Bài giảng Lập trình C - Chương 4: Lệnh và/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình - Ngô Công Thắng

Lệnh continue chỉ dùng với các lệnh lặp for, while và do-while Lệnh continue không làm thoát khỏi lệnh lặp mà làm cho lệnh lặp bỏ qua các lệnh sau lệnh Continue để thực hiện vòng lặp tiếp theo

pdf40 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình C - Chương 4: Lệnh và/ra dữ liệu và các cấu trúc điều khiển chương trình - Ngô Công Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 1 Ch ng 4. L nh vào/ra d li uươ ệ ữ ệ va cac câu truc điêu khiên ch ng trình ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ươ I. L nh vào/ra d li uệ ữ ệ II. L nh l a ch nệ ự ọ III. L nh l pệ ặ IV. L nh break và continueệ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 2 I. L nh vào/ra d li uệ ữ ệ 1. Khai báo th vi n hàm vào/ra d li uư ệ ữ ệ 2. L nh l y d li u vào t bàn phímệ ấ ữ ệ ừ 3. L nh đ a d li u ra màn hìnhệ ư ữ ệ 4. K t h p gi a l nh printf và scanf đ t ch c ế ợ ữ ệ ể ổ ứ l y d li u vào t bàn phímấ ữ ệ ừ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 3 I.1. Khai báo th vi n hàm vào/ra d li uư ệ ữ ệ Đ có th s d ng các l nh vào/ra d li u c a ể ể ử ụ ệ ữ ệ ủ C khi l p trình trên DOS ta ph i khai báo s ậ ả ử d ng th vi n hàm stdio:ụ ư ệ #include Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 4 I.2. L nh l y d li u vào t bàn phímệ ấ ữ ệ ừ  Đ l y d li u t bàn phím vào bi n ta dùng l nh ể ấ ữ ệ ừ ế ệ scanf theo cú pháp sau: scanf(dk, đ a ch các ô nh );ị ỉ ớ Trong đó: 1) dk là h ng xâu ký t đi u khi n ch ằ ự ề ể ỉ ch a các đ c t chuy n d ng d li u, m i đ c t ứ ặ ả ể ạ ữ ệ ỗ ặ ả t ng ng v i m t đ a ch ô nh ;ươ ứ ớ ộ ị ỉ ớ 2) đ a ch các ô nhị ỉ ớ phân tách nhau b i d u ch m ở ấ ấ ph y. S d ng toán t & đ l y đ a ch ô nh c a ẩ ử ụ ử ể ấ ị ỉ ớ ủ bi n, ví d &aế ụ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 5 I.2. L nh l y d li u vào t bàn phímệ ấ ữ ệ ừ 3) Đ c t chuy n d ng d li u có c u trúc chung nh sau:ặ ả ể ạ ữ ệ ấ ư %[*][w]Ký t chuy n d ngự ể ạ - N u có d u * thì tr ng vào v n đ c dò đ c bình th ng ế ấ ườ ẫ ượ ọ ườ nh ng giá tr c a nó không đ c l u vào b nh . Đ c t ch a ư ị ủ ượ ư ộ ớ ặ ả ứ d u * s không có ô nh t ng ng.ấ ẽ ớ ươ ứ - w là m t s xác đ nh chi u dài c c đ i c a tr ng vào.ộ ố ị ề ự ạ ủ ườ N u không có tham s w ho c n u tham s này l n h n ho c ế ố ặ ế ố ớ ơ ặ b ng đ dài tr ng vào thì toàn b tr ng vào s đ c đ c, ằ ộ ườ ộ ườ ẽ ượ ọ n i dung c a nó đ c d ch và đ c đ a vào ô nh t ng ng.ộ ủ ượ ị ượ ư ớ ươ ứ N u w nh h n đ dài c a tr ng vào t ng ng thì ch ph n ế ỏ ơ ộ ủ ườ ươ ứ ỉ ầ đ u c a tr ng vào có đ dài b ng w đ c đ c, đ c d ch và ầ ủ ườ ộ ằ ượ ọ ượ ị đ c gán vào ô nh t ng ng. Ph n còn l i s đ c dùng ượ ớ ươ ứ ầ ạ ẽ ượ cho đ c t ti p theo. Ví d : vdch4_01.cppặ ả ế ụ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 6 I.2. L nh l y d li u vào t bàn phímệ ấ ữ ệ ừ 4) Ký t chuy n d ng xác đ nh cách th c dò ự ể ạ ị ứ đ c d li u trên dòng vào cũng nh ph ng ọ ữ ệ ư ươ pháp chuy n d ch thông tin đ c đ c tr c ể ị ọ ượ ướ khi gán nó cho các đ a ch t ng ng.ị ỉ ươ ứ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 7 Các ký t chuy n d ng d li u dùng cho scanfự ể ạ ữ ệ Ký t ự chuy n ể d ngạ Ý nghĩa c Đ c m t ký t , đ i t ng ng là ô nh ki u charọ ộ ự ố ươ ứ ớ ể d Đ c m t giá tr int, đ i t ng ng là ô nh ki u intọ ộ ị ố ươ ứ ớ ể ld Đ c m t giá tr long, đ i t ng ng là ô nh ki u longọ ộ ị ố ươ ứ ớ ể o Đ c m t giá tr ki u int h 8, đ i t ng ng là ô nh ki u intọ ộ ị ể ệ ố ươ ứ ớ ể lo Đ c m t giá tr ki u long h 8, đ i t ng ng là ô nh ki u longọ ộ ị ể ệ ố ươ ứ ớ ể x Đ c m t giá tr ki u int h 16, đ i t ng ng là ô nh ki u intọ ộ ị ể ệ ố ươ ứ ớ ể lx Đ c m t giá tr ki u long h 16, đ i t ng ng là ô nh ki u longọ ộ ị ể ệ ố ươ ứ ớ ể f ho c eặ Đ c m t giá tr ki u float, đ i t ng ng là ô nh ki u floatọ ộ ị ể ố ươ ứ ớ ể lf ho c leặ Đ c m t giá tr ki u double, đ i t ng ng là ô nh ki u doubleọ ộ ị ể ố ươ ứ ớ ể s Đ c m t xâu ký t , đ i t ng ng là m ng các ô nh ki u charọ ộ ự ố ươ ứ ả ớ ể Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 8 Các ký t chuy n d ng d li u dùng cho scanfự ể ạ ữ ệ Ký t chuy n ự ể d ngạ Ý nghĩa [dãy ký t ]ự Đ c các ký t cho t i khi g p m t ký t không thu c t p các ký ọ ự ớ ặ ộ ự ộ ậ t trong hai d u [ ]. Đ i t ng ng là đ a ch c a m ng các ô nh ự ấ ố ươ ứ ị ỉ ủ ả ớ ki u char. Kho ng tr ng cũng đ c xem là ký t .ể ả ắ ượ ự [^dãy ký t] Đ c các ký t cho t i khi g p m t ký t thu c t p các ký t trong ọ ự ớ ặ ộ ự ộ ậ ự hai d u [ ]. Đ i t ng ng là đ a ch c a m ng các ô nh ki u ấ ố ươ ứ ị ỉ ủ ả ớ ể char. Kho ng tr ng cũng đ c xem là ký t .ả ắ ượ ự Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 9 I.3. L nh đ a d li u ra màn hìnhệ ư ữ ệ  Cú pháp: printf(dk,các d li u c n đ a ra);ữ ệ ầ ư Trong đó: 1) dk là h ng xâu ký t đi u khi n có ằ ự ề ể ch a:ứ + Các ký t đi u khi n, ví d nh ‘\n’, ‘\t’, ‘\b’ự ề ể ụ ư + Các đ c t chuy n d ng và t o khuôn d li u, m i ặ ả ể ạ ạ ữ ệ ỗ đ c t dùng cho m t d li u t ng ng c n đ a ra ặ ả ộ ữ ệ ươ ứ ầ ư màn hình. + Các ký t thông th ng.ự ườ 2) Các d li u c n đ a raữ ệ ầ ư có th là h ng, bi n, bi u ể ằ ế ể th c. Có bao nhiêu d li u đ a ra thì ph i có b y ứ ữ ệ ư ả ấ nhiêu đ c t chuy n d ng.ặ ả ể ạ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 10 Đ c t chuy n d ng d li uặ ả ể ạ ữ ệ  C u trúc chung:ấ %[-][fw][.pp]Ký t chuy n d ngự ể ạ - N u không có d u tr - thì d li u đ c căn ph i ế ấ ừ ữ ệ ượ ả trong s ch trên màn hình dành cho d li u, còn ố ỗ ữ ệ th a ch đ tr ng. V i d li u là s , n u fw b t đ u ừ ỗ ể ố ớ ữ ệ ố ế ắ ầ b ng s 0 thì các ch tr ng s đ c đi n đ y b ng ằ ố ỗ ố ẽ ượ ề ầ ằ các s 0.ố - N u có d u tr thì d li u s đ c căn trái, các ch ế ấ ừ ữ ệ ẽ ượ ỗ th a luôn đ tr ng.ừ ể ố Ví d trên máy v i d li u c n đ a ra là -2503ụ ớ ữ ệ ầ ư Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 11 Đ c t chuy n d ng d li u (ti p)ặ ả ể ạ ữ ệ ế C u trúc chung:ấ %[-][fw][.pp]Ký t chuy n d ngự ể ạ - fw là s nguyên xác đ nh s ch trên màn ố ị ố ỗ hình dành cho d li u đ a ra. N u không có ữ ệ ư ế fw ho c n u fw nh h n đ dài th c t c a d ặ ế ỏ ơ ộ ự ế ủ ữ li u thì s ch trên màn hình dành cho d li u ệ ố ỗ ữ ệ s b ng đ dài c a d li u.ẽ ằ ộ ủ ữ ệ - pp là s nguyên xác đ nh s ch s sau d u ố ị ố ữ ố ấ ch m th p phân. pp ch dùng cho d li u là s ấ ậ ỉ ữ ệ ố th c.ự Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 12 Các ký t chuy n d ng d li u dùng cho printfự ể ạ ữ ệ Ký t ự chuy n d ngể ạ Ki u d ể ữ li uệ Các chuy n d ngể ạ c char D li u đ c coi là ký tữ ệ ượ ự d ho c iặ int D li u đ c coi là s nguyên có d uữ ệ ượ ố ấ ld ho c liặ long D li u đ c coi là s nguyên có d uữ ệ ượ ố ấ u int D li u đ c coi là s nguyên không d uữ ệ ượ ố ấ o int D li u đ c coi là s h 8 không d uữ ệ ượ ố ệ ấ lo long D li u đ c coi là s h 8 không d uữ ệ ượ ố ệ ấ x int D li u đ c coi là s h 16 không d uữ ệ ượ ố ệ ấ lx long D li u đ c coi là s h 16 không d uữ ệ ượ ố ệ ấ f float/double D li u đ c coi là s th c d ng th p phânữ ệ ượ ố ự ạ ậ e float/double D li u đ c coi là s th c d ng mũữ ệ ượ ố ự ạ s Xâu ký tự D li u đ c coi là xâu ký tữ ệ ượ ự Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 13 I.4. K t h p gi a l nh printf và scanf đ t ch c ế ợ ữ ệ ể ổ ứ l y d li u vào t bàn phímấ ữ ệ ừ Tr c m i l nh nh p d li u scanf ta nên ướ ỗ ệ ậ ữ ệ dùng l nh printf đ đ a ra m t l i nh c nh p ệ ể ư ộ ờ ắ ậ vào d li u gì.ữ ệ printf(“Loi nhac: ”); scanf( ); Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 14 M t ch ng trình C đ n gi nộ ươ ơ ả Ví d 4.1:ụ Ch ng trình này l y vào bán kính c a m t ươ ấ ủ ộ hình tròn, sau đó tính và đ a ra màn di n tích ư ệ và chu vi c a hình tròn.ủ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 15 II. L nh l a ch nệ ự ọ 1. L nh ki m tra đi u ki n ifệ ể ề ệ 2. L nh th và r nhánh switchệ ử ẽ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 16 II.1. L nh ki m tra đi u ki n ifệ ể ề ệ  L nh ki m tra đi u ki n là đ b o máy ki m tra m t ệ ể ề ệ ể ả ể ộ đi u ki n, n u đúng thì làm công vi c này, n u sai ề ệ ế ệ ế thì làm công vi c khác. Bi u th c đi u ki n là m t ệ ể ứ ề ệ ộ bi u th c logic có giá tr đúng (khác 0) ho c sai ể ứ ị ặ (b ng 0).ằ  L nh này có 2 d ng:ệ ạ (1) if (đi u ki n) Câu l nh;ề ệ ệ (2) if (đi u ki n) Câu_l nh_1; else Câu_l nh_2;ề ệ ệ ệ trong đó Câu_l nh có th là m t câu l nh đ n l ệ ể ộ ệ ơ ẻ ho c m t kh i l nh. L u ý là Đi u ki n ph i đ t ặ ộ ố ệ ư ề ệ ả ặ trong ngo c và sau Câu_l nh_1 v n ph i có d u ặ ệ ẫ ả ấ ch m ph y.ấ ẩ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 17 II.1. L nh ki m tra đi u ki n if (ti p)ệ ể ề ệ ế  L u đ th c hi n l nh d ng (1) và (2) nh sau:ư ồ ự ệ ệ ạ ư Đi u ề ki nệ Câu l nhệ L nh ti p theoệ ế Đúng Sai (1) Câu l nh 2ệ Đi u ề ki nệ Câu l nh 1ệ L nh ti p theoệ ế Đúng Sai (2) Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 18 II.1. L nh ki m tra đi u ki n if (ti p)ệ ể ề ệ ế  Ví d 4.1:ụ Vi t ch ng trình nh p vào m t s th c, ki m tra n u s đó ế ươ ậ ộ ố ự ể ế ố d ng thì đ a ra màn hình căn b c 2 c a s đó, n u âm thì ươ ư ậ ủ ố ế đ a ra thông báo “S âm không có căn b c 2”.ư ố ậ //Khai bao su dung thu vien chuong trinh #include #include void main() { float a; printf(“Nhap vao mot so: ”); cin>>a; if (a>=0) printf("Can bac 2 bang: %6.2f”,sqrt(a)); else printf("So am khong co can bac 2”); } Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 19 II.2. L nh th và r nhánh switchệ ử ẽ  Khi c n ki m tra giá tr c a m t bi u th c xem có b ng m t giá tr nào trong ầ ể ị ủ ộ ể ứ ằ ộ ị nhi u giá tr không ta dùng l nh switch.ề ị ệ  Cú pháp: có 2 d ngạ (1) switch (Bi u th c)ể ứ { case h ng1:ằ Các câu l nh;ệ break; case h ng2:ằ Các câu l nh;ệ break; case h ngN:ằ Các câu l nh;ệ break; } Không có ch m ph yấ ẩ Không có ch m ph yấ ẩ Các l nh ng v i h ng 1ệ ứ ớ ằ Đ thoát kh i switchể ỏ Các l nh ng v i h ng 2ệ ứ ớ ằ Các l nh ng v i h ng Nệ ứ ớ ằ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 20 II.2. L nh th và r nhánh switch (ti p)ệ ử ẽ ế (2) switch (Bi u th c)ể ứ { case h ng1:ằ Các câu l nh;ệ break; case h ng2:ằ Các câu l nh;ệ break; case h ngN:ằ Các câu l nh;ệ break; default: Các câu l nh;ệ break; } Không có d u ch m ph yấ ấ ẩ Không có d u ch m ph yấ ấ ẩ Các l nh ng v i h ng 1ệ ứ ớ ằ Đ thoát kh i switchể ỏ Các l nh ng v i h ng 2ệ ứ ớ ằ Các l nh ng v i h ng Nệ ứ ớ ằ Các l nh ng v i defaultệ ứ ớ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 21 II.2. L nh th và r nhánh switch (ti p)ệ ử ẽ ế  Bi u th c sau t khoá switch ph i đ t trong ngo c đ n.ể ứ ừ ả ặ ặ ơ  Bi u th c và các h ng ph i cùng ki u và ph i là ki u s ể ứ ằ ả ể ả ể ố nguyên ho c ký t .ặ ự  Các h ng có th là m t giá tr h ng ho c bi u th c h ng ằ ể ộ ị ằ ặ ể ứ ằ (các h ng k t h p v i nhau). Sau các h ng ph i có d u ằ ế ợ ớ ằ ả ấ hai ch m.ấ  Tr c m i h ng ph i có t khoá case, t c là không th ướ ỗ ằ ả ừ ứ ể có nhi u h ng chung m t t khoá case.ề ằ ộ ừ  N u mu n nhi u h ng cùng chung m t câu l nh thì các ế ố ề ằ ộ ệ h ng này đ g n nhau và ch vi t các l nh cùng câu l nh ằ ể ầ ỉ ế ệ ệ break h ng d i cùng.ở ằ ướ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 22 II.2. L nh th và r nhánh switch (ti p)ệ ử ẽ ế L u đ th c hi n l nh switch nh sau:ư ồ ự ệ ệ ư Bi u th cể ứ = h ng 1?ằ Các l nh ng ệ ứ v i h ng 1ớ ằ Đúng Các l nh ng ệ ứ v i h ng Nớ ằ Đúng Sai Các l nh ng ệ ứ v i default ớ (n u có)ế L nh ti p theoệ ế Sai Bi u th cể ứ = h ng N?ằ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 23 II.2. L nh th và r nhánh switch (ti p)ệ ử ẽ ế Ví d 4.2:ụ Vi t ch ng trình nh p vào tháng và năm, ế ươ ậ cho bi t tháng trong năm đó có bao nhiêu ế ngày? (Ch ng trình trang sau)ươ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 24 II.2. L nh th và r nhánh switch (ti p)ệ ử ẽ ế //Khai bao su dung thu vien chuong trinh #include void main() { int t,n; printf("Nhap vao thang: “);cin>>t; cout>n; switch (t) { case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12: cout<<"Thang nay co 31 ngay"; break; case 4: case 6: case 9: case 11: cout<<"Thang nay co 30 ngay"; break; case 2: if(n%4==0 && n%100 != 0) cout<<"Thang nay co 29 ngay"; else cout<<"Thang nay co 28 ngay"; break; } } Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 25 III. L nh l pệ ặ 1. L nh l p v i s l n l p xác đ nh forệ ặ ớ ố ầ ặ ị 2. L nh l p v i l n l p không xác đ nhệ ặ ớ ầ ặ ị Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 26 III.1. L nh l p v i s l n xác đ nh forệ ặ ớ ố ầ ị Cú pháp: for (Bi u th c kh i t o;Bi u th c ki m tra; Bi u th c tăng/gi m)ể ứ ở ạ ể ứ ể ể ứ ả Câu l nh ho c Kh i l nhệ ặ ố ệ  Bi u th c kh i t o dùng đ kh i t o giá tr ban đ u ể ứ ở ạ ể ở ạ ị ầ cho bi n đi u khi n vòng l p và ch đ c th c hi n ế ề ể ặ ỉ ượ ự ệ duy nh t m t l n khi b t đ u vào vòng l p for.ấ ộ ầ ắ ầ ặ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 27 III.1. L nh l p v i s l n xác đ nh for (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ị ế  Bi u th c ki m tra dùng đ ki m tra giá tr ể ứ ể ể ể ị c a bi n đi u khi n xem còn ti p t c l p ủ ế ề ể ế ụ ặ hay k t thúc. Bi u th c ki m tra th ng là ế ể ứ ể ườ bi u th c logic có giá tr đúng ho c sai, khi ể ứ ị ặ có giá tr đúng thì v n l p, khi có giá tr sai ị ẫ ặ ị thì k t thúc.ế  Bi u th c tăng/gi m dùng đ thay đ i bi n ể ứ ả ể ổ ế đi u khi n theo chi u tăng ho c gi m.ề ể ề ặ ả Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 28 III.1. L nh l p v i s l n xác đ nh for (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ị ế  L u đ th c hi n l nh ư ồ ự ệ ệ for nh bên:ư  Ba bi u th c trong ể ứ l nh for có th không ệ ể có nh ng hai d u ư ấ ch m ph y không th ấ ẩ ể thi u. Khi không vi t ế ế bi u th c ki m tra thì ể ứ ể m c đ nh bi u th c ặ ị ể ứ ki m tra có giá tr true, ể ị đi u này làm cho vòng ề l p l p mãi.ặ ặ L nh ti p theoệ ế Bi u th c kh i ể ứ ở t oạ Bi u th c ể ứ ki m traể Các l nh c a ệ ủ vòng l pặ Bi u th c ể ứ tăng/gi mả Đúng Sai Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 29 III.1. L nh l p v i s l n xác đ nh for (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ị ế Ví d :ụ for (i=1;i<=10;i++) printf(“%d\n”,i); for (i=10;i<=20;i+=2) { printf(“%d”,i); printf(“\n”); } Không có d u ấ ch m ph yấ ẩ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 30 III.1. L nh l p v i s l n xác đ nh for (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ị ế Ví d 4.3: vdc43.cụ Vi t ch ng trình tính g n đúng s ế ươ ầ ố  theo công th c sau (v i n s h ng đ u tiên):ứ ớ ố ạ ầ BTVN: 1) Tính S = 1 + 2 + 3 + + N (tính theo ph ng pháp c ng d n)ươ ộ ồ 2) Tính n! 12 )1(... 7 1 5 1 3 11 4    n n Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 31 III.2. L nh l p v i s l n l p không xác đ nhệ ặ ớ ố ầ ặ ị L nh l p ki m tra đi u ki n tr c whileệ ặ ể ề ệ ướ while (Bi u th c ki m tra)ể ứ ể Câu l nh;ệ Không có d u ấ ch m ph yấ ẩ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 32 III.2. L nh l p v i s l n l p không xác đ nh (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ặ ị ế L u đ th c hi n l nh whileư ồ ự ệ ệ Bi u th c ể ứ ki m traể Các l nh c a ệ ủ vòng l pặ Đúng Sai L nh ti p ệ ế theo Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 33 III.2. L nh l p v i s l n l p không xác đ nh (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ặ ị ế L nh l p ki m tra đi u ki n sau do-whileệ ặ ể ề ệ do Câu l nh;ệ while (Bi u th c ki m tra);ể ứ ể Không có d u ấ ch m ph yấ ẩ Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 34 III.2. L nh l p v i s l n l p không xác đ nh (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ặ ị ế L u đ th c hi n l nh do whileư ồ ự ệ ệ Bi u th c ể ứ ki m traể Các l nh c a ệ ủ vòng l pặ Đúng Sai L nh ti p ệ ế theo Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 35 III.2. L nh l p v i s l n l p không xác đ nh (ti p)ệ ặ ớ ố ầ ặ ị ế Ví d :ụ vdc44.c Vi t ch ng trình tính eế ươ x theo công th c:ứ V i đ chính xác 0.00001, t c là ta c n ch n n sao ớ ộ ứ ầ ọ cho BTVN: Làm l i bài tính g n đúng s PI v i đ ạ ầ ố ớ ộ chính xác 10-4. ... ! ... !2!1 1 2  n xxxe n x 00001.0 !  n xn Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 36 IV. L nh break và continueệ L nh break đ c dùng đ thoát kh i l nh for, ệ ượ ể ỏ ệ while, do-while và switch. N u các l nh này ế ệ l ng nhau thì l nh break thoát kh i l nh bên ồ ệ ỏ ệ trong nh t ch a nó.ấ ứ V i l nh break ta có th thoát kh i vòng l p ớ ệ ể ỏ ặ t m t đi m b t kỳ bên trong vòng l p mà ừ ộ ể ấ ặ không dùng đ n đi u ki n k t thúc vòng l p.ế ề ệ ế ặ Ví d :ụ Vi t ch ng trình nh p vào m t s ế ươ ậ ộ ố nguyên d ng, cho bi t s này có ph i là s ươ ế ố ả ố nguyên t không?ố Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 37 IV. L nh break và continueệ L nh continue ch dùng v i các l nh l p for, ệ ỉ ớ ệ ặ while và do-while. L nh continue không làm thoát kh i l nh l p ệ ỏ ệ ặ mà làm cho l nh l p b qua các l nh sau l nh ệ ặ ỏ ệ ệ continue đ th c hi n vòng l p ti p theo.ể ự ệ ặ ế Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 38 L nh continue (ti p)ệ ế Tác đ ng c a ộ ủ l nh continue đ i ệ ố v i l nh for.ớ ệ Bi u th c kh i ể ứ ở t oạ Bi u th c ể ứ ki m traể L nh 1;ệ L nh 2;ệ continue; L nh N;ệ Bi u th c ể ứ tăng/gi mả Đúng Sai L nh ti p theoệ ế Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 39 L nh continue (ti p)ệ ế Tác đ ng c a ộ ủ l nh continue đ i ệ ố v i l nh while.ớ ệ Bi u th c ể ứ ki m traể L nh 1;ệ L nh 2ệ continue; L nh N;ệ Đúng Sai L nh ệ ti p theoế Bài gi ng Ngôn ng C - Ch ng 4 - GV. Ngô Công Th ngả ữ ươ ắ 40 L nh continue (ti p)ệ ế  Tác đ ng c a l nh ộ ủ ệ continue đ i v i ố ớ l nh do-while.ệ Bi u th c ể ứ ki m traể L nh 1;ệ L nh 2;ệ continue; L nh N;ệ Đúng Sai L nh ti p ệ ế theo

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_c_chuong_4_lenh_vara_du_lieu_va_cac_cau.pdf