Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 2: Mạch điện xoay chiều hình sin - Phạm Hùng Phi
Đặc trưng cho các đại lượng
xoay chiều hình sin cùng tần
số :
- Trị hiệu dụng ( I, U, E)
- Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
ϕ = ψ − ψ u i
- So sánh về trị hiệu dụng
- So sánh về góc pha
Chú ý :
1. Nhân 1 số với j
• Mô đun không đổi
• Góc cộng 900
2. Chia 1 số cho j (nhân –j)
• Mô đun không đổi
• Góc cộng (-900)
14 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 2: Mạch điện xoay chiều hình sin - Phạm Hùng Phi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/29/14
1
1
Chương II : MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN
2.1 Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin
2.2 Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin
2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin
2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha
2.6 Nâng cao hệ số cosϕ (bù công suất phản kháng)
9/29/14
2
2
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
t
i
2.1 Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin
m ii I sin( t )= ω + ψ
m uu U sin( t )= ω + ψm ee E sin( t )= ω + ψ
T
iψ
mI
1f
T
=
itω + ψ
2 fω = pi
fcb = 50Hz T = 0,02s
Đặc trưng:
Biên độ
Tần số
Góc pha đầu
9/29/14
3
3
2 2
m
1R I T R I T
2
=
i
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
T
mI
t
2.2 Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin
i 0ψ =A~ =
RIm2
a. Định nghĩa:
I R
Sau T: Ao = RI2T
Sau T:
T
2
0
Ri dt∫
A
~
=
mi I sin t= ω
i
~
T
2
0
sin ( t)dtω∫
A
~
=
= RIm2
T
0
1 cos(2 t)dt
2
− ω
∫
RIm2
1 sin(2 t)(t )
2 2
ω
−
ω
Cân bằng 2NL
mII
2
=Trị hiệu dụng
0
T
2
~ m
1A R I T
2
=
p = Ri2
Giá trị dòng một chiều tương đương về nhiệt năng
9/29/14
4
4
Đặc trưng cho các đại lượng
xoay chiều hình sin cùng tần
số :
- Trị hiệu dụng ( I, U, E)
- Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
uu 2Usin( t )= ω + ψ
ee 2Esin( t )= ω + ψ
ii 2Isin( t )= ω + ψ
Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
ϕ = u iψ − ψ
- So sánh về trị hiệu dụng
- So sánh về góc pha
mUU
2
=
mEE
2
=Tương tự :
Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện :
9/29/14
5
5
1. Véc tơ :
Đặc trưng cho 1 véc tơ:
A và ϕ
ϕ
A
Đặc trưng cho các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số:
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
Ký hiệu
* Ưu điểm: Trực quan
Định luật
Kiếc-khốp
* Lưu ý:
k n
k
k 1
I 0
=
=
=∑
r
1 2k n k n
kk
k 1 k 1
U E
= =
= =
=∑ ∑
ur ur
2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin
EUI
rrr
o x
ψu
ψi
ψe
E
r
I
r
U
r
A
r
x0
9/29/14
6
30o
Giả sử có mạch điện
Biết :
0 x2
i
1
I
' arctg
I
ψ =
60o
Tìm : i = i1 + i2
i
i1 i21i 2 20sin( t 60 )= ω +
2i 210sin( t 30 )= ω −
i2 Isin( t )= ω + ψ
2 2
1 2I I I= +
2 2I 20 10= + = 22,36
ψi
ψi’
10
arctg
20
=
i ' 26 34 'ψ = i 33 26 'ψ =
i 2.22,36sin( t 33 26 ')= ω + Kết quả:
21 III
rrr
+=
1I
r
2I
r
I
r
6
9/29/14
7
7
2. Số phức:
A = a + j b A
ϕ +1
+j
0
a, b : số thực
* Hai dạng biểu thị số phức:
Dạng đại số: A = a + j b Dạng lũy thừa: jA A e ϕ=
* Quan hệ giữa 2 dạng:
a. Nhắc lại khái niệm về số phức
j: đơn vị ảo
- Biết dạng đại số: a + j b
A = 2 2a b+
ϕ = barctg
a
1= − 1j = - j
A
a
jb •
jA A e ϕ=Biết dạng lũy thừa:
a =
b =
A cosϕ
A sinϕ
9/29/14
8
8
* Các phép tính + , - số phức
A1 = a1 + j b1
= (a1 ± a2 ) + j (b1 ± b2) =
1j
1A e
ϕ
=
A2 = a2 + j b2 2j2A e ϕ=
* Các phép tính *, / số phức
(a1* a2 - b1 * b2 ) + j (a1b2 + a2 b1) =
1j
1A e
ϕ 2j
2* A e
ϕ 1 2j( )
1 2A A e
ϕ +ϕ
=
jA e ϕ=
1
2
AA
A
= =
jA e ϕ=
a + j b
A = A1 * A2 = a + j b
1 21 j( )
2
A
e
A
ϕ −ϕ
hoặc
9/29/14
9
9
2. Chia 1 số cho j (nhân –j)
• Mô đun không đổi
• Góc cộng (-900)
b. Biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin bằng số phức :
Chú ý :
1. Nhân 1 số với j
• Mô đun không đổi
• Góc cộng 900
Đặc trưng cho số phức : A và ϕ
Đặc trưng cho đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
Ký hiệu: ijI Ie
•
ψ
= u
jU Ue
•
ψ
=
ejE Ee
•
ψ
=
9/29/14
10
10
CC
1U Ij C
• •
=
ω
ijL LI I e
•
ψ
= ij
LLI e
ψ
* Các phép tính đạo hàm và tích phân số phức :
• Phép đạo hàm : iL L
uLDạng tức thời LL
di
u L
dt
=
Dạng phức:
LL LU jX I
• •
=
IL XL
UL
XL
(cảm kháng)
• Phép tích phân :
CiC
uC
XCIC
UC
Dạng tức thời: C C
1
u i dt
C
= ∫
Dạng số phức: CC CU jX I
• •
= −
XC (dung kháng)
I
•
jωLL d IU L
dt
•
•
= =
k n
k
k 1
I 0
= •
=
=∑
1 2k n k n
kk
k 1 k 1
U E
= =• •
= =
=∑ ∑
Định luật Kiếc - khốp :
9/29/14
11
11
2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
1. Nhánh thuần trở
RiR
R Ri 2I sin t= ω
R2RI sin t= ω (2)
Biểu thức t/q : R R uu 2U sin( t )= ω + ψ (3)
=> uR = RiR
uR( 1)
Từ (2) và (3) =>
ϕR = ψu - ψi = 0
• Dạng véc tơ: R
I
r
RU
ur
UR = RIR ψu = 0
9/29/14
12
12
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02
-2
-1
0
1
2
3
4
t
• Dạng phức :
RRU R I
• •
=
• Công suất :
2
R R Rp 2U I sin ( t)= ω
pR = uR iR
Công suất trung bình :
T
R R
0
1P p dt
T
= =∫
ujR RU U e
•
ψ
=
R RI , U
• •
RRI=
ϕR = ψu - ψi = 0
RI
•
R RU I (1 cos(2 t))= − ω
R Ri 2I sin t= ω
R Ru 2RI sin t= ω
(1)
(2)
R RU I
2
RRI 0= >
ije ψ
?
iR
uR
pR
PR
9/29/14
13
13
2. Nhánh điện cảm
ϕL = ψu - ψi = 90o
• Dạng véc tơ:
• Dạng phức : LU
•
=
• Công suất :
L L Lp 2 U I s in ( t )co s ( t)= ω ω
pL= uL iL
T/quát : L L uu 2U sin( t )= ω + ψ
iL L
uLL Li 2I sin t= ω (1)
L
L
di
u L
dt
= (2)
L Lu 2 LI sin( t+90 )= ω ω o (3)
(4)
LI
r
LU
ur
L2 LI cos( t)= ω ω
UL = XLIL
ψu = 90o
L LI , U
• •
LLjX I
•
L L= U I sin(2 t)ω
XL
9/29/14
14
14
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
u i
p
Công suất trung bình :
T
L L
0
1P p dt
T
= =∫
Kết luận : Phần tử điện cảm không biến đổi năng lượng điện
Đặc trưng cho quá trình tích lũy năng lượng trên điện cảm:
biên độ pL =
QL = XL IL2
L L Lp =U I sin(2 t)ω Nhận năng lượng
Công suất phản kháng VAr, kVAr
Phát năng lượng
ULIL = QL
0 T
9/29/14
15
15
• Dạng phức : CC CU jX I
• •
= −
3. Nhánh điện dung CiC
uC
C Ci 2I sin t= ω
C C
1
u i dt
C
= ∫
C C
1
u 2 I sin( t-90 )
C
= ω
ω
o
Biểu thức : C C uu 2U sin( t )= ω + ψ
ϕ = ψu - ψi = - 90o
• Dạng véc tơ: CI
r
CU
ur
C
12 I ( cos t)
C
= − ω
ω UC = XCIC
ψu = - 90oXc
• Công suất :
C C Cp 2 U I s in ( t )co s ( t)= − ω ω C C= - U I sin(2 t)ω
pC= uC iC
9/29/14
16
16
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
i u
p
Công suất trung bình:
T
C C
0
1P p dt
T
= ∫
Kết luận : Phần tử điện dung không biến đổi năng lượng điện
Đặc trưng cho quá trình tích lũy năng lượng
trên điện dung :
QC = -XC IC2
0=
VAr, kVArCông suất phản kháng
Nhận năng lượng
C C Cp = -U I sin(2 t)ω
Phát năng lượng
-UCIC = QC
9/29/14
17
17
I
r
u
uR
R
L
C
uL
uC
i
4. Nhánh R – L – C nối tiếp
i 2I sin t= ω
R L CU U U U= + +
ur ur ur ur
RU
ur
LU
ur
CU
ur
U
ur
ϕ = ψu
2 2
R L CU U +( U -U )=
2 2R + X=z
L C
R
U -U
arctg
U
ϕ =
Tam giác tổng trở
R
Xz
ϕ
uu 2U sin( t )= ω + ψ
= ϕ
2 2
L CI R +( X -X )=
z
I= z
X
L CX -Xarctg
R
=
X
arctg
R
=
u = uR + uL + uC
9/29/14
18
18
- Khi XL > XC X > 0, ϕ >0
U
ur
vượt trước I
r
Tính chất điện cảm (r - L) IrRU
ur
LU
ur
CU
ur
U
ur
ϕ
- Khi XL < XC X < 0, ϕ <0
U
ur
chậm sau I
r
Tính chất điện dung (r - C) I
r
RU
ur
LU
ur
CU
ur
U
ur
ϕ
- Khi XL = XC X = 0, ϕ = 0
U
ur
trùng pha I
r
cộng hưởng điện áp (r)
I
rRU
ur
LU
ur
CU
ur
U
ur
U
ur
RU
ur
=
9/29/14
19
19
Dạng phức :
R L CU U U U
• • • •
= + + L CR I jX I jX I
• • •
= + −
Z R jX= +
L C[R j(X X )]I
•
= + − (R jX) I
•
= +
Z
VD:
Z = R + j (XL – XC )
2 24 3= += 4 + j 3 j36 52'5e=
o
3jarctg
4e
UI
Z
•
•
=
j0
j36 52'
100e
5e
=
o
o
j36 52'I 20e
•
−
=
o
U ZI
• •
=
je ϕ= z Là tổng trở phức của nhánh
= R + j X je ϕ= Z
Biết R = 4 Ω; XL = 10 Ω ; XC = 7 Ω;
U = 100 V. Tìm Z và I
•
I R
XC
U XL
9/29/14
20
20
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
Po
p
p(2 ω)
i 2Isin t= ω
2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha
Zt
i
u
1. Công suất tức thời
u 2Usin( t )= ω + ϕ
p ui 2UIsin t sin( t )= = ω ω + ϕ UI[cos -cos(2 t+ )]= ϕ ω ϕ
p = Po
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
i
u
p
+ p(2ωt)
9/29/14
21
21
2. Công suất tác dụng
T
0
1P pdt
T
= ∫
Để đo công suất P dùng đồng hồ Oát kế
*
Cuộn áp
Cuộn dòng
*
Zt
I
U
* W
*
Chỉ số W =
2P RI=
W, kW I
r
RU
ur
LU
ur
CU
ur
U
ur
ϕ
p(t) UI[cos -cos(2 t+ )]= ϕ ω ϕ
P UIcos= ϕ
U I
cos( ψu-ψi)UI
ϕ
i i
2
r i r
i i
P = P = r I∑ ∑
9/29/14
22
22
I
*
U*
0
75
150
300
600
75
150
600
300
4. Công suất biểu kiến (toàn phần)
3. Công suất phản kháng
Q = QL + QC
2 2S P Q UI= + =
= XL IL2-XC IC2
Q = XI2 Q = UI sin ϕ
I
r
RU
ur
LU
ur
CU
ur
U
ur
ϕ
UX
Đầu vào
cuộn
dòng và
cuộn áp
Điều chỉnh
thang đo
điện áp
= XI. I UX
VA, kVA, MVA
i jL C
i,j
Q = (Q +Q )∑
9/29/14
23
23
Zt
I
U (Pt, cosϕ)
tPI
Ucos
=
ϕ
- Pt = const
- Xụt áp ∆Ud, tổn hao công suất ∆Pd càng lớn
- Tiết diện dây Sd lớn chi phí đầu tư đường dây cao
2.6 Nâng cao hệ số cosϕ (bù công suất phản kháng)
1. Sự cần thiết phải nâng cao hệ số cosϕ
Cosϕ càng thấp I càng lớn
Gỉa thiết:
- U = const
Phải tìm cách nâng cao cosϕ
Zng,d
E
9/29/14
24
24
2. Cách nâng cao hệ số cosϕ
k
U Zt C
I IC
It
a) Khi k mở
ϕ2
bù thiếu
bù thừa ϕ2
b) Khi k đóng
bù đủ
C
C
UI
X
=
CI U C= ω
tII
rr
=
tII
rr
=
ϕ1 U
r
ct III
rrr
+=
ϕ1
U
r
tI
r
CI
rI
r
Mắc song song với tải bộ tụ bù C
Tải có tính chất điện cảm
9/29/14
25
25
3. Cách tính tụ Cb (tải có t/c đ/ cảm)
Tìm tụ Cb để bù nâng lên cosϕ2 > cosϕ1
S’
Qt
Pt
St
QC
Q2
ϕ2
C 2 tQ Q Q= −
C CQ UI= −
t
b 1 22
PC (tg tg )
U
= ϕ − ϕ
ω
Khi chưa bù, tải có Pt , Qt , cosϕ1 thấp
ϕ1
Khi chưa bù: Q1 = Qt
t 2 1P (tg tg )= ϕ − ϕ
C
UU
X
= −
2
bC U= − ω
k
U Zt Cb
I IC
It
2 t CQ Q Q= +Sau khi bù (đóng k):
9/29/14
26
26
Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ :
Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 20 A
V = 220 V
W = 3000 W
Khi k đóng, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 15 A
P, Q, S, cosϕ toàn mạch sau khi đóng k
k
Zt C
Io IC
It
* W
*
A
A
o
1
A2
V
Tìm : R, X, Z, cosϕ của tải
C, XC, IC, QC của tụ
9/29/14
27
27
Giải
1. Tìm : R, X, Z, cosϕ của tải
R = = 2
m
P
I
=Z =
m
U
I
X = 2 2R−Z =
R
cos ϕ =
Z
m
P
U . I
= =
k
Zt C
Io IC
It
* W
*
A
A
o
1
A2
V
9/29/14
28
28
2cos ϕ =
P
U . I
®
2. Tìm C, XC, IC, QC của tụ
t
b 1 22
PC (tg tg )
U
= ϕ − ϕ
ω1cos ϕ = tgϕ1=
=
tgϕ2= bC =
Xc =
1
Cω
=
IC =
C
U
X =
QC = = - VAr- U.IC
3. Tìm P, Q, S, cosϕ toàn mạch sau khi đóng k
P = Q = Qt + QC =
Q = Ptgϕ2 = S = U.Iđ
2cos ϕ =
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_dien_chuong_2_mach_dien_xoay_chieu_hinh_s.pdf