Bài giảng Lập kế hoạch - Giới thiệu môn học

Xây dựng và triển khai • Cụ thể hóa thiết kế bằng các câu trả lời HOW. • Áp dụng cụ thể các mô hình nói trên bằng ngôn ngữ lập trình cụ thể, cơ sở dữ liệu cụ thể, thiết bị cụ thể. • Kết hợp lập trình, chú thích và sinh tài liệu tự động dựa trên mã nguồn Đặc tả hàm • Áp dụng các comment convention cho từng ngôn ngữ lập trình • Sử dụng các công cụ code metrix để đo số lượng chú thích

pdf25 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập kế hoạch - Giới thiệu môn học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẬP KẾ HOẠCH Kế hoạch tiền khả thi + Kế hoạch chi tiết Nguyễn Đức Tiến tiennd@soict.hust.edu.vn KẾ HOẠCH LÀ GÌ? Dự kiến Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Khối lượng Thực tế Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Khối lượng Dự kiến Thời gian thực tế Nhân lực: 4 manday HÔM NAY Dự kiến Thời gian thực tế Nhân lực: 2 manday Bắt đầu sớm Bắt đầu muộn Hoàn thành việc 50% Hoàn thành việc 90% Các giai đoạn lập kế hoạch Kế hoạch sơ bộ • Mục tiêu: xác định tính khả thi, ước lượng báo giá dự trù • Thời lượng: ngắn • Yêu cầu kỹ năng: kinh nghiệm, giao tiếp người- người Kế hoạch chi tiết • Mục tiêu: hoàn thành yêu cầu khách hàng • Thời lượng: dài • Yêu cầu kỹ năng: kỹ thuật, kinh nghiệm, qui trình Hiệu chỉnh • Mục tiêu: cập nhật kế hoạch do có sự thay đổi phía khách hàng • Thời điểm: rất hạn chế, tại một số mốc nhất định • Yêu cầu kỹ năng: kỹ thuật Tổng kết • Mục tiêu: tìm hiểu sự sai lệch trong kế hoạch vừa qua  rút kinh nghiệm để dự án tiếp theo chính xác hơn Nội dung Lập kế hoạch phát triển sản phẩm sơ bộ • Khảo sát • Giải pháp khả thi • Quản lý rủi ro • Lập kế hoạch và ước lượng giá thành, thời gian, nhân sự • Phân chia giai đoạn phát triển và thanh toán Lập kế hoạch phát triển sản phẩm chi tiết • Phân tích thiết kế: o Mô hình tích hợp phần cứng/phần mềm o Giao diện o Cơ sở dữ liệu o Mạng o Tương tác người dùng o Đặc tả giao diện API (interface) • Xây dựng và triển khai o Thiết kế giao diện, UX o Đặc tả hàm: o Coding convention o Các công cụ sinh báo cáo LẬP KẾ HOẠCH SƠ BỘ (tiền khả thi) • Khảo sát • Giải pháp khả thi • Quản lý rủi ro • Lập kế hoạch và ước lượng giá thành, thời gian, nhân sự • Phân chia giai đoạn phát triển và thanh toán KHẢO SÁT Thành công hay thất bại 80% QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT THƯỜNG GỒM CÁC BƯỚC Tìm hiểu trước khi tới gặp khách hàng để khảo sát Đưa ra danh sách các câu hỏi, dự đoán câu trả lời, trước khi gặp khách hàng GẶP: Quan sát kỹ các yếu tố ngoại quan như văn phòng, văn hóa, số lượng nhân sự... 25% 30% 80% 35% KHÓ KHĂN 1: Nghiệp vụ chuyên môn: kế toán, bất động sản, may mặc, vận tải KHÓ KHĂN 2: Quá nhiều dữ liệu mới rối loạn Khách hàng mô tả vấn đề theo góc nhìn phi kỹ thuật KHÓ KHĂN 3: Văn hóa Qui định Thời gian làm việc GẶP: hỏi đáp tập trung vào nghiệp vụ khách hàng (phi kỹ thuật) Càng nhiều người đi khảo sát với các kỹ năng đa dạng khác nhau càng tốt GIẢI PHÁP KHẢ THI chỉ dùng để ước lượng nhanh • Để nhận/từ chối làm dự án, cần dựa vào: • Yêu cầu khách hàng:  khảo sát • Khả năng đáp ứng:  giải pháp khả thi • Thực hiện teamwork để cho ra một giải pháp bất kì --> giải pháp khả thi • Mô tả giải pháp dưới dạng các mô tả, sơ đồ ngắn gọn, giao diện cơ bản... KHÔNG lập trình • Tham khảo các dự án tương đồng, bạn bè RỦI RO TỪ PHÍA KHÁCH HÀNG RỦI RO NHÂN SỰ RỦI RO TÀI CHÍNH RỦI RO KỸ THUẬT QUẢN LÝ RỦI RO • Nếu dự án không có rủ ro, tức là bạn chưa đủ tầm nhìn và kinh nghiệm để nhận ra nó • Người lạc quan là người biết nhìn ra rủi ro, ước lượng, và lập dự phòng • Người bi quan là người bỏ qua các rủi ro, trông chờ vào tình huống tốt nhất • Người trầm cảm là người biết nhìn ra rủi ro, và không làm gì cả RỦI RO THỜI GIAN Lập kế hoạch • Dựa trên giải pháp khả thi, tính khối lượng nhân sự, thời gian, chi phí để có báo giá cho khách hàng. • Chuẩn bị các kế hoạch dự trù nhân sự, tuyển dụng, chuẩn bị hạ tầng cho dự án mới. Phân chia giai đoạn - minestone • Là một nhiệm vụ của LẬP KẾ HOẠCH • CHIA kế hoạch dài hạn thành các đoạn với các điểm mốc interval • Tại mỗi interval sẽ có: • Tổng kết tình hình • Báo cáo khách hàng • Hiệu chỉnh kế hoạch • Các interval có liên quan tới • Việc nghiệm thu từng phần của khách hàng • Thanh toán (payment) từng phần dự án • TƯƠNG ĐỐI trọn vẹn một tính năng nào đó • Gợi ý: • Các milestone không nên quá 3 tháng • PHẢI CÓ milestone để có tiền về dự án Bám sát kế hoạch LẬP KẾ HOẠCH CHI TIẾT •Phân tích thiết kế: oMô hình tích hợp phần cứng/phần mềm oGiao diện oCơ sở dữ liệu oMạng oTương tác người dùng oĐặc tả hàm API (interface) •Xây dựng và triển khai oThiết kế giao diện, UX oĐặc tả hàm: oCoding convention oCác công cụ sinh báo cáo Phân tích thiết kế • Bản thiết kế mô tả MỐI QUAN HỆ giữa các hàm, MỐI QUAN HỆ giữa các bảng dữ liệu, MỐI QUAN HỆ giữa các thiết bị, MỐI QUAN HỆ giữa các class • Bản thiết kế có thể chi tiết tới mức đặc tả rõ tên hàm, tham số vào, tham số ra, chức năng của hàm, cách thức sử dụng, mối quan hệ với các hàm khác (trả lời WHAT), nhưng không mô tả cách thức triển khai (không trả lời HOW) Yêu cầu Mô hình/Luồng dữ liệu Đặc tả chức năng Tên hàm và, tham số Nhầm lẫn: phân tích thiết kế là copy code vào báo cáo MÔ HÌNH TÍCH HỢP PHẦN CỨNG/PHẦN MỀM Ứng dụng Firmware Arduino Uno •Ngôn ngữ C •Lập trình mạng •Lập trình web •Giao tiếp I2C, SPI •WiFi •Điều khiển servo •Vi điều khiển •Cảm biến / Servo / Nút bấm MÔ HÌNH HẠ TẦNG TRIỂN KHAI GIAO THỨC CÁC MÔ HÌNH UML KHÁC Thiết kế giao diện • Cần quan tâm tới: • Chọn dữ liệu hiển thị • Vị trí đặt dữ liệu • Loại đối tượng điều khiển hiển thị dữ liệu • Một số công cụ: Storyboard trong MS Powerpoint, MS Excel Techlink Viet Nam u Ekanban text text text text MEC QC-DPM Product Link to Logistic Link to Warehouse Hot news . .. .. tab2 tab3tab1 tab4 Cơ sở dữ liệu • Backup Cơ sở dữ liệu • Thiết lập hay Không thiết lập các quan hệ 1-n • Warehouse Database • Chuẩn hóa N1, N2, N3 • Dữ liệu cũ cần chuyển đổi Mạng • Phù hợp với hạ tầng mạng hiện có • Xây dựng các máy chủ dịch vụ mới • An toàn / bảo mật Đặc tả hàm • Giúp phân chia công việc • Giúp ghép nối mã nguồn hiệu quả • Quản lý các phiên bản của hàm • Hỗ trợ UniTest https://docs.microsoft.com/en-us/windows/desktop/direct3dhlsl/printf Mô hình tương tác người dùng • Môi trường làm việc trước khi áp dụng CNTT: chỉ gồm tương tác người – người • Xuề xòa, nhanh chóng, dễ thích nghi • Khó kiểm soát, khó mở rộng • Môi trường làm việc sau khi áp dụng CNTT: bổ sung tương tác người – máy • Cứng nhắc, THAY ĐỔI THÓI QUEN LÀM VIỆC, tốn thời gian xử lý, tốn thời gian đào tạo • Dễ kiểm soát, dễ mở rộng, tiết kiệm khi áp dụng qui mô lớn. Xây dựng và triển khai • Cụ thể hóa thiết kế bằng các câu trả lời HOW. • Áp dụng cụ thể các mô hình nói trên bằng ngôn ngữ lập trình cụ thể, cơ sở dữ liệu cụ thể, thiết bị cụ thể. • Kết hợp lập trình, chú thích và sinh tài liệu tự động dựa trên mã nguồn Thiết kế giao diện • UX: User eXperience Đặc tả hàm • Áp dụng các comment convention cho từng ngôn ngữ lập trình • Sử dụng các công cụ code metrix để đo số lượng chú thích Coding Convention • Các qui tắc trình bày nên làm • Mỗi ngôn ngữ, mỗi công ty, mỗi nhóm có thể có thể qui định coding convention riêng Các công cụ sinh báo cáo • Doxygen • Javadoc • GhostDoc Thank You

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_lap_ke_hoach_gioi_thieu_mon_hoc.pdf