Bài giảng Luật kinh tế - Bài 2: Pháp luật về doanh nghiệp - Vũ Phương Đông
ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
• Chủ thể thành lập doanh nghiệp:
Chủ thể thành lập là người ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của doanh nghiệp;
Góp vốn để thành lập doanh nghiệp;
Ký tên trong danh sách thành viên sáng lập.
• Tổ chức, cá nhân có quyền thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam trừ các đối tượng bị cấm tham
gia thành lập doanh nghiệp được quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp năm 2014
b. Ngành nghề kinh doanh
Được quy định trong Luật Đầu tư năm 2014:
• Ngành nghề cấm kinh doanh (Điều 6 Luật Đầu tư năm 2014): Kinh doanh các chất
ma túy, hóa chất bảng 1, mại dâm;
• Ngành nghề kinh doanh có điều kiện (Điều 7 Luật Đầu tư năm 2014): Điều kiện
giấy phép kinh doanh, điều kiện giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, điều kiện
chứng chỉ hành nghề, điều kiện vốn pháp định;
• Ngành nghề tự do kinh doanh
28 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật kinh tế - Bài 2: Pháp luật về doanh nghiệp - Vũ Phương Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 2
PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
TS. Vũ Phương Đông
Giảng viên trường Đại học Luật Hà Nội
1
2Chỉ ra được từng loại hình doanh nghiệp, phân biệt
được các loại hình doanh nghiệp và đánh giá được ưu
điểm, hạn chế của từng loại hình.
1
Vận dụng được các quy định của pháp luật về:
Thành lập doanh nghiệp; quy chế pháp lý về thành viên
đầu tư thành lập và góp vốn vào doanh nghiệp.
2
Trình bày được quy định pháp luật về vốn của các loại
hình doanh nghiệp.
3
Trình bày được quy định pháp luật về vốn của các loại
hình doanh nghiệp.
4
MỤC TIÊU BÀI HỌC
CẤU TRÚC NỘI DUNG
3
Khái niệm, các đặc trưng của doanh nghiệp2.1
Các loại hình doanh nghiệp 2.2
Chế độ vốn trong doanh nghiệp2.3
Thành lập doanh nghiệp 2.4
Quản trị nội bộ doanh nghiệp2.5
42.1. KHÁI NIỆM, CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA DOANH NGHIỆP
2.1.1
2.1.2
2.1.3
Khái niệm doanh nghiệp
Các đặc trưng pháp lý của doanh nghiệp
Phân loại doanh nghiệp
2.1.1. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở
giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích kinh doanh.
5
62.1.2. CÁC ĐẶC TRƯNG PHÁP LÝ CỦA DOANH NGHIỆP
• Là tổ chức ;
• Có tên riêng (để phân biệt);
• Có tài sản (để kinh doanh);
• Có trụ sở giao dịch (để liên hệ);
• Có đăng ký thành lập (để quản lý);
• Mô hình tổ chức đa dạng, đáp ứng yêu cầu của
nhiều nhà đầu tư;
• Quy định về đầu tư vốn, quản lý vốn cụ thể;
• Quy định quản trị nội bộ rõ ràng;
• Quy định về kế toán, kiểm toán rõ ràng;
• Mô hình kinh doanh thuận lợi, dễ tạo niềm tin cho
các chủ thể khác.
72.1.3. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP
Theo tiêu chí loại
hình doanh nghiệp
quy định trong
Luật Doanh nghiệp
năm 2014
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH một thành viên
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Công ty cổ phần
82.1.3. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
Theo tiêu chí
nguồn vốn đầu tư
Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
Doanh nghiệp
trong nước
Doanh nghiệp
“tư nhân” (nhân doanh)
Doanh nghiệp
có vốn góp nhà nước
92.2. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.2.5
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Công ty TNHH một thành viên
Công ty cổ phần
2.2.1. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
10
• Do một cá nhân làm chủ (Việt Nam hoặc nước ngoài);
• Chịu trách nhiệm vô hạn (rủi ro lớn, bằng toàn bộ tài sản của mình);
• Không có tư cách pháp nhân;
• Ưu điểm: Thủ tục đơn giản, dễ dàng thành lập, hoạt động kinh doanh ngay;
• Nhược điểm: Rủi ro lớn, quản lý kém.
11
• Do ít nhất hai cá nhân (thành viên hợp danh) cùng nhau thành lập, có thể có
thành viên góp vốn;
• Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn (rủi ro lớn, bằng toàn bộ
tài sản của mình);
• Có tư cách pháp nhân;
• Thành viên hợp danh giữ quyền chi phối công ty;
• Kết luận: Công ty hợp danh phù hợp cho những ngành nghề kinh doanh
không sử dụng nhiều vốn.
2.2.2. CÔNG TY HỢP DANH
12
2.2.3. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
• Có từ hai thành viên (tổ chức, cá nhân) đến không quá 50 thành viên;
• Thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn (hạn chế rủi ro);
• Có tư cách pháp nhân;
• Có quyền phát hành trái phiếu để huy động vốn.
13
2.2.4. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
• Có một thành viên (tổ chức, cá nhân);
• Thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn (hạn chế rủi ro);
• Có tư cách pháp nhân;
• Có quyền phát hành trái phiếu để huy động vốn.
Chú ý: Giống với doanh nghiệp tư nhân về số lượng chủ thể nhưng có nhiều điểm khác biệt.
14
2.2.5. CÔNG TY CỔ PHẦN
• Vốn điều lệ được chia thành các phần bằng nhau gọi là cổ phần - mệnh giá cổ phần -
cổ phiếu - cổ đông - cổ tức;
• Số lượng cổ đông từ ba trở lên;
• Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn;
• Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần;
• Công ty cổ phần phát hành chứng khoán huy động vốn.
Kết luận: Một dạng công ty huy động vốn.
2.3. CHẾ ĐỘ VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
15
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
Thủ tục góp vốn
Chuyển nhượng vốn trong doanh nghiệp
Mua lại phần vốn góp, cổ phần trong
doanh nghiệp
Huy động vốn góp
2.3.1. THỦ TỤC GÓP VỐN
16
Bản cam kết góp vốn
(hợp đồng góp vốn)
• Tài sản góp vốn theo;
• Tổng số vốn góp (định giá
tài sản);
• Lộ trình góp vốn.
Chuyển quyền sở hữu tài sản và biên
bản góp vốn
• Thời điểm thực hiện:
Sau khi công ty được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp;
Thời điểm góp vốn được ghi trong
cam kết góp vốn;
• Biên bản giao nhận tài sản: Áp dụng
cho loại tài sản không đăng ký
quyền sở hữu;
• Chuyển quyền sở hữu tài sản:
Áp dụng cho loại tài sản có đăng ký
quyền sử dụng đất.
Cấp giấy chứng nhận phần
vốn góp
• Thành viên góp đủ vốn
như cam kết sẽ được cấp
giấy chứng nhận phần
góp vốn (cổ phiếu);
• Thành viên chưa góp đủ
vốn như cam kết thì được
coi đó là một khoản nợ
đối với công ty.
1 2 3
2.3.2. CHUYỂN NHƯỢNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP
17
Công ty hợp danh
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần
2.3.3. MUA LẠI PHẦN VỐN GÓP, CỔ PHẦN TRONG DOANH NGHIỆP
18
Mua lại cổ phần trong
công ty cổ phần
Công ty trách nhiệm hữu hạn
2.3.4. HUY ĐỘNG VỐN GÓP
19
Công ty cổ phần
2.4. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
20
2.4.1
2.4.2
Điều kiện thành lập
Quy trình thành lập
2.4.1. ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP
21
• Chủ thể thành lập doanh nghiệp:
Chủ thể thành lập là người ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của doanh nghiệp;
Góp vốn để thành lập doanh nghiệp;
Ký tên trong danh sách thành viên sáng lập.
• Tổ chức, cá nhân có quyền thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam trừ các đối tượng bị cấm tham
gia thành lập doanh nghiệp được quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp năm 2014.
a. Chủ thể thành lập
2.4.1. ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP (tiếp theo)
22
Được quy định trong Luật Đầu tư năm 2014:
• Ngành nghề cấm kinh doanh (Điều 6 Luật Đầu tư năm 2014): Kinh doanh các chất
ma túy, hóa chất bảng 1, mại dâm;
• Ngành nghề kinh doanh có điều kiện (Điều 7 Luật Đầu tư năm 2014): Điều kiện
giấy phép kinh doanh, điều kiện giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, điều kiện
chứng chỉ hành nghề, điều kiện vốn pháp định;
• Ngành nghề tự do kinh doanh.
b. Ngành nghề kinh doanh
2.4.2. QUY TRÌNH THÀNH LẬP
23
Bước 2:
Nộp và thụ lý hồ sơ tại cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp tỉnh (Phòng đăng ký
kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Bước 1:
Chuẩn bị hồ sơ
Bước 3:
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
2.5. QUẢN TRỊ NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
24
2.5.1
2.5.2
Nguyên tắc quản trị doanh nghiệp
Mô hình quản trị các loại hình
doanh nghiệp
2.5.1. NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
25
Công khai, minh bạch
Bảo đảm quyền của cổ đông,
thành viên công ty
Công bằng
Bảo vệ quyền lời của bên thứ ba
Trách nhiệm của người quản lý
Quản trị công ty hiệu quả
2.5.2. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
26
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Hội đồng thành viên
Ban kiểm soát (Khi có
trên 11 thành viên
hoặc do yêu cầu
quản trị của công ty)
Ban giám đốc
Phòng tổ chức Phòng kế toán Phòng pháp chế
27
b. Công ty cổ phần
Đại hội đồng cổ đông
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Phòng tổ chức Phòng kế toán Phòng pháp chế
Ban giám đốc
2.5.2. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
TỔNG KẾT CUỐI BÀI
Khái niệm, các đặc trưng của doanh nghiệp.
Các loại hình doanh nghiệp.
Chế độ vốn trong doanh nghiệp.
Những nội dung đã nghiên cứu
28
Thành lập doanh nghiệp.
Quản trị nội bộ doanh nghiệp.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_luat_kinh_te_bai_2_phap_luat_ve_doanh_nghiep_vu_ph.pdf