Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 3: Hệ thống tệp Linux - Hà Quốc Trung
Tìm kiếm file $ find tên_thư_mục expressions Cho phép tìm kiếm các file trong một thư mục (ngầm định là trong thư mục hiện tại) với một số điều kiện hoặc các lệnh thực thi trên tập các file tìm được. Các điều kiện Tên : -name tên Quyền truy cập : -perm quyền_truy_cập Kiểu : -type d/f/. Kích thước : -size N Thời gian : -atime N, -mtime N, -ctime N Các lệnh thực thi trên tạp các file tìm được -print -exec câu_lệnh Ví dụ $find /usr -name toto -print Tìm kiếm file tên là toto trong thư mục /usr (bao gồm cả các thư mục con của /usr) $find /usr -name " *.c " -print Đưa ra danh sách các file kết thúc bằng « .c » $find / -mtime 3 -print Tìm tất cả các file có thay đổi trong 3 ngày gần đây $find / -size 2000 -print Tìm tất cả các file có kích thước lớn hơn 1 GB (= 2000 block 512 KB) $find / -type f -user olivier -perm 755 -print Tìm tất cả các file thuộc về người sử dụng olivier, đồng thời có quyền truy cập là 755
31 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 3: Hệ thống tệp Linux - Hà Quốc Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống tệp Linux
Môn học Linux và Phần mềm Mã
nguồn mở
TS. Hà Quốc Trung
Bộ môn Truyền thông và Mạng Máy
tính
Nội dung
Khái niệm về hệ thống tệp logic
Các thao tác với thư mục
Các thao tác với tệp
inode
2@Hà Quốc Trung 2009
Hệ thống tệp logic
3@Hà Quốc Trung 2009
Cấu trúc hệ thống tệp
Một/Nhiều cây phân cấp thư mục và các
tệp
Tệp nhóm các bít
Một thư mục dùng để tạo nhóm các tệp dữ
liệu và thư mục
Thư mục gốc (/) là điểm vào đầu tiên cho
cả cây thư mục
Các tệp là các nút lá
4@Hà Quốc Trung 2009
Các thư mục thông dụng trong
Linux
/ (thư mục gốc)
/bin : thư mục tệp chương trình cơ bản
/boot : thư mục chứa hạt nhân của HĐH
/etc : thư mục các tệp cấu hình
/dev : thư mục các tệp thiết bị
/home : thư mục chứa dữ liệu NSD
/lib : thư viện hệ thống
/usr : thư mục ứng dụng
/var : thư mục dữ liệu cập nhật
/proc
5@Hà Quốc Trung 2009
Tệp Linux vs. tệp Windows
Giống nhau
độ dài tối đa cho tên tệp là 255
Chấp nhận tất cả các kí tự để đặt tên tệp (nhưng nên
tránh sử dụng các kí tự đặc biệt như * ? [ ] & để tránh
sự nhập nhằng trong câu lệnh sử dụng sau này)
Tính đặc thù của Linux
Quản lý dưới một khung nhìn của tệp cho cả thư mục
và các loại tài nguyên hệ thống (ngoại vi, bảng phân
chương đĩa)
Không có khái niệm phần mở rộng của tên tệp (kí tự
'.' trong tên tệp được đối xử như mọi kí tự khác
Không dùng ổ đĩa logic trong cây thư mục
'/' được dùng thay cho '\' trong đường dẫn thư mục
6@Hà Quốc Trung 2009
Đường dẫn và thư mục đặc biệt
Truy cập tệp và thư mục cần dùng các
đường dẫn
Đường dẫn có thể có mốc từ các thư mục
đặc biệt
/ : thư mục gốc
~/ : thư mục nhà
. : thư mục hiện tại
.. : thư mục cha
7@Hà Quốc Trung 2009
Đường dẫn tương đối và tuyệt
đối
@Hà Quốc Trung 2009 8
Lệnh cơ bản quản lý thư mục
pwd
cd
ls –la [tên thư mục]
mkdir [-p] [tên thư mục mới]
rmdir [tên thư mục rỗng]
9@Hà Quốc Trung 2009
Quản lý thư mục
pwd: hiển thị đường dẫn tuyệt đối của thư mục hiện tại
cd: thay đổi vị trí thư mục hiện tại
$ cd /home/tuananh
$ cd tuananh
ls: liệt kê các tệp trong một thư mục
$ ls
$ ls /home/tuananh
$ ls –la tuananh
tuỳ chọn -a cho phép hiển thị cả các tệp ẩn
tuỳ chọn -l cho phép hiển thị thuộc tính cho mỗi tệp (kiểu, quyền,
liên kết, chủ sở hữu, nhóm sở hữu, kích thước, ngày sửa đổi)
mkdir: tạo một thư mục rỗng
rmdir: xoá một thư mục rỗng
10@Hà Quốc Trung 2009
Câu lệnh ls
@Hà Quốc Trung 2009 11
Kiểu của tệp
Tệp thư mục là một thư mục trong đường dẫn phân loại
(vd., /usr, /home,)
Tệp thông thường là một tệp chứa dữ liệu hoặc tệp
chương trình (vd., /bin/passwd, /etc/passwd, )
Tệp đặc biệt là một tệp thiết bị tương ứng với thiết bị
ngoại vi hoặc các tệp tự sinh bởi HĐH. Có thể có tệp ký
tự hoặc tệp block
Liên kết
Các tệp biểu diễn các kênh vào ra
12@Hà Quốc Trung 2009
Các kiểu tệp
Các ký hiệu dưới đây được sử dụng để biểu diễn
các kiểu tệp
- : tệp thông thường
d : thư mục
b : tệp đặc biệt (block)
c : tệp đặc biệt (ký tự)
l : link
m : phần bộ nhớ trong dùng chung
p : đường ống
13@Hà Quốc Trung 2009
Tên đặc biệt
« . » : thư mục hiện tại
« .. » : thư mục cha
« ~ » : thư mục cá nhân
« .xxx » : tệp ẩn (e.g.,
/home/tuananh/.bashrc)
14@Hà Quốc Trung 2009
Ví dụ
$ cd ~
$ pwd
/home/tuananh
$ ls -la
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 2451 Feb 7 07:30 .bashrc
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 4025 Feb 10 19:12 linux.ppt
drwxr-xr-- 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:12 linux
$ mkdir vanban
$ cd vanban
$ pwd
/home/tuananh/vanban
$ cd ..
$ pwd
$ rmdir vanban
15@Hà Quốc Trung 2009
Các siêu kí tự
* dùng để thay thế cho một chuỗi kí tự bất kì
bao gồm cả xâu rỗng
? thay thế cho một kí tự bất kì
[ ] được thay thế bởi một kí tự trong một tập
kí tự cho trước
[! ] được thay thế bởi một kí tự không có
trong một tập kí tự cho trước
16@Hà Quốc Trung 2009
Ví dụ
$ ls -l *.[c,h]
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 2451 Feb 7 07:30 myprog.c
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 2451 Feb 7 07:30 myprog.h
$ ls -l *prog
drwxr-xr-- 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:12 c_prog
drwxr-xr-- 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:12 java_prog
$ ls -l .*
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 451 Feb 7 07:30 .bashrc
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 225 Feb 7 07:30 .bash_profile
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 351 Feb 7 07:30 .bash_logout
17@Hà Quốc Trung 2009
Quản lý tệp
$cp file1 [] dir
sao chép một hoặc nhiều tệp vào một thư mục
$mv file1 [] dir
di chuyển một hoặc nhiều tệp đến một thư mục
$rm file1 []
xoá một hoặc nhiều tệp
tuỳ chọn -R (recursive)
cho phép sao chép/di chuyển/xoá toàn bộ thư mục
bao gồm cả các thư mục con
18@Hà Quốc Trung 2009
Quản lý tệp
cat: xem nhanh một tệp
more: xem từng dòng
less: xem từng trang
tail: xem cuối trang
touch: tạo tệp mới, cập nhật tệp cũ
echo > [tên tệp]
@Hà Quốc Trung 2009 19
Ví dụ
$ ls -l
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 16 Feb 10 19:12 test.txt
drwxr-xr-- 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:14 vanban
$ cp test.txt vanban
$ ls -l vanban
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 16 Feb 12 20:03 test.txt
$ rm –R vanban
$ ls -l
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 16 Feb 10 19:12 test.txt
$ rm test.txt
$ ls -l
$
20@Hà Quốc Trung 2009
Khái niệm inode
Một inode được tạo ra cho
mỗi điểm vào trên hệ thống
tệp
Nội dung của tệp được lưu
trong các khối dữ liệu
một tệp rỗng = một inode
không có khối dữ liệu
Một thư mục là một tệp với
nội dung là một bảng liên
kết
một liên kết gắn một tên tệp
với một inode của hệ thống
tệp
21@Hà Quốc Trung 2009
Liên kết vật lý (1)
Một liên kết vật lý là một
quan hệ giữa tên tệp trong
thư mục với một inode
Có thể có nhiều liên kết vật
lý đến cùng một inode
Lệnh ln cho phép tạo một
liên kết vật lý đến một inode
(tệp) đã tồn tại
tệp mới chia sẻ cùng inode và
khối dữ liệu của tệp ban đầu
$ln fbis lien
22@Hà Quốc Trung 2009
Liên kết vật lý (2)
Số liên kết vật lý đến một inode có thể được
xem bằng lệnh ls –l
$ ls -l
-rw-rw-r-- 1 tuananh user1 0 Nov 12 15:19 file
drwxr-xr-x 2 tuananh user1 4096 Dec 14 17:50 dir
Tại sao với một thư mục luôn có ít nhất 2 liên
kết vật lý?
Xoá một tệp (lệnh rm) đồng nghĩa với xoá một
liên kết
Nếu là liên kết vật lí cuối cùng trỏ đến inode được
xoá thì các khối liên quan đến inode cũng được xoá
theo
23@Hà Quốc Trung 2009
Liên kết biểu tượng
ln -s R2/nouveau R3/lien_symbolique
khi tạo liên kết biểu tượng (tuỳ chọn –s) một inode mới được tạo
ra
inode này chứa tên (dạng tuyệt đối hay tương đối) của phần tử
được trỏ tới
24@Hà Quốc Trung 2009
Liên kết biểu tượng vs. Liên kết vật lý
Liên kết biểu tượng cho phép tránh được các
hạn chế về mặt dung lượng của thiết bị lưu trữ
Một liên kết vật lý luôn luôn chiếm một số lượng
inode nhất định
Chúng ta có thể phân biệt rõ một file được tạo ra
và file gốc trong một liên kết biểu tượng
Điều gì sẽ xảy ra khi một người xóa đi file gốc ?
25@Hà Quốc Trung 2009
Ví dụ
$ ls -l
-rw-r--r-- 1 tuananh user1 8 Feb 10 1:12 test.txt
$ ln test.txt link1
$ ln -s test.txt link2
$ ls -l link*
-rw-r--r-- 2 tuananh user1 16 Feb 10 1:12 link1
lrw-r--r-- 1 tuananh user1 16 Feb 10 1:13 link2->test.txt
26@Hà Quốc Trung 2009
Cấu trúc của inode
@Hà Quốc Trung 2009 27
inode
File info
Direct blocks
Indirect blocks
Double
Indirect
Blocks
Phân bổ trên đĩa cứng
@Hà Quốc Trung 2009 29
Tìm kiếm file
$ find tên_thư_mục expressions
Cho phép tìm kiếm các file trong một thư mục (ngầm định là
trong thư mục hiện tại) với một số điều kiện hoặc các lệnh thực
thi trên tập các file tìm được.
Các điều kiện
Tên : -name tên
Quyền truy cập : -perm quyền_truy_cập
Kiểu : -type d/f/...
Kích thước : -size N
Thời gian : -atime N, -mtime N, -ctime N
Các lệnh thực thi trên tạp các file tìm được
-print
-exec câu_lệnh
30@Hà Quốc Trung 2009
Ví dụ
$find /usr -name toto -print
Tìm kiếm file tên là toto trong thư mục /usr (bao gồm
cả các thư mục con của /usr)
$find /usr -name " *.c " -print
Đưa ra danh sách các file kết thúc bằng « .c »
$find / -mtime 3 -print
Tìm tất cả các file có thay đổi trong 3 ngày gần đây
$find / -size 2000 -print
Tìm tất cả các file có kích thước lớn hơn 1 GB (=
2000 block 512 KB)
$find / -type f -user olivier -perm 755 -print
Tìm tất cả các file thuộc về người sử dụng olivier,
đồng thời có quyền truy cập là 755
31@Hà Quốc Trung 2009
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_linux_va_phan_mem_ma_nguon_mo_chuong_3_he_thong_te.pdf