Trượt do lệch Trượt song tinh
• Định hướng tinh thể trên và dưới mặt trượt
giống nhau trước và sau biến dạng.
• Trượt xảy ra sự phân tách các nguyên tử hì
nh thành bậc lệch ở mặt ngoài tinh thể.
• Biến dạng lớn.
• Chủ yếu xảy ra ở kiểu mạng FCC và BCC.
• Sự khác biệt định hướng tinh thể khác nhau qua
mặt song tinh.
• Sự dịch chuyển ít gây ra sự phân tách các nguy
ên tử, để lại bậc lệch rất nhỏ ở mặt ngoài.
• Biến dạng nhỏ, vùng biến dạng tinh thể rõ ràng.
• Thường xảy ra với vật liệu có cấu trúc HCP
46 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện kim vật lý - Chương 2: Biến dạng trong kim loại nguyên chất - Nguyễn Văn Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
08/03/2020
1
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
Luyện kim vật lý
Physical Metallurgy
Giảng viên:
GVC. ThS. Nguyễn Văn Đức
TS. Hoàng Văn Vương.
Viện: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2. Lệch
• 1.2.1. Cấu trúc lệch
• 1.2.2. Năng lượng lệch
• 1.2.3. Nguồn sinh lệch
• 1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
• 1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
• 1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch.
• 1.3. Hóa bền biến dạng nguội
• 1.3.1. Đường cong ứng suất - biến dạng
• 1.3.2. Hệ số hóa bền
• 1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Sai lệch đường – lệch: kích thước rất nhỏ (nguyên tử) theo 2 chiều
và lớn theo chiều thứ ba.
Lệch biên
Lệch xoắn
1
2
3
08/03/2020
2
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Lệch biên: chèn thêm bán mặt vào nửa trên của mạng tinh thể lý tưởng.
Véctơ Burger: đóng kín vòng tròn vẽ tr
ên mặt phẳng vuông góc với trục lệch
khi chuyển từ tinh thể không lệch sang
có lệch. b trục lệch.
1.2.1. Cấu trúc lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Lệch xoắn: hai phần của mạng tinh thể trượt tương đối so với nhau một hằng số
mạng. Các nguyên tử trong vùng lệch sắp xếp theo hình xoắn ốc.
1.2.1. Cấu trúc lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Lệch hỗn hợp: góc α = ( , trục lệch): 90o (lệch biên), 0o (lệch xoắn),
(0o-90o) (lệch hỗn hợp).
b
xoanbien bbb
Biên
Xoắn
Hỗn hợp
1.2.1. Cấu trúc lệch
4
5
6
08/03/2020
3
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Lệch hỗn hợp: góc α = ( , trục lệch): 90o (lệch biên), 0o (lệch xoắn),
(0o-90o) (lệch hỗn hợp).
b
xoanbien bbb
Hỗn hợp: = [112], = ½[110].
Xác định: và
b
b
bienb xoanb
t b
1.2.1. Cấu trúc lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Véc tơ Burgers: là đại lượng đặc trưng cho lệch.
● Xác định năng lượng của lệch, lực tác dụng lên lệch, độ lớn xê dịch và khả n
ăng di động của lệch.
● Lệch biên, véc tơ Burgers vuông góc với đường lệch (trục lệch).
● Lệch xoắn:
].[.1 uvwa
n
b
tb
tb //
[uvw]: phương tinh thể của vec tơ Burgers
a: hằng số mạng
n: số bất kỳ
[110]
[111]
a [010]
x
y
z
1b
2b
3bTrong mạng lập phương đơn giản
Lệch hoàn chỉnh: n = 1 (lệch đơn vị)
Lệch không hoàn chỉnh: n 1
2221 wvua
n
b
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch hoàn chỉnh và không hoàn chỉnh
Lệch hoàn chỉnh Lệch không hoàn chỉnh
- Véc tơ Burger là véc tơ tịnh tiến theo
phương có khoảng cách giữa các ngu
yên tử ngắn nhất.
- Khi tịnh tiến các nguyên tử hay ô cơ
sở theo véc tơ Burger trong không gi
an hình thành mạng hoàn chỉnh.
- Véc tơ Burger không là véc tơ cơ sở.
- Khi tịnh tiến các nguyên tử theo véc
tơ Burger này sẽ hình thành khuyết t
ật xếp trong mạng tinh thể.
7
8
9
08/03/2020
4
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch hoàn chỉnh và không hoàn chỉnh
LPTK (A2) LPTM (A1)
- Véc tơ Burger: - Véc tơ Burger:
zxac
zyab
yxaa
2
1
2
1
2
1
zyxac
zyxab
zyxaa
2
1
2
1
2
1
]110[
2
ab
2221 wvua
n
b
].[.1 uvwa
n
b ]111[
2
ab
2221 wvua
n
b
].[.1 uvwa
n
b
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch hoàn chỉnh và không hoàn chỉnh trong mạng BCC
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch hoàn chỉnh và không hoàn chỉnh trong mạng FCC
2
1 211
6
b
3
1 121
6
b
1
1 110
2
b
(111)
(111)
1 [1 1 0]
2
(1 10)(111),
1 [112]
2
(110)
(111)Slip plane
Extra half plane
Burger’s vector
Dislocation line vector
10
11
12
08/03/2020
5
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Phản ứng của lệch: Năng lượng lệch E Gb2
Nếu: tách lệch
Nếu: hợp lệch
2
3
2
2
2
1 bbb
2
3
2
2
2
1 bbb
321 bbb
1.2.1. Cấu trúc lệch
• Frank’s Rule: |b1|2>|b2|2+|b3|2
• Năng lượng lệch tỉ lệ với: |b|2 (E Gb2)
• Lệch không hoàn chỉnh giảm năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch không hoàn chỉnh: Shockley & Frank
Lệch không hoàn chỉnh: Shockley Lệch không hoàn chỉnh: Frank
- Hình thành bởi phân tách từ lệc
h hoàn chỉnh.
- Lệch có khả năng dịch chuyển
do trượt.
- Hình thành khuyết tật xếp.
- Hình bằng cách chèn hoặc loại bỏ
một phần mặt {111}.
- Lệch không có khả năng dịch chuyể
n do trượt mà leo do khuếch tán ng
uyên tử.
- Hình thành khuyết tật xếp.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch không hoàn chỉnh: Shockley & Frank
Khuyết tật xếp (khuyết một lớp nguyên tử)
→ Khuyết tật xếp nội sinh
Kiểu mạng HCP
A B C A B C A B C A
A B C A C A B C A B
Khuyết tật xếp nội sinh (nội tại)
Khuyết tật xếp ngoại sinh (ngoại lai)
A B C A B C A B C A
A B C A C A B C A B
A B C A C B C A B C
▼ ▼
A
A
A
A
3b
2b
1b
321 bbb
B
13
14
15
08/03/2020
6
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch không hoàn chỉnh: Shockley trong mạng FCC
• Trong hệ trượt: 4 mặt trượt (111) và 3 phương trượt .
• Lệch hoàn chỉnh: ,
• Lệch hoàn chỉnh phân chia hình thành lệch không hoàn chỉnh Shockley tron
g mỗi mặt trượt: ,
2
1 211
6
b
3
1 121
6
b
1
1 110
2
b
(111)
110
2
ab
2
)011(
4
2
22
2
2 aab
112
6
ab
6
)211(
36
2
222
2
2 aab
Hình thành năng
lượng khuyết tật xếp
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch không hoàn chỉnh: Shockley trong mạng FCC
Lệch hoàn chỉnh:
1/2 [110]
Lệch không hoàn chỉnh Shockley
1/6 [112] type
[112]
a/2[112]
a/2[110]a/6[112]
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Shockley trong mạng FCC – khối tứ diện Thompson
Tứ diện Thompson, các đỉnh là các
điểm (011), (101), (110), (000),
Các lệch được biểu diễn trong tứ diện Thompson
TEM image
KTX
16
17
18
08/03/2020
7
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch không hoàn chỉnh: Frank trong mạng FCC
• Được hình thành bằng cách chèn hoặc loại bỏ một lớp mặt nguyên tử {111}.
- Khuyết một lớp dẫn đến khuyết tật xếp nội tại ABCACABC ...
- Chèn tạo một lớp tạo ra khuyết tật xếp ngoại lai ABCABACAB ...
- Véc tơ Burger b = a/3 {111} không thể trượt, chỉ có thể leo
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Hàng rào Lomer-Cottrell: Trong mạng BCC
• Cottrell cho rằng, phản ứng lệch tạo ra lệch đứng yên (chẳng hạn ao[001] tr
ong sắt) hình thành cơ chế tâm mầm vết nứt trong phá hủy giòn.
Tại sao lệch có véc tơ Burger ao[001]
không trượt?.
Mặt (001) là mặt phân tách tinh thể
khi xảy ra phá hủy giòn.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Hàng rào Lomer-Cottrell: Trong mạng FCC
• Ở các vùng giao nhau giữa các mặt trượt {111} của lệch hình thành hàng rào
cản trở chuyển động của lệch gọi là hàng rào Lomer.
• Trượt của các lệch hoàn chỉnh giao cắt nhau trên mặt {111}, hợp lệch tạo nê
n lệch hoàn chỉnh mới làm giảm năng lượng lệch.
19
20
21
08/03/2020
8
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.1. Cấu trúc lệch
Lệch trong mạng HCP
• Trong mạng HCP, trượt xảy ra trên mặt (0001) theo hướng 0211
Lệch không hoàn chỉnh Shockley
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Trường ứng suất đàn hồi
Lệch
Lệch biên Lệch xoắn
Trường ứng suất
Kéo và nén
Trường ứng suất
xê dịch
1.2.2. Năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Trường ứng suất đàn hồi lệch biên
22
22 )3(
yx
yxby
oxx
222
22
)(
)(
yx
yxby
oyy
22
22)(
yx
yxvv oyyxxzz
Với )1(2 v
G
o
222
22
)(
)(
yx
yxbx
oyxxy
zz
yyxy
xyxz
E
00
0
0
0 yzzyxzzx
1.2.2. Năng lượng lệch
22
23
24
08/03/2020
9
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Trường ứng suất đàn hồi lệch biên
222 yx
yGb
zxxz
222 yx
xGb
zyyz
0
00
00
yzxz
yz
xz
S
0 yxxy 0 zzyyxx
1.2.2. Năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Năng lượng của lệch
Năng lượng của lệch
(tính trên một đơn vị chiều dài)
Năng lượng đàn hồi
Năng lượng lõi lệch
1.2.2. Năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Năng lượng của lệch biên
1 1
2
ln
)1(42
1 r
r
oo r
r
v
GbbdrE
G → Mô đun xê dịch
→ Hệ số Poisson
b → vec tơ Burgers
r1 → khoảng cách từ điểm
bị biến dạng tới lệch
r0 → bán kính lõi lệch
Năng lượng của lệch xoắn
• Chú ý:
• Nếu ro ~ b, năng lượng lệch:
o
r
r r
rGbbdrE
o
1
2
ln
42
1 1
b
rGbEt 1
2
ln
4
2GbE
1.2.2. Năng lượng lệch
25
26
27
08/03/2020
10
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Năng lượng
• Đối với tinh thể trạng thái ủ (mật độ lệch nhỏ nhất)
r1~ 10-5cm, b ~ 2 x 10-8 cm
2ln 1
b
r
2
ln
4
2
1
2 Gb
b
rGbEt
1.2.2. Năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Lực tác dụng lên lệch
• Khi ứng suất tác dụng lên tinh thể đủ lớn
Lệch dịch chuyển
Trượt Leo (nhiệt độ cao)
Biến dạng dẻo
1.2.2. Năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Lực tác dụng lên lệch
b
dA
dW
dlds
dWF
Lệch biên
1.2.2. Năng lượng lệch
28
29
30
08/03/2020
11
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Lực tác dụng lên lệch
Lệch xoắn
• Lệch ngược dấu trên cùng một mặt trượt sẽ hút lẫn nhau
và triệt tiêu lẫn nhau.
• Lệch cùng dấu trên cùng một mặt trượt sẽ đẩy nhau
r
bGbF
2
21
1.2.2. Năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Chuyển động của lệch
Lệch xoắn
Lệch biên
Leo
Trượt Trượt và trượt chéo
1.2.2. Năng lượng lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Mật độ lệch ρ :
Ý nghĩa của lệch:
+ Lệch biên có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình biến dạng dẻo
+ Lệch xoắn giúp cho mầm phát triển nhanh khi kết tinh
Đặc trưng về hình thái lệch
23
cm
cm
cm
V
llêch
+ Phụ thuộc độ sạch và trạng thái gia công
- Kim loại sạch ở trạng thái ủ ρ = 108 cm-2
- Hợp kim và kim loại sau biến dạng nguội :
ρ = 1010- 1012 cm-2
1. Độ bền lý thuyết
2. Độ bền của đơn tinh thể
3. Các kim loại nguyên chất sau ủ
4. Kim loại sau biến dạng, hóa bền
1.2.2. Năng lượng lệch
31
32
33
08/03/2020
12
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.3. Nguồn sinh lệch
Nguồn lệch:
● Lệch hình thành do tinh thể lớn lên từ pha
lỏng hoặc lắng đọng từ pha hơi.
● Lệch tạo ra khi hình thành các lớp tinh thể
của hai loại vật liệu khác nhau (epitaxy)
Lệch xoắn hình thành khi kết tinh
Epitaxy
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.3. Nguồn sinh lệch
Nguồn lệch:
● Lệch hình thành do ngưng tụ các khuyết tật điểm
trong quá trình tôi, xử lý nhiệt
● Lệch hình thành khi tạo ra tổ chức siêu hạt
b
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.3. Nguồn sinh lệch
Nguồn lệch: Lệch hình thành do biến dạng dẻo – Nguồn Frank-Read
(rmin = L/2) → max ~ Gb/L
Đường lệch bị chốt chặn hai đầu
A và B. Hướng dịch chuyển của lệ
ch vuông góc với phương AB
b
2
Tă
ng
ứn
g
su
ất
b
3
5
Đường lệch ban đầu
Vòng lệch mới
f = b
L
1
A B
r
Gb
max /Gb L
= 0.5: lệch biên
= 1.5: lệch xoắn.
↓ khi L↑: giảm ứng suất, vòng
lệch phát triển
34
35
36
08/03/2020
13
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tạo nên cấu trúc mạng
không hoàn chỉnh
Ứng suất chảy nhỏ hơn so
với giá trị lý thuyết
Ảnh hưởng đến cơ tính của
vật liệu
Gây ra biến dạng dẻo
(Hóa bền biến dạng)
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
b b
Tương tác của lệch: Lệch-lệch hình thành bậc lệch
Bậc lệch: Jogs & Kinks
• Jogs là bậc lệch (một phần đường lệch) nằm khác mặt trượt
• Kinks là bậc lệch (một phần đường lệch) nằm trong cùng mặt trượt
Lệch biên
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
b b
Lệch xoắn
Tương tác của lệch: Lệch-lệch
Bậc lệch: Jogs & Kinks
• Jogs là bậc lệch (một phần đường lệch) nằm khác mặt trượt
• Kinks là bậc lệch (một phần đường lệch) nằm trong cùng mặt trượt
37
38
39
08/03/2020
14
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
• Lệch XY với véc tơ Burger b1 trượt trên mặt PXY cắt lệch
AB với véc tở Burger b2
• Bậc lệch (Jogs AB) PP’ // b1, có chiều dài = /b1/
• b2 // XY nên không hình thành bậc lệch
Tương tác của lệch: Lệch-lệch
Lệch biên-biên
21 bb
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-lệch
Lệch biên-biên
21 // bb
• Hình thành bậc lệch (Kinks AB) PP’ // b1, có chiều dài = /b1/
• Hình thành bậc lệch (Kinks XY) QQ’ // b2, có chiều dài = /b2/
• Bậc lệch có định hướng xoắn, nằm trên cùng mặt trượt – Kinks
Không ổn định
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-lệch
Lệch biên-xoắn
• Hình thành bậc lệch (Jogs AB) PP’ b1, có định hướng lệch biên
• Hình thành bậc lệch (Kinks XY)QQ’ b2, có định hướng lệch biên
40
41
42
08/03/2020
15
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-lệch
Lệch biên-xoắn
• Hình thành bậc lệch (Jogs AB) PP’ b1, có định hướng lệch biên
• Hình thành bậc lệch (Kinks XY)QQ’ b2, có định hướng lệch biên
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-lệch
Lệch xoắn-xoắn
• Hình thành bậc lệch (Jogs) trên cả hai lệch xoắn
• Đều có định hướng lệch biên
Vai trò quan trọng đối với biến dạng dẻo trong vật liệu
Cản trở chuyển động của lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Sự chuyển động của lệch xoắn
• Sự tương tác giữa các lệch xoắn hình thành bậc lệch (Jogs).
• Các bậc lệch này đóng vai trò là điểm ghim đường lệch khi trượt qua
gây ra uốn cong lệch với bán kính R khi tác dụng bới ứng suất trượt.
• Ở bán kính tới hạn Rc, ứng suất cần thiết đủ lớn làm lệch leo và làm
giảm đường kính vòng lệch. Lệch dịch chuyển phía trước và để lại v
òng lệch hình thành nên dãy lỗ trống phía sau mỗi bậc lệch.
A
B
b
= 0 A
B
Lệch vòng qua các chốt chặn
(bậc lệch) trong mặt trượt
0
Lệch xoắn dịch chuyển để lại
dãy nút trống
43
44
45
08/03/2020
16
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-khuyết tật điểm
r
r
rbGE sin... 30
0
0
R
RR
• Với: > 0:
- 0< < : E < 0: đẩy
- 0: hút
• Với: < 0:
- 0 0: hút
- < < 2: E < 0: đẩy
G → Mô đun xê dịch
b → vec tơ Burgers
R1 → bán kính nguyên tử tạp chất
R0 → bán kính nguyên tử kim loại chính
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
• Nguyên tử kích thước nhỏ làm giảm khả năng di chuyển của lệch
• Kích thước lớn - ghim lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-khuyết tật điểm – khí quyển Cottrell
Nguyên tử xen kẽ ở lõi lệch
• Trong thép có chứa nguyên tử xen kẽ (C, N) sẽ nằm ở lõi lệch tương
tác với lệch biên sự phân tách trục lệch hình thành nên khí quyển
Cottrell cản trở chuyển động của lệch.
46
47
48
08/03/2020
17
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-khuyết tật điểm – điểm chảy dẻo
→
→
→
Hiện tượng điểm chảy dẻo
• Khi lệch bị cản trở bởi khí quyển Cottrell, ứng suất sẽ tăng cho đến
khi cực đại (điểm giới hạn chảy trên).
• Lệch phá vỡ khí quyển Cottrell, lệch di chuyển với ứng suất nhỏ hơ
n (điểm giới hạn chảy dưới).
• Lệch dịch chuyển cho đến khi bị chặn trở lại, hiện tượng này hình t
hành chảy dẻo hình răng cưa.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-biên giới hạt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Tương tác của lệch: Lệch-pha thứ 2
Side View
Hạt phân tán
Top View
Phần trượt của mặt trượt
Phần không trượt của mặt trượt
S
Lệch uốn con qua hạt
Lệch cắt hạt phân tán
49
50
51
08/03/2020
18
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Hiệu ứng kích thước
rcutting
rbowing
1
bcr icr
• Các pha liên kiêm cản trở chuyển động của lệch tốt hơn phụ thuộc vào tạo ra
biên giới ngược pha
• Bán kính tới hạn:
Cắt Vòng: rc-b ~ 10nm
Liền mạng không liền mạng: rc-I ~ 10nm - 1m
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.4. Tương tác lệch với khuyết tật
Phương pháp hóa bền
Nguyên lý: ngăn cản sự chuyển
động của lệch
● Giảm kích thước hạt
● Dung dịch rắn
● Pha phân tán
● Biến dạng
Te
ns
ile
s
tre
ng
th
(M
Pa
)
wt.% Ni, (Concentration C)
200
300
400
0 10 20 30 40 50 Yi
el
d
str
en
gt
h
(M
Pa
)
wt.%Ni, (Concentration C)
60
120
180
0 10 20 30 40 50
1. Độ bền lý thuyết
2. Độ bền của đơn tinh thể
3. Các kim loại nguyên chất sau ủ
4. Kim loại sau biến dạng, hóa bền
2/1 dk yoch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
52
53
54
08/03/2020
19
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
Hiển vi quang học.
● Mài mòn, đánh bóng
● Tẩm thực (ăn mòn hóa học, điện phân)
0.75mm
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
Hiển vi điện tử - SEM.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
Hiển vi điện tử - TEM.
55
56
57
08/03/2020
20
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
Hiển vi điện tử - TEM.
Ảnh trường sáng (Bright field)Ảnh trường tối (Dark field)
Quay mẫu
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
Hiển vi điện tử - TEM.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
Phương pháp trang trí
● Sử dụng Ag, Cu như tạp chất được
khuếch tán vào tinh thể.
● Gia công nhiệt thích hợp để tiết ra hạt
nhỏ mịn dọc theo đường lệch.
● Hạt nhỏ mịn sẽ phản xạ ánh sáng dưới
kính hiển vi quang học.
Quan sát tinh thể khối trong suốt
58
59
60
08/03/2020
21
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.5. Phương pháp kiểm tra xác định lệch
Phương pháp hố tẩm thực
Quan sát khuyết tật bề mặt mẫu tinh thể
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Độ dãn dài l
T
ải
tr
ọn
g
F
Fđh
a1
e
Fa
a
b
c
Fb
a20
Biểu đồ tải trọng - biến dạng
Đàn hồi
Phi đàn hồi
F
Linear-
elastic
Non-Linear-
elastic
Biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Biến dạng đàn hồi: Biến dạng mất đi khi bỏ tải
E → Mô đun đàn hồi
G → Mô đun trượt
→ Hệ số Poisson
→ Góc xê dịch
.E
.xy xyG
Định luật Hooke
Khi xê dịch thuần túy
61
62
63
08/03/2020
22
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Biến dạng đàn hồi: Biến dạng mất đi khi bỏ tải
K → Mô đun khối
.E
.xy xyG • Khi trượt thuần túy
• Định luật Hooke:
• Hệ số Poisson, :
Kim loại: ~ 0.33
Ceramic: ~0.25
Polyme: ~0.40
L
1
-
Linear-
elastic
1
E
Xảy ra khi nào?
1
G
• Khi có áp lực thủy tĩnh
P
V
1
-K Vo
P
P P
thetichinhaplucthuyt K .
L
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Cơ chế biến dạng đàn hồi?
A,B,m,n → hằng, số m > n
dr
dF
qp r
B
r
AF ''
Năng lượng
• Khi chịu tải nén: R<R0: xuất hiện lực đẩy
• Khi chịu tải kéo: R>R0: xuất hiện lực hút
Khi chịu nén, kéo
11 mn r
mB
r
nAF
mn r
B
r
A
Hút
Đẩy
Lự
c
Khoảng cách
Lực hútLực đẩy
r0
F
0
du
dF
const
du
d
0
2
2
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Cơ chế biến dạng đàn hồi?
ku
du
du
dr
dF
0
2
2
Chuỗi Taylor:
Khi chịu nén, kéo
● Khi năng lượng liên kết liên tục (u = r – r0)
● Đạo hàm: , khi u = 0
● Xê dịch với u << r0
)(u
0)(
du
ud
0
2
2
2
0
0 2
1)(
du
du
du
duu
Khi u = 0:
0
2
2
2
0 2
1)(
du
duu
Khi tác dụng ngoại lực bên ngoài:
const
du
d
0
2
2
0)(
u
u
k
du
d
0
2
2
64
65
66
08/03/2020
23
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Cơ chế biến dạng đàn hồi?Khi trượt
a) Ban đầu: các nguyên tử chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng
b) Biến dạng dàn hối: các nguyên tử xê dịch trong phạm vi hẹp nhỏ hơn hằng
số mạng, có thể trở về vị trí ban đầu khi bỏ tải
c) Biến dạng dẻo: các nguyên tử xê dịch trong phạm vi lơn hơn hằng số mạng
(trượt), không thể trở về vị trí ban đầu khi bỏ tải
d) Phả hủy: liên kết giữa các nguyên tử bị cắt rời
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Vật liệu bất đẳng hướng (dị hướng)Hệ số và mô đun đàn hồi
C ij ijkl klE
S ij ijkl klS
Định luật Hooke
Dạng ten xơ
Hệ số
Mô đun đàn hồi
11 1111 11 1112 12
1121 21 1122 22
C C
C C
2D
11 1111 11 1112 12 1113 13
1121 21 1122 22 1133 33
1131 31 1132 32 1133 33
C C C
C C C
C C C
3D
11 1111 11 1112 12
1121 21 1122 22
S S
S S
2D
3D
11 1111 11 1112 12 1113 13
1121 21 1122 22 1123 23
1131 31 1132 32 1133 33
S S S
S S S
S S S
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Các yếu tố ảnh hưởng đến mô đun đàn hồi
• Ảnh hưởng của nhiệt độ
Tại sao nhiệt độ tăng mô đun đàn hồi giảm?
67
68
69
08/03/2020
24
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Các yếu tố ảnh hưởng đến mô đun đàn hồi
• Ảnh hưởng của gia công
Gia công nguội (hoặc nóng) ảnh hưởng như thế nào?
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Các yếu tố ảnh hưởng đến mô đun đàn hồi
• Ảnh hưởng của thành phần hợp kim
Gia công nguội (hoặc nóng) ảnh hưởng như thế nào?
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Biến dạng đàn hồi thuận nghịch tức thời
• Ứng suất và biến dạng không phụ thuộc thời gian
• Ứng suất và biến dạng đồng pha
1 2
1 2
.E
70
71
72
08/03/2020
25
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Biến dạng đàn hồi thuận nghịch không tức thời
• Ứng suất không phụ thuộc thời gian
• Biến dạng phụ thuộc thời gian
• Ứng suất và biến dạng lệch pha nhau
1 2
)( đhtđhh f
1 2
đhh
đhh
đht
Bỏ tải
Hồi phục
đhtđhhđh
D
A B
C
E
F
G
0
X
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Tuyến tính Phi tuyến tính Đàn hồi trễ
Biến dạng, Biến dạng, Biến dạng,
Ứ
ng
su
ất
,
Ứ
ng
su
ất
,
Ứ
ng
su
ất
,
+E E )(E
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
L11L01 L02L22
Biến dạng
phi đàn hồi
(a) (b) (c) (d)
Biến dạng dẻo là biến dạng của vật liệu có sự thay đổi hình dạng và kích thước
dưới tác dụng của ngoại lực bên ngoài.
Biến dạng dẻo
73
74
75
08/03/2020
26
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Biến dạng dẻo (plastic deformation)
● Liên kết giữa các nguyên tử bị kéo căng nhưng không bị phá vỡ
Giới hạn bền
Biến cứng Co thắt
Giới hạn chảy Phá hủy
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Biến cứng Co thắt
0
đh
ch
b
đh BD đàn hồi + BD dẻo
0L
L
Độ dãn dài tỷ đối
(biến dạng quy ước)
Độ co thắt tỷ đối
%100.
0
0
A
AAf
76
77
78
08/03/2020
27
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
a) Ban đầu: khi chưa chịu tải, các nguyên tử chỉ dao động xung quanh vị trí câ
n bằng, đh = d = 0
b) Biến dạng dàn hồi: < giới hạn đàn hồi, các nguyên tử xê dịch trong phạm
vi hẹp nhỏ hơn hằng số mạng, có thể trở về vị trí ban đầu khi bỏ tải
c) Biến dạng dẻo: > giới hạn đàn hồi, có cả biến dạng đàn hồi và biến dạng
dẻo
d) Khi bỏ tải: = 0, đh = 0, d 0
Trượt: là sự xê dịch hai phần tinh thể với nhau mà cấu tạo tinh thể trong hai
phần đó không thay đổi
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Trượt khi có lệch biên
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Trượt khi có lệch biên
79
80
81
08/03/2020
28
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Hướng dịch chuyển của lệch
Lệch xoắn
Phương trượt
b
t
Lệch biên
b
t
Phương
trượt
//bt
//b//t
bt = n
n: véc tơ pt MT
b.t = 1
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
● Biến dạng dẻo do trượt đòi hỏi ứng suất trượt
● Xác định mặt trượt, phương trượt dễ xảy ra trượt
Hệ trượt Mặt trượt Phương trượt
Ph
ươ
ng
trư
ợt
M
ặt
tr
ượ
t
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Biến dạng
Ứ
ng
su
ất
Giới hạn bền
0
Gia đoạn 2
(độ nghiêng 3.10-3 G)
Miền: Biến dạng đàn hồi (độ nghiêng G)
Giai đoạn 1
(độ nghiêng 10-4 G)
Gia đoạn 3
(độ nghiêng 10-3 G)● Miền biến dạng đàn hồi
● Miền biến dạng dẻo được chia làm
ba giai đoạn:
- Giai đoạn 1, 2: để biến dạng tiếp t
ục cần tăng ứng suất (hóa bền biến
dạng) (mức biến dạng 5-20%)
- Giai đoạn 3: bắt đầu khi mức độ bi
ến dạng (30-50)%
Đường cong ứng suất – biến dạng
G
82
83
84
08/03/2020
29
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Các mặt và phương trượt
Mặt trượt: Mặt (tưởng tượng) phân cách giữa hai mặt nguyên tử dày đặc nhất
tại đó xảy ra hiện tượng trượt
Mặt dày đặc nhất?
Điều kiện:
- Liên kết giữa các nguyên tử bề vững nhất
- Khoảng cách giữa hai mặt là lớn nhất
Phương trượt: Phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
Hệ trượt: sự kết hợp giữa một phương trượt và một mặt trượt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Hệ trượt trong mạng A1
Họ mặt trượt: {111}, số lượng: 4
Họ phương trượt , số lượng: 3
Hệ trượt = số phương trượt x số mặt trượt = 12
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Hệ trượt trong mạng A2
Họ mặt trượt: {110}: 6
Họ phương trượt : 2
Hệ trượt = số phương trượt x số mặt trượt = 12
85
86
87
08/03/2020
30
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Hệ trượt trong mạng A3
Mặt xếp chặt nhất: {0001}: 1
Họ phương xếp chặt nhất : 3
Hệ trượt = số phương trượt x số mặt trượt = 3
0211
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Ti, Zn, Mg, BeFe, Cr, W, VFe, Al, Cu, AuKim loại
31212Hệ trượt
(3) (2) (3)Họ phươngtrượt
{0001} (1){110} (6){111} (4)Họ mặt trượt
Kiểu mạng
0211
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Định luật Schmid: Ứng suất trượt tới hạn
Diện tích mặt trượt: S = S0/cos
Lực tác dụng trên phương trượt: F = Fcos
= F/S = Fcos/(S0/cos)= (F/S0)coscos
= 0 coscosF
S
N
S0
Mặt trượt
Phương trượt
88
89
90
08/03/2020
31
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Định luật Schmid: = 0coscos th
Không xảy
ra trượt
Không xảy
ra trượt
Dễ xảy ra
trượt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
DisplacementĐộ dịch chuyển, x
Ứ
ng
su
ất
trư
ợt
, ● Khi = 0, x = 0 (x = b): trạng thái cân bằng
● Khi 0, x 0 (x b): = f(x)
● Biến dạng nhỏ: x<<b:
● Trong phép gần đúng:
x
a
xGG
a
x
b
x
th
2sin
a
bG
m
2
nếu a = b
2
G
m Lý thuyết: th = G/2. Thực tế: th = G/(8.102 8.104)
b
x
a
xG th
2
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Ứng suất trượt
Vật liệu
Lý thuyết [MPa]
G/2
Thực nghiệm
[MPa]
Al 4200 0.7-0.8
Cu 7700 0.5-3
Fe 13000 25-30
Al2O3 20000 19000
Diamond 46000 21000
91
92
93
08/03/2020
32
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Hạt
Ma sát trượt
Trượt trong đa tinh thể
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Đường cong ứng suất – biến dạng
Đa tinh thể
Ứng suất chảy
dẻo dưới
Đơn tinh thể
Ứng suất chảy
dẻo trên
Trượt trong đa tinh thể
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Lực đẩy
Lực hút
Lệch
triệt tiêu
Trường ứng suất của lệch
Nén
Kéo
Trượt trong đa tinh thể
94
95
96
08/03/2020
33
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Theo định luật Schmid:
- (a) khi th: các hạt biến dạng nhỏ.
- (b) khi th: các hạt biến dạng lớn, xê dịch và trượt trong hạt
và giữa các hạt tạo nên sự chồng chéo và các khoảng trống.
- (c) lệch dịch chuyển và tương tác lẫn nhau dưới tác dụng của tr
ường ứng suất.
- (d) Các hạt khớp lại với nhau với mật độ lệch cao ở biên hạt.
Trượt trong đa tinh thể
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.2.6. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch
Đặc điểm
- Các hạt bị biến dạng không đều
- Có tính đẳng hướng
- Có độ bền cao hơn
- Hạt càng nhỏ thì độ bền và độ dẻo càn
g cao
Biểu thức Hall-Petch
ch = 0 + kd-1/2
ch: ứng suất chảy
d: kích thước hạt
0: ứng suất cho lệch chuyển động d
k: hằng số
Trượt trong đa tinh thể
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3. Hóa bền biến dạng nguội
• 1.3.1. Nguyên lý hóa bền
• 1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng
• 1.3.3. Hệ số hóa bền
97
98
99
08/03/2020
34
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.1. Nguyên lý hóa bền
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.1. Nguyên lý hóa bền
Giới hạn bền
Biến cứng Co thắt
Giới hạn chảy Phá hủy
Biến dạng
Ứ
ng
su
ất
0
Gia đoạn 2
Độ nghiêng
3.10-3 G
Giai đoạn 1
Độ nghiêng
10-4 G
Gia đoạn 3
Độ nghiêng 10-3 G
Miền: Biến dạng đàn hồi (độ nghiêng G)
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.1. Nguyên lý hóa bền
1. Độ bền lý thuyết
2. Độ bền của đơn tinh thể
3. Các kim loại nguyên chất sau ủ
4. Kim loại sau biến dạng, hóa bền
- Phụ thuộc vào độ sạch và trạng thái gia công:
+ Đơn tinh thể siêu sạch: < 10-3
+ Sợi đơn tinh thể có đượng kính vài micromet: chỉ chứa vài lệch
+ Đơn tinh thể ở trạng thái ủ: < 104 – 106
+ Đa tinh thể ở trạng thái ủ: < 108
+ Kim loại sau biến dạng mạnh: < 1011 – 1012
100
101
102
08/03/2020
35
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.1. Nguyên lý hóa bền
Cách thứ 1: Chế tạo vật liệu lý tưởng, không có lệch, chẳng hạn ch
ế tạo tinh thể tiết diện nhỏ dạng râu (whisker) dùng làm cốt sợi trong
vật liệu compozit nền mềm như polyme, kim loại.
Cách thứ 2: Tăng xô lệch mạng, cản trở trở và tăng mật độ lệch.
Các biện pháp nâng cao độ bền
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.1. Nguyên lý hóa bền
Biến dạng nguội: tăng mật độ lệch → biến cứng, tăng bền;
Hợp kim hoá: tăng xô lệch mạng, mật độ lệch → tăng bền;
Tạo ra các pha cứng phân tán: tạo các chướng ngại cản trở chuyển động của lệch
→ tăng độ bền, độ cứng;
Nhiệt luyện tôi+ram: tạo độ quá bão hoà → tăng độ bền, độ cứng;
Hóa nhiệt luyện (thấm N, C): tăng độ bền, độ cứng bề mặt, chịu mài mòn, chịu mỏi;
Làm nhỏ hạt: → tăng tất cả các chỉ tiêu bền, dẻo, dai.
Các biện pháp nâng cao độ bền
VD: Thép: b = 120-150MPa
CT31: b > 310MPa
Đura: AlCu4,5Mg1,2: b = 400-800MPa
Al: b = 40-80MPa
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.1. Nguyên lý hóa bền
Vật liệu đơn pha:
• Làm nhỏ hạt
• Hóa bền dung dịch rắn (hợp kim hóa)
• Hóa bền biến dạng
Trong vật liệu nhiều pha
• Hóa bền tiết pha phân tán
• Hóa bền nhiệt luyện – hóa nhiệt luyện
Các biện pháp nâng cao độ bền
103
104
105
08/03/2020
36
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Biến cứng Co thắt
0
đh
ch
b
đh BD đàn hồi + BD dẻo
0L
L
Độ dãn dài tỷ đối
(biến dạng quy ước)
Độ co thắt tỷ đối
%100.
0
0
A
AAf
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
• Biến dạng dẻo thay đổi hình dạng kích thước
• Thay đổi diện tích tiết diện: %CW = (A0 – A)/A0 100
Forging
Extrusion Drawing
Ao
Ao AoA A
A
A
Ao
Cơ chế: Cản trở và tăng mật độ lệch
Rolling
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Ứng suất kéo Ứng suất nén
Ứng suất trượt
A0 = Diện tích tiết diện
FF
0A
F
Ứng suất trượt
z
y
allongitudin
lateral
)(
)(
Hệ số Poisons
0
0
ww
N/ m2 = Pa, N/ mm2 = MPa,
106
107
108
08/03/2020
37
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Ứng suất kỹ thuật (Engineering stress):
0
0
A0 Δl
A
0
0
0A
F
Biến dạng kỹ thuật (Engineering strain):
Biến dạng kỹ thuật (True strain):
Ứng suất thực (True stress): V = A.l = A0.l0
)1()(
.
.
0
0
000
l
ll
A
F
lA
lF
A
F
t
)1ln()ln(ln
0
0
00
l
l
dll
l
t
N/ m2 = Pa, N/ mm2 = MPa,
N/ m2 = Pa, N/ mm2 = MPa,
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
n: hằng số mũ hóa bền biến dạng
K: hệ số độ bền
n
tt K .
n
d
d
Định luật Holloman Power
Mối quan hệ giữa ứng suất và biến dạng thực
logloglog nK nXbY
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Ứng suất/biến dạng kỹ thuật Ứng suất/biến dạng thực
Biến dạng dẻo
0
0
0A
F )1( t
)1ln( t
0
max
A
FTS
.E
A
F
t A
FTS max
l
l
t l
dl
0
.Et
Biến dạng đàn hồi
n
tt K .
109
110
111
08/03/2020
38
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
• Tăng giới hạn chảy dẻo
• Tăng độ bền kéo
• Giảm độ dãn dài
0
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Cold
work
----->
Do=15.2mm Dd=12.2mm
Copper
%CW
ro
2 rd
2
ro
2
x100 35.6%
ductility (%EL)
7%
%EL=7%
% Cold Work
20
40
60
20 40 6000
Cu
% Cold Work
y=300MPa
100
300
500
700
Cu
200 40 60
yield strength (MPa)
300MPa
% Cold Work
tensile strength (MPa)
340MPa
TS=340MPa
200
Cu
0
400
600
800
20 40 60
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Biến dạng
Ứ
ng
su
ất
0
Gia đoạn 2
Độ nghiêng
3.10-3 G
Giai đoạn 1
Độ nghiêng
10-4 G
Gia đoạn 3
Độ nghiêng 10-3 G
Miền: Biến dạng đàn hồi (độ nghiêng G)
Đơn tinh thể
Giai đoan 1 trượt dễ:
• Ứng suất cắt không đổi.
• Hệ trượt chính
• Tốc độ hóa bền thấp.
BCC FCC (giai đoạn 1)
M.
Đối với 1 hệ trượt:
M = 1/coscos
112
113
114
08/03/2020
39
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Giai đoan 2 hóa bền tuyến tính:
• Ứng suất cắt tăng
• Xuất hiện hệ trượt phụ
• Mật độ lệch tăng do bị cản trở bởi các khuyết
tật
Đơn tinh thể
Chốt chặn Lomer-Cottrell
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Giai đoan 2 hóa bền tuyến tính:
• Năng lượng khuyết tật xếp lớn (High SFE), khuyết tật xếp nhỏ, lệch trượt qua
các mặt trượt dễ, mật độ lệch trong một vùng ít.
• Năng lượng khuyết tật thấp (Low SFE), khuyết tật xếp rộng hơn, lệch trượt qu
a các mặt trượt khó hơn.
• Nguồn Frank – Read:
Đơn tinh thể
Tăng biến dạng mật độ lệch, tăng
lGb /
2
/1 l
/Gb b
3
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Giai đoan 3 hóa bền parabol:
• Tăng mức độ trượt của lệch qua các hệ trượt
• Các lệch cắt xuyên qua nhau
• Tốc độ hóa bền thấp
• Hình dáng parabol
Đơn tinh thể
M.
• Đối với 1 hệ trượt:
M = 1/coscos
• Đối với nhiều hệ trượt:
115
116
117
08/03/2020
40
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Đa tinh thể
n: hằng số mũ hóa bền biến dạng
K: hệ số độ bền
Giai đoan biến dạng dẻo:
nK .
n
d
d
Định luật Holloman Power
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Hóa bền biên hạt
dk 0
Ma sát trượt
S1
Mặt trượtGb
dn
2
Tổng số lệch, n.
= 1 (lệch xoắn), 1 - (lệch biên)
ứng suất trượt
dk 0
M.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.2. Đường cong ứng suất - biến dạng thực
Hóa bền biên hạt
• Các hạt định hướng với các góc khá
c nhau càng tăng cản trở lệch
• Kích thước hạt nhỏ hơn: nhiều chốt
chặn lệch
• Biên giới pha ảnh hưởng lớn đến cả
n trở lệch
Kích thước hạt nhỏ tăng độ dẻo dai
70 Cu - 30 Zn
brass alloy
Cản trở và tăng mật độ lệch
118
119
120
08/03/2020
41
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.3. Hệ số hóa bền
n
tt K .
nXbY
nK
K
K
n
n
logloglog
)log(loglog
).log(log
Nếu = 1, = K
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.3. Hệ số hóa bền
• Biến dạng hoàn toàn đàn hồi, x
ác định bởi mô đun đàn hồi E.
• Không xảy ra hiện tượng chảy
dẻo.
• Vật liệu giòn: ceramic, gang, p
olyme nhiệt rắn.
E
Hoàn toàn đàn hồi
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.3. Hệ số hóa bền
• Độ cứng xác định bởi E
• Biến dạng dẻo xảy ra ở cùng ứng
suất: K = Y, n = 0
• Xảy ra khi kim loại nung nóng ở
nhiệt độ đủ cao (trên nhiệt độ kết
tinh lại).
Đàn hồi và dẻo hoàn toàn
n
tt K .
nXbY
nK
logloglog
121
122
123
08/03/2020
42
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.3. Hệ số hóa bền
Đàn hồi và hóa bền biến dạng n
tt K .
• Trong vùng đàn hồi tuân theo
định luật Hooke.
• Đường cong: K > Y, n > 0
• Xảy ra đối với vật liệu dẻo k
hi biến dạng nguội.
nXbY
nK
logloglog
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.3.3. Hệ số hóa bền
Ảnh hưởng cấu trúc tinh thể
Hóa bền
biến dạng lớn, n lớn
Hóa bền
biến dạng nhỏ, n nhỏ
y
0
y
1
n
tt K .
FCC n = 0,5
BCC n = 0,15
HCP n = 0,05
• HCP, vật liệu giòn, hóa bền biến dạng rất thấp, n = 0,05
• BCC, vật liệu ít giòn, có khả năng hóa bền, n = 0,15
• FCC, vật liệu dẻo, hóa bền biến dạng tốt, n = 0,5
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
• Ngoài biến dạng dẻo do lệch trượt, còn xảy ra do trượt song tinh
• Dưới tác dụng ứng suất trượt, một phần tinh thể trượt theo định hướng ưu tiên
của hệ trượt.
• Song tinh có hai loại: Mechanical twins (thường thấy trong vật liệu có kiểu m
ạng BCC và HCP), Annealing twins (trong vật liệu kiểu mạng FCC).
- Nguyên tử không dịch chuyển
- Vị trí ban đầu của nguyên tử
- Vị trí sau khi dịch chuyển
124
125
126
08/03/2020
43
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
• Phân bố trên toàn bộ thể tích và không giới hạn trong một mặt phẳng
• Trượt xảy ra với tốc độ rất nhanh.
• Chuyển động kết hợp của nhiều mặt phẳng nguyên tử với mỗi mặt phẳng chỉ dị
ch chuyển một khoảng cách nhỏ
• Mạng tinh thể bị xoay chứ không bị biến dạng (không có chuyển biến pha).
Đặc trưng của trượt song tinh
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Đặc trưng của trượt song tinh
• K1: Mặt song tinh, 1: hướng song tinh.
• K2, 2: mặt và phương tinh thể trước và sau biến dạng tạo với mặt K1 một góc
bằng nhau.
• K1, 1; K2, 2: là các mặt phương hoàn toàn biết trước.
• 1, 2 nằm trên cùng mặt phẳng.
• 1, 2 vuông góc với giao tuyến (K1, K2).
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Hệ mặt và phương xảy ra trượt song tinh
127
128
129
08/03/2020
44
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Song tinh trong mặt lập phương
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Song tinh trong mạng HCP
• Hệ song tinh {1012} ,
tương ứng K1 = , K2 =
• Zn: c/a=1,86, β=86°
• Mg: c/a=1,62, β=94°
)2110( )1110(
β
(86°)
(47°)
(0001)
)2110( )1110(
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Song tinh trong mạng HCP
• Hệ song tinh {1012} ,
tương ứng K1 = , K2 =
• Zn: c/a=1,86, β=86°
)2110( )1110(
β
(86°)
(47°)
(0001)
)2110( )1110(
β=86°
Zn, β=86° < 90° song tinh xảy khi chịu ứng suất kéo
130
131
132
08/03/2020
45
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Song tinh trong mạng HCP
• Hệ song tinh {1012} ,
tương ứng K1 = , K2 =
• Mg: c/a=1,62, β=94°
)2110( )1110(
β
(86°)
(43°)
(0001)
)2110( )1110(
Mg, β=94° > 90° song tinh xảy khi chịu ứng suất nén
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Song tinh trong mạng HCP
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Trượt do lệch Trượt song tinh
• Định hướng tinh thể trên và dưới mặt trượt
giống nhau trước và sau biến dạng.
• Trượt xảy ra sự phân tách các nguyên tử hì
nh thành bậc lệch ở mặt ngoài tinh thể.
• Biến dạng lớn.
• Chủ yếu xảy ra ở kiểu mạng FCC và BCC.
• Sự khác biệt định hướng tinh thể khác nhau qua
mặt song tinh.
• Sự dịch chuyển ít gây ra sự phân tách các nguy
ên tử, để lại bậc lệch rất nhỏ ở mặt ngoài.
• Biến dạng nhỏ, vùng biến dạng tinh thể rõ ràng.
• Thường xảy ra với vật liệu có cấu trúc HCP.
Sự khác nhau giữa: Trượt do lệch và song tinh
133
134
135
08/03/2020
46
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Mặt trượt
Phương trượt
Trượt Song tinh
Mặt
song tinh
Phương
song tinh
Phương trượt
Mặt trượt
Sự khác nhau giữa: Trượt do lệch và song tinh
136
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_luyen_kim_vat_ly_chuong_2_bien_dang_trong_kim_loai.pdf