Bài giảng Kỹ thuật hoà hình ảnh giữa siêu âm với hình ảnh của các phương tiện khác

HẠN CHẾ CỦA kthha SA-CLCT/CHT Độ chính xác của hình Fusion: - Hakime A. cho thấy mức sai lệch max ≈ 11,5 mm - Mức sai lệch này phụ thuộc : + Kinh nghiệm + Thiết bị + Thuật toán áp dụng + Vị trí của cảm biến TAKE HOME MESSAGE - SA là kt ghi hình có nhiều ưu điểm - Các hạn chế của SA  SA < CLVT

pdf50 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật hoà hình ảnh giữa siêu âm với hình ảnh của các phương tiện khác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ THUẬT HOÀ HÌNH ẢNH GIỮA SIÊU ÂM VỚI HÌNH ẢNH CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN KHÁC PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân Dàn Bài - GIỚI THIỆU - NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT - CHỈ ĐỊNH - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN hinhanhykhoa.com Giới thiệu 1 Kỹ thuật ghi hình siêu âm phương tiện ghi hình chẩn đoán và can thiệp : + Không nhiễm xạ, + Tính năng động, có sẳn khi thực hiện + Giá thành thấp + Khả năng ghi hình thời gian thực  phương tiện được lựa chọn hàng đầu trong dẫn đường can thiệp các thủ thuật GIỚI THIỆU Giới thiệu 2 Ghi hình siêu âm cho chẩn đoán cũng như cho mục đích can thiệp bị thất bại: + Độ phân giải tương phản thấp / thương tổn có kích thước quanh 1 cm và định vị sâu + Cửa sổ xuyên âm bị hạn chế + Cơ địa người bệnh khó xuyên âm: mập, bệnh lý gan mạn, gan nhiễm mỡ. GIỚI THIỆU hinhanhykhoa.com Thương tổn khó bộc lộ, khó tiếp cận - Phần lớn các HCC nhỏ (1-2cm) trên nền bệnh lý gan mạn - Thương tổn ở vị trí HPT IV (A), VII, VII. GIỚI THIỆU Giới thiệu 3 -Trong lúc đó, CLVT và Cộng hưởng từ + Chất tương phản  Phương tiện chẩn đoán xác định các khối u nhỏ ở giai đoạn sớm: + Khả năng cung cấp hình ảnh có độ phân giải tương phản cao + Khả năng cung cấp hình ảnh có độ phân giải không gian cao. + Ex: Độ nhạy của CHT> CLVT>S.A cho Dx HCC nhỏ 90-95%, 70-88%, 30-58% [*] - Nhưng: hướng dẫn can thiệp (+/_) * Murakami T, Mochizuki K, Nakamura H. Imaging evaluation of the cirrhotic liver. Semin Liver Dis. 2001 May; 21(2):213-24. GIỚI THIỆU hinhanhykhoa.com Giới thiệu 4 - Để dẫn đường can thiệp dưới SA bs xem trước và nhớ hình ảnh thương tổn trên CLVT hay CHT. - «Án chừng" thương tổn trên hình ảnh Siêu âm từ hình tham khảo CLVT hay CHT. Tuy nhiên: - Không ít trường hợp vẫn không xác định được thương tổn đích trên hình siêu âm - Thậm chí chẩn đoán nhầm hay can thiệp nhầm thương tổn KHÁC định vị kế cận thương tổn ĐÍCH !!!  Sự ra đời kỹ thuật hòa hình ảnh SA-CLVT/CHT GIỚI THIỆU Kỹ thuật thuật hòa hình ảnh PET với CLVT + = GIỚI THIỆU hinhanhykhoa.com Giới thiệu 5 Kỹ thuật hoà hình ảnh SA-CLVT/CHT kết hợp ưu điểm : + Tạo hình ảnh thời gian thực/SA + Hình ảnh độ ly giải không gian và tương phản cao/CLVT hay CHT GIỚI THIỆU - GIỚI THIỆU - NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT - CHỈ ĐỊNH - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN hinhanhykhoa.com II.Nguyên lý và kỹ thuật - Dựng hình tái tạo đa diện của CLVT/CHT theo mặt cắt của hình SA, nhờ vào: + Dữ liệu khối 3D của hình CLVT/CHT + Đồng nhất hệ qui chiếu giữa hình SA với hình CLVT/CHT + Thể hiện đồng thời hình SA với hình CLVT/CHT theo mặt cắt của SA NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT hinhanhykhoa.com II.Nguyên lý và kỹ thuật - Bước 1: Thu và nhận dữ liệu CLVT/CHT  Chụp CLVT/CHT  thu nhận dữ liệu khối 3D CLVT/CHT (DICOM) - Bước 2: Tải dữ liệu khối 3D của CLVT/CHT vào trạm làm việc. - Bước 3: Ghi hình SA + đầu dò gắn cảm biến để hệ thống định vị  theo dõi mặt cắt SA. - Bước 4: Trạm làm việc tính toán thông tin vị trí và hướng cắt hình SA để dựng mặt tái tạo CLVT/CHT - Bước 5: Đồng bộ hóa hệ qui chiếu trong hình ảnh của 2 phương tiện  thể hiện hình hòa ảnh NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT II.Nguyên lý và kỹ thuật - Bước 1: Thu và nhận dữ liệu CLVT/CHT  Chụp CLVT/CHT  thu nhận dữ liệu khối 3D CLVT/CHT (DICOM) + Chọn ra thì chụp có giá trị Dx tốt nhất + mốc GP (+++) Agnes Watanabe World J Hepatol 2015 March 27; 7(3): 468-487 NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT hinhanhykhoa.com II.Nguyên lý và kỹ thuật - Bước 2: Tải dữ liệu khối 3D của CLVT/CHT vào trạm làm việc: + DVD + USB + File: DICOM + PACS NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT II.Nguyên lý và kỹ thuật - Bước 3: Sử dụng hệ thống định vị, theo dõi hình SA. + Quang học + Hình ảnh + Điện-từ (ElectroMagnetic):(+++) . Bộ phát từ trường . Cuộn cảm biến vị trí . Bộ xử lí điện-từ NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT hinhanhykhoa.com II.Nguyên lý và kỹ thuật - Bước 4: Trạm làm việc tính toán thông tin vị trí và hướng cắt hình SA để dựng mặt tái tạo CLVT/CHT NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT II.Nguyên lý và kỹ thuật - Bước 5: Đồng bộ hóa hệ qui chiếu trong hình ảnh của 2 phương tiện: + Kỹ thuật thủ công + Kỹ thuật tự động: (+++) ++ Đồng bộ hóa mặt cắt . Chọn mặt cắt chuẩn CLVT/CHT . Cắt hình SA theo khớp với mặt cắt đã chọn của CLVT/CHT ++ Đồng bộ hóa điểm mốc chuẩn giữa 2 hình NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT hinhanhykhoa.com - GIỚI THIỆU - NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT - CHỈ ĐỊNH - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN hinhanhykhoa.com 1.Chẩn đoán - Kết hợp thông tin từ 2 phương tiện hình ảnh để chẩn đoán với mức tin cậy cao hơn 2. Dẫn đường can thiệp Dx - điều trị: - Xạ trị hoặc phẫu thuật dưới hướng dẫn của hình ảnh - Đối chiếu và lập lượt đồ trước phẫu thuật,thủ thuật và thực tế trên bệnh nhận 3. Theo dõi ổ bệnh lý - Theo dõi sự thay đổi theo thời gian trong kích thước, hình dạng, biên độ hình ảnh 4. Đối chiếu hình GP của cá nhân với hình GP chuẩn CHỈ ĐỊNH - GIỚI THIỆU - NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT - CHỈ ĐỊNH - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN hinhanhykhoa.com - Kết hợp thông tin từ 2 phương tiện: + Tăng khả năng phát hiện (độ nhạy phát hiện). + Tăng khả năng đặc trưng thương tổn (nhất là các ca CLVT/CHT với CTP(-). ỨNG DỤNG LS: 1.Chẩn đoán - SA thường qui< SA+CTP< fusion SA-MRI (Gd-EOB- DTPA / tỉ lệ phát hiện thương tổn nhỏ dưới 2 cm ≈ 66% < 80 %< 97% (59/61) ỨNG DỤNG LS: 1.Chẩn đoán AJR 2012; 198:106–114 hinhanhykhoa.com NECT CECT- hap CECT- pvp CECT- dp hinhanhykhoa.com ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị - Bn nam, 42t tái khám 2 thángsau mổ cẳ u/HPT 5, : hinhanhykhoa.com ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị - Bn nam, 42t tái khám 2 tháng sau mổ cắt u/HPT 5 : ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị - Bn nam, 42t tái khám 2 thángsau mổ cắt u/HPT 5, : hinhanhykhoa.com ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị - Bn nam, 42t tái khám 2 thángsau mổ cắt u/HPT 5: Tránh được điều trị nhầm cấu trúc giả u kế cận u Min Woo Lee.Ultrasonography 2014;33:227-239 hinhanhykhoa.com ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị - Giúp dẫn đường can thiệp các thương tổn: + Không nhìn thấy được trên S.A đơn thuần + Định vị ở các vị trí khó tiếp cận + Định vị ở các vị trí gần các cơ quan J Ultrasound Med 2016; 35:1131–1141 ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị hinhanhykhoa.com ?ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị - 120 nốt HCC/ 96 bn: kt nhỏ (1.7 ± 0.5 cm; 1.0–3.0 cm) không nhìn thấy /SA t.qui + 38 nốt: kthhaSA-CLVT/CHT (+)  RFA . + 26 nốt RFA thành công/ mốc GP (mạch máu) xung quanh u (hình 4);  53,3% được Tx = RFA nhờ vào kthhaSA-CLVT/CHT ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị AJR 2013; 201:1141–1147 hinhanhykhoa.com Dẫn đường can thiệp dựa trên mốc GP kế cận ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị ? - Tích hợp bộ định vị trên các dụng cụ can thiệp Thomas Lange.et al.Recent Results in Cancer Research, Vol. 167 c. Springer-Verlag Berlin Heidelberg 2006 ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị hinhanhykhoa.com - Tích hợp bộ định vị trên các dụng cụ can thiệp Image by courtesy of GE’s presentative officer at VN ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị hinhanhykhoa.com Lập lượt đồ trước phẫu thuật ĐỘ CHÍNH XÁC ? ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị Thomas Lange.et al.Recent Results in Cancer Research, Vol. 167 c. Springer-Verlag Berlin Heidelberg 2006 Lượt đồ phẫu thuật ngay trong mổ/fusioning image ỨNG DỤNG LS 2. Hướng dẫn, dẫn đường can thiệp Dx, điều trị hinhanhykhoa.com ỨNG DỤNG LS 3. Theo dõi ổ bệnh lý - Hình ảnh SA thực được hòa hình ảnh với bộ dữ liệu khối SA ở lần khám trước Tx (Xạ trị, hóa trị, thuốc điều trị đích )  Đánh giá đáp ứng điều trị ỨNG DỤNG LS 4.Đối chiếu hình GP - Ứng dựng trong các nghiên cứu GP cơ quan trong quần thể lớn. hinhanhykhoa.com - GIỚI THIỆU - NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT - KỸ THUẬT - CHỈ ĐỊNH - ỨNG DỤNG LÂM SÀNG - BÀN LUẬN - KẾT LUẬN • Chiều không gian – 2D-2D, 3D-3D, 2D-3D • Cơ sở để hòa hình ảnh – Dựa trên hình ảnh: Hình ảnh mốc GP bên ngoài , mốc GP bên trong – Không Dựa trên hình ảnh • Bản chất của thuật toán chuyển dạng – Chuyển dạng “cứng ”, “Không cứng”, Affine, Projective, Curved • Cách thức tương tác – Tương tác thực, bán tự động, tự động • Phương tiện để hòa hình ảnh – Kiểu 1 phương tiện, 2 phương tiện, đa phương tiện HẠN CHẾ CỦA kthha SA-CLCT/CHT hinhanhykhoa.com HẠN CHẾ CỦA kthha SA-CLCT/CHT Độ chính xác của hình Fusion: - Hakime A. cho thấy mức sai lệch max ≈ 11,5 mm - Mức sai lệch này phụ thuộc : + Kinh nghiệm + Thiết bị + Thuật toán áp dụng + Vị trí của cảm biến +  Hakime A, et al. Cardiovasc Intervent Radiol 2011;34:338-344. Chuyển dạng “cứng ” Chuyển dạng “Không cứng” hinhanhykhoa.com TAKE HOME MESSAGE - SA là kt ghi hình có nhiều ưu điểm - Các hạn chế của SA  SA < CLVT<CHT trong độ nhạy phát hiện thương tổn - Kết hợp độ nhạy phát hiện của CLVT/CHT + khả năng ghi hình thời gian thực của SA  kỹ thuật Hòa hình ảnh SA+CLVT/CHT - Mở ra nhiều ứng dụng LS: Dx, Tx XIN CHO TRÀNG VỖ TAY !!! & CÁM ƠN SỰ LĂNG NGHE CỦA QUÍ VỊ hinhanhykhoa.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_hoa_hinh_anh_giua_sieu_am_voi_hinh_anh_cu.pdf
Tài liệu liên quan