Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Khái niệm chung về máy điện - Phạm Hùng Phi

Vật liệu chế tạo máy điện 1. Vật liệu dẫn điện : đồng, nhôm 2. Vật liệu dẫn từ : 3. Vật liệu cách điện φ~ thộp lỏ KTĐ φ= thộp tấm hoặc thộp khối Cấp Y A E B F H C [oC] 90 105 120 135 150 180 >180 dày (0,13 ữ 0,5) mm Khả năng cách điện cao Chịu nhiệt, dẫn nhiệt tốt Mềm, dẻo và có độ bền cơ Phát nóng và làm mát máy điện Máy điện làm việc Tổn hao công suất -Mạch từ -Mạch điện Cách điện phát nóng quá nhiệt độ cho phép Làm nguội

pdf6 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Khái niệm chung về máy điện - Phạm Hùng Phi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần II máy điện Chương VI. Khỏi niệm chung về mỏy điện Chương VII. Mỏy biến ỏp Chương VIII. Mỏy điện khụng đồng bộ Chương IX. Mỏy điện đồng bộ Chương X. Mỏy điện một chiều Chương VI. Khỏi niệm chung về mỏy điện 6.1 Định nghĩa và phân loại 6.2 Các định luật nghiên cứu máy điện 6.3 Các vật liệu chế tạo máy điện 6.4 Tính chất thuận nghịch của máy điện 6.5 Phát nóng và làm mát máy điện 1. Định nghĩa Thiết bị điện làm việc dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ 6.1 Định nghĩa và phân loại - Biến đổi f : Máy biến tần - Năng lượng khỏc điện => Điện năng : Máy phát điện - Điện năng => Cơ năng : Động cơ điện - Biến đổi U : Máy biến áp Máy điện Máy điện tĩnh Máy điện quay MĐ xoay chiều MĐ 1 chiều MĐ không đồng bộ MĐ đồng bộ Máy biến áp 2. Phân loại Máy phát Động cơ Máy biến áp (Transformers) Động cơ KĐB (Induction Motors) Máy điện 1 chiều (DC Machines) Mỏy phỏt đồng bộ (Synchronous Machines) 6.2 Các định luật nghiên cứu máy điện a. Khi có từ thông xuyên qua vòng dây biến thiên : 1. Định luật cảm ứng điện từ Khi 1 cuộn dây có W vòng : φ d e dt φ = −Độ lớn : Chiều dương : Qui tắc vặn nút chai Độ lớn s.đ.đ: e ecd cd d e W dt φ = − W φ Vòng dây A i B B ur b. Khi thanh dẫn chuyển động cắt qua từ trường 2. Định luật về lực điện từ A B v r AB = l Độ lớn : e = Chiều : Qui tắc bàn tay phải e tf uur đĐộ lớn : Chiều : fđt = Qui tắc bàn tay trái S N B urBl v? ? Bl i? 3. Định luật về mạch từ (Định luật toàn dòng điện) i2i1 Hdl urur Hdl=∫   i1 W1 W2 i2 φ H1, l1 H2, l2 1 1 2 2H l H l+ = 1 2k n k n k k k k k 1 k 1 H l W i F = = = = = =∑ ∑Tổng quát: F φ φ = f(F) F gọi là sức từ động (stđ) 1 2i i= − 1 1 2 2W i W i− k n k k 1 i = = ∑ 6.3 Vật liệu chế tạo máy điện 1. Vật liệu dẫn điện : đồng, nhôm 2. Vật liệu dẫn từ : 3. Vật liệu cách điện φ~ thộp lỏ KTĐ φ= thộp tấm hoặc thộp khối Cấp Y A E B F H C [oC] 90 105 120 135 150 180 >180 dày (0,13 ữ 0,5) mm Khả năng cách điện cao Chịu nhiệt, dẫn nhiệt tốt Mềm, dẻo và có độ bền cơ Yêu cầu 6.4 Tính chất thuận nghịch của máy điện Máy phát (Generators) I I Động cơ (Motors) 6.5 Phát nóng và làm mát máy điện Máy điện làm việc Tổn hao công suất -Mạch từ -Mạch điện Cách điện phát nóng quá nhiệt độ cho phép Làm nguội

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_dien_chuong_6_khai_niem_chung_ve_may_dien.pdf