −Z
ofI = =
oX =
th oR R≈ = th oX X≈ =
oR =
o
1 mf
i % I
100 đ
oR = =oZ
th oX X 144.153≈ = Ωth oR R 12.985≈ = Ω
ocos ϕ = =
Chú ý : 1R 10, 45= Ω 1X 57= Ω
o
o
R
=
Z
o
1 m o
P
3U Iđ
2. Tìm ∆ U% và hiệu suất η ∆U%= β(unr%cosϕ2+unx%sinϕ2)
cosϕ2 = 0,80 sinϕ2 = 0,6
n 1 m
nr
1 m
R I
u % 100
U
=
đ
đ
n 1 m n
1 m n
I R100
U
=
đ
đ
Z
Z
n
n
n
R
u %=
Z
n
nx n
n
X
u % u %=
Z
∆U% =
m 2
2
m 2 n 0
S cos
S cos P P
β ϕη = β ϕ + β +
đ
đ
=
=
2 2 m
U%U (1 )U
100
∆
= − đ
3. Tìm U2
=
7.9 Máy biến áp đặc biệt
1. Máy biến áp tự ngẫu
a. Sơ đồ nguyên lý
b. Đặc điểm
- hệ số BA : 1 1
2 2
U Wk
U W
= =
2
2 1
1
WU U
W
=> =
- Năng lượng chuyển từ SC sang TC
theo 2 đường-> Kích thước nhỏ gọn
U1
U2
W1
W2
A
khi A thay đổi
U2 thay đổi từ: 0 ữ U1đm
U1 = 220 V
U2 = 0ữ250 V
W1
W2
A
U1
U2
c. Phạm vi sử dụng
- Cụng suất vừa và nhỏ
- Cụng suất lớn
Trờn nhón
MBATN ở PTN
2
V cao
1
WU U
W
=> =
- hệ số BA : 1 1
2 2
U Wk
U W
= =
2. Máy biến áp đo lường
a. Máy biến điện áp
* Sơ đồ nguyên lý
* Đặc điểm
V
Ucao
W1
W2
- 2 đầu dq thứ cấp luôn nối với Vôn kế
U2đm = 100 V
Khụng tải
b. Máy biến dòng điện
a. Sơ đồ nguyên lý
b. Đặc điểm
- hệ số BD : 1 2i
2 1 A
I W Ik
I W I
= = =
lớn 1
A
2
WI I
W
=> = lớn
- 2 đầu dq thứ cấp luôn nối với A
A
I lớn
W1
W2
1 hoặc 2 vũng
- I2đm = 5A -> MBA 100/5, 200/5, 1000/5, .
CHƯƠNG VIII máy điện không đồng bộ
8.1 Khái niệm chung
8.2 Cấu tạo
8.3 Từ trường quay trong ĐCKĐB 3 pha
8.4 Nguyên lý làm việc
8.5 Mụ hỡnh toỏn học của ĐCKĐB
8.6 Quy đổi và sơ đồ thay thế
8.7 Quá trình năng lượng
8.8 Mô men quay và đặc tính cơ
8.9 Các phương pháp mở máy của ĐCKĐB 3 pha
8.10 Các phương pháp điều chỉnh tốc độ
8.11 Động cơ KĐB 1 pha
2. Các số liệu định mức
8.1 Khái niệm chung
1. Định nghĩa
• MĐ xoay chiều
• Tốc độ quay rụto n khỏc tốc độ từ trường n1
Pđm W, kW
Uđm V, kV
Y/∆-380/220 V
Iđm A, kA
nđm vg/ph
Mđm Nm
m
m
m
PM =
ω
đ
đ
đ
m
m
m
PM 9550
n
=
đ
đ
đ (vg/ph)
(kW)
m
m
P9,55
n
=
đ
đ
(W)
(vg/ph)
η, cosϕ
Chỳ ý:
Uđm , Iđm: đại lượng dõy
m
m
P
2 n
60
=
pi
đ
đ
Pđiện
Pcơ
Pđm
2. Rôto
a. Lõi thép
b. Dây quấn: có 2 loại
* Rôto lồng sóc
Đặc điểm:
Vành
ngắn
mạch
Thanh dẫn đồng
hoặc nhụm
- Kết cấu đơn giản
- Khụng thay đổi được R2
3 vành trượt đồng
Rf
* Rôto dây quấn
Đặc điểm:
- Cấu tạo phức tạp, giỏ thành cao
- Cú thể thay đổi R2
Dõy quấn 3
pha nối Y
Khe hở không khí : δ = (0,25 ữ1) mm
Chổi than
Wound-rotor Motor
8.3 Từ trường quay trong ĐCKĐB 3 pha
1. Định nghĩa: Từ trường do hệ thống
dũng 3 pha trong dõy quấn stato tạo ra
2. Cách tạo từ trường quay
AX : iA = Imsinωt
BY : iB = Imsin(ωt-120
o)
CZ : iC = Imsin(ωt+120
o)
* Tại ωt1 = 90
o :
iA = Im > 0 ( )•qui ước iA chạy từ A => X( )⊕
iB chạy từ Y => B ( )•( )⊕
iC chạy từ Z => C ( )•( )⊕
Từ trường tổng trùng với trục dây quấn pha Atongφ
r
m
B
Ii
2
= − < 0
m
C
Ii
2
= − < 0
A,B,C : đầu đầu
X,Y,Z : đầu cuối
A
Y
B
X
C
Z
tongφ
r
+
+
+
* Tại ωt2 = 90
o + 120o
iB = Im > 0
( )•iA chạy từ X => A( )⊕
iB chạy từ B => Y ( )•( )⊕
iC chạy từ Z => C ( )•( )⊕
trùng với trục dây quấn pha C
tongφ
r
m
A
Ii
2
= − < 0
m
C
Ii
2
= − < 0
* Tại ωt3 = 90
o + 240o
* Tại ωt4 = 90
o + 360o
A
Y
B
X
C
Z
trùng với trục dây quấn pha A
tongφ
r
trùng với trục dây quấn pha B
tongφ
r
tongφ
r
tongφ
r
+
+
+
A
Y
B
X
C
Z
+
+ +
tongφ
r
Nhận xột : Khi cho i3pha vào dq 3 pha
- Tốc độ: Khi iS biến thiờn 1 chu kỳ T
1
1
60f
n
p
= vũng
- Chiều quay từ trường: phụ thuộc thứ tự pha của dõy quấn stato
Nếu đổi thứ tự 2 trong 3 pha
của dõy quấn cho nhau
Từ trường quay ngược lại
n1
A
B
C B
A
C
Từ trường quay
+ số đụi cực p = 1: 1 vũng
tongφ
r
quay được:
+ p đụi cực: 1/p vũng
+ 1 giõy: 1
f
p
vũngtongφ
r
quay được
Phương phỏp đổi chiều quay
của ĐCKĐB 3 pha
+ Trong 1 phỳt : tongφ
r
* Đặc điểm từ trường quay :
m3p mp
3
2
φ = φ
1 Y
tongφ
r
C
A X
Z B
C m
1
2
φ = φr
tong m
3
2
φ = φr
A mφ =φ
r
B m
1
2
φ = φr
- Từ trường của dây quấn 3 pha là từ trường quay tròn có biên độ
không đổi :
8.4 Nguyên lý làm việc :
n1
tongφ
r
- Đặt U~3p vào d/q 3 pha của stato
1
1
60f
n
p
=
=> e2 => i2
=> i2
- Tác dụng tongφ
r
và i2
=> M => kộo rôto quay cùng chiều n1 với n < n1
=> cú từ trường quay
1
1
n n
s
n
−
=Đặt => hệ số trượt sđm = 0,02 ữ 0,06
so = 0 => không tải lý tưởng
+
e2
•
Mđt
8.5 Cỏc phương trỡnh cơ bản (mụ hỡnh toỏn học của ĐCKĐB)
Dõy quấn stato ~ Sơ cấp MBA
Dõy quấn rụto ~ Thứ cấp MBA
Khụng tải lý tưởng của ĐC MBA khụng tải
Thời điểm mở mỏy của ĐC MBA ngắn mạch
So sỏnh ĐC KĐB 3 pha và MBA 3 pha
Trục 3 d/q song song Trục 3 d/q lệch nhau 120o
MBA 3 pha ĐCKĐB 3 pha
Từ trường đập mạch Từ trường quay
D/q TC cố định so với SC D/q TC chuyển động tương đối so
với SC với n ≠ n1f2 = f1 = f f2 ≠ f1
D/q tập trung D/q rải
kdq= 1 kdq< 1
2 đầu d/q TC nối với tải điện 2 đầu d/q rụto nối ngắn mạch
U2 = 0U2 ≠ 0
Từ trường chớnh khộp kớn
trong lừi thộp
Từ trường chớnh khộp kớn 2 lần
qua khe hở δIo nhỏ Io lớn
E1 = 4,44f1 W1 φm E1 = 4,44f1 W1 kdq1 φ
1. Phương trình cân bằng điện
d/q Stato là sơ cấp, d/q Rôto là thứ cấp
Tương tự như d/q sơ cấp MBA:
E1 = 4,44f1 w1 kdq1 φm kdq1 < 1: hệ số dõy quấn của dõy quấn stato
a. Phía Stato
b. Phía Rụto Khi R quay với tốc độ n
n1
n
s.đ.đ e2 và i2 có tần số f2 2
pn
60
= n2 = n1 - n
n2
1
2
p(n n)f
60
−
=
1 1
1
pn (n n)
60 n
−
= 1sf=
E1U1
I1
X1R1
f2 = sf1
=> có s
1 1 11 1 1U E jX I R I
• • • •
= − + +
S.đ.đ E2 : E2s = 4,44f2 w2 kdq2 φ = s.4,44f1 w2 kdq2 φ
s.đ.đ trong d/q Rôto khi Rôto đứng yên
E2s = sE2
Phương trỡnh cõn bằng điện ỏp d/q rụto:
f2
I2
X2S
E2S
R2
Trong đó : X2S = ω2L2 = 2 pi f2 L2 = s. 2 pi f1 L2
X2
X2 : điện kháng tản khi Rôto đứng yên
X2S : điện kháng tản khi Rôto quay
X2S = sX2
f2 = sf1
E2
E2 :
2S 2 22S 20 E jX I R I
• • •
= − − −
2. Phương trình cân bằng từ:
không tải, φ do s.t.đ Fo :
có tải, φ do tổng 2 s.t.đ :
m1, m2 : số pha của dõy quấn
kdq1, kdq2 : hệ số dõy quấn U1≈ E1 = 4,44f1 w1 kdq1 φm
const=> φ = const
1 2 oF F F
• • •
=> + =
. . .
1 2 o1 1 dq1 2 2 dq2 1 1 dq1m w k I m w k I m w k I+ =
Chia 2 vế cho m1w1 kdq1
2
1 o
1 1 dq1
2 2 dq2
II I
m w k
m w k
•
• •
+ =
ki
- I2
’
. . .
'
1 o 2I I I= +
1 21 1 dq1 2 2 dq2m w k I m w k I
• •
+
bỏ qua ∆ U1
với
.
'
. 2
2
i
II
k
= −
oF
•
o1 1 dq1m w k I
•
∼
1 2F F
• •
+ ∼
8.6 Qui đổi và sơ đồ thay thế:
f2 I2
X2S
E2S
R2
E1U1
I1
X1R1
f1
2S 2 2 2S0 E I (R jX )
• •
= − + +
Phương trình cân bằng điên áp rôto dạng phức :
Chia 2 vế cho s Chú ý : E2s = sE2 X2S = sX2
f1 I2
X2
E2
R2
2
1 sR
s
−
Tần số f2
. . .
2S 2 22S 20 E jX I R I= − + +
≠
2 2 2 2 2
1 s0 E I (R jX R )
s
• •
−
= − + + +
Quy đổi tần số f2 ->f1
Tần số f1
Sau quy đổi:
I1
X1R1
Rth
R2
’ I2
’X2’
U1
Xth
Io
'
2
1 sR
s
−
Io = (20 ữ50)%Iđm
Không tải lý tưởng: s = 0 Khi mở máy :
Sơ đồ thay thế gần đúng
Io
'
2
1 sR
s
−
I1
X1R1
Rth
R2
’ I2
’X2’
U1
Xth
X1R1
' 1
2
'
'2 22
1 1 2
UI
R(R ) (X X )
s
=
+ + +
sm =1
'
2
1 sR
s
− đặc trưng Pcơ
8.7 Quá trình năng lượng
Công suất nhận từ lưới P1 I1
R1 R2
’ I2
’
Io
'
2
1 sR
s
−
∆Pst
∆Pđ1 ∆Pđ2
Pcơ
Tổn hao đồng trên Stato
∆Pđ1 =3 R1I12
∆Pđ2 =3 R2I22
∆Pst =3 RthIo2 ∆Pđ1 + ∆ Pst = ∆P1 =>Tổn hao trên stato
Pđt = P1 - ∆P1
'
2
'2
2
R3 I
s
=
Tổn hao đồng trên Rôto:
Tổn hao sắt từ
Công suất điện từ
Công suất cơ
2
' '
c 2 2
1 sP 3R I
s
−
=ơ
Công suất cơ hữu ích đầu trục: P2 = Pcơ - ∆Pcơ+fụ
2
1
P
P
η =Hiệu suất
P1 Pđt
∆Pđ2 = sPđt
, ,2
2 23R I=
≈ 0,7ữ 0,9
8.8 Mô men quay và đặc tính cơ
1. Biểu thức mô men
M2 : Mô men của tải
2
2
r
PM =
ω
1
PM =
ω
đtMô men điện từ:
'
2
'2
t 2
RP 3 I
s
=đ
' 1
2
'
'2 22
1 1 2
UI
R(R ) (X X )
s
=
+ + +
1
1
2 f
p p
piω
ω = =
'
'2 22
1 1 1 2
M
R2 f [(R ) (X X ) ]
s
=
pi + + +
2 '
1 23pU R /s
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0
10
20
30
40
50
60
s
M
Duong cong mo menM
s
Mmax
Đặc điểm mô men quay :
- M = f(s)
+ so = 0 Mo = 0
+ sm = 1: mở máy m ' 2 ' 2
1 1 2 1 2
M 0
2 f [(R R ) (X X ) ]= ≠pi + + +
2 '
1 23pU R
dM 0
ds
=
'
2
k 2 ' 2
1 1 2
R
s
R (X X )
≈
+ +
max 2 ' 2
1 1 1 1 2
M
4 f [R (R (X X ) ]
=
pi + + +
2
13pU
'
'2
k 2'
1 2
R
s R
X X
≈ ∈
+
'
2'
1 1 2
R
2 [R X X ]≈ ∉ω + +
2
13pU
'
'2 22
1 1 1 2
M
R2 f [(R ) (X X ) ]
s
=
pi + + +
2 '
1 23pU R /s
Mm
+ s = sk, M = Mmax
- M ∼ U1
2 => khi điện áp thay đổi => M thay đổi nhiều
=> dùng Rm (Rf ) nối tiếp mạch rôto để tăng Mm
' '
2 f
k '
1 2
R R
s
X X
+
≈
+
max '
1 1 2
M
2 [R X X ]≈ ω + +
2
13pU = const
sk sk
’
Mmax
Để Mm = Mmax :
' '
2 f
k '
1 2
R R
s
X X
+
≈
+
= 1
- Vì R1 < ( X1 + X2
’)
f1
=>
Mm
’
Mm
∉- Mm R2’
2
1
2
1
U
f
Mmax∼
0 10 20 30 40 50 60
0
500
1000
1500
n
M
2. Đặc tính cơ : n = f(M)
s M n
0 0 n1
sk Mmax nk
1 Mm 0
AB : vùng ổn định - đoạn làm việc
BC : vùng không ổn định
* Vùng AB: tại k1 có Mđ/c = Mc
> Mđ/cKhi M C => n => Mđ/c để M cân bằng MC
* Vùng BC :
> Mđ/cKhi M C => n
tại k2 có Mđ/c = Mc
càng < MC
n sẽ giảm về 0
A
B
C
MC’MC
k1
n = (1-s)n1
1
1
n n
s
n
−
=
=> Mđ/c
MC
’
k2
MC
8.9 Các phương pháp mở máy của ĐCKĐB 3 pha
1. Tại sao phải mở mỏy?
+ Điều kiện: Mm > MC
+ Yêu cầu:
C
dM M J
dt
ω
− = J : mô men quán tính
Im
X2
’
U1
X1R1 R2’
1
m
' '2 2
1 2 1 2
UI
(R R ) (X X )
=
+ + +
= (5 ữ7) Iđm
Khi nhiều đ/c cùng mở máy: Itổng từ lưới vào sẽ rất lớn ∆U
Uđ/c Mm tm Aptomat tác động gây mất điện
Biện pháp mở máy: giảm Im
• Mm lớn • Im nhỏ
• Thiết bị đơn giản • ∆Pm nhỏ
2. Điều kiện và yêu cầu
Mở mỏy: n = 0, s = 1
3. Phương pháp mở máy động cơ lồng sóc
a. Mở máy trực tiếp - Im lớn
- Cụng suất động cơ
Pđm ˂˂ Slưới
CD
Direct starter
CD1
CD2
CK
b. Mở máy bằng giảm U1
* Cuộn kháng khởi động
Do cú ∆UCK Uđc giảm
Uđc = 1k U , k 1<
l
c
Uk=
đZ
Imđc = c
c
U đ
đZ
Im
Imđc = mkI
Mmck =
2
mk MVỡ M ∼ U2
Im, Mm là dũng và mụ men mở mỏy trực tiếp với Uđm
∆ UCK
CD2
CD1
* Biến ỏp tự ngẫu
I1 = Iml I2 = Imđc
U1 = Ul U2 = Uđc
Trong MBA : 1 2 BA
2 1
U I k
U I
= =
l
2
ba
UU
k
=
m
m
ba
II
k
=đc
(**)
Từ (*) và (**)
(*)
m
2
ba
I
k
=
m
ml 2
ba
II
k
=
m
mBA 2
ba
MM
k
=
Iml m
ba
I
k
=
đc
U1
U2
Iml
Imđc
* Đổi nối Y ∆
Mở mỏy trực tiếp ∆:
md mI I ∆=
Mở mỏy bằng nối Y:
md mp mYI I I= =
m m YI 3I∆ = m
mY
II
3
=
m
mY
MM
3
=
mp3I= p
c
U
3=
đZ
d
c
U3=
Z đ
p
c
U
=
đZ
d
c
U
=
Z đ3
CD1
CD2
A B C
X Y Z
Y
∆
Star- Delta starter
4. Động cơ dõy quấn Rm (Rf ) nối tiếp mạch rụto
CD
Rf
1
mf
' ' '2 2
1 2 f 1 2
UI
(R R R ) (X X )
=
+ + + +
'
' f
m ' ' 2 ' 2
1 2 f 1 2
R )M [(R R R ) (X X ) ]
+
=
ω + + + +
2 '
1 23pU (R
sk sk
’
Mmax
Ưu điểm
động cơ
dõy
quấn
8.10 Các phương pháp điều chỉnh tốc độ
n = ( 1-s)n1
160fn (1 s)
p
=> = −
1. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi p:
p =1 => n1 = 3000 vg/ph
p =2 => n1 = 1500 vg/ph
p =3 => n1 = 1000 vg/ph
Điều chỉnh
nhảy cấp
Mục tiờu : Điều chỉnh trơn, phạm vi điều chỉnh rộng
- Để thay đổi p a. Thay đổi cỏch nối dq stato:
p = 2 p = 1
- Khi p thay đổi thỡ n sẽ thay đổi
S/2N S NS/2 N S
1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
n
M
Phương pháp này chỉ dùng cho đckđb lồng sóc
p=1
p=2
Đặc tính cơ khi thay đổi p, công suất Pcơ khụng đổi
a. Động cơ KĐB cú 2 dõy quấn stato với số đụi cực khỏc nhau
0 5 10 15 20 25 30 35
1000
1050
1100
1150
1200
1250
1300
1350
1400
1450
1500
2. Điều chỉnh tốc độ bằng thay tần số 160fn (1 s)
p
= −
- Khi thay đổi f1 mong muốn giữ Mmax = const
thay đổi f1 phải kết
hợp với điều chỉnh (giảm)
U1
50 Hz = f1> f1’ > f1’’
• Điều chỉnh trơn, phạm
vi điều chỉnh rộng
• Phải cú bộ biến tần
n1
’’
n1
’
n1
f1
’’
f1
’
f1
MC
f1 < fcb = 50 Hz
2
1
2
1
U
f
Vỡ : Mmax∼
Đặc điểm
Điều chỉnh tốc độ hệ thống HVAC
50Hz
25Hz
0Hz
50Hz
25Hz
0Hz
Thớ dụ:
Mỏy nộn (với ỏp suất đặt 80 psi)
Tiết kiệm tới 35% điện năng
Giảm hao mũn cơ khớ do khởi động nhiều lần
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
3. Điều chỉnh tốc độ bằng thay đổi hệ số trượt s
160fn (1 s)
p
= −a. Giảm điện ỏp U1
Khi giảm U1 :
M = f(s) giảm vỡ M ∼ U12
mỏy núng, tổn hao tăng giảm η
sk
Uđm
U1< UđmNếu Mc = const
Mđ/c = CmφI2 = const
U (0,12 ữ0,2)
phạm vi hẹp
'
2
k '
1 2
R
s
X X
≈
+
= const
MC tải quạt gió
s1 s2
MC
160fn (1 s)
p
= −b. Rf nối tiếp mạch rụto
s2s1
MC
Đặc điểm :
• Điều chỉnh trơn, phạm
vi điều chỉnh tương đối
rộng
• Dũng rụto lớn ∆P
tăng
Khi cú Rf
' '
2 f
k '
1 2
R R
s
X X
+
≈
+
Mmax = const
max '
1 1 2
M
2 [R X X ]≈ ω + +
2
13pU
Giảm η
8.11: Động cơ KĐB 1 pha
a- Cấu tạo: dõy quấn stato là dõy quấn một pha
b- Nguyờn lý làm việc U
~1pha =>
=> φA & φB
φ
TT đập mạch φ
φA
i2A MAφA & i 2A
φB
i2B
Aφ
r
Bφ
r
φr
1ω 1ω
Aφ
r
Bφ
r
φr
e2A
= f(sA)
m
mA mB 2
φφ = φ =
1A 1B 1ω = ω = ω
1
A
1
n n
s s
n
−
= =f2A = sA f1
e2B có f2B = sB f1
1
B
1
n n
s
n
+
=
1 A 1
B
1
n (1 s )n
s
n
+ −
= = 2 – sA = 2 - s
n
φAφB n1n1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
-100
-80
-60
-40
-20
0
20
40
60
80
100
s
M
M = MA + MB
Nhận xột:
Tại s = 1 => M = 0
Động cơ một pha khụng cú
mụ men mở mỏy
MA
MB
M
φB & i 2B MB s= sA 0 1 2
sB 2 1 0
* Dây quấn phụ
c. Phương pháp mở máy
k
Z lệch pha
WC
Wf
R, L or C
Zlf = R
U
ur
CI
r
fI
r
β Uur
CI
r
fI
r
β
Zlf = L
Zlf = C
U
ur
CI
r
fI
r
β
WC
Wf
k
β << 90o
WA
WB
WA
WB
k
Cmm
Clv
Động cơ điện dung làm việc Động cơ điện dung vừa cú tụ
làm việc vừa cú tụ mở mỏy
* Vũng ngắn mạch trờn mặt cực
⊕ •
⊕ •
N
S
vũng
ngắn
mạch
dq chớnh
φC
φf
Cφ
r
C 'φ
r
nE
ur
nI
r nφ
r
fφ
r
β
Vớ dụ: ĐCKĐB 3 pha cú : Pđm = 15 kW, nđm = 1420 vg/ph;
Ký hiệu dq nối Y/∆ - 380/220 V ; Ud = 380 V; Mco = 0,45 Mđm
1 – Tỡm Iđm; Mđm ; P, Q của đc tiờu thụ
3 – Để mở mỏy:
- Dựng cuộn khỏng giảm 30% điện ỏp
- Dựng BATN với kBA = 1,4
2 – Tỡm Im ; Mm ; Mmax
- Dựng đổi nối Y - ∆
Phương phỏp nào sử dụng được? Tại sao?
=
m
đm
M
1,5
M
=
max
đm
M
2,2
M
=
m
đm
I
6
I
η = 0,88; cosϕ = 0,89;
Giải
1 – Tỡm Iđm; Mđm ; P, Q của đc tiờu thụ
=
η ϕ
đm
đm
đm
P
I
3U cos
=
=
đm
đm
đm
P
M 9550
n
=
15
9550
1420
=
η
đm
đm
P
P =
15
0,88
= ϕQ P.tg
cosϕ = 0,89 => tg ϕ =
(kW)
(N.m)
(kVAr)
= 1,5 ..
2- Mở mỏy
= 6..
=> Uđ/c = 0,7 Uđm
=> Mmck = (0,7)2 Mm = 0,49..
- Đổi nối Y - ∆ :
=m đmI 6I
=m đmM 1,5M = 2,2.. . =max đmM 2,2M
- Cuộn khỏng giảm 30% điện ỏp
Imck = 0,7 Im = 0,7 ..
- BATN với kba = 1,4 =
m
mBA 2
ba
M
M
k
=
m
2
M
1,4
nối Y khụng dựng đượcY/∆ - 380/220 V ; Ud = 380 V
CHƯƠNG IX : máy điện đồng bộ
9.1 Khái niệm chung
9.2 Cấu tạo
9.3 Nguyờn lý làm việc của mỏy phỏt đồng bộ 3 pha
9.4 Từ trường và phản ứng phần ứng
9.5 Phương trỡnh cõn bằng điện ỏp và đồ thị vộc tơ
9.6 Đặc tính góc
9.7 Đặc tính làm việc
9.9 Động cơ đồng bộ
2. Các số liệu định mức: Pđm, Uđm, Iđm, nđm
9.1 Khái niệm chung
1. Định nghĩa: Mỏy điện xoay chiều, tốc độ rụto n = n1 (đồng bộ)
9.2 Cấu tạo
- Stato (Phần ứng): như stato ĐCKĐB
- Rụto (Phần cảm): NCĐ một chiều
Stato
Rụto
Dõy
quấn
kớch từ
* Đặc điểm:
D nhỏ, L lớn, n cao D lớn, L nhỏ, n thấp
a. Rụto cực ẩn b. Rụto cực lồi
9.3 Nguyờn lý làm việc của mỏy phỏt đồng bộ 3 pha
U=
S
N
φo
Eo
Eo = 4,44 f Wkdqφo
f = pn
60
CD
II3pha Từ trường quay
1
60f
n
p
=
n = n1
n
9.4 Từ trường và phản ứng phần ứng
Khi khụng tải: φo
Khi cú tải: φư + φ0 φ0 thay đổi: Phản ứng phần ứng
Lưới nối
với tải
1. Tải thuần trở 0I pha E≡
r uur
oE
ur
oφ
r
N Sn
I
r
φr −
Phản ứng phần ứng ngang trục q
giảm φ0 khi bóo hũa
2. Tải thuần cảm
I
r
chậm sau oE
ur
1 gúc 90o
oE
ur
oφ
r
nN S
I
rφ
r
−
Phản ứng dọc trục d giảm φ0 : khử từ
3. Tải thuần dung oE
ur
oφ
r
n
N S
I
r
φr −
I
r
vượt trước oE
ur
1 gúc 90o
Phản ứng dọc trục trợ từ
4. Tải hỗn hợp
Giả sử tải cú tớnh chất điện cảm
I
r
chậm sau oE
ur
1 gúc ψ
oφ
r
n
N S
oE
ur
I
r
I
r
d
I
r
q
φr −q
φr−dPhản ứng vừa ngang trục
vừa dọc trục khử từ
ψ
Id = Isinψ
Iq = Icosψ
φ
r
−d
φ
r
−q
9.5 Phương trỡnh cõn bằng điện ỏp và đồ thị vộc tơ
1. Chế độ mỏy phỏt
φo
φưd
do Ikt
a. Máy cực lồi
do Id
φưq do Iq
Móc vòng stato rôto
φt do I móc vòng riêng với stato
δdδq
φt
φo
φưd ud d udE jI X
• •
= −
φưq uq q uqE jI X
• •
= −
o ud uq t uU E E E E R I
• • • • • •
= + + + −
Phương trình cân bằng điện áp:
o d qud uq t uU E jI X jI X jI X R I
• • • • • •
= − − − −
φt t tE jI X
• •
= −
0E
•
Xud: điện khỏng phản ứng phần ứng
dọc trục
Xuq: điện khỏng phản ứng phần ứng
ngang trục
d qI I I
• • •
= + o d qud t uq t uU E jI (X X ) jI (X X ) R I
• • • • •
= − + − + −
o d qd q uU E jI X jI X R I
• • • • •
= − − − o d qd qU E jI X jI X
• • • •
= − −
qI
r
dI
r
ψ
I
r
oE
ur
ϕ
θ
q qjI X−
r
d djI X−
r
U
ur
* Đồ thị véc tơ
- Tải mang t/c điện cảm - Tải mang t/c điện dung
ψ
I
r
oE
ur
qI
r
dI
r
d djI X−
r
q qjI X−
r
U
ur
ϕ
θ
θ = ψeo - ψu
ψ = ψeo- ψi
ϕ = ψu - ψi
Xd = Xud + Xt: điện khỏng đồng bộ dọc trục
Xq = Xuq + Xt: điện khỏng đồng bộ ngang trục
o dbU E jI X
• • •
= −
b. Máy cực ẩn
Vì δd = δq = δ Xd = Xq = Xđb:
điện khỏng
đồng bộ
o d q dbU E j(I I )X
• • • •
= − +
* Đồ thị véc tơ
ψ
I
r
oE
ur
ϕ
θ
U
ur
ψ
I
r
oE
ur
U
ur
θ
Tải mang t/c điện cảm Tải mang t/c điện dung
dbjIX−
r
dbjIX−
r
ϕ- Nhận xét
+ θ >0 : E0 vượt trước U
+ gúc Eo và U
2. Chế độ động cơ
o dbU E jI X
• • •
= +
* Đồ thị véc tơ
ψ
θ
I
r
U
ur
ϕ
oE
ur dbjI X−
r
- Nhận xét về góc θ:
Máy cực ẩn
U vượt trước E0
9.6 Đặc tính góc
1. Đặc tính góc công suất tác dụng: P = f(θ)
qI
r
dI
r
ψ
I
r
oE
ur
ϕ
θ
q qjI X−
r
d djI X−
r
U
ur
P = mUIcosϕ
ϕ = ψ - θ
P = mU[ Icosψcosθ+ Isinψsinθ]
Iq Id
q
q
UsinI
X
θ
=
a. Máy cực lồi
o
d
d
E UcosI
X
− θ
=
o
q d
E UcosUsinP mU[ cos sin ]
X X
− θθ
= θ + θ
o
d
mUEP sin
X
= θ
2mU
2
+
q d
1 1( )sin 2
X X
− θ
-0 .0 1 -0 .0 0 8 -0 .0 0 6 -0 .0 0 4 -0 .0 0 2 0 0 .0 0 2 0 .0 0 4 0 .0 0 6 0 .0 0 8 0 .0 1
-1 .5
-1
-0 .5
0
0 .5
1
1 .5
θ
P
P = Pe+ Pu
o
e
d
mUEP sin
X
= θ
2
u
q d
mU 1 1P [ ]sin 2
2 X X
= − θ
Pe
Pu
P
MF
ĐC Pcơ
θlv
θlv = 20o ữ 30o
b. Máy cực ẩn
Vì δd = δq = δ Xd = Xq = Xđb
P = Pe
o
db
mUE
sin
X
= θ
2. Đặc tính góc công suất phản kháng: Q = f(θ)
Nếu bỏ qua ∆P1 => P = Pđt
2
o
dt
d q d
mUE mU 1 1M sin [ ]sin 2
X 2 X X
= θ + − θ
ω ω
Q = mUIsinϕ ϕ = ψ - θ
Q = mU[ Isinψcosθ- Icosψsinθ]
* Với máy cực ẩn
2
o
db db
mUE mUQ cos
X X
= θ−
o
db
mUQ (E cos U)
X
= θ−
> 0
< 0
= 0
∈ kích từ
9.7 Đặc tính làm việc
1. Đặc tính ngoài U = f(I)
I
U
Iđm
Uđm R
R-L
I
Ikt
Iđm
Iktđm
R- C
R
R- C
2. Đặc tính điều chỉnh
Ikt = f(I)
R-L
9.8 Động cơ đồng bộ
2. Mở máy
φΣ
n1
FđtFđt
f = 50Hz, T = 0,02 s
Sau 0,01 s Từ trường quay được 1800
Fđt đổi chiều ngược lại
Fđt
Fđt
Động cơ không mở máy được
N
S
u~3pha TT quay tốc độ n1
U1chiều Dũng, lực điện từ
1. Nguyên lý làm việc
- Phương pháp không đồng bộ
dq mở máy
dạng lồng sóc
- Phương pháp đồng bộ
+ Động cơ phụ trợ
+ Biến tần
1
1
2
2
RT
* Phương phỏp mở mỏy
RT = (10 ữ 15)rkt
dây quấn kích từ
Mục đích : Bảo vệ dây quấn kích từ
3. Điều chỉnh hệ số cosφ
ĐK : P = const do Pcơ = const o dbU E jI X
• • •
= +
P = mUIcosϕ = const
I
r
n
chạy trên n
o
db
mUEP sin
X
= θ
= const
const
oE
ur
chạy trên m
m
θ
I
r
U
ur
ϕ
oE
ur
dbjI X
r
A B
C
D
= const
= const
n
m
θ
I
r
U
ur
ϕ
oE
ur
dbjIX
r
O d
1. Thiếu kích từ: chậm sau
ϕ > 0, Q = Ptgϕ >0
Động cơ nhận Q từ lưới điện
tính chất điện cảm
I
r
U
ur
2. Q = 0:
tính chất điện trở
2I
r
U
ur
trùng pha
ϕ = 0 Q = Ptgϕ = 0
Động cơ khụng nhận Q từ lưới điện
2 dbjI X
r
o3E
ur
o2E
ur
ktI
r
2I
r
3.Quá kích từ : ktI
r
3 dbjI X
r
3I
r
ϕ < 0 Q = Ptgϕ < 0 tính chất điện dung: phát Q về lưới điện
Thiếu kích từ Quá kích từ
2I
r
U
ur
sớm pha
o2E
ur
o3E
ur
4. Máy bù đồng bộ
* Ưu nhược điểm của động cơ đồng bộ
• Cụng suất lớn
• Tốc độ khụng đổi, khụng phụ thuộc tải
• Điều chỉnh cosφ, phỏt cụng suất phản khỏng
• Cấu tạo phức tạp
• Giỏ thành cao
• Cụng suất tỏc dụng P = 0
• Phỏt cụng suất phản khỏng Q vào lưới: Tụ bự ba pha
1ChƯơng X. máy điện 1 chiều
10.1. Nguyờn lý làm việc
10.2. Cấu tạo
10.3. Sức điện động phần ứng và mụ men điện từ
10.4. Tia lửa điện và biện phỏp khắc phục
10.5. Phõn loại
10.6. Mỏy phỏt điện một chiều
10.7. Động cơ điện một chiều
2
3Chiều: theo qui tắc bàn tay phải
Độ lớn: tde B l v= N Sa
b
c
d
+-
tde
tde
d
c
b
a
+-
a
b
c
d
+
-
d
c
n
b
a
+
-
d
c
n
b
a
+
-
Φ
a
b
c
d
+-
10.1 Nguyờn lý làm việc
Mỏy phỏt
4
10.2 Cấu tạo
1. Stato ( phần cảm)
56
78
2. Rụto ( phần ứng )
910
Các đại lượng định mức
• Pđm : Công suất đầu ra, W, kW
- Mỏy phỏt : Cụng suất điện
- Động cơ : Cụng suất cơ
• Uđm : V, kV
• Iđm : A, kA
• Tốc độ quay nđm, hiệu suất,
11
⊕ •
⊕ •
N
S
n
10.3 Sức điện động phần ứng và mụ men điện từ
1- Sức điện động phần ứng
e
ư
= Blv
+ B: Từ cảm trung bỡnh dưới mặt cực
+ l : Chiều dài tỏc dụng thanh dẫn
+ v : Vận tốc dài của thanh dẫn
Dn
v
60
pi
=
Dn
e lD 60l
2p
φ pi
=
pi−
p
e n
30
φ
=−
+ N: Tổng số thanh dẫn phần ứng
+ 2a : số nhỏnh song song
2a
N
2a
Eư
eư
NE = e
2a− −
pNE = n
60a
φ−
ke : khụng đổi
eE = k nφ−
Iư iư
v
v
D
B
l
φ
=
τ
B
urD
2p
pi
τ =
12
fđt = Bliư
2- Mụ men điện từ
Ii
2a
=
−
−
If lD 2al
2p
φ
=
pi
−
đt
Ip
D a
φ
=
pi
−
pNF Nf I
Da
= = φ
pi
đt đt −
DM F
2
=đt đt
3- Cụng suất điện từ
Pđt = Mđt ω
t mM = k Iφđ −
pN I
2 a
= φ
pi
−
pN
nI
60a
= φ −
tP E I=đ − −
Fđt
Fđt
DMđt
2 n
60
pi
pNM I
2 a
= φ
pi
đt −
13
10.4 Tia lửa điện trờn vành gúp - biện phỏp khắc phục
1. Nguyờn nhõn :
a. Cơ khớ
b. Đổi chiều
14
nđcnF
⊕
•
⊕
•
⊕⊕⊕⊕
•
••
•
2. Biện phỏp khắc phục
• Cực từ phụ
• Dõy quấn bự
• Dịch chuyển chổi điện
Φư
D/q bựD/q cực
từ phụ
Φf
NfSf
N⊕ •
S⊕ •
15
10.5 Phõn loại
1. Mỏy điện một chiều kớch từ độc lập
Phương trỡnh:
• Mỏy phỏt
U
IưF
Eư
IFIđc
Iưđc
Ukt
Ikt
U = Eư – Rư Iư
Iư = I
Uđm = Eưđm – Rư Iưđm
Ở chế độ định mức :
Iưđm = Iđm
P
U
=
đm
đm
Phương trỡnh: U = Eư + Rư Iư
Iư = I
Uđm = Eưđm + Rư Iưđm
Iưđm = Iđm
P
U
=
η
đm
đm đm
• Động cơ: Ở chế độ định mức :
16
U
Rđ/c
Ikt
2. Mỏy điện một chiều kớch từ song song
Phương trỡnh:
• Mỏy phỏt
IưF
Eư
IFIđc
Iưđc
U = Eư – Rư Iư
Iư = I + Ikt
Uđm = Eưđm – Rư IưđmỞ chế độ định mức :
Iưđm = Iđm + Ikt kt
P I
U
= +đm
đm
Phương trỡnh: U = Eư + Rư Iư
Iư = I - Ikt
Uđm = Eưđm + Rư Iưđm
Iưđm = Iđm -Ikt kt
P I
U
= −
η
đm
đm đm
• Động cơ: Ở chế độ định mức :
3. Mỏy điện một chiều kớch từ nối tiếp
4. Mỏy điện một chiều kớch từ hỗn hợp
17
U
Rđ/c
Ikt
n
Edư => Ikt1 => φkt
EdưEư
Ikt
Eư = f(Ikt ) U = f(Ikt ) = Rkt Ikt
α
αth
Edư
φkt cựng chiều φdư
=> Ikt2 > Ikt1. .
ĐK thành lập
điện ỏp
- Tồn tại φdư
- φkt cựng chiều φdư
- α < αth
- nđc sơ cấp đủ lớn
tg α = Rkt = Rđ/c + rkt
=> Rđ/c < Rth
=> φ tổng => Eư
10.6 Mỏy phỏt điện một chiều
1. Quỏ trỡnh thành lập điện ỏp
18
2. Đặc tớnh ngoài: Quan hệ U = f(I)
n = const
Rkt = const
a- Kớch từ độc lập
U = Eư – Rư Iư
Khi I
- RưIư
- Phản ứng phần ứng
U giảm
=> từ thụng φ tổng giảm
U
In
0
Điều kiện
19
b. Kớch từ song song
U = Eư – Rư Iư
Khi I
U
In
0
U giảm
φ giảm Eư giảm
U
KT //
In//
KT ĐL
Rt
U
Rđ/c
Ikt
Iư Eư
I
- RưIư
- Phản ứng phần ứng
φ tổng
Ikt
Iư = I + Ikt
20
3. Đặc tớnh điều chỉnh Ikt
I0
Quan hệ Ikt = f (I)
n = const
U = const Đ/k
Iđm
Iktđm
KT //
KT ĐL
10.7 Động cơ điện một chiều
1. Mở mỏy n = 0 => Eưm = keφn = 0
Uđm = Eưm + Rư Iưm =>
UI
R
=
đm
−m
−
Rất nhỏ
Rất lớn
Tia lửa mạnh Phải giảm Iưm
21
Uđm
Rđ/c
Ikt
Eư = 0
Rf(m)
Im
Iưm
Phương phỏp mở mỏy
a. Nối tiếp Rf với Rư
f
UI
R R
=
+
đm
−m
−
Rf = ? để Im ≤ (2 ữ 2,5 ) Iđm
Im = Iưm • KT độc lập:
• KT song song: Im = Iưm + Ikt
b. Giảm điện ỏp phần ứng
Nối nối tiếp cỏc rụ to
Bộ điều chỉnh điện ỏp
22
2. Đặc tớnh cơ: n = f(M) U = Eư + Rư Iư Eư = U - Rư Iư
Eư = ke φ n
e e
U R I
n
k k
= −φ φ
đm − −
=>
M = kmφ Iư
* Động cơ kớch từ song song và độc lập
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
đm −
=>
n
M
nđm
Mđm
no
Khi U và φ = const
o
e
U
= const = n
k φ
đm
2
e m
R
const b
k k
= =φ
−
n = no- bM
Kớch từ song song và
độc lập
23
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
đm −3. Điều chỉnh tốc độ
a. Thay đổi Rf nối tiếp mạch phần ứng
cú Rf
độ dốc f2
e m
R Rb
k k
+
= φ
−
o
e
U
n
k
= φ
đm
= const
n
M
no 1
Mđm
2
3
Rf3 > Rf2 > Rf1 = 0 * Đặc điểm
Đặc tớnh tự nhiờn
- Điều chỉnh trơn
- Phạm vi tương đối rộng
- Vựng nđc < nđm : dưới định mức
- Độ cứng đặc tớnh cơ giảm
- Tổn hao trờn Rf
U
Rđ/c
Ikt
Rf(m)
Im
Iưm
24
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
đm −b. Giảm điện ỏp phần ứng U
giảm U
độ dốc 2
e m
Rb
k k
= φ
−
o
e
U
n
k
= φ
= const
n
M
no 1
Mđm
U3 < U2 < U1 = Uđm
* Đặc điểm
Đặc tớnh tự nhiờn
- Điều chỉnh trơn
- Dải điều chỉnh rộng
- Vựng nđc < nđm
- Độ cứng đặc tớnh cơ khụng thay đổi
- Cần nguồn 1 chiều thay đổi được U
2
3
• Tổ MF – ĐC
• Bộ chỉnh lưu cú điều khiển Được sử dụng rộng rói nhất
25
2
e e m
U R
n M
k k k
= −φ φ
đm −c. Thay đổi φ
giảm φ
độ dốc 2
e m
Rb
k k
= φ
−
o
e
U
n
k
= φ
no 1
Mđm
φ 3 < φ 2 < φ 1 = φ đm
* Đặc điểm
- Điều chỉnh trơn
- Phạm vi tương đối rộng
- Vựng nđc > nđm
- Độ cứng đặc tớnh cơ cú thay đổi
- Tổn hao ớt, hiệu suất cao (Pkt << Pđc)
3
2
n
M
Đặc tớnh
tự nhiờn
Khi Mc = Mđm = const
Mđ/c = km φ Iư = const => Tia lửa mạnh hạn chế
/cn 2
n
≤đ
đm
Rung, hỏng
trục động cơ
=> n Khi φ
26
So sỏnh ĐC 1 chiều và ĐC KĐB :
- Ưu điểm: khả năng điều chỉnh tốc độ tốt
- Nhược điểm: cấu tạo phức tạp, giỏ cao, chi phớ
vận hành và bảo dưỡng lớn, nguồn 1 chiều
Vớ dụ :
Động cơ 1 chiều KT// cú : Pđm = 15 kW; Uđm = 220 V;
Rư = 0,35 Ω ; Rkt =100 Ω; ηđm = 0,88; nđm= 1300 vg/ph
1. Tỡm Rf nối tiếp mạch Roto để Im ≤ 2,5 Idm
2. Cho đ/c làm việc ở chế độ mỏy phỏt với Pđm = 16 kW;
Uđm = 230V; biết Ikt = const. Tỡm nđm ở chế độ mỏy phỏt
27
f
220 220 2,5.77,5
0,35 R 100
+ ≤
+
PI
U
=
ηđm
đm
đm đm
315.10
0,88.220
= =
=> f
220R 0,35
2,5.77,5 2, 2
≥ −
−
77,5 A
= 0,8 Ω
Giải :
1. Tỡm Rf nối tiếp mạch Roto để Im ≤ 2,5 Idm
m
f kt
U UI 2,5I
R R R
= + ≤
+
đm đm
đm
−
Im= Iưm + I kt =>
Từ Eư = ke φ n =>
2. Tỡm nđm ở chế độ mỏy phỏt
=>e
e
E k n
E k n
φ
= φ
− đmF đmF đmF
−đm đm đmĐ Đ Đ
E
n n
E
=
−đmF
đmF đm
đm
Đ
Đ
PI
U
=
đmF
đmF
đmF
316.10
230
=
EưđmF = UđmF+ RưIưđmF
IưđmF = IđmF + Ikt
= 69,6 +2,2 = 71,8 A
= 69,6 A
EưđmF = 230 + 0,35.71,8 = 255,13 V
n 1300
193,6
=đmF
255,13
= 1713 vg/ph
EưđmĐ = UđmĐ - RưIưđmĐ
= 220 - 0,35.(77,5-2,2) = 193,6
IưđmF = IđmF + Ikt