Cấp phát vùng nhớ (2)
Cấp phát vùng nhớ thành công sẽ trả về một
con trỏ trỏ đến byte đầu tiên của vùng nhớ
Bất cứ một kiểu đối tượng nào cũng có thể lưu
vào vùng nhớ được cấp phát (con trỏ void).
Vùng nhớ được cấp phát được giữ cho chương
trình của bạn cho tới khi bạn giải phóng nó bằng
việc gọi hàm free( ) hoặc realloc( ) hoặc khi kết
thúc chương trình
Thay đổi và giải phóng bộ nhớ
void free(void * ptr);
Giải phóng vùng nhớ động bắt đầu từ địa chỉ ptr
Nếu ptr là con trỏ null thì lời gọi hàm là vô nghĩa.
void *realloc(void * ptr, size_t n);
Giải phóng vùng nhớ từ địa chỉ ptr và cấp phát một vùng nhớ
mới n byte và trả về địa chỉ của vùng nhớ đó
Vùng nhớ mới có thể bắt đầu giống địa chỉ của vùng nhớ cũ.
Giữ nguyên nội dung của vùng nhớ cũ cho tới kích thước của
vùng nhớ nào nhỏ hơn
Nếu vùng nhớ mới không bắt đầu từ địa chỉ của vùng nhớ cũ thì
hàm realloc( ) sao chép nội dung vùng nhớ cũ sang vùng nhơ mới.
Nếu vùng nhớ mới lớn hơn vùng nhớ cũ thì giá trị của các byte dư
ra không được xác định.
Nếu ptr là con trỏ null thì hàm này giống như hàm malloc()
135 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ Thuật lập trình - Chương 3, Phần 2: Các kỹ thuật xây dựng chương trình phần mềm - Vũ Thị Hương Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và một số dòng trống được bỏ qua vì những
hạn chế không gian
• Phải tôn trọng các quy tắc trình bày mã nguồn khi viết
CT thực tế
– Trình tự thiết kế là lý tưởng
• Trong thực tế, nhiều backtracking sẽ xảy ra
Mức đỉnh
• Phác thảo
hàm
main()
int main(void) {
for (;;) {
if () {
return 0;
}
if () {
}
}
return 0;
}
Tinh chỉnh từng bước
- Đọc 1 từ
• nghĩa là
gì?
• Việc này khá phức tạp
nên cần tách thành 1
hàm riêng
#include
enum {MAX_WORD_LEN = 20};
int main(void) {
char word[MAX_WORD_LEN + 1];
int wordLen;
for (;;) {
wordLen = ReadWord(word);
if () {
return 0;
}
if ()
{
}
}
return 0;
}
int ReadWord(char *word) {
}
The “End-of-File Character”
• Các files không kết thúc bằng “EOF character”, vì
không tồn tại ký tự đó
• EOF là:
– Một giá trị đặc biệt được hàm getchar() hoặc các hàm
liên quan trả về để chỉ ra 1 lỗi vào ra
– Được định nghĩa trong stdio.h (thường với giá trị -1)
– Trong môi trường windows, có thể tương đương với mã
ASCII của cụm phím tắt Ctl + Z
Using EOF
• Correct code
• Equivalent idiom
• Incorrect code
int c;
c = getchar();
while (c != EOF) {
c = getchar();
}
int c;
while ((c = getchar()) != EOF) {
}
getchar() trả lại giá trị kiểu int cho tất cả các
ký tự và ký hiệu EOF
char c;
while ((c = getchar()) != EOF) {
} Tại sao ?
Tinh chỉnh từng bước
- Đọc 1 từ
• ReadWord() function
int ReadWord(char *word) {
int ch, pos = 0;
/* Bỏ qua whitespace. */
ch = getchar();
while ((ch == ' ') || (ch == '\n') || (ch == '\t'))
ch = getchar();
/* Lưu các ký tự vào từ cho đến MAX_WORD_LEN . */
while ((ch != ' ') && (ch != '\n') && (ch != '\t') && (ch != EOF)) {
if (pos < MAX_WORD_LEN) {
word[pos] = (char)ch;
pos++;
}
ch = getchar();
}
word[pos] = '\0';
/* Trả về độ dài từ. */
return pos;
}
Tinh chỉnh từng bước
- Đọc 1 từ
• Hmmm. ReadWord() chứa 1 vài đoạn code lặp lại
=> tách thành 1 hàm riêng : IsWhitespace(ch) int ReadWord(char *word) {
int ch, pos = 0;
/* Bỏ qua whitespace. */
ch = getchar();
while (IsWhitespace(ch))
ch = getchar();
/* Lưu các ký tự vào từ cho đến MAX_WORD_LEN . */
while (!IsWhitespace(ch) && (ch != EOF)) {
if (pos < MAX_WORD_LEN) {
word[pos] = (char)ch;
pos++;
}
ch = getchar();
}
word[pos] = '\0';
/* trả về đọ dài từ. */
return pos;
}
int IsWhitespace(int ch) {
return (ch == ' ') || (ch == '\n') || (ch == '\t');
}
Có thật sự phải
tự viết hàm kiểm
tra này không ?
ctype.h cung cấp
hàm isspace( )
với chức năng
tương đương
Tinh chỉnh từng bước: Nhớ từ
• Quay lại main().
<Thêm từ vào
dòng> có nghĩa là gì
?
• Tạo 1 hàm riêng cho
việc đó :
AddWord(word,
line, &lineLen)
#include
#include
enum {MAX_WORD_LEN = 20};
enum {MAX_LINE_LEN = 50};
int main(void) {
char word[MAX_WORD_LEN + 1];
int wordLen;
char line[MAX_LINE_LEN + 1];
int lineLen = 0;
for (;;) {
wordLen = ReadWord(word);
if () {
return 0;
}
if (<Từ không vừa dòng) {
}
AddWord(word, line, &lineLen);
}
return 0;
}
void AddWord(const char *word, char *line, int *lineLen) {
strcat(line, word);
(*lineLen) += strlen(word);
}
Tinh chỉnh từng bước: Nhớ từ
• AddWord()
void AddWord(const char *word, char *line, int *lineLen) {
/* Nếu dòng đã chứa 1 số từ, thêm 1 dấu trắng. */
if (*lineLen > 0) {
line[*lineLen] = ' ';
line[*lineLen + 1] = '\0';
(*lineLen)++;
}
strcat(line, word);
(*lineLen) += strlen(word);
}
Tinh chỉnh từng bước: In dòng cuối
cùng
• và
<In dòng
không căn lề>
nghĩa là gì ?
• Tạo các hàm
để thực hiện
int main(void) {
char word[MAX_WORD_LEN + 1];
int wordLen;
char line[MAX_LINE_LEN + 1];
int lineLen = 0;
for (;;) {
wordLen = ReadWord(word);
/* Nếu hết từ, in dòng không căn lề. */
if ((wordLen == 0) && (lineLen > 0)) {
puts(line);
return 0;
}
if () {
}
AddWord(word, line, &lineLen);
}
return 0;
}
Tinh chỉnh từng bước:
- Quyết định khi nào thì in
• <Từ không
vừa dòng>
Nghĩa là gì?
int main(void) {
char word[MAX_WORD_LEN + 1];
int wordLen;
char line[MAX_LINE_LEN + 1];
int lineLen = 0;
for (;;) {
wordLen = ReadWord(word);
/* If no more words, print line
with no justification. */
if ((wordLen == 0) && (lineLen > 0)) {
puts(line);
return 0;
}
/* Nếu từ không vừa dòng, thì */
if ((wordLen + 1 + lineLen) > MAX_LINE_LEN) {
}
AddWord(word, line, &lineLen);
}
return 0;
}
Tinh chỉnh từng bước:
- In dòng có căn lề
• nghĩa là gì ?
• Rõ ràng hàm này cần biết trong dòng hiện tại có bao nhiêu
từ. Vì vậy ta thêm numWords vào hàm main
int main(void) {
int numWords = 0;
for (;;) {
/* Nếu từ không vừa dòng, thì */
if ((wordLen + 1 + lineLen) > MAX_LINE_LEN) {
WriteLine(line, lineLen, numWords);
}
AddWord(word, line, &lineLen);
numWords++;
}
return 0;
}
Tinh chỉnh từng bước:
- In dòng có căn lề
• Viết pseudocode cho WriteLine()
void WriteLine(const char *line, int lineLen, int numWords) {
for (i = 0; i < lineLen; i++) {
if ()
else {
}
}
}
Printing with Justification (cont.)
• Hoàn tất hàm WriteLine()
void WriteLine(const char *line, int lineLen, int numWords) {
int extraSpaces, spacesToInsert, i, j;
/* Tính số khoảng trống dư thừa cho dòng. */
extraSpaces = MAX_LINE_LEN - lineLen;
for (i = 0; i < lineLen; i++) {
if (line[i] != ' ')
putchar(line[i]);
else {
/* Tính số khoảng trống cần thêm. */
spacesToInsert = extraSpaces / (numWords - 1);
/* In 1 space, cộng thêm các spaces phụ. */
for (j = 1; j <= spacesToInsert + 1; j++)
putchar(' ');
/* Giảm bớt spaces và đếm từ. */
extraSpaces -= spacesToInsert;
numWords--;
}
}
putchar('\n');
}
Số lượng các
khoảng trống
VD:
Nếu extraSpaces = 10
và numWords = 5,
thì space bù sẽ là
2, 2, 3, and 3 tương ứng
Clearing the Line
• Cuối cùng. nghĩa là gì ?
• Tuy đơn giản, nhưng ta cũng viết thành 1 hàm
int main(void) {
int numWords = 0;
ClearLine(line, &lineLen, &numWords);
for (;;) {
/* If word doesn't fit on this line, then */
if ((wordLen + 1 + lineLen) > MAX_LINE_LEN) {
WriteLine(line, lineLen, numWords);
ClearLine(line, &lineLen, &numWords);
}
addWord(word, line, &lineLen);
numWords++;
}
return 0;
}
void ClearLine(char *line, int *lineLen, int *numWords) {
[0] = '\0';
*lineLen = 0;
*numWords = 0;
}
Cấu trúc chương trình dựa trên phương
pháp modul hóa
• Với người sử dụng CT
– Input: Văn bản với định dạng lộn xộn
– Output: Cùng nội dung, nhưng trình bày căn lề trái, phải,
rõ ràng, sáng sủa
• Giữa các phần của CT
– Các hàm xử lý từ : Word-handling functions
– Các hàm xử lý dòng : Line-handling functions
– main() function
• Lợi ích của modularity
– Đọc code: dễ ràng, qua cac mẩu nhỏ, riêng biệt
– Testing : Test từng hàm riêng biệt
– Tăng tốc độ: Chỉ tập trung vào các phần tốc độ còn chậm
– Mở rộng: Chỉ thay đổi các phần liên quan
• Bài toán: cho các bộ dữ
liệu mẫu như sau:
– (tên sinh viên, điểm)
• (“john smith”, 84)
• (“jane doe”, 93)
• (“bill clinton”, 81)
•
– (tên cầu thủ, vị trí chơi trên
sân)
• (“Ruth”, 3)
• (“Gehrig”, 4)
• (“Mantle”, 7)
•
– (tên biến, giá trị)
• (“maxLength”, 2000)
• (“i”, 7)
• (“j”, -10)
•
–
• Cần thiết kế cấu trúc
dữ liệu cho phép thực
hiện các thao tác sau:
– Create: Tạo mới các bộ
dữ liệu
– Add: Thêm mới các dữ
liệu thành phần
– Search: Tìm kiếm các
dữ liệu thành phần
– Free: Hủy cấu trúc dữ
liệu
3. Thiết kế dữ liệu
• Bài toán: cho các bộ dữ
liệu mẫu như sau:
– (tên sinh viên, điểm)
• (“john smith”, 84)
• (“jane doe”, 93)
• (“bill clinton”, 81)
•
– (tên cầu thủ, vị trí chơi trên
sân)
• (“Ruth”, 3)
• (“Gehrig”, 4)
• (“Mantle”, 7)
•
– (tên biến, giá trị)
• (“maxLength”, 2000)
• (“i”, 7)
• (“j”, -10)
•
–
• Cấu trúc dữ liệu: cho
phép lưu trữ các bảng có
chứa các cặp: khóa
(key) và giá trị tương
ứng với khóa (value)
– Mỗi khóa là 1 xâu, mỗi
giá trị là 1 số nguyên
– Không biết trước số cặp
khóa/giá trị
– Có/Không cho phép có
khóa trùng lặp
Linked list
Hash table
Expanding array
3. Thiết kế dữ liệu
Data Structure #1: Linked List
• Data structure: Các nút, mỗi nút chứa cặp
key/value và con trỏ trỏ đến nút tiếp theo
• Algorithms:
– Create: Cấp phát nút giả trỏ đến nút thật đầu tiên
– Add: Tạo nút mới, thêm vào đầu danh sách
– Search: Tìm kiếm tuyến tính
– Free: Giải phóng các nút trong khi duyệt, giải phóng các
nút giả
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
Linked List: Data Structure
struct Node {
const char *key;
int value;
struct Node *next;
};
struct Table {
struct Node *first;
};
Linked List: Create (1)
STACK HEAP
t
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->first = NULL;
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
Linked List: Create (2)
STACK HEAP
t
t
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->first = NULL;
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
Linked List: Create (3)
STACK HEAP
t
t
NULL
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->first = NULL;
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
Linked List: Create (4)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->first = NULL;
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
STACK HEAP
t
NULL
Linked List: Add (1)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->first;
t->first = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
Các con trỏ trỏ đến
các xâu nằm trong
vùng RODATA
Linked List: Add (2)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->first;
t->first = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
t
"Mantle" key
7 value
Con trỏ trỏ
đến xâu nằm
trong vùng
nhớ RODATA
Linked List: Add (3)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->first;
t->first = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
t
"Mantle" key
7 value
7
"Mantle"
p
Linked List: Add (4)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->first;
t->first = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
t
"Mantle" key
7 value
7
"Mantle"
p
Linked List: Add (5)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->first;
t->first = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
t
"Mantle" key
7 value
7
"Mantle"
p
Linked List: Add (6)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->first;
t->first = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
Linked List: Search (1)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
for (p = t->first; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
value
found
Linked List: Search (2)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
for (p = t->first; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
value
found
t
"Gehrig" key
value
Linked List: Search (3)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
for (p = t->first; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
value
found
t
"Gehrig" key
value
p
Linked List: Search (4)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
for (p = t->first; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
4 value
found
t
"Gehrig" key
value
p
Linked List: Search (5)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
for (p = t->first; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
4 value
1 found
Linked List: Free (1)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
Linked List: Free (2)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
t
Linked List: Free (3)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
t
p
nextp
Linked List: Free (4)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
t
p
nextp
Linked List: Free (5)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
t
p
nextp
Linked List: Free (6)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
3
"Ruth"
NULL
t
p
nextp
Linked List: Free (7)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
t
NULL p
NULL nextp
Linked List: Free (8)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
t
NULL p
NULL nextp
Linked List: Free (9)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
for (p = t->first; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t); /* Free the dummy node */
}
STACK HEAP
t
Hiệu năng của chương trình khi cài đặt
CTDL bằng Linked List
• Phân tích độ phức tạp về thời gian:
– Create: O(1), nhanh
– Add: O(1), nhanh
– Search: O(n), chậm
– Free: O(n), chậm
• Giải pháp khác: luôn giữ các nút được sắp xếp
theo thứ tự tăng/giảm dần của khóa
– Create: O(1), nhanh
– Add: O(n), chậm; cần duyệt danh sách trước khi tìm
được chỗ để thêm
– Search: O(n), vẫn chậm; cần duyệt một phần danh sách
– Free: O(n), chậm
Data Structure #2: Bảng băm (Hash
Table)
• Mảng có kích thước cố định, mỗi phần tử của mảng trỏ đến
một danh sách móc nối
• Hàm ánh xạ một khóa vào 1 chỉ số mảng
– Vì khóa là xâu, tìm hàm băm hợp lý
– Tìm đến phần tử i của mảng để thực hiện các thao tác, tức là thao
tác trên danh sách móc nối hashtab[i]
0
ARRAYSIZE-1
struct Node *array[ARRAYSIZE];
Băm khóa kiểu string thành giá trị kiểu
int
• Hàm băm đơn giản sẽ không đưa ra được nhiều khóa
phân biệt
– Số các ký tự trong xâu % ARRAYSIZE
– Tổng các giá trị ASCII của các ký tự trong xâu %
ARRAYSIZE
–
• Hàm băm hợp lý
– Tổng các giá trị có tính đến trọng số của các ký tự trong
xâu: xi giá trị ASCII của ký tự, a trọng số của ký tự, i vị trí
trong xâu
• ( aixi) mod ARRAYSIZE
– Trường hợp tốt nhất: a và ARRAYSIZE đều là số nguyên tố
• E.g., a = 65599, ARRAYSIZE = 1024
Cài đặt hàm băm
• Phải trả giá đắt cho việc tính ai cho mỗi chỉ số i
– Thay vì tính ai cho mỗi chỉ số i
– Tính (((x[0] * 65599 + x[1]) * 65599 + x[2]) * 65599
+ x[3]) *
unsigned int hash(const char *x) {
int i;
unsigned int h = 0U;
for (i=0; x[i]!='\0'; i++)
h = h * 65599 + (unsigned char)x[i];
return h % 1024;
}
Ví dụ về bảng băm
Cho ARRAYSIZE = 7
Tìm kiếm và thêm vào nếu không tìm thấy các xâu sau: the,
cat, in, the, hat
Bảng băm ban đầu là rỗng
Từ 1: hash(“the”) = 965156977. 965156977 % 7 = 1.
Tìm xâu “the” trong DS móc nối table[1] : không tìm thấy
0
1
2
3
4
5
6
Ví dụ về bảng băm
Cho ARRAYSIZE = 7
Tìm kiếm và thêm vào nếu không tìm thấy các xâu sau: the,
cat, in, the, hat
Bảng băm ban đầu là rỗng
Từ 1: hash(“the”) = 965156977. 965156977 % 7 = 1.
Tìm xâu “the” trong DS móc nối table[1] : không tìm thấy
Now: table[1] = makelink(key, value, table[1])
0
1
2
3
4
5
6
the
Ví dụ về bảng băm
Từ 2: “cat”. hash(“cat”) = 3895848756. 3895848756 % 7 =
2.
Tìm trong DS móc nối table[2] xâu “cat”: không tìm thấy
Now: table[2] = makelink(key, value, table[2])
0
1
2
3
4
5
6
the
Ví dụ về bảng băm
Từ 3: “in”. hash(“in”) = 6888005. 6888005% 7 = 5.
Tìm xâu “in” trong DS móc nối table[5]: không thấy
Now: table[5] = makelink(key, value, table[5])
0
1
2
3
4
5
6
the
cat
Ví dụ về bảng băm
Từ 4: “the”. hash(“the”) = 965156977. 965156977 %
7 = 1.
Tìm xâu “the” trong DS móc nối table[1] ; có thấy
0
1
2
3
4
5
6
the
cat
in
Ví dụ về bảng băm
Từ 4: “hat”. hash(“hat”) = 865559739. 865559739 %
7 = 2.
Tìm xâu “hat” trong DS móc nối table[2]; không thấy
Now: Thêm “hat” vào table[2].
Thêm vào đâu ? Đầu hay cuối danh sách ?
0
1
2
3
4
5
6
the
cat
in
Ví dụ về bảng băm
Thêm vào đầu danh sách dễ hơn
0
1
2
3
4
5
6
the
hat
in
cat
Bảng băm: cấu trúc dữ liệu
enum {BUCKET_COUNT = 1024};
struct Node {
const char *key;
int value;
struct Node *next;
};
struct Table {
struct Node *array[BUCKET_COUNT];
};
Bảng băm: Create (1)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)calloc(1, sizeof(struct Table));
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
STACK HEAP
t
Hash Table: Create (2)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)calloc(1, sizeof(struct Table));
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
STACK HEAP
t
t
Hash Table: Create (3)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)calloc(1, sizeof(struct Table));
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
STACK HEAP
t
NULL t
NULL
NULL 0
1
1023
Bảng băm: Create (4)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)calloc(1, sizeof(struct Table));
return t;
}
struct Table *t;
t = Table_create();
STACK HEAP
t
NULL
NULL
NULL 0
1
1023
Bảng băm: Add (1)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
int h = hash(key);
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->array[h];
t->array[h] = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
NULL
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
Con trỏ trỏ đến các
xâu trong vùng
nhớ RODATA
"Mantle"
7
Bảng băm: Add (2)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
int h = hash(key);
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->array[h];
t->array[h] = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
t
key
value
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
Con trỏ trỏ đến các
xâu trong vùng
nhớ RODATA
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
int h = hash(key);
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->array[h];
t->array[h] = p;
}
"Mantle"
7
Bảng băm: Add (3)
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
t
key
value
p
806 h
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
int h = hash(key);
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->array[h];
t->array[h] = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
"Mantle"
7
Bảng băm: Add (4)
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL t
key
value
p
806 h
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
int h = hash(key);
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->array[h];
t->array[h] = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
"Mantle"
7
Bảng băm: Add (5)
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL t
key
value
p
806 h
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
int h = hash(key);
p->key = key;
p->value = value;
p->next = t->array[h];
t->array[h] = p;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
Bảng băm: Add (6)
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
Bảng băm: Search (1)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
int h = hash(key);
for (p = t->array[h]; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
value
found
Bảng băm: Search (2)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
int h = hash(key);
for (p = t->array[h]; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
value
found
t
"Gehrig" key
value
Bảng băm: Search (3)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
int h = hash(key);
for (p = t->array[h]; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
value
found
t
"Gehrig" key
value
p
723 h
Bảng băm: Search (4)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
int h = hash(key);
for (p = t->array[h]; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
value
found
t
"Gehrig" key
value
p
723 h
4
Bảng băm: Search (5)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
int h = hash(key);
for (p = t->array[h]; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
value
found
t
"Gehrig" key
value
p
723 h
4
1
Bảng băm: Search (6)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
int h = hash(key);
for (p = t->array[h]; p != NULL; p = p->next)
if (strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
value
found
Bảng băm: Free (1)
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
int b;
for (b = 0; b < BUCKET_COUNT; b++)
for (p = t->array[b]; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t);
}
struct Table *t;
Table_free(t);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
Bảng băm: Free (2)
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
int b;
for (b = 0; b < BUCKET_COUNT; b++)
for (p = t->array[b]; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t);
}
struct Table *t;
Table_free(t);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
t
Bảng băm: Free (3)
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
int b;
for (b = 0; b < BUCKET_COUNT; b++)
for (p = t->array[b]; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t);
}
struct Table *t;
Table_free(t);
STACK HEAP
t
4
"Gehrig"
NULL
3
"Ruth"
NULL
7
"Mantle"
NULL
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
t
p
nextp
b
1024
Bảng băm: Free (4)
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
int b;
for (b = 0; b < BUCKET_COUNT; b++)
for (p = t->array[b]; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t);
}
struct Table *t;
Table_free(t);
STACK HEAP
t
NULL
NULL 0
1
806
23
723
NULL 1023
t
p
nextp
b
1024
Bảng băm: Free (5)
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
int b;
for (b = 0; b < BUCKET_COUNT; b++)
for (p = t->array[b]; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t);
}
struct Table *t;
Table_free(t);
STACK HEAP
t
t
p
nextp
b
Bảng băm: Free (6)
void Table_free(struct Table *t) {
struct Node *p;
struct Node *nextp;
int b;
for (b = 0; b < BUCKET_COUNT; b++)
for (p = t->array[b]; p != NULL; p = nextp) {
nextp = p->next;
free(p);
}
free(t);
}
struct Table *t;
Table_free(t);
STACK HEAP
t
Bảng băm: hiệu năng
• Create: O(1), nhanh
• Add: O(1), nhanh
• Search: O(1), nhanh trong trường hợp kích
thước nhỏ
• Free: O(n), chậm
Key Ownership
• Lưu ý: Hàm Table_add()
– Key là tham số đầu vào (con trỏ trỏ đến ô nhớ chứa xâu)
– Table_add() chỉ lưu trong bảng địa chỉ của xâu đó
void Table_add(struct Table *t, const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = key;
}
Key Ownership (cont.)
• Problem: Xét đoạn mã sau
– Vấn đề trong bảng băm
• Khóa của nút hiện tại đổi từ “Ruth” thành “Gehrig”
• Nút hiện có đặt sai chỗ
• Bảng băm bị hỏng!!!
– Vấn đề này có thể xảy ra đối với các cấu trúc dữ liệu
khác
struct Table t;
char k[100] = "Ruth";
Table_add(t, k, 3);
strcpy(k, "Gehrig");
Sau khi gọi Table_add(), bảng chứa
địa chỉ ô nhớ k
LTV thay đổi xâu tại địa chỉ ô nhớ k
Rồi LTV thay đổi khóa trong bảng
Key Ownership (cont.)
• Giải pháp: Table_add() lưu lại bản sao giá trị của khóa
– Nếu LTV thay đổi xâu tại địa chỉ ô nhớ k, cấu trúc dữ liệu
không bị ảnh hưởng
• Trong trường hợp này, cấu trúc dữ liệu quản lý bản
sao của khóa, tức là:
– CTDL chịu trách nhiệm giải phóng ô nhớ chứa bản sao
– Hàm Table_free() phải giải phóng bản sao
void Table_add(struct Table *t, const char *key, int value) {
struct Node *p = (struct Node*)malloc(sizeof(struct Node));
p->key = (const char*)malloc(strlen(key) + 1);
strcpy(p->key, key);
}
Cho phép lưu
phần tử cuối
Tóm tắt
• Các cấu trúc dữ liệu phổ biến và các giải thuật liên
quan
– Linked list
• Unsorted => thêm mới nhanh, tìm kiếm chậm
• Sorted => thêm mới chậm, tìm kiếm chậm
– Hash table
• Thêm mới nhanh, tìm kiếm nhanh nếu hàm băm hoạt động tốt
• Khó đánh giá việc lưu trữ các cặp khóa/giá trị
• Rất phổ biến
• Các chủ để liên quan:
– Giải thuật băm
– Quản lý bộ nhớ
• Khác
– #1: tiểu xảo tạo ra các hàm băm nhanh hơn
– #2: ví dụ về cấu trúc dữ liệu khác
#1: Xem lại các hàm băm
• Tính “mod c” có vẻ mất nhiều thời gian
– Bao gồm việc thực hiện phép chia với số chia là c
và lưu trữ số dư
– Sẽ dễ hơn nếu c là lũy thừa của 2 (e.g., 16 = 24)
• Đề xuất giải pháp thay thế:
– 53 = 32 + 16 + 4 + 1
– 53 % 16 = 5, chính là giá trị chứa trong 4 bits cuối
– Nếu có thể dễ dàng tác ra 4 bits này
0 0 1 1 0 1 0 1
1 2 4 8 16 32
0 0 0 0 0 1 0 1
1 2 4 8 16 32
Recall: Bitwise Operators in C
• Bitwise AND (&)
– Thực hiện phép chia lấy dư, nhưng ít tốn kém hơn
• E.g., h = 53 & 15;
• Bitwise OR (|)
&
0
1
0 1
0 0
0 1
|
0
1
0 1
0 1
1 1
0 0 1 1 0 1 0 1
0 0 0 0 1 1 1 1
53
& 15
0 0 0 0 0 1 0 1 5
Cách khác
Đảo 0 thành 1, 1 thành 0
E.g., đặt 3 bits cuối thành 0
x = x & ~7;
Hàm băm nhanh hơn
• Chú ý: không viết “h & 1024”
unsigned int hash(const char *x) {
int i;
unsigned int h = 0U;
for (i=0; x[i]!='\0'; i++)
h = h * 65599 + (unsigned char)x[i];
return h % 1024;
}
unsigned int hash(const char *x) {
int i;
unsigned int h = 0U;
for (i=0; x[i]!='\0'; i++)
h = h * 65599 + (unsigned char)x[i];
return h & 1023;
}
Nhanh hơn
Previous
version
Tăng tốc việc so sánh các khóa
• Cho mọi hàm so sánh giá trị không tầm thường
• Trick: lưu trữ toàn bộ giá trị băm trong CTDL
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
struct Node *p;
int h = hash(key); /* No % in hash function */
for (p = t->array[h%1024]; p != NULL; p = p->next)
if ((p->hash == h) && strcmp(p->key, key) == 0) {
*value = p->value;
return 1;
}
return 0;
}
# 2: Cấu trúc dữ liệu khác
• Expanding array
Expanding Array
• Ý tưởng
• Cấu trúc dữ liệu: mảng có thể mở rộng kích thước khi
cần
• Giải thuật Create: cấp phát mảng lưu trữ các cặp
khóa/giá trị, ban đầu có rất ít phần tử
• Giải thuật Add: Nếu hết chỗ để lưu trữ thêm phần tử
mới, thì tăng gấp đôi kích thước mảng và đặt cặp
khóa/giá trị cần thêm vào vào trong phần tử đầu tiên
chưa sử dụng
– Để tăng tính hiệu quả, không nên mở rộng mảng theo kiểu
tuyến tính
• Giải thuật Search: tìm kiếm tuyến tính
• Giải thuật Free: giải phóng mảng
Expanding Array: Data Structure
enum {INITIAL_SIZE = 2};
enum {GROWTH_FACTOR = 2};
struct Pair {
const char *key;
int value;
};
struct Table {
int pairCount; /* Number of pairs in table */
int arraySize; /* Physical size of array */
struct Pair *array; /* Address of array */
};
Expanding Array: Create (1)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->pairCount = 0;
t->arraySize = INITIAL_SIZE;
t->array = (struct Pair*)
calloc(INITIAL_SIZE,
sizeof(struct Pair));
return t;
}
{
struct Table *t;
t = Table_create();
}
STACK HEAP
t
Expanding Array: Create (2)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->pairCount = 0;
t->arraySize = INITIAL_SIZE;
t->array = (struct Pair*)
calloc(INITIAL_SIZE,
sizeof(struct Pair));
return t;
}
{
struct Table *t;
t = Table_create();
}
STACK HEAP
t
t
Expanding Array: Create (3)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->pairCount = 0;
t->arraySize = INITIAL_SIZE;
t->array = (struct Pair*)
calloc(INITIAL_SIZE,
sizeof(struct Pair));
return t;
}
{
struct Table *t;
t = Table_create();
}
STACK HEAP
t
t
2
0
Expanding Array: Create (4)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->pairCount = 0;
t->arraySize = INITIAL_SIZE;
t->array = (struct Pair*)
calloc(INITIAL_SIZE,
sizeof(struct Pair));
return t;
}
{
struct Table *t;
t = Table_create();
}
STACK HEAP
t
t
2
0
Expanding Array: Create (5)
struct Table *Table_create(void) {
struct Table *t;
t = (struct Table*)
malloc(sizeof(struct Table));
t->pairCount = 0;
t->arraySize = INITIAL_SIZE;
t->array = (struct Pair*)
calloc(INITIAL_SIZE,
sizeof(struct Pair));
return t;
}
{
struct Table *t;
t = Table_create();
}
STACK HEAP
t
2
0
Expanding Array: Add (1)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
/* Expand if necessary. */
if (t->pairCount == t->arraySize) {
t->arraySize *= GROWTH_FACTOR;
t->array = (struct Pair*)realloc(t->array,
t->arraySize * sizeof(struct Pair));
}
t->array[t->pairCount].key = key;
t->array[t->pairCount].value = value;
t->pairCount++;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
t
"Ruth"
3
2
2
"Gehrig"
4
STACK HEAP
These are pointers to
strings that exist in
the RODATA section
t
Expanding Array: Add (2)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
/* Expand if necessary. */
if (t->pairCount == t->arraySize) {
t->arraySize *= GROWTH_FACTOR;
t->array = (struct Pair*)realloc(t->array,
t->arraySize * sizeof(struct Pair));
}
t->array[t->pairCount].key = key;
t->array[t->pairCount].value = value;
t->pairCount++;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
"Ruth"
3
2
2
"Gehrig"
4
STACK HEAP
t
"Mantle"
7
key
value
This is a pointer to a
string that exists in
the RODATA section
t
Expanding Array: Add (3)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
/* Expand if necessary. */
if (t->pairCount == t->arraySize) {
t->arraySize *= GROWTH_FACTOR;
t->array = (struct Pair*)realloc(t->array,
t->arraySize * sizeof(struct Pair));
}
t->array[t->pairCount].key = key;
t->array[t->pairCount].value = value;
t->pairCount++;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
"Ruth"
3
4
2
"Gehrig"
4
STACK HEAP
t
"Mantle"
7
key
value
"Ruth"
3
"Gehrig"
4
t
Expanding Array: Add (4)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
/* Expand if necessary. */
if (t->pairCount == t->arraySize) {
t->arraySize *= GROWTH_FACTOR;
t->array = (struct Pair*)realloc(t->array,
t->arraySize * sizeof(struct Pair));
}
t->array[t->pairCount].key = key;
t->array[t->pairCount].value = value;
t->pairCount++;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
"Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
"Mantle"
7
key
value
Expanding Array: Add (5)
void Table_add(struct Table *t,
const char *key, int value) {
/* Expand if necessary. */
if (t->pairCount == t->arraySize) {
t->arraySize *= GROWTH_FACTOR;
t->array = (struct Pair*)realloc(t->array,
t->arraySize * sizeof(struct Pair));
}
t->array[t->pairCount].key = key;
t->array[t->pairCount].value = value;
t->pairCount++;
}
struct Table *t;
Table_add(t, "Ruth", 3);
Table_add(t, "Gehrig", 4);
Table_add(t, "Mantle", 7);
"Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
Expanding Array: Search (1)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
int i;
for (i = 0; i pairCount; i++) {
struct Pair p = t->array[i];
if (strcmp(p.key, key) == 0) {
*value = p.value;
return 1;
}
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
STACK HEAP
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
t
value
found
"Ruth"
3
Expanding Array: Search (2)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
int i;
for (i = 0; i pairCount; i++) {
struct Pair p = t->array[i];
if (strcmp(p.key, key) == 0) {
*value = p.value;
return 1;
}
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
"Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
value
found
"Gehrig"
t
key
value
Expanding Array: Search (3)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
int i;
for (i = 0; i pairCount; i++) {
struct Pair p = t->array[i];
if (strcmp(p.key, key) == 0) {
*value = p.value;
return 1;
}
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
"Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
value
found
"Gehrig"
t
key
value
1 i
p
4
Expanding Array: Search (4)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
int i;
for (i = 0; i pairCount; i++) {
struct Pair p = t->array[i];
if (strcmp(p.key, key) == 0) {
*value = p.value;
return 1;
}
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
"Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
value
found
"Gehrig"
t
key
value
1 i
p
4
1
Expanding Array: Search (5)
int Table_search(struct Table *t,
const char *key, int *value) {
int i;
for (i = 0; i pairCount; i++) {
struct Pair p = t->array[i];
if (strcmp(p.key, key) == 0) {
*value = p.value;
return 1;
}
}
return 0;
}
struct Table *t;
int value;
int found;
found =
Table_search(t, "Gehrig", &value);
"Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
value
found
Expanding Array: Free (1)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
free(t->array);
free(t);
} "Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
Expanding Array: Free (2)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
free(t->array);
free(t);
} "Ruth"
3
4
3
"Gehrig"
"Mantle"
4
7
STACK HEAP
t
t
Expanding Array: Free (3)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
free(t->array);
free(t);
}
4
3
STACK HEAP
t
t
Expanding Array: Free (4)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
free(t->array);
free(t);
}
STACK HEAP
t
t
Expanding Array: Free (5)
struct Table *t;
Table_free(t);
void Table_free(struct Table *t) {
free(t->array);
free(t);
}
STACK HEAP
t
Expanding Array: hiệu năng
• Thời gian tính toán
– Create: O(1), nhanh
– Add: O(1), nhanh
– Search: O(n), chậm
– Free: O(1), nhanh
• Giải pháp khác: Sắp xếp mảng theo khóa
– Create: O(1), nhanh
– Add: O(n), chậm; cần phải dịch 1 cặp khóa/ giá trị
để có chỗ thêm mới
– Search: O(log n), chấp nhận được, có thể sử dụng tìm
kiếm nhị phân
– Free: O(1), nhanh
5. Quản lý bộ nhớ động
• Một số hạn chế khi sử dụng mảng
trong C:
– Kích thước của mảng cần biết trước
– Kích thước của mảng không thể thay đổi
trong chương trình
• Cần:
– Cấp phát bộ nhớ đúng như lượng cần khi
chạy
– Giải phóng bộ nhớ ngay khi không cần
dùng
– Chương trình không cần phải viết lại để xử
lý lượng dữ liệu lớn hơn
Quản lý bộ nhớ động (dynamic memory)
C: Dùng malloc(), calloc(), realloc() và free()
C++: Dùng new và delete
5.1. Quản lý bộ nhớ động trong C
Trong thư viện stdlib.h
malloc(size_t n), calloc(size_t m, size_t n)
Cấp phát một vùng nhớ mới.
realloc(void * ptr, size_t n)
Thay đổi kích thước cho một vùng nhớ đã được cấp phát
free(void * ptr)
Giải phóng cho vùng nhớ đã được cấp phát
size_t là kiểu dữ liệu chứa kích thước đối tượng
(số byte)
size_t sizeof(doi_tuong): Kích thước của doi_tuong
Ví dụ: sizeof(int) 2
5.1.1. Cấp phát vùng nhớ
void *malloc(size_t n);
Lấy về một vùng nhớ liên tục có kích thước ít nhất là n byte
Chỉ xin cấp phát vùng nhớ chứ nội dung vùng nhớ vẫn chưa
được xác định
void *calloc(size_t m, size_t n);
Lấy về một vùng nhớ có kích thước ít nhất là m x n byte.
Vùng nhớ này đủ để chứa một mảng gồm m phần tử, mỗi phần
tử chiếm n byte.
Mỗi byte nhớ được khởi tạo với giá trị 0
Hai hàm trên trả về con trỏ null khi có lỗi trong quá trình
cấp phát vùng nhớ
Bộ nhớ động được quản lý bởi hệ điều hành trong môi trường
đa nhiệm được chia sẻ giữa hàng loạt các ứng dụng
Có thể thiếu bộ nhớ
#include
#include
void main() {
int i, kthuoc; int *a;
double *dPtr = malloc(sizeof(double));
printf("Hay nhap vao kich thuoc cua mang: ");
scanf("%d", &kthuoc);
a = (int *) calloc(kthuoc, sizeof(int));
if (a == NULL || dPtr == NULL ) //Khong du bo nho
printf("Khong du bo nho");
else // Da duoc cap phat du
{
*dPtr = -8.67;
for (i=0;i<kthuoc;i++)
a[i] = i;
a[kthuoc-1] = *dPtr;
for (i=0; i<kthuoc; i++)
printf("%d", a[i]);
}
getch();
}
5.1.1. Cấp phát vùng nhớ (2)
Cấp phát vùng nhớ thành công sẽ trả về một
con trỏ trỏ đến byte đầu tiên của vùng nhớ
Bất cứ một kiểu đối tượng nào cũng có thể lưu
vào vùng nhớ được cấp phát (con trỏ void).
Vùng nhớ được cấp phát được giữ cho chương
trình của bạn cho tới khi bạn giải phóng nó bằng
việc gọi hàm free( ) hoặc realloc( ) hoặc khi kết
thúc chương trình
5.1.2. Thay đổi và giải phóng bộ nhớ
void free(void * ptr);
Giải phóng vùng nhớ động bắt đầu từ địa chỉ ptr
Nếu ptr là con trỏ null thì lời gọi hàm là vô nghĩa.
void *realloc(void * ptr, size_t n);
Giải phóng vùng nhớ từ địa chỉ ptr và cấp phát một vùng nhớ
mới n byte và trả về địa chỉ của vùng nhớ đó
Vùng nhớ mới có thể bắt đầu giống địa chỉ của vùng nhớ cũ.
Giữ nguyên nội dung của vùng nhớ cũ cho tới kích thước của
vùng nhớ nào nhỏ hơn
Nếu vùng nhớ mới không bắt đầu từ địa chỉ của vùng nhớ cũ thì
hàm realloc( ) sao chép nội dung vùng nhớ cũ sang vùng nhơ mới.
Nếu vùng nhớ mới lớn hơn vùng nhớ cũ thì giá trị của các byte dư
ra không được xác định.
Nếu ptr là con trỏ null thì hàm này giống như hàm malloc()
#include
#include
#include
void main()
{
char *p = malloc(17);
if(p == NULL) {
printf("Co loi khi cap phat bo nho\n");
exit(1);
}
strcpy(p, "Xau gom 16 ky tu");
p = realloc(p, 18);
if(!p) {
printf("Co loi khi cap phat bo nho\n");
exit(1);
}
strcat(p, "!!");
printf(p);
free(p);
getch();
}
#include
#include
#include
void main()
{
char dong[80], *tbao;
puts(“Nhap vao mot dong: "); gets(dong);
tbao = realloc(NULL, strlen(dong)+1);
strcpy(tbao, dong); puts(tbao);
puts(“Nhap vao mot dong khac: "); gets(dong);
tbao = realloc(tbao,(strlen(tbao)
+ strlen(dong)+1));
strcat(tbao, dong);
puts(tbao);
getch();
}
5.2. Quản lý bộ nhớ động trong C++
Trong thư viện
Xin cấp phát bộ nhớ: Toán tử new
bienConTro = new kieuDL;
xin cấp phát một vùng nhớ cho một biến đơn
bienConTro = new kieuDL[kichThuoc];
xin cấp phát cho một mảng các phần tử có cùng kiểu với
kiểu dữ liệu
Khi có lỗi về việc cấp phát bộ nhớ, toán tử new sẽ trả
về con trỏ NULL.
Giải phóng bộ nhớ: Toán tử delete
delete bienConTro; // xóa 1 biến đơn
delete []bienMang; // xóa 1 biến mảng
Ví dụ - Quản lý bộ nhớ động trong C++
#include
int main() {
int i,n; long total=100,x,*ptr;
cout > n;
ptr = new long [n];
if (ptr==NULL) exit(1);
for (i=0;i<n;i++){
cout <<“\n Vao so thu ”<< i+1 <<“ :”;
cin >> ptr[i]
}
cout << “Danh sach cac so : \n”
for (i=0;i<n;i++) cout << ptr[i] << “,”;
delete [] ptr;
return 0;
}
Dùng bộ nhớ động cho mảng
Ta có thể coi một mảng 2 chiều là 1 mảng 1 chiều như
hình sau:
Gọi X là mảng hai chiều có kích thước m dòng và n cột.
A là mảng một chiều tương ứng ,thì X[i][j] = A[ i*n + j]
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_lap_trinh_chuong_3_phan_2_cac_ky_thuat_xa.pdf