Bài giảng Luật tài chính - Bài 6: Pháp luật thuế thu nhập - Nguyễn Thị Hồng Nhung

CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ Đối với cá nhân cư trú: Mục 1, Chương 2 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. Căn cứ tính thuế Đối với cá nhân cư trú: Mục 2, Chương 2 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. Thu nhập tính thuế Thuế suất Đối với cá nhân không cư trú: Chương 3 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. Đối với cá nhân không cư trú: Chương 3 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. GIẢM TRỪ GIA CẢNH Mức giảm trừ • Đối với đối tượng nộp thuế: 9 triệu đồng/tháng. • Đối với mỗi người phụ thuộc: 3,6 triệu đồng/tháng. • Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) biến động trên 20%: Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội điều chỉnh. Giảm trừ gia cảnh Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú.

pdf27 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 21/01/2022 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật tài chính - Bài 6: Pháp luật thuế thu nhập - Nguyễn Thị Hồng Nhung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v1.0015107228 1 LUẬT TÀI CHÍNH Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung 1 v1.0015107228 BÀI 6 PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung 2 v1.0015107228 MỤC TIÊU BÀI HỌC • Xác định được bản chất thuế thu nhập. • So sánh được thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp. • Liệt kê được các thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp. 3 • Xác định được người nộp thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp. • Xác định được căn cứ và phương pháp tính thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp. v1.0015107228 CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để học được môn này, sinh viên phải học xong môn học Luật Thương mại. 4 v1.0015107228 HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu tham khảo. • Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa hiểu rõ. • Trả lời các câu hỏi của bài học. • Đọc và tìm hiểu thêm các quy định của pháp luật hiện hành về các loại thuế thu nhập. • Các loại văn bản pháp luật:  Luật thuế thu nhập cá nhân 2007;  Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012;  Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2008;  Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi 2013;  Luật về thuế sửa đổi 2014. 5 v1.0015107228 CẤU TRÚC NỘI DUNG Khái quát về thuế thu nhập6.1 Pháp luật thuế thu nhập doanh nghiệp6.2 Pháp luật thuế thu nhập cá nhân6.3 6 v1.0015107228 6.1. KHÁI QUÁT VỀ THUẾ THU NHẬP 7 6.1.1. Khái niệm thuế thu nhập 6.1.2. Đặc điểm thuế thu nhập v1.0015107228 6.1.1. KHÁI NIỆM THUẾ THU NHẬP 8 Là một loại thuế trực thu, đánh vào thu nhập của các tổ chức kinh doanh và các cá nhân có thu nhập phát sinh từng lần hoặc trong một khoảng thời gian xác định từ một số nguồn nhất định. Thuế thu nhập v1.0015107228 6.1.2. ĐẶC ĐIỂM THUẾ THU NHẬP 9 Thu nhập Là thuế trực thu Phức tạp, tính ổn định không cao Chịu sự điều chỉnh của cả Luật quốc gia và Luật quốc tế Đối tượng đánh thuế Tính chất điều tiết Tính chất Nguồn luật v1.0015107228 6.2. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 10 6.2.1. Thu nhập chịu thuế 6.2.2. Người nộp thuế 6.2.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế v1.0015107228 6.2.1. THU NHẬP CHỊU THUẾ 11 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, quyền góp vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, dự án đầu tư, quyền tham gia dự án đầu tư Thu nhập từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ. Khoản thu từ nợ khó đòi đã xóa nay đòi được. Thu nhập chịu thuế Khoản thu từ nợ phải trả ko xác định được chủ. Khoản thu nhập từ kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót và các khoản thu nhập khác. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ Thu nhập khác v1.0015107228 6.2.2. NGƯỜI NỘP THUẾ 12 Tổ chức Hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp Có thu nhập chịu thuế v1.0015107228 6.2.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 13 Điều 7 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2008, sửa đổi 2013. Căn cứ tính thuế Điều 10 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2008, sửa đổi 2013. Thu nhập tính thuế Thuế suất v1.0015107228 6.2.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 14 Thu nhập chịu thuế Thu nhập miễn thuế và lỗ kết chuyển Thu nhập tính thuế Chi phí được trừ Thu nhập khác Điều 9 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Điều 8 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Điều 3 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Doanh thu v1.0015107228 6.2.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 15 Khoản chi được trừ • Thực tế liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh; • Khoản chi thực hiện nhiệm vụ an ninh quốc phòng; • Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ (Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với giao dịch > 20 triệu đồng). Thu nhập miễn thuế Điều 4 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2008, sửa đổi 2013. Lỗ kết chuyển Điều 16 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2008, sửa đổi 2013. Doanh thu Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng. v1.0015107228 6.3. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 16 6.3.1. Thu nhập chịu thuế 6.3.2. Người nộp thuế 6.3.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế 6.3.4. Giảm trừ gia cảnh v1.0015107228 6.3.1. THU NHẬP CHỊU THUẾ 17 Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. Thu nhập chịu thuế Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công. Thu nhập từ kinh doanh Thu nhập từ tiền lương, tiền công Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân có giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề. Các khoản phụ cấp, trợ cấp. v1.0015107228 6.3.1. THU NHẬP CHỊU THUẾ (tiếp theo) 18 Thu nhập từ đầu tư vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập từ trúng thưởng. Thu nhập chịu thuế Thu nhập từ bản quyền. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại. Thu nhập từ nhận thừa kế. Thu nhập từ nhận quà tặng. v1.0015107228 6.3.2. NGƯỜI NỘP THUẾ 19 Có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam. Đối tượng nộp thuế Có thu nhập chịu thuế phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam. Cá nhân cư trú Cá nhân không cư trú v1.0015107228 6.3.2. NGƯỜI NỘP THUẾ (tiếp theo) 20 Cá nhân cư trú Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên (hoặc 12 tháng liên tục) Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam Có nơi ở đăng kí thường trú. Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn. v1.0015107228 6.3.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 21 Đối với cá nhân cư trú: Mục 1, Chương 2 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. Căn cứ tính thuế Đối với cá nhân cư trú: Mục 2, Chương 2 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. Thu nhập tính thuế Thuế suất Đối với cá nhân không cư trú: Chương 3 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. Đối với cá nhân không cư trú: Chương 3 Luật thuế thu nhập cá nhân 2007, sửa đổi 2012. v1.0015107228 6.3.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 22 Đối với cá nhân cư trú Thu nhập Thu nhập chịu thuế Thu nhập tính thuế Thuế suất Từ kinh doanh Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kì tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. = Thu nhập chịu thuế trừ đi các khoản: • Bảo hiểm xã hội: 7%. • Bảo hiểm y tế: 1,5%. • Bảo hiểm thất nghiệp: 1%. • Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. • Đóng quỹ hưu trí tự nguyện (< 1 triệu đồng/tháng; 12 triệu đồng/năm). • Giảm trừ gia cảnh. • 0,5% phân phối, cung cấp hàng hóa. • 2% dịch vụ, xây dựng. • 5% cho thuê tài sản, đại lí bảo hiểm, đại lí xổ số, đại lí bán hàng đa cấp. • 1,5% sản xuất, vận tải. • 1% hoạt động khác. v1.0015107228 6.3.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 23 Đối với cá nhân cư trú Thu nhập Thu nhập chịu thuế Thu nhập tính thuế Thuế suất Từ tiền lương Tổng thu nhập (tiền lương, tiền công, phụ cấp, trợ cấp) = Thu nhập chịu thuế trừ đi các khoản: • Bảo hiểm xã hội: 7%; • Bảo hiểm y tế: 1,5%; • Bảo hiểm thất nghiệp: 1%; • Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp; • Đóng quỹ hưu trí tự nguyện (< 1 triệu đồng/tháng; 12 triệu đồng/năm); • Giảm trừ gia cảnh. Lũy tiến từng phần: • Bậc 1: 5% (0 – 5 triệu đồng); • Bậc 2: 10% (5 – 10 triệu đồng); • Bậc 3: 15% (10 – 18 triệu đồng); • Bậc 4: 20% (18 – 32 triệu đồng); • Bậc 5: 25% (32 – 52 triệu đồng); • Bậc 6: 30% (52 – 80 triệu đồng); • Bậc 7: 35% (trên 50 triệu đồng). v1.0015107228 6.3.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 24 Đối với cá nhân cư trú Thu nhập Thu nhập chịu thuế Thu nhập tính thuế Thuế suất Đầu tư vốn • Tổng số các khoản thu nhập từ đầu tư vốn • Thời điểm xác định:  Thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập;  Thời điểm đối tượng nộp thuế nhận được thu nhập. 5% Chuyển nhượng vốn • Xác định: Giá bán – (Giá mua + Chi phí). • Thời điểm xác định: Thời điểm giao dịch chuyển nhượng vốn hoàn thành. 20% • Riêng với chuyển nhượng chứng khoán: là giá chuyển nhượng chứng khoán từng lần. 0,1% Chuyển nhượng bất động sản • Xác định: Giá chuyển nhượng từng lần. • Thời điểm xác định: Thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực. 2% Đối với cá nhân cư trú Thu nhập Thu nhập chịu thuế Thu nhập tính thuế Thuế suất Trúng thưởng • Là phần giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng. • Thời điểm xác định: thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế. 10% Bản quyền • Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng. • Thời điểm xác định: thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế. 5% Nhượng quyền thương mại • Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng. • Thời điểm xác định: Thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế. 5% Thừa kế, quà tặng • Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng. • Thời điểm xác định:  Là thời điểm nhận được thừa kế;  Là thời điểm tặng hoặc nhận được thu nhập. 10% v1.0015107228 6.3.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 25 Đối với cá nhân không cư trú Thu nhập Thu nhập chịu thuế Thu nhập tính thuế Thuế suất Kinh doanh Doanh thu (là toàn bộ số tiền phát sinh từ việc cung ứng hàng hoá, dịch vụ bao gồm cả chi phí). • 1% kinh doanh hàng hóa; • 5% kinh doanh dịch vụ; • 2% sản xuất xây dựng, vận tải và khác. Tiền lương Tiền công Tổng tiền lương, tiền công nhận được. 20% Đầu tư vốn Tổng tiền nhận được từ việc đầu tư vốn vào tổ chức, cá nhân ở Việt Nam. 5% Chuyển nhượng vốn Tổng tiền nhận được từ chuyển nhượng vốn. 0,1% Chuyển nhượng bất động sản Giá chuyển nhượng bất động sản. 2% Bản quyền; nhượng quyền thương mại Thu nhập trên 10 triệu đồng. 5% Trúng thưởng; thừa kế; quà tặng Thu nhập trên 10 triệu đồng. 10% v1.0015107228 6.3.4. GIẢM TRỪ GIA CẢNH 26 Mức giảm trừ • Đối với đối tượng nộp thuế: 9 triệu đồng/tháng. • Đối với mỗi người phụ thuộc: 3,6 triệu đồng/tháng. • Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) biến động trên 20%: Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội điều chỉnh. Giảm trừ gia cảnh Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú. v1.0015107228 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI 27 Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung chính sau: • Bản chất của các loại thuế thu nhập; • Đối tượng chịu thuế của các loại thuế thu nhập; • Người nộp thuế của các loại thuế thu nhập; • Căn cứ và phương pháp xác định tiền thuế của các loại thuế thu nhập.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_luat_tai_chinh_bai_6_phap_luat_thue_thu_nhap_nguye.pdf
Tài liệu liên quan