Bài giảng Luật tố tụng hình sự - Bài 2: Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng - Nguyễn Minh Tài
Những trường hợp thay đổi người tiến hành tố tụng: (Đ. 42 BLTTHS, NQ 03/2004/HĐTP)
Những trường hợp phải từ chối hoặc bị thay đổi
Đồng thời là người bị hại, NĐDS, BĐDS; người có quyền lợi, NV liên quan đến VA; là người ĐDHP, người thân thích của những người đó hoặc của bị can, bị cáo
Đã tham gia với tư cách là người bào chữa, người làm chứng, người giám định, người phiên dịch trong VA đó
Có căn cứ rõ ràng khác để cho rằng có thể không vô tư trong khi làm nhiệm vụ
Quyền đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng: (Đ. 43 BLTTHS)
Quyền đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng
Kiểm
sát
viên
Bị can, bị cáo, người bị hại, NĐDS, BĐDS và người đại diện hợp pháp của họ
Người bào chữa, người bảo vệ quyền lợi của người bị hại, NĐDS, BĐDS
32 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 277 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật tố tụng hình sự - Bài 2: Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng - Nguyễn Minh Tài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C Ơ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG,
NG Ư ỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
VÀ NG Ư ỜI THAM GIA TỐ TỤNG
BÀI 2
I . C Ơ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG ( Đ. 33 BLTTHS )
C Ơ QUAN
TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
C Ơ QUAN ĐIỀU TRA
VIỆN
KIỂM SÁT
TÒA ÁN
HỆ THỐNG C Ơ QUAN ĐIỀU TRA
CÔNG AN
NHÂN DÂN
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
VKSNDTC
CQANĐT
CẤP QUÂN KHU
CQCSĐT BCA
CQCSĐT
CA. TỈNH
CQCSĐT
CA. HUYỆN
CQANĐT
BCA
CQANĐT
CA.
TỈNH
CQANĐT BQP
CQĐTHS
BQP
CQĐTHS
CẤP QUÂN KHU
CQĐTHS
KHU VỰC
CQĐT
VSKQSTW
CQĐT
VKSNDTC
1. C ơ quan điều tra :
a) C ơ cấu tổ chức :
C Ơ CẤU TỔ CHỨC CQĐT TRONG CAND
CÁC PHÒNG
ĐIỀU TRA
PHÒNG
NGHIỆP VỤ
VĂN PHÒNG
CQANĐT
C Ơ QUAN ANĐT BCA (k1, Đ.10 PL)
CỤC CSĐT TP về TTXH
CQCSĐT BCA
(k1, Đ.9 PL)
CỤC CSĐT TP về TTQLKT và CHỨC VỤ
CỤC CSĐT TP về MA TÚY
VĂN PHÒNG CQCSĐT
PHÒNG CSĐT TP về TTXH
CQCSĐT CA
TỈNH
(k2, Đ.9 PL)
PHÒNG CSĐT TP về TTQLKT và CHỨC VỤ
PHÒNG CSĐT TP về
MA TÚY
VĂN PHÒNG CQCSĐT
CQCSĐT CA
HUYỆN
(k3, Đ.9 PL)
ĐỘI CSĐT TP về TTXH
ĐỘI CSĐT TP về
TTQLKT và CHỨC VỤ
ĐỘI CSĐT TP về MA TÚY
VĂN PHÒNG CQCSĐT
ĐỘI
ĐIỀU TRA
ĐỘI
NGHIỆP VỤ
VĂN PHÒNG
CQANĐT
C Ơ QUAN ANĐT CA
TỈNH (k2, Đ.10 PL)
C Ơ CẤU TỔ CHỨC CQĐT TRONG QĐND
PHÒNG ĐIỀU TRA
PHÒNG
NGHIỆP VỤ
VĂN PHÒNG CQANĐT
C Ơ QUAN ANĐT BQP
(k1, Đ.14 PL)
CQĐTHS BQP
(k1, Đ.13 PL)
CQĐTHS QK VÀ T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG (k2, Đ.13 PL)
CQĐTHS KHU VỰC (k3, Đ.13 PL)
PHÒNG
ĐIỀU TRA
PHÒNG
NGHIỆP VỤ
VĂN PHÒNG
CQĐTHS
BỘ PHẬN
ĐIỀU TRA
VĂN PHÒNG
CQĐTHS
BAN
ĐIỀU TRA
VĂN PHÒNG
CQĐTHS
C Ơ QUAN
ANĐT QK VÀ T ƯƠ NG T ƯƠ NG
(k2, Đ.14 PL)
BAN
ĐIỀU TRA
VĂN PHÒNG
CQANĐT
CQĐT
VKSQS TRUNG ƯƠ NG (k2 Đ.17 PL)
BỘ PHẬN ĐIỀU TRA
BỘ MÁY GIÚP VIỆC CQĐT
CÁC PHÒNG
ĐIỀU TRA
CQĐT
VKSND
TỐI CAO
(k1 Đ.17 PL)
BỘ MÁY GIÚP VIỆC CQĐT
C Ơ CẤU TỔ CHỨC CQĐT CỦA VKS
CÁC C Ơ QUAN
Đ Ư ỢC
GIAO
NHIỆM
VỤ
TIẾN
HÀNH
MỘT
SỐ
HOẠT
ĐỘNG
ĐIỀU TRA
BỘ ĐỘI
BIÊN PHÒNG (Đ.19 PL)
HẢI QUAN
(Đ.20 PL)
KIỂM LÂM
(Đ.21 PL)
CẢNH SÁT BIỂN
(Đ.22 PL)
CÁC C Ơ QUAN KHÁC TRONG CAND
(Đ.23, 24 PL)
CÁC C Ơ QUAN KHÁC TRONG QĐND
(Đ.25 PL)
b) Nhiệm vụ, quyền hạn :
Nhiệm vụ : (Đ. 3 PLTCĐTHS)
Tiến hành điều tra tất cả các TP, áp dụng mọi biện pháp do BLTTHS quy định để:
Xác định tội phạm và ng ư ời phạm tội
Lập hồ s ơ đề nghị truy tố
Tìm ra nguyên nhân và điều kiện phạm tội
Yêu cầu áp dụng các biện pháp khắc phục và ngăn ngừa
Quyền hạn :
Cụ
thể
hóa
nhiệm
vụ, PLTTHS quy
định CQĐT
có
các
quyền
sau:
Khởi tố vụ án, khởi tố bị can
Lập kế hoạch ĐT, đưa ra các giả thuyết phỏng đoán
Yêu cầu các CQ, tổ chức cung cấp tài liệu, chứng cứ, trả lời những câu hỏi
Tiến hành các hoạt động ĐT theo quy định PLTTHS
Áp dụng các biện pháp cưỡng chế
Lập bản kết luận điều tra và đề nghị truy tố
Lập bản kết luận đđiều tra để đình chỉ hoặc tạm đình chỉ điều tra
2. Viện kiểm sát : (Ch ươ ng VII Luật tổ chức VKSND 2002)
a) C ơ cấu tổ chức :
VKSND
TỐI
CAO
(Đ.31)
VKSND
CẤP
HUYỆN
(Đ.36)
VKSND CẤP
TỈNH
(Đ.34)
ỦY BAN
KIỂM SÁT
(k1 Đ.35)
CÁC PHÒNG
ỦY BAN
KIỂM SÁT
(k1. Đ.32)
CÁC CỤC, VỤ, VIỆN,
VĂN PHÒNG,
VKSQS
TRUNG ƯƠ NG
BỘ PHẬN CÔNG TÁC
BỘ MÁY GIÚP VIỆC
VĂN PHÒNG
C Ơ CẤU TỔ CHỨC VKS QUÂN SỰ :
(Đ.37 – Đ.41 Luật tổ chức VKSND 2002)
VKSQS
KHU
VỰC
VKSQS QUÂN KHU VÀ T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG
VIỆN KIỂM SÁT QUÂN SỰ
TRUNG ƯƠ NG
b) Nhiệm vụ, quyền hạn :
Nhiệm vụ :
Pháp luật đ ư ợc chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhất
Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động t ư pháp
Thực hành quyền công tố
Quyền hạn : (Đ. 112, 113 BLTTHS)
Giai đoạn khởi
tố
và điều tra
Kiểm sát việc khởi tố, tự mình khởi tố vụ án, khởi tố bị can
Phê chuẩn, không phê chuẩn các QĐ của CQĐT theo quy định pháp luật
Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn
Yêu cầu CQĐT truy nã bị can
Đề ra yêu cầu ĐT, trả lại hồ sơ VA để ĐT bổ sung, ĐT lại
Yêu cầu thay đổi cán bộ điều tra đã vi phạm pháp luật
Kiểm sát các hoạt động ĐT: khám xét, thực nghiệm ĐT
Trực tiếp tiến hành một số hoạt động ĐT khi cần thiết: hỏI cung bị can, lấy lờI khai, đốI chất, thực nghiệm ĐT
QĐ truy tố, QĐ đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án
Giai ñoaïn xeùt xöû
Trao đổi với Tòa án cùng cấp
Tham gia phiên tòa để thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật
Kháng nghị bản án và quyết định của Tòa án
Giai đoạn thi hành án
Yêu cầu các c ơ quan cĩ liên quan tự kiểm tra việc thi hành án và báo cáo kết quả
Yêu cầu cung cấp hồ sơ tài liệu cĩ liên quan đến việc thi hành án
Yêu cầu thi hành bản án, quyết định cĩ hiệu lực pháp luật
Yêu cầu hỗn, tạm đình chỉ thi hành án
Yêu cầu miễn hoặc giảm việc chấp hành hình phạt
Tham gia hội đồng thi hành án tử hình
3. Tòa án :
a) C ơ cấu tổ chức :
TAND
TỐI
CAO
(Đ.18)
TAND CẤP
TỈNH
(Đ.27)
TAND CẤP
HUYỆN
(Đ.32)
TAQS
TRUNG ƯƠ NG
TÒA PHÚC THẨM
TANDTC
HĐTP TANDTC (Đ.21)
CÁC TÒA
CHUYÊN TRÁCH
UBTP
TAND CẤP TỈNH (Đ.29)
CÁC TÒA
CHUYÊN TRÁCH
TÒA
KINH TẾ
TÒA
HÌNH SỰ
TÒA
LAO ĐỘNG
TÒA
HÀNH CHÍNH
TÒA
DÂN SỰ
BỘ MÁY
GIÚP VIỆC
BỘ MÁY
GIÚP VIỆC
C Ơ CẤU TỔ CHỨC TAQS :
(Đ.34 – Đ.36 Luật tổ chức TAND 2002)
TÒA ÁN
QUÂN SỰ
KHU VỰC
TÒA ÁN
QUÂN SỰ
QUÂN KHU VÀ T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG
TÒA ÁN QUÂN SỰ
TRUNG ƯƠ NG
b) Nhiệm vụ, quyền hạn :
Nhiệm vụ :
THÔNG QUA
HOẠT ĐỘNG XÉT XỬ
BẢO VỆ :
PHÁP CHẾ XHCN;
CHẾ ĐỘ XHCN;
LỢI ÍCH CỦA NHÀ NƯỚC, CỦA TẬP THỂ ;
QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA CÔNG DÂN .
GIÁO DỤC CÔNG DÂN Ý THỨC TUÂN THỦ PHÁP LUẬT
Giai đoạn xét xử
Trao đổi với Viện kiểm sát
Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn
Quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án
Quyết định đưa vụ án ra xét xử
Điều khiển và giữ trật tự phiên tòa
Trực tiếp xét hỏi, điều tra, kiểm tra các chứng cứ công khai tại tòa
Nhân danh nhà nước tuyên án hoặc quyết định
Quyền hạn :
Giai đoạn thi hành án
Quyết định đưa bản án, quyết định ñaõ coù hieäu löïc phaùp luaät ra thi hành
Quyết định hoãn, tạm đình chỉ thi hành án
Quyết định miễn hoặc giảm thời hạn chấp hành hình phạt
Quyết định xóa án tích
II. NG Ư ỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NG Ư ỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
1. Ng ư ời tiến hành tố tụng : (Đ. 33 BLTTHS)
NHỮNG NG Ư ỜI THTT
Thủ tr ư ởng CQĐT,
Phó Thủ tr ư ởng CQĐT,
Điều tra viên
Chánh án,
Phó Chánh án,
Thẩm phán,
Hội thẩm,
Th ư ký Tòa án
Viện tr ư ởng VKS,
Phó Viện tr ư ởng VKS,
Kiểm sát viên
NHÓM 1
ĐIỀU TRA VIÊN
THỦ TRƯỞNG
PHÓ THỦ TRƯỞNG CQĐT
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM (Đ. 35 PLTCĐTHS)
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (K1, K2 ĐIỀU 34 BLTTHS)
KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM (Đ. 30 PLTCĐTHS)
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (ĐIỀU 35 BLTTHS)
KHÁI NIỆM (Đ. 29 PLTCĐTHS)
NHÓM 2
KIỂM SÁT VIÊN
VIỆN TR Ư ỞNG,
PHÓ VIỆN TR Ư ỞNG VKS
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (K1, K2 Đ. 35 BLTTHS)
KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHỆM ( ĐIỀU 37 BLTTHS)
KHÁI NIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM Điều 41 BLTTHS
NHÓM 3
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (K1, K2 Đ. 38 BLTTHS)
CHÁNH ÁN, PHOÙ CHÁNH ÁN
THẨM PHÁN
THƯ KÝ T OØA AÙN
HỘI THẨM
KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM K1 , K2 Đ. 38 BLTTHS)
KHÁI NIỆM
TIÊU CHJUẨN BẦU HOẶC CỬ
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM ( Điều 40 BLTTHS)
KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
KHÁI NIỆM
2. Việc thay đổi ng ư ời tiến hành tố tụng :
a) Những tr ư ờng hợp thay đổi ng ư ời tiến hành tố tụng : (Đ. 42 BLTTHS, NQ 03/2004/HĐTP)
Những tr ư ờng hợp phải từ chối hoặc bị thay đổi
Đồng thời là ng ư ời bị hại, NĐDS, BĐDS; ng ư ời có quyền lợi, NV liên quan đến VA; là ng ư ời ĐDHP, ng ư ời thân thích của những ng ư ời đó hoặc của bị can, bị cáo
Đã tham gia với t ư cách là ng ư ời bào chữa, ng ư ời làm chứng, ng ư ời giám định, ng ư ời phiên dịch trong VA đó
Có căn cứ rõ ràng khác để cho rằng có thể không vô t ư trong khi làm nhiệm vụ
b) Quyền đề nghị thay đổi ng ư ời tiến hành tố tụng : (Đ. 43 BLTTHS)
Quyền đề nghị thay đổi ng ư ời tiến hành tố tụng
Kiểm
sát
viên
Bị can, bị cáo, ng ư ời bị hại, NĐDS, BĐDS và ng ư ời đại diện hợp pháp của họ
Ng ư ời bào chữa, ng ư ời bảo vệ quyền lợi của ng ư ời bị hại, NĐDS, BĐDS
c) Thẩm quyền, thủ tục thay đổi ng ư ời tiến hành tố tụng :
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH VIỆC THAY ĐỔI
ĐIỀU TRA VIÊN
KIỂM SÁT VIÊN
THẨMPHÁN–
HỘI THẨM
THƯ KÝ TA
Thủ trưởng CQĐT quyết định
Nếu Điều tra viên bị thay đổi là Thủ trưởng CQĐT thì VA đ ư ợc chuyển cho CQĐT cấp trên
Viện trưởng VKS quyết định
Nếu Kiểm sát viên bị thay đổi là Viện trưởng VKS thì Viện tr ư ởng VKS cấp trên trực tiếp quyết định
Trước khi mở phiên tòa
Tại phiên tòa
Trước khi mở phiên tòa
Tại phiên tòa
Chánh án TA quyết định
Nếu Thẩm phán bị thay đổi là Chánh án thì Chánh án TA cấp trên trực tiếp quyết định
HĐXX quyết định
Chánh án TA quyết định
H ÑXX quyết định
III. NG Ư ỜI THAM GIA TỐ TỤNG
NHỮNG NG Ư ỜI TGTT
Ng ư ời TGTT
có quyền và lợi ích pháp lý trong vụ án
Ng ư ời TGTT góp phần bảo vệ sự thật của VA
Ng ư ời TGTT theo nghĩa vụ pháp lý
1. Ng ư ời tham gia tố tụng có quyền và lợi ích pháp lý :
Bị can
Nghĩa vụ: K3 Đ.49 BLTTHS
Quyền: K2 Đ.49 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Người bị
taïm giöõ
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Quyền: K2 Đ.48 BLTTHS
Nghĩa vụ: K3 Đ.48 BLTTHS
Bị cáo
Nghĩa vụ: K3 Đ.50 BLTTHS
Quyền: K2 Đ.50 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Người có quyền lợi và NV liên quan ñeán VA
Quyền: K1 Đ.54 BLTTHS
Nghĩa vụ: K2 Đ.54 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Bị đơn dân sự
Nghĩa vụ: K3 Đ.53 BLTTHS
Quyền: K2 Đ.53 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Nguyên đơn
dân sự
Nghĩa vụ: K3 Đ.52 BLTTHS
Quyền: K2 Đ.52 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Người bị hại
Quyền: K2 Đ.51 BLTTHS
Nghĩa vụ: K3. Đ51 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
2. Ng ư ời tham gia tố tụng góp phần bảo vệ sự thật VA :
Người bảo vệ quyền lợi cho đương sự
Nghĩa vụ: K4 Đ.59 BLTTHS
Quyền: K3 Đ.59 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Người bào chữa
Nghĩa vụ: K3 Đ.58 BLTTHS
Quyền: K2 Đ.58 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
3. Ng ư ời tham gia tố tụng theo nghĩa vụ pháp lý :
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Người làm chứng
Quyền: K3 Đ.55 BLTTHS
Nghĩa vụ: K4 Đ.55 BLTTHS
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Người giám định
Nghĩa vụ: K3 Đ.60 BLTTHS
Quyền: K2 Đ.60 BLTTHS
Người phiên dịch
Nghĩa vụ: K2 Đ.61 BLTTHS
Quyền: Luật không quy định
Khái niệm
Quyền và nghĩa vụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_luat_to_tung_hinh_su_bai_2_co_quan_tien_hanh_to_tu.ppt